intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế toán chi phí (Bài tập & bài giải): Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:173

84
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong cuốn Bài tập & bài giải kế toán chi phí, tác giả còn biên soạn các câu hỏi lý thuyết mang tính tổng hợp để đọc giả, sinh viên có thể tìm hiểu, ôn tập và nắm vững các nội dung cơ bản, chủ yếu của môn kế toán chi phí gắn liền với các ngành sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng cơ bản, dịch vụ. Mời các bạn cùng tham khảo phần 2 tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế toán chi phí (Bài tập & bài giải): Phần 2

  1. ĐÁP ÁN BÀI TẬP KÊ' TOÁN CHI PHÍ
  2. Chương 1 NHỮNG VẤN Đ Ề CHUNG VỀ K Í TOÁN CHI PHÍ I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ld , 2d, 3d, 4d, 5b, 6b, 7c, 8b, 9d, lOd. II. BÀI TẬP Tự LUẬN . THÔNG TIN * BAN ĐẦU ,r 1- KẾ TOÁN KẾ TOÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CHI PHÍ QUẢN TRỊ '' • i BÁO CÁO BÁO CÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHI PHÍ QUẢN TRỊ Về cơ bản kế toán chi phí là một bộ phận trung gian, bộ phận cầu nốì giữa kế toán tài chính với kế toán quản trị. Tuy nhiên, trong thực tiễn tổ chức kế toán, khi nhấn mạnh đến trọng tâm thông tin tài chính hay thông tin quản trị, kế. toán chi phí có thể được tổ chức sắp xếp vào bộ phận kế toán tài chính hay bộ phận kế toán quản trị. Với những doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ hay các doanh nghiệp chỉ chú trọng đến thông tin tài chính, thông tin quá khứ, kế toán chi phí được tổ chức như một bộ phận của kế toán tài chính; với doanh nghiệp chú trọng đến thông tin quản trị, thông tin dự báo, kế toán chi phí được tổ chức như một bộ phận của kế toán quản trị.
  3. Chương z KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI - CHI PHÍ, GIÁ THÀNH I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ld, 2d, 3a, 4a, 5d, 6a, 7d, 8d, 9d, lOc, l lc , 12d, 13a, 14d, 15c, 16c, 17c, 18c, 19a, 20d, 21d, 22c, 23d, 24a, 25d II. BÀI TẬP Tự LUẬN Bài 1: 1. Báo cáo chi phí theo yếu tố BÁO CÁO CHI PHÍ THEO YẾU Tố 2. Báo cáo chỉ phí theo khoản mục BÁO CÁO CHI PHÍ THEO KHOẢN MỤC
  4. 198 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 3. Báo cáo chi phí theo mối quan hệ với k ết quả: BÁO CÁO CHI PHÍ THEO Mối QUAN HỆ VỚI KẾT QUẢ Bài 2: 1. Báo cáo chi phí theo mối quan hệ với kết quả: B Á O C Á O C H I P H Í T H E O M ỐI QUAN H Ệ VỚ I K Ể T Q UẢ Đơn vị đổ n g ' :ị!ị* iĩị' ' - r n ì - í ’ v ị , . V to ự m / ' r' Ií‘ ; 1 .In • I 1 > 1 ■ >' iỊl 0 ỊÌííâỉỊ ỊV' í- 2. Báo cáo tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận: B Á O C Á O K Ế T QUẢ K IN H D O AN H Đơn vị đổng Nhận xét ảnh hưởng các loại chi phí và phân bổ chi phí:
