intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm học 2020-2021" được biên soạn tổng hợp lý thuyết và 6 dạng bài tập vận dụng, hỗ trợ các bạn ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm học 2020-2021

  1. Trƣờng THCS Tân Bình 2020-2021 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2020-2021 MÔN HÓA 9-TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH I. Lý thuyết: -Oxit, axit, bazơ, muối, kim loại, phi kim - Các công thức tính toán,... II. Bài tập  DẠNG 1: HOÀN THÀNH PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài 1: Cho các chất sau: CaO, SO3, Fe2O3, HCl, BaCl2, CuSO4, KOH, FeCl3 a) Chất nào phản ứng với nƣớc? Viết phƣơng trình hóa học. b) Chất nào phản ứng với H2SO4? Viết phƣơng trình hóa học. c) Chất nào phản ứng với NaOH? Viết phƣơng trình hóa học. Bài 2: Cho các chất sau: CuSO4, Fe, Fe2O3, BaCl2. a/ Chất nào tác dụng với HCl tạo khí. Viết PTHH. b/ Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa màu xanh lơ? Viết PTHH. c/ Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa trắng? Viết PTHH. d/ Chất nào tác dụng với HCl tạo dung dịch màu vàng nâu? Viết các PTHH? Bài 3: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có). 1. S  (1) SO2  ( 2) H2SO3  ( 3) Na2SO3  ( 4) SO2  ( 5) CaSO3  ( 6) SO2 2. Ca  (1) CaO  CaCO3  ( 2) ( 3) CaO  ( 4) Ca(OH)2  ( 5) CaCO3  ( 6) CaSO4 3. Fe  (1) FeCl3  ( 2) Fe(OH)3  ( 3) Fe2O3  ( 4) Fe2(SO4)3  ( 5) FeCl3  ( 6) Fe(NO3)3 4. Fe  (1) FeCl2  ( 2) Fe(NO3)2  ( 3) Fe(OH)2  ( 4) FeO  ( 5) FeSO4  ( 6) Fe(NO3)2 5. Cu  (1) CuO  ( 2) CuCl2  ( 3) Cu(OH)2  ( 4) CuO  ( 5) Cu  ( 6) CuCl2 6. Al  (1) Al2O3  ( 2) AlCl3  ( 3) Al(OH)3  ( 4) Al2O3  ( 5) Al  ( 6) AlCl3 7. Cl2  (1)  HCl  (2)  CuCl2  (3)  Cu(OH )2  (4)  CuO  (5)  Cu  (6)  Ag 8. Al2O3  (1)  AlCl3  (2)  Al (OH )3  (3)  Al2O3  (4)  Al  (5)  AlCl3  (6)  MgCl2 9. NaCl  (1)  Na  (2)  NaCl  (3)  NaOH  (4)  NaCl  (5)  Cl2  (6)  HClO Trang 1
  2. Trƣờng THCS Tân Bình 2020-2021 10. Na  Na2O  NaOH  Fe(OH )3  Fe2O3  Fe2 (SO4 )3  BaSO4 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 11. Fe Fe3O4 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO FeSO4 Fe Cu 12. Fe(OH)3  Fe2O3FeCl3Fe(NO3)3Fe(OH)3Fe2(SO4)3 DẠNG 2: NÊU HIỆN TƯỢNG VÀ VIẾT PTHH CỦA PHẢN ỨNG BÀI 1: a. Cho dung dịch kali hidroxit tác dụng với dung dịch sắt (II) nitrat b. Cho bạc vào dung dịch axit clohidric c. Cho magie sunfat vào dung dịch bari clorua d. Cho đinh sắt vào dung dịch đồng sunfat e. Cho vài giọt dung dịch axit sunfuric vào mẫu đá vôi f. Cho dung dịch axit sunfuric vào mẫu bột đồng(II) oxit g. Thổi khí cacbonic vào dung dịch nƣớc vôi trong h. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 i. Cho kim loại nhôm và axit sunfuric j. Cho dd bari clorua vào dd natri sunfat k. Cho dd sắt (III) sunfat vào dd kali hidroxit. l. Cho Đồng vào dung dịch bạc nitrat. Bài 2: Quan sát các thí nghiệm sau, ghi rõ hiện tƣợng và viết PTHH. Thí nghiệm Hiện tượng PTHH 1. Cho dd BaCl2 vào ……………………………… BaCl2 + Na2SO4   ống nghiệm đ ng dd …………………………………… Na2SO4 2. Cho dd AgNO3 vào ……………………………… AgNO3 + NaCl   ống nghiệm đ ng dd …………………………………… NaCl 3. Cho dd Na2CO3 vào ……………………………… Na2CO3 + BaCl2   ống nghiệm đ ng dd ………………………………… BaCl2 4. Cho dd AgNO3 vào ……………………………… AgNO3 + Na3PO4   ống nghiệm đ ng dd ………………………………… Na3PO4 5. Cho dd CaCl2 vào ……………………………… CaCl2 + NaNO3   ống nghiệm đ ng dd ………………………………… NaNO3 Bài 3: Nêu rõ hiện tƣợng, viết PTHH minh họa: Trang 2
