Kế hoạch dạy hè môn Toán 7 lên 8 năm 2013
lượt xem 39
download
Kế hoạch dạy hè môn Toán 7 lên 8 năm 2013 được tiến hành thực hiện theo nội dung từng tuần nhằm củng cố, ôn lại kiến thức cho các em học sinh trước khi bước vào lớp 8. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu tham khảo bổ ích cho thầy cô và các bạn. Để nắm vững nội dung chi tiết mời thầy cô cùng các bạn tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kế hoạch dạy hè môn Toán 7 lên 8 năm 2013
- KẾ HOẠCH DẠY HÈ NĂM 2013 Môn : Toán 7 lên 8 Thời gian : 5 tuần x 6 tiết = 24 tiết Nội dung : Ôn tập kiến thức Đại số và hình học lớp 7 Tuần Môn Nội dung kiến thức Ghi chú 1 Đại số Các phép toán về số hữu tỉ , số vô tỉ , số thực Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hình học Hai góc đối đỉnh , đường thẳng vuông góc , song song 2 Đại số Hàm số , các ký hiệu liên quan, Kiểm tra 15’ Mặt phẳng tọa độ ,đồ thị hàm số Hình học Các trường hợp bằng nhau của tam giác Tam giác cân , tam giác đều , tam giác vuông 3 Đại số Đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch : các dạng bài Kiểm tra 45’ tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch Hình học Bài tập tổng hợp 4 Đại số Biểu thức đại số , đơn thức , đa thức , nhân đơn thức Các đường đồng quy trong tam giác , bài tập tổng Hình học hợp 5 Đại số Cộng trừ đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức , Kiểm tra cuối nghiệm của đa thức kỳ Hình học bài tập tổng hợp . Kiểm tra cuối kỳ 1
- PHẦN I . NỘI DUNG ÔN TẬP CÁC TUẦN TUẦN 1 A. Lý thuyết : Các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ . Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . Hàm số , đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch . A. Các bài tập : Tính giá trị biểu thức . Các dạng bài tập tìm x . Các bài toán về chia tỉ lệ . −51 ��−35 1 11� 1�� −1,75 − −−� �−2 +− 2 � �� 126 � �988 10 318 � �� Bài tập 1. Tính1) ; 2) ; 3) ; 2 3 �� 46� � 3 1�� +� −−��+−� − � 512�� 315�� 10 2� �� 4) ; 5) 3 3 1 1 1 1 0,375 − 0,3 + + − − − 0,25 + 0,2 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75 6 A= ; B = 3 7 13 3 + 5 5 5 2 2 2 1 − 0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25 − − 1 − 0,875 + 0,7 7 11 12 3 3 7 13 6 6) 4−�1�519� 5 � 5 �52 1� :8 � � − +�3 .13 +−60,25.6 �−: 3�− � 94� �11711 �8� 9 � 1111 7� 7) 8) 9) Bài tập 2.Tìm x biết: � 1 �� 1 � 5 5 −1 3 11 � 1 �� 3 � −7 1 1 a. � 3 : x� . �−1 �= − − b. − : x = − c. � −1 + x �� : −3 � = + : � 4 �� 4 � 3 6 4 4 36 � 5 �� 5 � 4 4 8 5 2 3 22 1 2 1 3 1 3 d. + x= e. − x+ = − + f. x− = 7 3 10 15 3 3 5 4 2 7 1. 2.a) x: 15 = 8: 24 b) 36 : x = 54 : 3 d) 1,56 : 2,88 = 2,6 : x 2,5 : 4x = 0,5 : 0,2 1 1 2 3x + 2 3x − 1 x + 1 0,5x + 2 3 1 x :3 = :0,25 = = 7 2 5 3 5 x + 7 5x + 1 2x + 1 x+3 c) : 0,4 = x : Bài tập 3. a: Tìm x biết |x 1| = 2x – 5 b: Tìm x biết : ||x +5| 4| = 3 c: Tìm x biết: * | 9 7x | = 5x 3; * 8x |4x + 1| = x +2 * | 17x 5| | 17x + 5| = 0; * | 3x + 4| = 2 | 2x 9| d. Tìm x biết: * | 10x + 7|
- 1 2 3 4 5 30 31 . . . . ... . 4 6 8 10 12 62 64 h) = 2x; Bài 5: Tìm số nguyên dương n biết a) 32
