intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi điều trị bướu giáp nhân lành tính tại Bệnh viện Quân y 105

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày đánh giá tính khả thi và an toàn của phẫu thuật nội soi điều trị bướu giáp nhân lành tính tại Bệnh viện Quân y 105. Đối tượng và phương pháp: 31 bệnh nhân được phẫu thuật nội soi điều trị bướu giáp nhân lành tính tại Bệnh viện Quân y 105 từ tháng 8 năm 2014 đến tháng 5 năm 2018.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi điều trị bướu giáp nhân lành tính tại Bệnh viện Quân y 105

  1. T 4- 1/2019 Kết quả bước đầu phẫu thuật nội soi điều trị bướu giáp nhân lành tính tại Bệnh viện Quân y 105 Results of endoscopic thyroidectomy for benign thyroid nodules in 105 Military Hospital Trần Hồng Đức Bệnh viện Quân y 105 Tóm t t . y 2018. :T 35,94 ± 10,93 (16 - 91cm (0,6 - 4,5 trái, 3 b 86,45 ± 22,44 phút (50 - 150 13,68 ± 10,30ml (2 - 40 g bình là 6,97 ± 2,30 (3 - 15 ngày). Summary Objective: To assess the feasibility and safety of endoscopic surgery for benign thyroid nodule at the 105 Military Hospital. Subject and method: 31 patients had undergone endoscopic treatment for benign thyroid nodule from August 2014 to June 2018. Result: 31 patients underwent endoscopic thyroidectomy with 4 male patients and 27 female patients. The mean age was: 35.94 ± 10.93 years (16 - 58 years). The mean nodular size was: 2.45 ± 0.91cm (0.6 - 4.5cm). There were 11 (35.5%) case of right lobectomy and 17 (54.8%) case of left lobectomy. The mean operating time was 86.45 ± 22.44 minutes (50 - 150 minutes). The mean blood lost was 13.68 ± 10.30ml (2 - 40ml). Change to open procedure was 1 (3.2%). There was no case of complications. The mean treatment time was 6.97 ± 2.30 days (3 - 15 days). The cosmetic results were considered good and excellent in all patients. Conclusion: Endoscopic thyroid surgery is increasingly common. It could bring a safe and effective treatment. Patients gained sense of cosmetic and comfort. Keywords: Endoscopic thyroidectomy, thyroid nodule.  . T ng - 7% [6] , pháp: N Ngày nhận bài: 15/9/2018, ngày chấp nhận đăng: 15/10/2018 nhau. Người phản hồi: Trần Hồng Đức Email: drtranduc@gmail.com - Bệnh viện Quân y 105 93
  2. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - No1/2019 iáp: - nách): n giáp và 1 nh delta - 4/2003, - u m bên ph i) hay 10 gi (n u m bên trái). t 2 trocar 5mm d i s quan sát c a camera sao cho : ánh u vào ng bóc tách c a khí CO2 trocar 10mm. . Dùng mó bóc V - 2018. - - móng lên trên ra ngoài, tách d c c c giáp và áp. C C i tr c, c t eo . tuy n giáp, tách kho ng vô m ch, c t c c trên tuy n Nhân tu giáp, c t dây ch ng berry có th 5cm. . C g c, r berry. áp, khí , Ki m tra l i th n kinh qu t ng c, tuy n c n giáp, r a s ch tr ng m và c m máu k . L y b nh 2.2. ph m b ng túi nylon qua trocar 10mm. t d n l u , mô n trocar 10mm. óng các v t và m chân trocar và b ng vô khu n. : : . ng camera, n Tranh [3] 2. C , không . Khá: C , có 1, 2 ng: V X vòng 7 ngày. 94
  3. T 4- 1/2019 Trung bình: C , - Có 14,8%). hanh ng 1. 7 ngày. C S ng (n = 31) T l % N i khoa 2 6,5 trùng Ch c hút 1 3,2 u tr gì 28 90,3 3.1. T ng 31 100,0 trung bình trên siêu âm là 2,45 ± 0,91cm (Min - Max: 0,6 - 4,5cm). nhân giáp 2. nhân giáp trên siêu âm Tính ch t và v trí nhân S ng (n = 31) T l % c 12 38,7 H nh p 9 29,0 Nang 10 32,3 T ng 31 100,0 Thùy ph i 11 35,5 Thùy trái 17 54,8 Eo giáp 3 9,7 T ng 31 100,0 3. Ch s ) Th p nh t Cao nh t Trung bình X ± SD FT3 (pmol/L) 4,34 15,96 7,03 ± 2,54 FT4 (pmol/L) 8,07 18,06 12,63 ± 2,58 0,08 2,06 0,84 ± 0,49 3.2 4. Eo giáp Thùy ph i Thùy trái T ng C t g n hoàn toàn thùy 0 11 17 28 C t nhân giáp 3 0 0 3 T ng 3 11 17 31 95
  4. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - No1/2019 86,45 ± 22,44 50 . 5. S ng Ít nh t Nhi u nh t Trung bình Nhóm c t g n hoàn toàn thùy 28 5 40 13,89 ± 10,71 Nhóm c t nhân giáp 3 2 15 11,67 ± 5,77 ng 6. Tai bi n S ng (n = 31) T l % Ch y máu 0 0 Th ng th c qu n 0 0 Th ng khí qu n 0 0 B ng da 0 0 Chuy n m m 1 3,2 trung bình 11 ngày. 3.3. 7. S ng (n = 31) T l % T t 18 58,06 Khá 11 35,48 Trung bình 2 6,46 X u 0 0 3.4. nh nhân 8. òng T S ng ± 10,93 (16 - T l % (n = 31) Hài lòng 29 93,55 ng 2 6,45 Không hài lòng 0 0 T , ,8%). 96
  5. T 4- 1/2019 C Nh s i và hình nh rõ nét c n i soi giúp chúng ta nh n rõ các c u trúc gi i ph u, vi c ph t ít b ch y máu. Khi ti n hành c u chúng tôi dùng dao siêu âm có tác d ng v a c t, v t, do v y ng máu m t r t ít. c 4cm [3], Trong nghiên [8]. Tuy nhiê [4], [5]. 5cm. 3,2 b v nhi u m nh nh xen l n vào t ch c, không th l y h c nên chúng tôi C quy nh m m l c h t toàn b nhân. ng h p x y ra trong th u chúng tôi tri n khai k thu m x lý thì hoàn toàn có tình hu ng này. C Trong quá trình ph u thu t chúng tôi th y có 2 th m có th d gây t n kinh qu c. M t là quá trình ph u tích b c l thùy tuy n mà L u giáp to có th i gi i ph u, nh t là ng h u có nhi u ng h p này dây th n kinh có th u Tuy nhiên, giáp nên khi b c l ph u thu t viên vô tình làm t n ng h p th hai là khi ti n hành c t dây ch ng bery, dây th n kinh qu dây ch ng h vào nhu mô tuy n, Theo tác gi Tr n Ng c khi c u có th gây t n kinh. u thu t cho 2. ng h c Theo chúng tôi nh ng h p này nên b c l i gian m trung bình là 98,6 ± 28,6 dây th c khi c u và sau khi tách dây i gian m trung bình là th ic c làm t n kinh qu t c. 26,39 ± 5,12 phút [2]. 97
  6. JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.14 - No1/2019 Tác gi Tr n Ng u thu t 2194 ng h p thì có 2 ng h p th ng khí qu n 1. chi m 0,09% [2]. Nguy n Phi Hùng và c ng s m ng h p thì b ng h p chi m 1,12% [1]. v m . 4 trung tâm mà Miccoli ( 16-19. i là 2,08%, t ,29% 2. (2, ,59%) [8]. Tác gi Hakim Darail và c ng ,t 5-10. s trên 1. ng h p th y t l bi n ch ng nói 3. chung là 13,5% các bi n ch ng g p là: Gi m canxi , thoáng qua là 6,3%, khàn ti ng thoáng qua là 3,9%, t máu là 0,4% [7]. Tác gi Chen J và c ng s m 122 . ng h p có ng h p h canxi máu t m th i, 4. Anuwong A, Sasanakietkul T, Jitpratoom P et al ng h p khàn gi ng [9]. (2018) Transoral endoscopic thyroidectomy K t qu ph u thu t vestibular approach (TOETVA): indications, techniques and results. Surg Endosc 32(1): 456-465. ng h p ph u thu t khá và t t 5. Chand G, Mishra SK, Kumar A et al (2017) chi m 93,55 ng h p có k t qu trung Endoscopic thyroidectomy: Experience of breast and bình chi m 6,45 ng h p nào k t axillary approach. Journal of Universal Sugery 5(3), qu x u. 6. Gharib H, Papini E, Valcavi R et al (2006) American S hài lòng c a b nh nhân association of clinical endocrinologists and associazione medici endocrinologi medical tin khi guidelines for clinical practice for the diagnosis and management of thyroid nodules. Endocr Pract 12(1): 63-102. 7. Hakim Darail NA, Lee SH, Kang SW et al (2014) Gasless transaxillary endoscopic thyroidectomy: A decade on. Surg Laparosc Endosc Percutan Tech, 24(6): 211-215. 8. Miccoli P, Bellantone R, Mourad M et al (2002) Minimally invasive video-assisted thyroidectomy: multiinstitutional experience. World J Surg 26(8): p. 972-975. 9. Chen J, Zheng H, Jiang L et al (2015) 122 cases of t khá và t t endoscopic thyroidectomies through modified chest chi m 93,55%. and mammary areola approach. Lin Chung Er Bi Yan Hou Tou Jing Wai Ke Za Zhi 29(7): 603-606. 98
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1