Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Bài: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
lượt xem 3
download
Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Bài: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau với mục tiêu giúp học sinh từ ví dụ cụ thể của tỉ lệ thức đến tính chất dãy tỉ số bằng nhau thông qua các hoạt động trí tuệ như: cụ thể hóa, trừu tượng hóa, khái quát hóa... Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Bài: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- SẢN PHẨM “KẾ HOẠCH BÀI DẠY” TÊN BÀI HỌC: TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Thời lượng: 02tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất, năng lực Yêu cầu cần đạt STT của YCCĐ Năng lực toán học Năng lực tư duy và lập luận toán học Từ ví dụ cụ thể của tỉ lệ thức đến tính chất (1) dãy tỉ số bằng nhau thông qua các hoạt động trí tuệ như: cụ thể hóa, trừu tượng hóa, khái quát hóa Năng lực mô hình hóa toán học Giải một số bài toán trong thực tế chứa đựng (2) các thông tin liên quan đến tỉ lệ thức Năng lực giao tiếp toán học Thảo luận nhóm để nắm bắt được các nhiệm (3) vụ toán học liên quan đến tỉ lệ thức, Sử dụng các kí hiệu toán học và trình bày kết (4) quả của nhóm trước lớp, nhận xét góp ý bài làm của các nhóm bạn Năng lực giải quyết vấn đề toán học từ tỉ lệ thức rút ra được tính chất của dãy tỉ số (5) bằng nhau . Vận dụng vào giải các bài toán trong toán và (6) trong thực tế.
- PHẨM CHẤT CHỦ YẾU Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên Trách nhiệm trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên Nhân ái trong nhóm khi hợp tác. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU + Thước kẻ, máy tính bỏ túi và bảng nhóm. + Đèn chiếu, Powerpoint III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Hoạt động Mục tiêu Nội dung dạy học PP/KTDH Phương án đánh giá học (STT trọng tâm chủ đạo (thời gian) YCCĐ) KHỞI (1) 6 2 3 12 Phương pháp dạy học Cho tỉ lệ thức = và = ĐỘNG (5) 9 3 5 20 giải quyết vấn đề toán GV đánh giá quá trình tham (10phút) điền vào chỗ trống và so sánh kết học; gia hoạt động nhóm, kết 6 2 3 12 ̉ qua trên Phiếu học tập 1 và quả với ; ; ; Kỷ thuật khăn trải bàn câu tra ̉ lời của HS. 9 3 5 20 So sánh với Thực hiện phép 6 2 3 12 tính ; ; ; 9 3 5 20
- 6+2 = ... 9+3 6−2 = .... 9−3 3 + 12 = ... 5 + 20 3 − 12 = ... 5 − 20 (1) a c a +c a −c Phương pháp dạy học GV đánh giá kết quả và = = = (3) b d b+d b−d bằng mô hình hóa; Kỹ phần thuyết trình của HS. (4) thuật khăn trải bàn Đánh giá đồng đẳng: các HÌNH (5) a c e a +c+e a −c+e nhóm HS đánh giá bài làm THÀNH = = = = KIẾN b d f b+d+f b−d+f của nhau trên Phiếu học tập 2 THỨC MỚI (1) a b c Phương pháp dạy học mô (25’) (3) Khi có dãy tỉ số = = ta nói hình hóa toán học x y z (4) (5) các số a, b, c tỉ lệ với x; y; z. Ta cũng viết a:b:c = x:y:z LUYỆN (1) Tìm x, y, z, biết Phương pháp giải quyết Giáo viên đánh giá cách TẬP (45’) (2) x y vấn đề toán học, phương thức xử lí giải quyết tình a/ = và x + y = 20 (4) 3 7 pháp mô hình hóa toán huống nhằm đạt được (6) x y học; b/ = và x – y = 6 kết quả tốt nhất. 5 2 GV đánh giá kết quả x y z c/ = = và x – y + z = 8 thông qua quá trình làm 2 4 8 việc nhóm và phần thuyết trình của HS.
- Số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Tính số học sinh của mỗi lớp biết tổng số học sinh của 3 lớp là 108 học sinh VẬN DỤNG (1) Em hãy tìm hiểu về tỉ lệ xi măng, Phương pháp dạy học mô GV đánh giá quá trình xây MỞ (2) cát, đá và nước trong định mức hình hóa toán học dựng mô hình toán học RỘNG (6) cấp phối vật liệu cho 1m bê 3 thông qua vấn đề ngoài (5’) tông? toán học. (1) Tóm tắt nội dung chính của bài Kỹ thuật sơ đồ tư duy GV đánh giá hình thức (2) học trình bày thông tin và sắp TỔNG KẾT Hướng dẫn bài tập về nhà và tự xếp theo thứ tự yêu tiên (5’) học khi vẽ sơ đố tư duy. B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Trải nghiệm 1. Mục tiêu: (1) (5)). 2. Tổ chức hoạt động: * Giao nhiệm vụ 6 2 3 12 Cho học sinh đọc mục tiêu bài học: Cho tỉ lệ thức = và = điền vào chỗ trống và so sánh kết quả với 9 3 5 20 6 2 3 12 ; ; ; (Bảng 1) 9 3 5 20
- Các em có nhận xét gì về các phép tính (các số hạng) xuất hiện so với các số hạng ở hai tỉ số đã cho? Chốt lại ý thứ nhất 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Phương pháp dạy học giải quyết vấn đề toán học; Kỷ thuật khăn trải bàn 4. Sản phẩm học tập: Hoàn thành bảng 1 Thực hiện phép So sánh với tính 6 2 3 12 ; ; ; 9 3 5 20 6+2 = ... 9+3 6−2 = .... 9−3 3 + 12 = ... 5 + 20 3 − 12 = ... 5 − 20 4. Phương án đánh giá: Các nhóm học sinh đánh giá chéo nhau kết quả bảng 1 Giáo viên đánh giá hoạt động của nhóm thông qua kết quả bảng 1 Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 1. Mục tiêu: (1)(3)(4)(5). 2. Tổ chức hoạt động:
- GV yêu cầu Hoạt động nhóm HSNhận nhiêm vụ và thực hiện nhiệm vụ làm bài bằng Kỹ thuật khăn trải bàn : a c a +c a −c Hãy chứng minh = = = b d b+d b−d 12 24 72 12 + 24 + 72 12 − 24 + 72 12 36 Từ tỉ lệ thức = = Tính các tỉ số sau ; và so sánh với tỉ số và . 18 36 108 18 + 36 + 108 18 − 36 + 108 18 54 a b c Giáo viên giới thiệu Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ với x; y; z. Ta cũng viết a:b:c = x:y:z x y z Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện chiều cao của bạn Hống, Hoa, Lan tỉ lệ với 5; 5,2; 5,5 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Dạy học toán qua hoạt động trải nghiệm 4. Sản phẩm học tập: Tờ giấy A0 có kết quả làm việc của nhóm. Phần trình bày kết quả thảo luận đại diện của các nhóm. Mô tả định nghĩa hoán vị và công thức tính số các hoán vị. 5. Phương án đánh giá: Giáo viên quan sát và đánh giá phần thuyết trình, phản biện của các nhóm. Hoạt động 3: Luyện tập 1. Mục tiêu: (4),(5), (6). 2. Tổ chức hoạt động: Giáo viên phát phiếu học tập số 3A cho từng nhóm, các nhóm tổ chức hoạt động và phát phiếu học tập số 3B cho mỗi học sinh.
- 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Phương pháp dạy học giải quyết vấn đề 4. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập số 3A đã hoàn thành của mỗi nhóm và phiếu học tập số 3B đã hoàn thành của từng cá nhân. 5. Phương án đánh giá: Giáo viên thu ngẫu nhiên phiếu học tập số 3A của 2 nhóm và thu phiếu số 3B của 10 học sinh và đánh giá kết quả. Hoạt động 4: Hoạt động tìm tòi, mở rộng (05’) 1. Mục tiêu: (5), (6). 2. Tổ chức hoạt động: Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà thực hiện phiếu số 4. Phiếu số 4: Trong một lễ cưới, một nhóm có 7 bạn muốn xếp một hàng ngang để chụp ảnh cùng với cô dâu và chú rể, biết rằng cô dâu và chú rể phải đứng cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Dạy học mô hình hóa toán học 4. Sản phẩm học tập: Phiếu học tập đã hoàn thành của mỗi học sinh. 5. Phương án đánh giá: Trong tiết học sau, giáo viên thu phiếu học tập học sinh bất kỳ và xem các em có hoàn thành các phiếu học tập chưa.
- IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI Định nghĩa hoán vị: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n 1), mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A gọi là một hoán vị của n phần tử đó. Công thức tính số hoán vị: Pn=n!=n.(n1)...2.1(n 1), B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Phiếu học tập số 1 Cho 2 hộp khác nhau và 2 viên kẹo khác nhau, hãy bỏ vào mỗi hộp 1 viên kẹo và ghi lại các kết quả trong bảng 1: H1 H2 Cho 3 hộp khác nhau và 3 viên kẹo khác nhau, hãy bỏ vào mỗi hộp 1 viên kẹo và ghi lại các kết quả trong bảng 2: H1 H2 H3
- Phiếu học tập số 2 Cho 3 hộp khác nhau và 3 viên kẹo khác nhau, hãy bỏ vào mỗi hộp 1 viên kẹo nhau thì số cách sắp xếp là bao nhiêu? Cho n (n 1) hộp khác nhau và n viên kẹo khác nhau, hãy bỏ vào mỗi hộp 1 viên kẹo nhau thì số cách sắp xếp là bao nhiêu? Phiếu học tập số 3A Hãy cắt 4 bông hoa khác nhau và bỏ vào 4 hộp, mỗi hộp 1 bông hoa. Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện? Phiếu học tập số 3B Câu 1. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là: A. 120 . B. 100 . C. 130 . D. 125 . Câu 2. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 6!4!. B. 10!. C. 6!- 4!. D. 6!+ 4!. Câu 3. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 24. B. 120. C. 60. D. 16. Câu 4. Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?
- A. 60 . B. 120 . C. 24 . D. 48 . Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 18 thí sinh vào một phòng thi có 18 bàn mỗi bàn một thí sinh. A. 1 B. 1818 C. 18! D. 18 Phiếu học tập số 4 Trong một lễ cưới, một nhóm có 7 bạn muốn xếp một hàng ngang để chụp ảnh cùng với cô dâu và chú rể, biết rằng cô dâu và chú rể phải đứng cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? Phiếu học tập số 4 Trong một lễ cưới, một nhóm có 7 bạn muốn xếp một hàng ngang để chụp ảnh cùng với cô dâu và chú rể, biết rằng cô dâu và chú rể phải đứng cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? Bảng Tiêu chí chung cho từng mức độ biểu hiện của NL MHH Các NL thành phần Tiêu chí chung cho từng mức độ NL thành phần của Mức 1 Mức 2 Mức 3 Năng lực Mô hình hóa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kế họach giảng dạy đại số 7
8 p | 381 | 65
-
Kế hoạch dạy hè môn Toán 7 lên 8 năm 2013
16 p | 331 | 39
-
Kế hoạch dạy thêm năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 7 - Trường THCS Mai Lâm
2 p | 455 | 27
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Than Uyên
5 p | 537 | 23
-
Bài thi Violympic cấp Trường bài 3 vòng 10 môn Toán lớp 7
4 p | 148 | 19
-
Kế hoạch bài dạy Toán 7 - Chủ đề: Tổng ba góc trong một tam giác
12 p | 42 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Long Toàn, Bà Rịa - Vũng Tàu
14 p | 8 | 3
-
Đề thi KSCL giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nam Dương
4 p | 6 | 3
-
Đề KSCL giữa HK2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận Hà Đông
1 p | 59 | 3
-
Đề KSCL giữa HK1 môn Toán 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lai Đồng
3 p | 40 | 3
-
Đề KSCL đầu năm môn Toán 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Cẩm Vũ
4 p | 46 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ba Đình
3 p | 65 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Phạm Hồng Thái
1 p | 110 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Lê Lợi
6 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT huyện Tư Nghĩa
1 p | 50 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
13 p | 7 | 1
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, Đông Triều
12 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn