
H ng d n ôn t p môn Đ a lý: Chuyên đ Đ a lý t nhiênướ ẫ ậ ị ề ị ự
(GD&TĐ)-Ch ng trình Đ a lí l p 12 bao g m 3 ph n: Đ a lí T nhiênươ ị ớ ồ ầ ị ự
Vi t Nam, đ a lí Dân c Vi t Nam và đ a lí Kinh t Vi t Nam. Theoệ ị ư ệ ị ế ệ
H ng d n đi u ch nh n i dung d y h c môn Đ a lí c a B Giáo d c -ướ ẫ ề ỉ ộ ạ ọ ị ủ ộ ụ
Đào t o ban hành tháng 8 năm 2011, ch ng trình Đ a lí 12 c b n đãạ ươ ị ơ ả
gi m đi m t s ph n g n gàng h n. N i dung thi t t nghi p THPT baoả ộ ố ầ ọ ơ ộ ố ệ
g m c ph n ki n th c (sách giáo khoa 12) và kĩ năng (tính toán, v bi uồ ả ầ ế ứ ẽ ể
đ , phân tích bi u đ và b ng s li u, đ c Atlat). Sau đây là m t s g i ýồ ể ồ ả ố ệ ọ ộ ố ợ
khái quát h ng d n ôn t p thi t t nghi p THPT.ướ ẫ ậ ố ệ
•Cách ôn t p, làm bài thi t t nghi p THPT môn Toán hi u quậ ố ệ ệ ả
•Đ h c và làm t t bài thi môn L ch sể ọ ố ị ử
•M t s kinh nghi m ôn t p môn L ch s hi u quộ ố ệ ậ ị ử ệ ả
CHUYÊN Đ 1: Đ A LÍ T NHIÊNỀ Ị Ự
Ph n này r t nhi u h c sinh đánh giá khó và s h c vì cho r ng đây là ki nầ ấ ề ọ ợ ọ ằ ế
th c ph i h c thu c lòng. Th c ch t, không hoàn toàn nh v y. Các thànhứ ả ọ ộ ự ấ ư ậ
ph n t nhiên có m i quan h bi n ch ng v i nhau, m t đ c đi m c a thànhầ ự ố ệ ệ ứ ớ ộ ặ ể ủ
ph n này s d n t i nh ng đ c đi m c a các thành ph n khác. Vì v y, đ ônầ ẽ ẫ ớ ữ ặ ể ủ ầ ậ ể
t p ph n t nhiên hi u qu , chúng ta nên h th ng hóa ki n th c thành s đậ ầ ự ệ ả ệ ố ế ứ ơ ồ
ho c các b ng th ng kê. Các ki n th c đ a lí nên h c theo ph ng pháp di nặ ả ố ế ứ ị ọ ươ ễ
d ch (đi t đ c đi m t ng quan đ n c th ). Ví d :ị ừ ặ ể ổ ế ụ ể ụ
1. N i dung: V trí đ a lí, ph m vi lãnh thộ ị ị ạ ổ
· V trí đ a lí:ị ị
Đ c đi mặ ể Ý nghĩa
Tự
nhiên
- Phía Đông Nam c a châu Á.ủ
- Rìa phía Đông c a bán đ oủ ả
Đông D ng.ươ
- H t a đ : (k tên, t a đệ ọ ộ ể ọ ộ
các đi m c c)ể ự
- K vành đai sinh khoángề
Thái Bình D ng và Đ aươ ị
Trung H i.ả
- Quy đinh thiên nhiên mang tính
ch t nhi t đ i m gió mùa.ấ ệ ớ ẩ
- Tài nguyên khoáng s n đa d ng.ả ạ
- Tài nguyên sinh v t r t phongậ ấ
phú.
- Thiên nhiên phân hóa đa d ngạ
gi a các vùng t nhiên khác nhau.ữ ự
- N m trong vùng có nhi u thiên taiằ ề
trên th gi i (bão, lũ l t, h nế ớ ụ ạ
hán…)

Kinh tế
Xã h iộ- G n trung tâm c a khu v cầ ủ ự
Đông Nam Á.
- Thu c múi gi s 7.ộ ờ ố
- G n các n c có n n kinh tầ ướ ề ế
phát tri n: Trung Qu c, Nh tể ố ậ
B n, Hàn qu c…ả ố
- Trên ngã t đ ng hàng h i,ư ườ ả
hàng không qu c tố ế
- Kinh t : Thu n l i trong phátế ậ ợ
tri n kinh t , h i nh p v i thể ế ộ ậ ớ ế
gi i, thu hút v n đ u t n cớ ố ầ ư ướ
ngoài.
- Văn hóa – xã h i: Thu n l i trongộ ậ ợ
gi gìn hòa bình, h p tác h u nghữ ợ ữ ị
và cùng phát tri n v i các n cể ớ ướ
láng gi ng và các n c trong khuề ướ
v c Đông Nam Á.ự
- An ninh qu c phòng: V trí n cố ị ướ
ta r t quan tr ng trong m t khuấ ọ ộ
v c kinh t r t năng đ ng và nh yự ế ấ ộ ạ
c m v i nh ng bi n đ ng chính trả ớ ữ ế ộ ị
trên th gi i. Bi n Đông cũng r tế ớ ể ấ
quan tr ng trong vi c phát tri nọ ệ ể
kinh t và b o v đ t n c.ế ả ệ ấ ướ
· Ph m vi lãnh th : g m ba vùng: vùng đ t, vùng tr i và vùng bi n (SGK)ạ ổ ồ ấ ờ ể
2. N i dung: Đ c đi m chung c a t nhiênộ ặ ể ủ ự
a/ Đ t n c nhi u đ i núiấ ướ ề ồ
· Đ c đi m chung c a đ a hình: SGK r t ng n g n, rõ ràng.ặ ể ủ ị ấ ắ ọ
· Khu v c đ i núi:ự ồ
- Vùng núi: 4 vùng: Tây B c, Đông B c, Tr ng S n B c và Tr ng S nắ ắ ườ ơ ắ ườ ơ
Nam.
Đông B cắTây B cắTr ng S nườ ơ
B cắTr ng S n Namườ ơ
Ph m viạT ng n sôngả ạ
H ngồGi a sông H ngữ ồ
và sông CảT phía namừ
sông C t i dãyả ớ
B ch Mãạ
Phía Nam dãy
B ch Mã.ạ
H ngướ
núi
Vòng cung Tây B c – Đôngắ
Nam
Tây B c – Đôngắ
Nam
Vòng cung
Hình
thái
chung
- Các cánh cung
ch m l i Tamụ ạ ở
Đ o, m ra phíaả ở
b c và đôngắ
- Cao nh t cấ ả
n c.ướ
- Phía Đông và
Tây là các dãy
núi cao và trung
bình. gi aỞ ữ
th p h n g mấ ơ ồ
các dãy núi, s nơ
- Các dãy núi
song song và so
le nhau, cao haiở
đ u và th pầ ấ
trũng gi a.ở ữ
- K t thúc là dãyế
B ch Mã đâmạ
ngang ra bi n.ể
- B t đ i x ng rõấ ố ứ
r t gi a 2 s nệ ữ ườ
Đông – Tây:
Tây Đông
các cao
nguyên
ba dan
các kh iố
núi cao
đ s ,ồ ộ

nguyên và cao
nguyên đá vôi. b ngằ
ph ng,ẳ
các bán
bình
nguyên
xen đ iồ
s nườ
d cố
chênh
vênh.
Các dãy
núi
chính,
các sông
chính
- Cánh cung
Sông Gâm,
Ngân S n, B cơ ắ
S n, Đôngơ
Tri u.ề
- Các sông:
C u, Th ng,ầ ươ
L c Nam.ụ
- Dãy Hoàng Liên
S n (đ nhơ ỉ
Fanxiphăng
3143m).
- Sông Đà, Mã,
Chu.
- Dãy Giăng Màn,
Hoành
S n,ơ B ch Mã. -ạ
Đ nh Pu xai laiỉ
leng (2711m),
Rào C (2235m).ỏ
- Sông C ,ả
Gianh, Đ i, B nạ ế
H i…ả
- Đ nh Ng c Linhỉ ọ
(2598m), Ng cọ
Krinh (2025m),
Ch Yang Sinư
(2405m), Lâm
Viên (2287m)…
- Sông Cái, Ba,
Đ ng Nai…ồ
- Vùng bán bình nguyên và đ i trung du: Vùng chuy n ti p gi a mi n núi vàồ ể ế ữ ề
đ ng b ng, cao kho ng 100 – 200m: Đông Nam B , rìa đ ng b ng sôngồ ằ ả ộ ồ ằ
H ng…ồ
· Khu v c đ ng b ng: ¼ di n tích, g m 2 lo i: đ ng b ng châu th và đ ngự ồ ằ ệ ồ ạ ồ ằ ổ ồ
b ng ven bi n.ằ ể
Đ ng b ng sôngồ ằ
H ngồĐ ng b ng sông C uồ ằ ử
Long
Đ ng b ng duyênồ ằ
h i mi n Trungả ề
Di n tíchệKho ng 15.000kmả2Kho ng 40.000kmả2Kho ng 15.000kmả2
Đi u ki nề ệ
hình thành
Phù sa h th ng sôngệ ố
H ng và h th ngồ ệ ố
sông Thái Bình
Phù sa sông Ti n vàề
sông H uậCh y u là phù saủ ế
bi nể
Đ a hìnhịCao rìa phía tây vàở
tây b c, th p d n raắ ấ ầ
bi n.ể
B chia c t thànhị ắ
nhi u ô.ề
Có h th ng đê venệ ố
sông
Th p và b ng ph ngấ ằ ẳ
h n đ ng b ng sôngơ ồ ằ
H ngồ
Có m ng l i sôngạ ướ
ngòi kênh r ch ch ngạ ằ
ch tị
Không có đê ngăn lũ:
mùa lũ b ng p trênị ậ
di n r ng, mùa c n bệ ộ ạ ị
th y tri u xâm nh pủ ề ậ
H p ngang, b chiaẹ ị
c t thành nhi uắ ề
đ ng b ng nhồ ằ ỏ
Th ng có s phânườ ự
chia thành ba d i:ả
Trong
cùng
Gi aữGiáp
bi nể
Cao
h nơTh p,ấ
trũng
C nồ
cát,
đ mầ

Trong đê có các khu
ru ng cao và các ôộ
trũng ng p n cậ ướ
Có các vùng trũng l n:ớ
Đ ng Tháp M i, Tồ ườ ứ
Giác Long Xuyên…
phá
Đ tấTrong đê không đ cượ
b i đ p nên b c màu,ồ ắ ạ
ngoài đê màu m h nỡ ơ
Đ t phù sa màu mấ ỡ
đ c b i đ p th ngượ ồ ắ ườ
xuyên.
2/3 di n tích là đ tệ ấ
m n và đ t phèn.ặ ấ
Nghèo dinh d ng,ưỡ
nhi u cát, ít phù saề
sông
· nh h ng c a thiên nhiên các khu v c đ a hình trong phát tri n kinh t - xãẢ ưở ủ ự ị ể ế
h i.ộ (ph n này SGK vi t r t ng n g n, nên h th ng l i thành b ng theo m uầ ế ấ ắ ọ ệ ố ạ ả ẫ
d i đây đ hi u nhanh h n và d so sánh h n)ướ ể ể ơ ễ ơ
Khu v c đ i núiự ồ Khu v c đ ng b ngự ồ ằ
Th m nhế ạ
H n chạ ế
b/ Thiên nhiên ch u nh h ng sâu s c c a bi nị ả ưở ắ ủ ể
· Khái quát v bi n Đông: SGKề ể
· nh h ng c a bi n Đông đ n thiên nhiên Vi t NamẢ ưở ủ ể ế ệ
nh h ng c a bi nẢ ưở ủ ể K t quế ả
Khí h uậTăng đ m c a cácộ ẩ ủ
kh i khí đi qua bi nố ể L ng m a và đ m l nượ ư ộ ẩ ớ
Gi m b t l nh khô vào mùa đông vàả ớ ạ
nóng b c vào mùa hứ ạ
Khí h u mang nhi u đ c tính c a khíậ ề ặ ủ
h u h i d ng nên đi u hòa h nậ ả ươ ề ơ
Đ a hìnhị
ven bi nểTác đ ng phong hóa,ộ
mài mòn c a sóng,ủ
dòng bi n, th y tri uể ủ ề
đ n vùng ven bi nế ể
Đ a hình ven bi n r t đa d ng:V nh c aị ể ấ ạ ị ử
sông, b bi n mài mòn, tam giác châuờ ể
có bãi tri u r ng, bãi cát, đàm phá, c nề ộ ồ
cát, vũng v nh, đ o ven b , r n sanị ả ờ ạ
hô…
H sinhệ
thái vùng
ven bi nể
Khí h u ven bi n cóậ ể
đ m cao h n, đ tộ ẩ ơ ấ
nhi m m n, phènễ ặ
H sinh thái ven bi n r t đa d ng vàệ ể ấ ạ
giàu có: HST r ng ng p m n, HST trênừ ậ ặ
đ t phèn, HST r ng trên đ o...ấ ừ ả
Tài nguyên
thiên nhiên
vùng bi nể
Th m l c đ a có nhi uề ụ ị ề
khoáng s n.ả
Phong hóa m nh vùngạ
Có nhi u b d u và khí có giá tr .ề ể ầ ị
Các bãi cát ven bi n có tr l ng l nể ữ ượ ớ

đ a hình ven bi n.ị ể
Ven bi n có nhi t để ệ ộ
cao, nhi u n ng.ề ắ
titan.
Thu n l i cho ngh làm mu i, nh t làậ ợ ề ố ấ
ven bi n Nam Trung B .ể ộ
Thiên tai Bão, s t l b bi n,ạ ở ờ ể
cát bay, cát ch y, th yả ủ
tri u xâm nh p m nề ậ ặ
đ t đai…ấ
Ven bi n nhi u lũ l t làm thi t h iể ề ụ ệ ạ
n ng n v ng i và tài s n, nhặ ề ề ườ ả ả
h ng đ n s n xu t.ưở ế ả ấ
Làm hoang m c hóa đ t đai…ạ ấ
c/ Thiên nhiên nh t đ i m gió mùaệ ớ ẩ
· Khí h u nhi t đ i m gió mùa:ậ ệ ớ ẩ
- Tính ch t nhi t đ i: nêu bi u hi n (t ng b c x , cân b ng b c x , nhi t đấ ệ ớ ể ệ ổ ứ ạ ằ ứ ạ ệ ộ
trung bình năm, t ng s gi n ng) và nguyên nhân.ổ ố ờ ắ
- L ng m a, đ m l n: nêu bi u hi n (l ng m a trung bình năm, đ mượ ư ộ ẩ ớ ể ệ ượ ư ộ ẩ
không khí, cân b ng m) và nguyên nhân.ằ ẩ
- Gió mùa: nêu nguyên nhân, th i gian, ngu n g c, h ng gió, tính ch t c aờ ồ ố ướ ấ ủ
gió, ph m vi ho t đ ng, ki u th i ti t đ c tr ng c a gió mùa mùa đông, gióạ ạ ộ ể ờ ế ặ ư ủ
mùa mùa hạ
Gió
mùa
Th iờ
gian
Ngu nồ
g cốH ngướ
gió
Tính
ch tấPh m viạ
ho t đ ngạ ộ Ki u th i ti t đ cể ờ ế ặ
tr ngư
Mùa
đông
T thángừ
XI - IV
Kh i khíố
l nhạ
ph ngươ
B c tắ ừ
cao áp
Xibia
Đông
B cắL nhạ
khô
Mi n B cề ắ
(T dãy B chừ ạ
Mã tr raở
B c)ắ
- N a đ u mùa đôngử ầ
l nh khôạ
- N a sau mùa đôngử
l nh m, m a phùn ạ ẩ ư ở
ven bi n và đ ngể ồ
b ng B c B B cằ ắ ộ ắ
Trung Bộ
Tín
phong
bán c uầ
B cắ
Đông
B cắKhô
nóng
Mi n Namề
(T Đà N ngừ ẵ
tr vào Nam)ở
- M a ven bi nư ở ể
Trung Bộ
- Khô Nam B vàở ộ
Tây Nguyên
Mùa hạ
Đ uầ
mùa hạ
(tháng V,
VI)
Kh i khíố
nhi t đ iệ ớ
m B cẩ ắ
n ĐẤ ộ
D ngươ
Tây
Nam
Nóng
mẩC n cả ướ - M a l n Nam Bư ớ ở ộ
và Tây Nguyên
- Khô nóng ph nở ầ
nam c a khu v c Tâyủ ự
B c và ven bi n Trungắ ể
Bộ
Gi a vàữ Tín Tây Nóng C n cả ướ - M a l n kéo dài ư ớ ở