  3. Trƣờng THCS Tân Bình 2020-2021 Thí ngiệm Hiện tượng Phương trình hóa học 1. Hòa tan Na2O vào nƣớc, thử dung dịch bằng giấy quỳ tím 2. Hòa tan P2O5 vào nƣớc, thử dung dịch bằng giấy quỳ tím 3. Nhỏ 1ml dung dịch axit clohiđric vào ống nghiệm đ ng bột CuO màu đen 4. Dẫn khí cacbonic vào dung dịch nƣớc vôi trong dƣ 5. Nhỏ từ từ dd axit clohidric vào ống nghiệm đ ng mẫu nhôm 6. Nhỏ từ từ dung dịch axit sunfuric loãng vào ống nghiệm đ ng dung dịch natri sunfit 7. Đốt cháy bột lƣu huỳnh trong bình đ ng khí oxi 8. Đốt sắt trong oxi DẠNG 3: NHẬN BIẾT CHẤT RẮN, LỎNG 1. Dd NaOH, NaCl, HCl, Na2SO4. 2. Chất rắn CaO, P2O5, Na2O, MgO. 3. Dd KOH, HNO3, H2SO4, NaCl 4. Dd Ca(OH)2, NaNO3, NaCl, NaOH,HCl. 5. Dd HCl, Ba(OH)2, BaCl2, NaCl. 6. Dd H2SO4, NaOH, Na2SO4, KCl. 7. Dd NaNO3, H2SO4, NaOH, HCl. 8. Dd H2SO4, NaOH, BaCl2, KNO3 (chỉ dùng quỳ tím để nhận biết).  DẠNG 4: BÀI TOÁN Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại Al trong 200 gam dung dịch axit sunfuric H2SO4. a/ Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra. b/ Thể tích chất khí (Ở đktc) d/ Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. Bài 2: Cho dung dịch chứa 16 gam muối đồng (II) sunfat vào 100 gam dung dịch natri hidroxir 20% cho đến khi phản ứng kết th Trang 3
  4. Trƣờng THCS Tân Bình 2020-2021 Bài 3: Hòa tan hoàn toàn mạt sắt vào 200ml dung dịch axit clohidric có nồng độ là 2M. a/ Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lƣợng sắt phản ứng. c/ Tính nồng độ mol của dung dịch thu đƣợc sau phản ứng. Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 16 gam đồng (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric 20%. a/ Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lƣợng dung dịch axit sunfuric cần dùng c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu đƣợc sau phản ứng. Bài 5: Cho 8 gam đồng (II) oxit tác dụng với 98 gam dd axit sunfuric có nồng độ 20% a/ Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra. b/ Tìm nồng độ phần trăm của các chất trong dd sau khi phản ứng kết thúc Bài 6: Cho từ từ dung dịch có chứa 40g Natrihidroxit vào dung dịch muối sắt (III) clorua 20% cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc lấy chất rắn không tan ,rồi đem nung đến khối lƣợng không đổi. a/ Hiện tƣợng gì xảy ra khi cho natrihidroxit vào muốt sắt III clorua ? b/ Viết các phƣơng trình hóa học xảy ra . c/ Tính khối lƣợng dung dịch muối Sắt (III) clorua 20% phải dùng . Bài 7: Cho dung dịch chứa 16 gam đồng (II) sunfat phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch Natri hidroxit. Kết tủa thu đƣợc sau phản ứng đem nung đến nhiệt độ không đổi thu đƣợc một chất rắn màu đen A. a. Viết phƣơng trình hóa học xảy ra b. Nêu hiện tƣợng của cả 2 phản ứng c. Tính khối lƣợng của chất rắn A d. Tính nồng độ % của dung dịch natri hidroxit cần dùng. Biết ( Na=23; H = 1; S = 32; O =16; Cu=64.) DẠNG 6: LIÊN HỆ THỰC TẾ Câu 1:Dung dịch ZnSO4 có lẫn tập chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để là sạch ZnSO4 a. Zn b. Fe c. Cu d. Mg Câu 2: Giải thích tại sao không dùng nồi nhôm để nấu canh chua hoặc đ ng các thức ăn muối chua? Câu 3: Có nên dùng xô, chậu, nồi nhôm để đ ng vôi, nƣớc vôi hay không?. Giải thích. Câu 4: S ăn mòn kim loại. Biện pháp bảo vệ kim loại khỏi s ăn mòn. Câu 5: Mƣa axit? Nguyên nhân và hậu qủa,.. Cho thí nghiệm nhƣ hình vẽ sau. Trang 4
  5. Trƣờng THCS Tân Bình 2020-2021 a/ Biết khí C làm đục nƣớc vôi trong, là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tƣợng mƣa axit. Hãy xác định các chất A, B, C. Viết phƣơng trình phản ứng minh họa. b/ Hãy nêu những tác hại của mƣa axit. c/ Khí C đƣợc thải ra cùng các chất thải của các nhà máy, các phƣơng tiện giao thông, do hoạt động của núi lửa,… Em hãy nêu một số biện pháp để hạn chế khí thải này ra môi trƣờng. CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT NHÓM HÓA TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2