- 1 f( ) 2 Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 4x2 – 9 a. Tính f(2); b. Tìm x để f(x) = 1 c. Chứng tỏ rằng với x R thì f(x) = f(x) 1 4 Bài 2: Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ a. Tìm x để f(x) = 5 b. Chứng tỏ rằng nếu x1> x2 thì f(x1) > f(x2) Bài 3: Viết công thức của hàm số y = f(x) biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a =12. a.Tìm x để f(x) = 4 ; f(x) = 0 b.Chứng tỏ rằng f(x) = f(x) Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = kx (k là hằng số, k 0). Chứng minh rằng: a/ f(10x) = 10f(x) b/ f(x1 + x2) = f(x1) + f(x2) c/ f(x1 x2) = f(x1) f(x2) Bài 5 : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A (4; 2) a. Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số đó. b. Cho B (2, 1); C ( 5; 3). Không cần biểu diễn B và C trên mặt phẳng tọa độ, hãy cho biết ba điểm A, B, C có thẳng hàng không? 18 y g(x ) x Bài 6 : Cho các hàm số y = f(x) = 2x và . Không vẽ đồ thị của chúng em hãy tính tọa độ giao điểm của hai đồ thị. 1 y x 3 Bài 7. Cho hàm số: a. Vẽ đồ thị của hàm số. b. Trong các điểm M (3; 1); N (6; 2); P (9; 3) điểm nào thuộc đồ thị (không vẽ các điểm đó) 2 y ( 2x x ) 3 Bài 8 :: Vẽ đồ thị của hàm số Bài 9 : Cho ABC, các trung tuyến BM, CN. Trên tia đối của tia MB lấy điểm I sao cho MB = MI. Trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NC = NK. Chứng minh rằng a, AMI = CMB b, AI // BC; AK // BC c, A là trung điểm của KI Bài 10 : Cho ABC , điểm S nằm ngoài ABC và thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC không chứa điểm B; trên các tia đối của các tia SA; SB; SC theo thứ tự lấy điểm D; E; F sao cho SD = SA; SE = SB; SF = SC. Nối D với E, E với F, F với D. a, Chứng minh ABC = DEF. b, Gọi M là điểm bất kỳ thuộc đoạn thẳng BC; trên tia đối của tia SM lấy N sao cho SN = SM. Chứng minh ba điểm E, F, N thẳng hàng Bài 11 : Cho tam giác ABC , vẽ về phía ngoài tam giác các tam giác vuông cân đỉnh A là BAE và CAF 1) Nếu I là trung điểm của BC thì AI vuông góc với EF và ngược lại nếu I thuộc BC và AI vuông góc với EF thì I là trung điểm của BC 2) chứng tỏ rằng AI = EF/ 2. ( với I là trung điểm của BC ) 3) Gỉa sử H là trung điểm của EF ,hãy xét quan hệ của AH và BC. TUẦN 3 A.Lý thuyết : Biểu thức đại số , đơn thức , đa thức ,đơn thưc đồng dạng , đa thức một biến Nhân đơn thức , cộng trừ đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức 4
- B. Bài tập . Thu gọn đơn , đa thức . tìm bậc của chúng , tính giá trị của biểu thức đại số Chứng tỏ một biểu thức đại số không âm , không dương , luôn âm , luôn dương với mọi giá trị của biến . Bài tập tổng hợp hình học 1 3 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + ( 2xy) y3 với |x| = 5; | y = 1 4x 9 4y 9 B 3x y 3y x Bài 2 : Cho x y = 9, tính giá trị của biểu thức : ( x 3y; y 3x) Bài 3 : Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa: ax xx by1y c xyx2 2x2 312y a. ; b. ; c. d. 2x 2 3x 2 M x 2 Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức tại: a. x = 1; b. |x| = 3 Bài 5 : Cho đa thức P = 2x(x + y 1) + y2 + 1 a. Tính giá trị của P với x = 5; y = 3b. Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y 2 2 1 C ( x 1) y 10 3 Bài 6: a. Tìm GTNN của biểu thức 5 D (2 x 1) 2 3 b.Tìm GTLN của biểu thức 3 x E x 1 Bài 7: Cho biểu thức . Tìm các giá trị nguyên của x để: a. E có giá trị nguyên b. E có giá trị nhỏ nhất 3 4 5 33 AB x xy y 715 Bài 8: Cho các đơn thức ; . Có các cặp giá trị nào của x và y làm cho A và B cùng có giá trị âm không? Bài 9: Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số. 7 3 2 6 1 3 C x y . axy 3 5bx 2 y 4 axz ax x 2 y 9 11 2 a. 2 1 3 3x 4 y 4 . x y . 8x n 7 . 2x 7 n 16 D 2 15 x y . 0,4ax 2 y 2 z 2 3 2 b. (với axyz 0) 5
- Bài 10 Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a, b, c là hằng) 5 3 8 13 3 5 3 45 2 a x(ay 1. ) x 3 y ax z y z 15 2 4 a. ; b. (a2b2xy2zn1) (b3cx4z7n) ; c. 7 2 3 x y 5 Bài 11: Cho ba đơn thức: M = 5xy; N = 11xy2; P= . Chứng minh rằng ba đơn thức này không thể cùng có giá trị dương Bài 12 : Cho Δ ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Từ A kẻ AD // BM sao cho AD = BM ( điểm D và điểm M nằm khác phía so với cạnh AB). CMR: DI=IM từ đó suy ra M,I,D thẳng hàng. b. Chứng minh BD// AM. Bài 13. Cho tam giác ABC ( AB