  5. Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí '.99 Chi phí trực tiếp không ảnh hưởng bởi tiêu thức phân bổ, nhưng chi phí gián tiếp chịu ảnh hưởng rất lớn bởi tiêu thức phân bổ. Sự lựa chọn tiêu thức phân bổ khác nhau sẽ dẫn đến chi phí, lợi nhuận từng bộ phận khác nhau, nhưng tổng lợi nhuận công ty không đổi. Vì vậy, việc lựa chọn tiêu thức phân bổ rất quan trọng trong việc cung cấp thông tin đo lường, đánh giá, định hướng hoạt động sản xuất từng sản phẩm, bộ phận. Bài 3: 1. Báo cáo chỉ phí sản phẩm, chi phí thời kỳ: BÁO CÁO CHI PHÍ THEO MỐI QUAN HỆ VỚI KẾT QUẢ Đơn vị đồng 2. Chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh: CHI PHÍ TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ TRONG KỲ Đơn vị đồng 3. Chọn mô hình quản lý sản xuất: Giải quyết bằng xây dựng mô hình quản lý kịp thời: từ thị trường xác định nhu cầu tiêu thụ, từ nhu cầu tiêu thụ xác định nhu cầu sản xuất, từ nhu cầu sản xuất xác định nhu cầu cung ứng. Theo mô hình này, điều chỉnh chi phí sản phẩm như sau:
  6. 200 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí Bài 4: 1. Xác định chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp: Đơn vị đổng 2. Tính giá thành khi thay đổi tiêu thức phân bổ: Đơn vị đồng 3. Ảnh hưởng tiêu thức phân bổ đến lợi nhuận gộp: ' Đơn vị đổng Sự thay đổi tiêu thức phân bổ làm lợi nhuận từng sản phẩm khác nhau nhưng tổng lợi nhuận công ty không thay đổi. Vì vậy, sự lựa chọn tiêu thức phân bổ chỉ ảnh hưởng đến thành quả tài chính của từng bộ phận hơn là thành quả tài chính của toàn công ty, hay nói khác hơn, sự lựa chọn tiêu thức phân bổ ảnh hưởng quan trọng đến thông tin liên quan đến các quyết đinh quản trị, hơn là thông tin công bô" trên báo cáo tài chính.
  7. Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chì Phí 201 Bài 5: 1. Xác định chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp Đơn vị đổng 1. C hi phí trực tiếp - Hàng hóa 5 .0 Ọ 0.000 - S ản phẩm sản xuất 1 5 .0 0 0 .0 0 0 2. C hi phí gián tiếp - Bán hàng 4 0 0 .0 0 0 - Quản lý doanh nghiệp 6 6 0 .0 0 0 2. Xác định doanh thu, chỉ phí, lợi nhụận (phân bổ theo tiêu thức doanh thu) Đơn vị dồng np « Chỉ tiêu uí A 1. Doanh thu 9.500.000 2. Giá vốn 1— 17:000000 '5.200.000 21.200*000 3. Chi phí BH và QL 380.000 680.000 1.060.000 4. Lợi nhuân 3.920.000 320.000 xr 1 I---------------------- ---- :—--------- Bài 6: 1. Xác định biến phí, định phí, chỉ phí hỗn hợp: 1. Lương sản xuất Biến phí 2. Lương quản lý Định phí bắt buộc 3. Nguyên vạt liệu chính Biến phí 4. Nguyên vật liệu phụ Biến phí 5. Nhiên liệu, năng lượng Chi phí hỗn hợp 6. Công cụ, dụng cụ Định phj bắt buộc 7. Khấu hao Định phí bắt buộc 8. Thuê nhà xưởng ngắn hạn Định phí bắt buộc 9. Bảo hiểm tài sản Định phí bắt buộc 10. Chi phí quảng cáo Định phí quản trị 11. Chi phí hành chính Định phí quản trị
  8. 202 Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 2. Xác định chi phí thay đổi: khi thay đổi quy mô sản xuât chỉ có biến phí, chi phí hỗn hợp và định phí quản trị thay đổi 3. Xác định chi phí tối thiểu: khi công ty ngừng sản xuất, chi phí thấp nhất bằng dinh phí bắt buộc Bài 7: 1. Biến phí năng lượng mỗi giờ máy 500đ/h 2. Định phí năng lượng mỗi tháng lOO.OOOđ 3. Phương trình dự báo năng lượng mỗi tháng Y= 500X +100.000 4. Chi phí năng lượng chỉ có thể lập ở mức 400 350.000đ 5. Chi phí năng lượng ở - Mức thấp nhất 1.750 đ/h - Mức cao nhất 700 đ/h Bài 8: Giải theó hệ phương trình SXY = a XX2 + BIX a = 350 XY = a E X + nB B =100.000 1. Biến phí năng lượng mỗi giờ máy 350 đ/h 2. Định phí năng lượng mỗi tháng 100.000 đ 3. Phương trình dự báo năng lượng mỗi tháng Y=350X + 100.000 4. Chi phí năng lượng ở - Mức hoạt động thấp nhất 750 đ/h - Mức hoạt động cao nhất 483 đ/h - Vẽ đồ thi biểu diễn ban đoc tư vẽ
  9. Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chí Phí 203 Bài 9: 1. Xác định biến phí đơn vị và tổng định phí sản xuất kinh doanh sản phẩm A. - Căn cứ vào đặc điểm chi phí sp A, CPNVLTT, CPNCTT - Biến phí [ y = ax] CPQLDN - Định phí [ y = b] CPSXC, CPBH - Chi phí hỗn hợp [y = ax +b] - Phân tích CPHH - CPSXC.CPBH Biến phí s x c đơn vị: [660.000 - 540.000K [1.600 - 800] = 150đ/sp Định phí SXC: 660.000 - 150 X 1600 = 420.000đ Biến phí BH đơn vị: [380.000 - 220.000M 1.600 - 800] = 200đ/sp - Định phí BII: 380.000 - 200 X 1.600 = 60.000đ . - BIẾN PHÍ ĐƠN VỊ: 500 + 350 + 150 + 200 + 000 = 1.200đ/sp - TỔNG ĐỊNH PHÍ: 420.000 + 60.000 + 120.000 = 600.000đ 2. Viết phương trình chi phí và dự báo chi phí sản phẩm A ở các mức 800sp, l.OOOsp, 1.500sp, 2.000sp. - PHƯƠNG TRÌNH CP : Y = AX + B, X € [M, N] - Y = 1.200 X + 600.000, X G [800, 1600] Y (80Q) = 1.200 X 800 + 600.000 = 1.560.000đ Y (1.000) = 1.200 X 1.000 + 600.000 = 1.800.000đ Y (1.500) = 1.200 X 1.500 + 600.000 = 2.400.000đ Y = 1.440 X + 900.000, X > 1600 Y(2.000) = 1.440 X 2.000 + 900.000 = 3.780.000đ 3. Xác định chi phí đơn vị hợp lý với một cơ cấu chi phí, phạm vi năng lực hoạt động nhất định Căn cứ vào đặc điểm biên phí đơn vị, dặc điểm định phí dơn vị, khảo sát chi phí đơn vị của sp A:
  10. 204 Như vậy chi phí đơn vị hợp lý. của sản phẩm A với cơ cấu chi phí và mức hoạt động trên từ 1.575 đ/sp đến 1.950 đ/sp. 4. Chi phí khi công ty tạm thời ngưng kinh doanh ■i Khi công ty tạm thời ngưng kinh doanh: - Biến phí không tồn tại; - Định phí quản trị giảm tối đa đến mức còn bằng 0 - Định phí bắt buộc chưa thể cắt giảm được. Như vậy mức phí tối thiểu có thể tồn tại bằng định phí bắt buộc: 600.000 X 60% = 360.000đ Bài 10: - Chi phí chìm năm thứ nhất 16.000.000đ; - Chi phí chìm năm thứ hai 10.000.000d; - Chi phí chìm năm thứ ba 10.000.000d Bài 11: - Chi phí cơ hội khi kinh doanh sản phẩm A bỏ qua cho vay vốn kinh doanh vốn là OOđ. - Chi phí cơ hội khi kinh doanh A bỏ qua kinh doanh s ả n . phẩm B là 4.000.000đ. - Chi phí cơ hội khi kinh doanh A bỏ qua kinh doanh sản phẩm c là 6.000.000đ - Chi phí cơ hội bằng không khi: Công ty khai thác hiệu quả nhất tất cả các nguồn lực; Năng suất sản xuất kinh doanh không đổi hoặc suy giảm dần. ị
  11. Bài Tập & B à i G iải K ế Toán Chi Phi 205 Bài 12: 1. Xác định chi phí chênh lệch giữa các phương án kinh doanh. Dơn vị đổng Sản Phẩm Sản phẩm Chênh Chỉ tiêu B. A ■ lệch Ghi phí nguyên vật liệu trực tiếp 4.000.000 4.000,000 / ^ • . - , ; , . - . Chi phí nhân công trục tiếp 3.000.000 3.000.000 Chi phí,lương quản lý: :' .• , 300.000 200.000 100.000 Chi phi nhiên liệu, nàng lượng 400.000 , 500.000 (100,000) Chi phí công cụ ,.•:)•• , V ; 700.000 600.000 100,000 Chí phí điên nuớc 'ý 100.000■ .100.000 . ' , V • • ; - v Chi phí khấu hao TB chuyên dùng 2.500.000 2.000.000 500.000' Chi phi thuê nhà 500.000 ' 500,000 •„ kr Chi phí bảo'hiểm ; : 7 ^ .~ 7 - ' V- • Chi phí sửa chứa TB ; 200,000 250.000 (50,000) Chi phí quáng cáo 500.000 400,000 100,000 Chi phí khuyến mãi , . 120,000 ■* - 120,000 2, -Z k í Chi phí dự phòng giảm giả ■ 50.000
  12. 206 Bải Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí B à i 14: 1. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ và phương pháp trực tiếp khi sản lượng sản xuất bằng tiêu thụ: Đơn vị đổng Đơn vị đổng Khi mức sản xuất bằng mức tiêu thụ, lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ và phương pháp trực tiếp giống nhau, hay thông tin lợi nhuận theo hai phương pháp khác nhau không ảnh hưởng đến các quyết định quản trị, tài chính. 2. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ và phương pháp trực tiếp khi sản lượng sản xuất lớn hơn tiêu thụ
  13. Bài Tập & Bài Giải K ế Toán Chi Phí 20 7 Đơn vị đổng Khi mức sản xuất lớn hơn mức tiêu thụ, lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ lớn hơn lợi nhuận trên báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp. Điều này dẫn đến thông tin lợi nhuận theo hai phương pháp khác nhau ểẽ ảnh hưởng khác nhau đến các quyết định quản trị, tài chính. Thông thường, bức tranh lợi nhuận theo phương pháp toàn bộ hiện tại tốt hơn nhưng ẩn chứa nhiều rủi ro trong tương lai hơn. 3. Điều chỉnh báo cáo kết quả kinh doanh (Đơn vị lOOOđ) Nếu có sự thay đổi mức độ hoạt động, báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp được lập và điều chỉnh nhanh hơn nên báo cáo theo phương pháp trực tiếp linh hoạt hơn. B ài 15: 1. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ (Đơn vị lOOOđ)
  14. 208 Bài Tập & Bải Giải K ế Toán Chi Phí 2. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp (Đơn vị lOOOđ) B ài 16: 1. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ (Đơn vị lOOOđ) M 2. Báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp: Dơn vị 10OOđ 3. Viết phương trình và dự báo chi phí Chi phí hàng tháng Y = 10.640 X + 44.200.OOOđ Chi phí mua và tiêu thụ 2.500sp là 70.800.000đ
  15. B à i Tập & B à i G iải IU: Toán Chi Phi 209 Bài 17: ]. Báo cáo kết, qua kinh doanh theo phương p h á p trực tiếp: * * ầ á i* * ' *AJH f
  16. Chương 3 K Ế TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ TH ựC T Ế I. BÀI TẬP TRẤC NGHIỆM ld, 2a, 3a, 4c, 5c, 6d, 7a, 8b, 9b, lOd, l l a, 12b, 13b, 14a, 15a, 16c, 17a, 18d, 19d, 20b, 21c, 22d, 23d, 24d, 25d, 26d, 27a, 28d, 29c, 30c, 31d, 32a, 33a, 34d, 35c, 36b, 37b, 38a, 39d, 40a. II. BÀI TẬP Tự LUẬN Bài 1: Câu 1: Theo nguyên tắc nhất quán, chi phí sản xuất dở dang sản phẩm A được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu chính; sản phẩm B được đánh giá theo sản lượng hoàn thành tương đương. . Câu 2: Chi phí sản xuất sản phẩm A dở dang cuối kỳ: 10.476.000đ Câu 3: C h i p h í s ả n x u ấ t s ả n phẩm B dở dang cu ố i kỳ 4 .6 5 6 .0 0 0 đ 1 .C hi phí nguyên vật liệu chín h 2 .5 0 0 .0 0 0 d 2. Chi phí nguyên v ậ t liệu phụ trực tiếp 2 9 6 .0 0 0 d 3. Chi phí nhân công trực tiếp 9 6 0 .0 0 0 đ 4. Chi phí sản xuất chung 9 0 0 .0 0 0 d Bài 2: Câu 1 Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sản phẩm A được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Chi phí sản xuât dỏ dang cuôi kỳ của của nhóm sản phẩm B và c được đánh giá theo sản lượng hoàn thành tương đương
  17. Bài Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 211 Câu 2 Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ sản phẩm A: 7 .5 0 0 .0 0 0 đ 1. Chi phí nguyên vật liệu chính 6.700.OOOđ 2. Chi phí nguyên vật liệu phụ 800.000đ Chi phí sản xuất đô dang cuối kỳ nhóm sản phẩm BC 8.436.442Ớ 1. Chi phí nguyên vật liệu chính 3.842.000d 2. Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp 1.039.600d 3. Chi phí nhân công trực tiếp 1.795.019d 4. Chi phí sản xuất chung 1.759.823Ở B à i 3: Chi phí sản xuâ't dử dang cuối kỳ sản phẩm A: 1.410.21 Ođ 1. Chi phí nguyên vật liệu chính 750.000Ổ 2. Chi phí nguyên vặt liệu phụ trực tiếp 115.686Ơ 3. Chi phí nhân công trực tiếp 305.173Ớ 4. Chi phí sản xuất chung 239.351 d Chi phí sản xuâ't dở dang cuô'i kỳ sản phẩm B 1.685.000đ 1. Chi phí nguyên vật liệu chính 1.1 OO.OOOd . 2. Chi phí nguyên vật liệu phụ trực tiếp 72.000d 3. Chi phí nhân công trực tiếp 282.000d 4. Chi phí sản xuất chung 231 .OOOd
  18. 212 Bài Tập & Bải Giải K ế Toán Chi Phí B à ỉ 6: 621 622 152 20. 000.000 344 4. 000.000 152 1. 500.000 21. 500.000 154 338 880.000 ' 4. 880.000 154 21. 500.000 21. 500.000 4. 880.000 4 . 880.000 627 154 152 800.000 2.000.000 152 200.000 621 21. 500.000 14. 452.500 153 334 1. 000.000 9. 635.000 627 338 220.000 622 4. 880.000 4. 817..500 641 214 3. 000.000 2. 408.750 642 214 . 1. 000.000 627 9. 220.000 4 . 817.500 632 111 500.000 331 700.000 35.600.000 36.131.250 331 800.000 9. 220.000 154 1.468.750 142 1. 000.000 • 9. 220.000 9. 220.000 Phiếu tính giá thành bạn đọc tự lập
  19. Bầi Tập & Bài Giải Kế Toán Chi Phí 213 Bài 7: Câu 1 621sc 622SC 152 4 .0 0 0 .0 0 0 334 2 .0 0 0 .0 0 0 4 .0 0 0 .0 0 0 15 4SC 338 4 6 0 .0 0 0 2 .4 6 0 .0 0 0 15 4SC 4 .0 0 0 .0 0 0 4 .0 0 0 .0 0 0 2 .4 6 0 .0 0 0 2 .4 6 0 .0 0 0 627SC 154SC 111 3 4 0 .0 0 0 00 142 8 0 0 .0 0 0 621 sc 4 .0 0 0 .0 0 0 4 .0 0 0 .0 0 0 154V 214 5 .0 0 0 .0 0 0 622SC 2 .4 6 0 .0 0 0 5 .8 1 0 .0 0 0 627A 331 1 7 0 .0 0 0 627SC 7 .5 4 0 .0 0 0 4 .5 6 5 .0 0 0 62 7B 334 1 .0 0 0 .0 0 0 15 4V T 3 7 5 .0 0 0 338 2 3 0 .0 0 0 7 .5 4 0 .0 0 0 15 4 S C 14.375.000 14.375.000 7 .5 4 0 .0 0 0 7 .5 4 0 .0 0 0 000 621VT 622VT 152 3 .0 0 0 .0 0 0 334 2 .5 0 0 .0 0 0 V 3 .0 0 0 .0 0 0 15 4V T 338 5 7 5 .0 0 0 3 .0 7 5 .0 0 0 15 4V T 3 .0 0 0 .0 0 0 3 .0 0 0 .0 0 0 3 .0 7 5 .0 0 0 3 .0 7 5 .0 0 0 627VT 154VT 111 2 3 0 .0 0 0 00 152 1 .6 0 0 .0 0 0 621VT 3 .0 0 0 .0 0 0 142 6 0 0 .0 0 0 622VT 3 .0 7 5 .0 0 0 3 7 5 .0 0 0 15 4SC 214 6 .0 0 0 .0 0 0 627VT 9 .9 2 5 .0 0 0 6 .6 5 2 .5 4 2 627A 331 2 6 5 .0 0 0 15 4 SC 4 .0 0 0 .0 0 0 1 2 .9 7 2 .4 5 8 62 7B 334 1 0 0 0 .0 0 0 338 2 3 0 .0 0 0 9 .9 2 5 .0 0 0 154VT 9 .9 2 5 .0 0 0 9 9 2 5 .0 0 0 20.000.000 20.000.000 00
  20. Câu 2: Phân bổ chi phí sản xuất phụ theo chi phí ban đầu: Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành bộ phận s c - Tính và phân bổ chi phí bộ phận s c - Phân bổ lẫn nhau theo chi phí ban đầu: - Đơn giá ban đầu 1 h công SC: [0+14.000.000-0-0] + [1.800 - 50] = 8.000đ/h - Đơn giá ban đầu 1T- km: [0+16.000.000-0-0] + [30.200 -200] = 533đ/t-km - Cp nhận từ bộ phận VT: 500 T X 533đ/t = 266.500 - Cp chuyển bộ phận VT: 500 h X 8.000đ/h= 4.000.000 - Tổng Ztt cần phân bổ: [00 + 14.000.000 - 00 - 00] + 266.500 - 4.000.000 = 10.266.500 - z tt cần phân bổ 1 h công: 10.266.500 + [1.800 - 50 - 500] = 8.213đ/h - Phân bổ cho bộ phận chức năng: SCMMTB SP A: 700h X 8.213đ/h = 5.749.100đ SCMMTB SP B: = 4.517.400đ Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành bộ phận VT Tổng Ztt cần phân bổ: [00 + 16.000.000 - 00 - 00] + 4.000.000 - 266.500 = 19.733.500 - z tt cần phân bổ 1 T-km: 19.733.500 + [30.200 - 200 - 500] = 669đ/T-km - Phân bổ cho bộ phận chức năng: v c SP A: 10.000 X 669đ/T-km = 6.690.000đ v c SP B: = 13.043.500đ Phản ảnh lên tài khoản tương tự như câu [1]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2