- Bài 9: Thu gọn rồi tìm nghiệm của các đa thức sau: a/ f(x) = x(12x) + (2x2 x + 4) b/ g(x) = x (x 5) x ( x +2) + 7x c/ h(x) = x (x 1) + 1 Bài 10: Cho f(x) = x8 101x7 + 101x6 101x5 +....+ 101x2 101x + 25.Tính f(100) Bài 11: Cho f(x) = ax2 + bx + c. Biết 7a + b = 0, hỏi f(10). f(3) có thể là số âm không? Bài 12: Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f(x) = ax 2+ b x + C với a, b, c là hằng, a 0. Hãy xác định các hệ số a, b biết f(1) = 2; f(3) = 8 Bài 13. Cho f(x) = ax3 + 4x(x2 1) + 8 g(x) = x3 4x(bx +1) + c 3 trong đó a, b, c là hằng.Xác định a, b, c để f(x) = g(x) Bài 14. Cho f(x) = 2x2 + ax + 4 (a là hằng) g(x) = x2 5x b ( b là hằng) Tìm các hệ số a, b sao cho f(1) = g(2) và f(1) = g(5) Bài 15 : Cho ABC cân tại A, cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên. Đường trung trực của AC cắt đường thẳng BC tạiM. Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM a/ Chứng minh rằng góc AMC = góc BAC b/ Chứng minh rằng CM = CN c/ Muốn cho CM CN thì tam giác cân ABC cho trước phải có thêm điều kiện gì? Bài 16:Tam giác ABC có AB > AC. Từ trung điểm M của BC vẽ một đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc A, cắt tia phân giác tại H, cắt AB, AC lầm lượt tại E và F. Chứng minh rằng: a/ BE = CF AB ˆ AC ACˆ ˆ E ACB B BAE BE M 22 b/ ; c) TUẦN 5 Bài 1: Tìm đa thức f(x) rồi tìm nghiệm của f(x) biết rằng: x3 + 2x2 (4y 1) 4xy2 9y3 f(x) = 5x3 + 8x2y 4xy2 9y3 Bài 2: Cho đa thức P = 2x(x + y 1) + y2 + 1 a/ Tính giá trị của P với x = 5; y = 3 b/ Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y Bài 3: Cho g(x) = 4x2 + 3x +1; h(x) = 3x2 2x 3 a/ Tính f(x) = g(x) h(x); b/ Chứng tỏ rằng 4 là nghiệm của f(x)c/ Tìm tập hợp nghiệm của f(x) Bài 4 : Tìm x x 6 x x 327 xx 23 8 xx 938 x x1027 x 11 7 118 12 9 1013 1114 12 e) f) x 1x2 2113 21 3 x3 x 2 2 4 5x 1 8 3 x2 2 3 33 g) h) i) k) + =3 m) (2x1) – 5 =20 n) ( x+2)2 = p) ( x1)3 = (x1) 2 q*) (x1)x+2 = (x1)2 r*) (x+3)y+1 = (2x1)y+1 với y là một số tự nhiên Bài 5 . Cho đa thức A(x) = x3 5x2 +7x +2 và B(x) = x3 + 6x2 3x 7 a) Tính A(x) +B(x) và A(x) – B(x) b) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của A(x) +B(x) nhưng không phải là nghiệm của A(x). Bài 6: Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 a) Tính M(1) và M( 1) b) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm 8: Cho hai đa thức: f(x) = 2x2(x 1) 5(x + 2) 2x(x 2) ; g(x) = x2(2x 3) x(x + 1) (3x 2) 7
- a. Thu gọn và sắp xếp f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính h(x) = f(x) g(x) và tìm nghiệm của h(x). AH ⊥ BC Bài 7. . Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ . Kẻ HP vuông góc với AB và kéo dài để có PE = PH. Kẻ HQ vuông góc với AC và kéo dài để có QF = QH ∆APE = ∆APH, ∆AQH = ∆AQF 1/Chứng minh 2/Chứng minh E, A, F thẳng hàng và A là trung điểm của EF 3/Chứng minh BE//CF 4/Cho AH = 3cm, AC = 4cm. Tính HC, EF PHẦN II:ĐỀ TỔNG HỢP ĐỀ 1 Bài 1: Thực hiện phép tính: �4 1: � 14� 7 5 � �21� 2 2 �− + 6 . � �− � + .� �. 7 � − � � � �9 3 �� 11� 119 � �33� � a) ; b) 11 4 2 16 x +5 + 5−.x == −3 2 3 9 Bài 2: Tìm x: a) ; b) Bài 3: Tìm x, y, z biết: x y y x −xzy = y36 = ; = = và x y + z = 49 2 3 5 124 3 a) và b) Bai 4 ̀ : Bôn đôi may cay co 36 may ( co cung năng suât) lam viêc trên bôn canh đông co diên tich băng nhau. ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ứ I hoan thanh trong 4 ngay, đôi II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 10 ngay, đôi con Đôi th ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ lai hoan thanh trong 12 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may?́ ABC Bài 5: Cho vuông tại A có góc B = 300. a. Tính góc C. b. Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D. Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM CA. Chứng minh: ACD = MCD Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Cm: AK = CD. c. Tính góc AKC ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: 1� 0 5 2� 3 43 � 2 �5 �4� − 6 −� 2 + � −: � 3� � −� � 7 .�+ �−9 �� 3�− � � �2 �3 ��7 � 2� � ��2 � a) ; b) . 8
- 1 −2 � 2 3,52−.x2−x1−= � = −0,75 � � 3 2 2�3 � Bài 2: Tìm x: a); b) . Bài 3: Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thờm bao nhiêu công nhân để đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng suất của các công nhân như nhau ). x +x y −yz = z21 = = 6 4 3 Bài 4: Tìm x, y , z khi: a) và b) 2x = 3y va x ̀ 2 – y2 = 25 Bˆ2Cˆ Bˆ C Bài 5: Cho ABC, biết góc A = 300, và . Tính và . AOD COB Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trờn Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA = OC và OB = OD . Chứng minh:a) b) ABD = CDB c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA = IC; IB = ID. ĐỀ 3 +13, 6 5−� 5, 7 � 3.(1, 2 52 − 2,8) � − � :2+ �3 6 � 6 Bài 1: Thực hiện phép tính:a) ; b) 3 x−�x2 −24� 4= 15 − �x − = �= 4 −� 2,5 3 � 5 6 Bài 2: Tìm x: a) ; b) ; c) Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. − a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10. − c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30. Bai 4: ̀ Tim x, y, z biêt: ̀ ́ x y = 3 4 a) va 3x 2y = 5 ̀ b) 3x = 2y = 5z và y – 2x = 5 Bài 5: Cho ABC cóM là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh: a) MAB = MEC. b) AC // BE. c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI = CK. Chứng minh : I, M, K thẳng hàng. ĐỀ 4 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) 5 ��2 45 � � �2 − �� 25: − 3+ − 1� Bài 2: Tìm x: a) ; b) ; c) � 313�� 7221221 9 4 � − − .xxx−+= 3==2 5 3,5 6 33 5 9
- Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận có các giá trị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống: x 8 3 1 y 72 18 36 Bai 4: ̀ Tim x, y, z biêt: ̀ ́ x y z = = 10 6 21 a) và 5x + y – 2x = 28; b) 4x = 5y va xy – 80 = 0 ̀ Bài 5: Ba đôi san đât lam ba khôi l ̣ ́ ̀ ́ ượng cụng viêc nh ̣ ư nhau. Đôi I lam trong 4 ngay, đôi II lam trong 6 ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ́ ̣ ́ ơn đôi môt 2 may? ngay, đôi III lam trong 8 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may biêt đôi hai it h ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ⊥ Bài 6: Cho ABC, vẽ AHBC (HBC), trờn tia AH lấy D sao cho AH = HD. Chứng minh: a) ABH = DBH b) AC = CD. c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh H là trung điểm của BE. ĐỀ 5 4 � 1� 2 �− �+ − − 20070 � 2� 3 Bài 1: Thực hiện phép tính:: a) 12,7 – 17,2 + 199,9 – 22,8 – 149,9;b) ; 2845100 50 20 30 Bài 2: So sánh các số sau: a) và ; b) và Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuân có các giá tr ̣ ị theo bảng: Điền giá trị thích hợp vào ô trống. x 4 2 4 y 2 16 8 xy −x xy=y48z == = 52 7 32 Bài 4: Tìm x, y, z khi: a) và b) và x.y = 54 Bai 5 ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ : Bôn đôi may cay co 72 may ( co cung năng suât) lam viêc trên bôn canh đông co diên tich băng nhau. ̀ ̣ ứ I hoan thanh trong 4 ngay, đôi II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 10 ngay, đôi con Đôi th ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ lai hoan thanh trong 12 ngay. Môi đôi co bao nhiêu may? ́ Aˆ2 Aˆ Bˆ B Bài 6: Cho ABC vuông tại C, biết . Tính và . a) Trên tia đối tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB. Chứng minh AD =AB. b) Trên AD lấy điểm M, trờn AB lấy điểm N sao cho AM = AN. Chứng minh CM = CN. 10
- c) Gọi I là giao điểm của AC và MN . Chứng minh IM = IN. d) Chứng minh MN // BD. ĐỀ 6 30 � 16� � � 1 3 4−� �−− � �++ 9: 5: 2 � 27� � � 2 Bài 1: Thực hiện phép tính:: a) ; b); 2 7 22 : xx= 1 9: 2 33 94 Bài 2: Tìm x: a) ; b) 7 ; 259140 27 210 3020 Bài 3: So sánh : a) và ; b) và . Bài 4: Tìm 3 số x,y, z biết: x y y x +xzy =572 = ; = = và x y + z = 49 2 3 5 y4 7 a) và b) Bài 5: Cho biết 56 công nhân hoàn thành 1 công việc trong 21 ngày. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau). Bài 6: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. ABˆ I ACˆ I a) Chứng minh và AI là tia phân giác góc BAC. b) Chứng minh AM = AN. ⊥ c) Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt tia AI tại K. Chứng minh KCAC. ĐỀ 7 5 3 1 119 16 4 ( −2 ) + +0,5 :− − +25 +− −64 21 2 823 21 23 Bài 1: Thực hiện phép tính:a) ; b) . 1x( x+−525−) 34==802 + :x=2 3 3 Bài 2: Tìm x: a) ; b) ; c) − Bài 3: a) Tìm 2 số a, b biết: 11.a = 5.b và ab = 24. 11
- x y y z = ; = 5 3 2 7 b) Tìm x, y, z biết và 5x + y – 2x = 28 Bài 4: Bôn đôi công nhân co 154 ng ́ ̣ ́ ươi cung lam môt công viêc nh ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ư nhau. Đôi th ̣ ứ I hoan thanh trong 4 ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ngay, đôi II hoan thanh trong 6 ngay, đôi III hoan thanh trong 8 ngay, đôi con lai hoan thanh trong 10 ngay. ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ́ Môi đôi co bao nhiêu ng ười? Bài 5: Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải góp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Oz xOyxOy = 600 Bài 6: Cho góc . Vẽ là tia phân giác của gúc . a) Tính góc zOy ? b) Trên Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Tia Oz cắt AB tại I . Chứng minh: OIA = BIB ⊥ c) Chứng minh OI AB. d) Trên tia Oz lấy điểm M. Chứng minh MA= MB. e) Qua M vẽ đường thẳng song song với AB cắt tia Ox, Oy lần lượt tại C và D. Chứng minh BD = AC. ĐỀ 8 7 11 )3 .+ 2 � ( −5� 17 3 +:( −5−) . 2 2 � � �4 45 3�4 4 45 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) (1xxx−−−3)23 ===17251 2 2 3 4 Bài 2: Tim x biết: a) ; b) ; c) . Bài 3: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Bài 4: Cho ABC vuông tại A. ( AB
- ĐỀ 9 Bài 1: Thực hiện phép tính: 2 1 3 1 ( −3:) 1 ( −5 ) 3 : 25 .1 − 2.49 + 2 25 16 2 43 2 a) ; b) 15 � 13 � 2 2,5:−�−xx−+ =�=0,5 8 � 24 � 3 Bài 2: Tìm x: a) ; b) Bài 3: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy. Bai 4: ̀ Tim cac sô x, y biêt: a) x : 2 = y : (5) va x – y = 7 ̀ ́ ́ ́ ̀ b) 2x 3y = 0 và xy – 150 = 0 Bài 5: Cho ABC. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, qua C kẻ đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. a) Chứng minh: AD = BC và AB = DC. AM = CN b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh: . OA = OC OB OD c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: và . d) Chứng minh: M, O, N thẳng hàng. ĐỀ 10 Bài 1: Thực hiện phép tính: � �11 � 2 �� 20 �53 �� 3�� 8 47� 8 5� 0 10 25 .� − + � − − � − . �+ − � −− 2011 �25 �3 �� �34 �� 2�� � � � � � � �� 33� 2 � a) b) . 2y −x4x = y−12 7 − =x = 3 55 3 10 Bài 2: Tìm x, y biết:: a) ; b) và Bài 3: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người ( với năng suất như thế) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? Bài 4: Cho ΔABC vuông tại A , vẽ tia phân giác BD của gúc ABC (D AC). Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = AB , nối D với E . 13
- a) Chứng minh ΔABD = ΔEBD b) Chứng minh góc BED là gúc vuông ᄋ BAH = ᄋACH c) Vẽ AH vuông góc với BC (H BC) . Chứng minh : và AH // DE . d) Chứng minh: DB là đường trung trực của đoạn thẳng AE. ĐỀ 11 Bài 1: Thực hiện phép tính: 1 3 2 1 5 5 3 4 12 2 5 44 1 2,52 1.5 : 3 4 3 12 2 a) b) Bài 2 : Tìm x, y biết: 1 1 2 10 2 1 2 x2 x 3 1,25 2010 3 2 a) b) 3x = 2y và y – 2x = 5 c) Bài 3 : Đội có 12 công nhân sửa đường làm trong 15 ngày được 1020 m đường . Hỏi 15 công nhân của đội B làm trong 10 ngày sửa được quãng đường dài bao nhiêu . Biết rằng năng suất của mỗi công nhân như nhau . Bài 4 : Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M. 1) Chứng minh tam giác AMB bằng tam giác AMC 2) Kẻ ME vuông góc AB, MF vuông góc AC. Chứng tỏ: ME = MF. 3) Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng FM tại I. Chứng minh BE = BI. 1 2 4) Chứng minh ME = IF. ĐỀ 12 (10 8 2 52 3 �5 4 � 63) �(53(4� )42): � 3� c) � − . 8+ − �2 � � � � − 3 2 11 5 �2 3 �7 � 2 � � 2 � ( ) . ( 12) 2 4 18 12 14
- Bài 2 : 1) Tìm x biết:: a) b) 2 3 1 � 1� 5 − 2x + = � − 4 3 � 2� � 2) TÌM a, b, c biết : 2a = 3b = 5c va 2a – 3b + c = 6 ̀ Bài 3: Cho biết 36 công nhân đắp một đoạn đê hết 12 ngày . Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu công nhân để đắp xong đoạn đê đó trong 8 ngày ( năng suất của các công nhân như nhau ) Bài 4: Ba lớp 7A,7B,7C đi lao động trồng cây. Số cõy trồng được của cỏc lớp 7A,7B,7C thứ tự tỉ lệ vơi ́ 3 ; 4 ; 5 .Tìm số cây mỗi lớp trồng được biết rằng tổng số cây trồng được của hai lớp 7A và 7C là 48 cây. ∆ Bài 5 : Cho ABC, gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID. ∆ a) Chứng minh : AIB = CID b) Chứng minh : AD = BC và AD // BC ⊥ ∆ c) Tìm điều kiện của ABC để DCAC 15
- 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương trình chuyên sâu THPT Chuyên - Môn: Tin học
61 p | 527 | 229
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án (Đề số 5)
5 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra hè môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1
14 p | 33 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
11 p | 5 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
22 p | 2 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
7 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra sau hè môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
3 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Năng Khiếu TP. Hồ Chí Minh
4 p | 3 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Văn Bá, TP. Thủ Đức
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
3 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
7 p | 5 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Hà Nội
2 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
2 p | 5 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
2 p | 6 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
14 p | 2 | 1
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một vài kinh nghiệm bồi dưỡng học sinh giỏi MTCT cấp tỉnh môn Toán ở trường THPT đạt kết quả
14 p | 39 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THCS&THPT Nguyễn Khuyến, HCM
5 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn