Kết quả thu thập, đánh giá và tuyển chọn một số giống phong lan Hoàng thảo (Dendrobium) nhập nội tại miền Bắc Việt Nam
lượt xem 10
download
Thí nghiệm này được thực hiện tại nhà ga Văn Giang, tỉnh Hưng Yên trong năm 2007 - 2009. sáu Giống Dendrobium được thu thập từ Thái Lan và được sử dụng trong thí nghiệm. Kết quả đánh giá của characterictics chính như: tăng trưởng, phát triển của thân, lá, hoa năng suất, khả năng kháng bệnh, tempreture thấp và thiếu ánh sáng tình trạng cho thấy: - Stem đặc trưng: hai người trong số họ có thân cao và lớn với 1.35cm - 1.45cm chiều cao, bốn họ có thân thấp và mỏng với 1,02-1,08 cm chiều cao. Tất cả chúng có thể xuất...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kết quả thu thập, đánh giá và tuyển chọn một số giống phong lan Hoàng thảo (Dendrobium) nhập nội tại miền Bắc Việt Nam
- K T QU THU TH P, ĐÁNH GIÁ VÀ TUY N CH N M T S GI NG PHONG LAN HOÀNG TH O (Dendrobium) NH P N I T I MI N B C VI T NAM Ph m Th Liên, Tr n Thuý Oanh, Lê Thanh Nhu n SUMMARY The results of collection, evaluation and selection imported Dendrobium varieties in the orth of Vietnam This experiment was performed at Van Giang station, Hung Yen Province in 2007 - 2009. Six Dendrobium varieties were collected from Thailand and used in experiment. The result of evaluation of main characterictics such as: growth, development of stems, leaves, flower yeild, resistant to disease, low tempreture and lack of light condition show that: - Stem characteristic: two of them have high and big stem with 1.35cm - 1.45cm in height, four of them have low and thin stem with 1.02 - 1.08 cm in height. All of them can appear 2 buds per year. - Flower characteristic: two of them have small flower size but long flower branches (43.7 - 43.4 cm), the flower buds per branch are 10.8 - 11.5 buds. - Resistence ability to desease, low tempreture and lack of light condition: two of them can resistent well, three of them can resistent worse. Dendrobium sonia #18, Dendrobium mee white and Dendrobium woon leng were selected because they are good character and can develop well in the North of Vietnam. Keywords: Evaluation, selection, Dendrobium, North of Vietnam. I. TV N nghiên c u. Tình tr ng cây: 18 tháng tu i, cây kho , có hoa l n u. Hoa lan hi n nay ư c tr ng và kinh doanh ch y u là Hoàng th o Dendrobium, 2. i dung nghiên c u H i p Phalaenopsis, Cát lan Cattleya... Trong ó lan Hoàng th o là lo i hoa hi n 2.1. Các thông tin c n thu th p ư c tr ng r ng rãi nh t, c bi t Thái Lan. - Thu th p gi ng, tìm hi u ngu n g c Chính vì v y, vi c sưu t p, nh p n i, (vùng sinh thái h p). ánh giá, tuy n ch n m t s gi ng lan - c i m gi ng, kh năng ch ng ch u Hoàng th o phù h p v i i u ki n sinh thái chính c a gi ng mi n B c Vi t Nam là nhi m v nhanh chóng ph c v ngư i tiêu dùng, nâng cao 2.2. i dung ánh giá, tuy n ch n thu nh p cho ngư i tr ng lan. ánh giá sáu gi ng ã thu th p v các c tính hình thái, nông h c, giá tr kinh t , kh II. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP năng ch ng ch u b nh trong i u ki n th i ti t, NGHIÊN C U khí h u, th trư ng mi n B c Vi t Nam. 1. V t li u 3. Phương pháp nghiên c u Thu th p m t s gi ng lan Hoàng th o có ngu n g c t Thái Lan làm v t li u 3.1. Phương pháp thu th p gi ng
- Mua c a nhà vư n tư nhân chuyên s n - Chi u dài, chi u r ng lá: o lá to nh t xu t, kinh doanh các gi ng lan t Thái Lan. (cm), s l n ra m m m i/năm (l n). Tìm hi u thông tin các gi ng lan trên qua - ng thái tăng trư ng c a m m (cm), m ng Internet. s cành hoa/cây/năm. - S hoa/cành hoa (hoa), chi u dài cành 3.2. Phương pháp ánh giá, tuy n ch n hoa (cm). Thí nghi m ư c tr ng trong ch u - Chi u dài, chi u r ng cánh ài (cm), nh a, các cây lan tham gia thí nghi m sinh chi u dài, chi u r ng cánh bên (cm). trư ng phát tri n bình thư ng giai o n - Chi u dài, chi u r ng cánh môi (cm), 18 tháng tu i, cây kho , có hoa l n u. Thí giá tr cành hoa trên th trư ng. nghi m s p x p theo kh i ng u nhiên, nh c l i 3 l n, m i l n nh c 10 ch u, cây tr ng - Kh năng ch ng ch u rét, theo dõi m t trên giá th than c i. s lo i sâu b nh h i chính. Ch dinh dư ng: S li u o m ư c x lý th ng thê - Phân n n: phân bón nh ch m theo chương trình IRRISTAT 4.0. (1 g/ch u). - Tư i nh kỳ 5 ngày/l n b ng dung d ch III. K T QU VÀ TH O LU N NPK t l 1:1:1 (li u lư ng 1g/lít nư c). 1. K t qu thu th p gi ng S li u o m c nh trên 10 cây/l n nh c. Mi n B c Vi t Nam có mùa ông l nh kéo dài t tháng 11 n tháng 3 năm sau, th i 4. Ch tiêu theo dõi gian này, cư ng và s gi chi u sáng th p, nhi t th p nh hư ng x u n s ra hoa c a - S t/thân: m s t c a nhánh các gi ng lan Hoàng th o. Do v y, tuy n ch n (thân) cao nh t ( t). úng gi ng giúp cho vi c i u khi n ra hoa - ư ng kính thân: o ư ng kính thân trong i u ki n mi n B c d dàng hơn. K t to nh t (cm). qu thu th p gi ng ư c th hi n b ng 1. - S lá: m s lá c a nhánh cao nh t (lá). B ng 1. Danh m c gi ng thu thâp TT Tên Vi t Nam (ký hi u) Tên khoa h c Ngu n g c 1 Tr ng tím (G1) Dendrobium sonia #18 Băng K c-Thái Lan 2 Tr ng tuy n (G2) Dendrobium mee white Chi ng Mai-Thái Lan 3 Tr ng môi tím (G3) Dendrobium woon leng Chi ng Mai-Thái Lan 4 Tím đ m (G4) Dendrobium kasempink x sabin Chi ng Rai-Thái Lan 5 Tím nh t (G5) Dendrobium anna Băng K c-Thái Lan 6 Xanh c m (G6) Dendrobium burana fancy Băng K c-Thái Lan 2. K t qu ánh giá và tuy n ch n gi ng B ng 2. c i m thân lá c a 6 gi ng phong lan Hoàng th o (năm 2007 - 2008) S TB Đư ng kính Chi u dài lá Chi u r ng S l n ra TT Tên gi ng (ký hi u) đ t/nhánh thân (cm) (cm) lá (cm) m m/năm (m m) (đ t) 1 Tr ng tím (G1) 5,7 1,08 8,35 3,35 2,15 2 Tr ng tuy n (G2) 5,1 1,02 7,78 3,05 2,00 3 Tr ng môi tím (G3) 7,9 1,45 8,97 3,60 2,15 4 Tím đ m (G4) 5,6 1,05 8,15 3,30 2,00 5 Tím nh t (G5) 5,3 1,06 8,13 3,15 2,00 6 Xanh c m (G6) 7,6 1,35 8,35 3,55 2,05
- Trung bình 6,2 1,17 8,29 3,33 2,08 CV (%) 8,75 7,24 7,65 5,28 5,25 LSD (0,05) 1,85 0,11 0,08 ns ns Kh năng sinh trư ng c a 6 gi ng bình là 1,17 cm. Gi ng có ư ng kính thân phong lan Hoàng th o Dendrobium có l n nh t cũng là 2 gi ng Tr ng môi tím ngu n g c t Thái Lan, k t qu ư c ghi (1,45 cm) và Xanh c m (1,35), các gi ng b ng 2. còn l i ư ng kính thân t 1,02 cm n Các gi ng lan Hoàng th o có s t 1,08. Chi u dài lá trung bình c a các gi ng trung bình/nhánh là 6,2 t. Gi ng có s lan Hoàng th o là 8,29 cm. Gi ng Tr ng t nhi u nh t là Tr ng môi tím (7,9 t) và tuy n có chi u dài lá ng n nh t là 7,78 cm. Xanh c m (7,6 t), các gi ng còn l i có s Chi u r ng lá trung bình c a các gi ng t trung bình l n hơn 5 t. ư ng kính 3,33 cm. S l n ra m m trong năm c a các thân c a các gi ng lan Hoàng th o trung gi ng trung bình 2,08 l n. Tr ng tím: Dendrobium sonia #18 Tr ng tuy n: Dendrobium mee white Tr ng môi tím: Dendrobium woon leng Tím đ m: Dendrobium kasempink x sabin
- Tím nh t: Dendrobium anna Xanh c m: Dendrobium burana fancy Hình nh 6 gi ng lan ã thu th p K t qu b ng 3 cho th y: ng thái cao cây t i a c a cây và chuNn b hình tăng trư ng chi u cao m m c a 6 gi ng lan thành n . C 6 gi ng lan u có kh năng ra Hoàng th o tương i nhanh, nhanh nh t m m t t (2 l a m m/năm) và ng thái tăng vào tháng th 2 n tháng th tư (9,8 cm trư ng chi u cao m m tương i nhanh, n 15,8 cm), tháng th năm m m h u như i u ó ch ng t kh năng sinh trư ng thân tăng ch m (0,9 cm n 1,3 cm), t chi u lá c a 6 gi ng tương i t t. B ng 3. ng thái tăng trư ng m m c a 6 gi ng lan Hoàng th o (năm 2007 - 2008) Chi u cao m m sau các tháng (cm/tháng) TT Tên gi ng Ghi chú Th nh t Th hai Th ba Th tư Th năm 1 Tr ng tím 8,5 10,7 12,4 12,3 1,1 2 Tr ng tuy n 7,6 9,8 11,3 10,1 1,2 B t đ u đo 3 Tr ng môi tím 12,2 15,6 15,8 15,4 1,1 khi m m 4 Tím đ m 7,7 10,1 11,5 10,4 1,3 dài 0,3 - 5 Tím nh t 8,4 10,9 12,3 12,7 0,9 0,5 cm 6 Xanh c m 12,4 15,8 15,6 15,2 1,3 B ng 4. c i m hoa c a 6 gi ng lan Hoàng th o (năm 2007 - 2008) S cành Chi u dài S Đ b nt Tháng n T l cây TT Tên gi ng hoa/cây/năm cành hoa hoa/cành nhiên hoa trong có hoa (%) (cành) (cm) (hoa) (ngày) năm 1 Tr ng tím 80,5 4,6 39,8 9,5 25 8 -11 2 Tr ng tuy n 76,8 3,8 31,5 8,7 26 8 -11 3 Tr ng môi tím 79,5 4,5 43,7 10,8 25 8-11 4 Tím đ m 79,6 4,0 38,6 8,6 24 9-11 5 Tím nh t 79,0 4,2 39,3 8,6 21 8-11 6 Xanh c m 67,3 2,5 43,4 11,5 24 8 - 11 Trung bình 77,6 3,9 39,4 9,62 24 CV (%) 10,02 9,20 10,30 10,05 5,24 LSD (0,05) 3,05 0,25 3,52 1,62 ns K t qu b ng 4 cho th y: T l cây có Chi u dài trung bình cành hoa c a 6 hoa c a 6 gi ng lan Hoàng th o trung bình gi ng lan Hoàng th o là 39,4 cm. Gi ng có là 77,6%, gi ng Xanh c m có t l này th p chi u dài cành hoa l n nh t là Tr ng môi nh t (67,3%), gi ng Tr ng tím 80,5%, còn tím (43,7 cm). Chi u dài cành th p nh t là các gi ng khác t 76,8% n hơn 79%. gi ng Tr ng tuy n (31,5 cm). S cành hoa/cây/năm c a 6 gi ng trung S hoa/cành hoa trung bình c a các bình là 3,9 cành. Gi ng có s cành hoa l n gi ng là 10,05 hoa, gi ng có s hoa l n nh t l n lư t là Tr ng tím (4,6 cành); Tr ng nh t là Xanh c m (11,5 hoa), Tr ng môi môi tím (4,5 cành); Tím nh t (4,2 cành); tím (10,8 hoa). Tím m (4,0 cành). Các gi ng có s cành b n t nhiên c a hoa trung bình các hoa/cây/năm th p nh t là Xanh c m (2,5 gi ng là 24 ngày và th i giam n hoa trong cành) và Tr ng tuy n (3,8 cành). năm t tháng 8 n h t tháng 11.
- K t qu theo dõi c i m hoa ư c bên có chi u dài trung bình 3,9 cm; chi u th hi n trong b ng 5. Các gi ng lan r ng 2,2 cm. Chi u dài trung bình cánh Hoàng th o có chi u dài trung bình c a môi 3,1 cm và r ng 3,2 cm. cánh ài 3,8 cm; chi u r ng 1,7 cm. Cánh B ng 5. c i m hoa c a các gi ng lan Hoàng th o (năm 2007 - 2008) Cánh đài Cánh bên Cánh môi TT Tên gi ng Chi u dài Chi u r ng Chi u dài Chi u r ng Chi u dài Chi u r ng (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) 1 Tr ng tím 3,9 1,7 4,0 2,2 3,3 3,4 2 Tr ng tuy n 3,9 1,9 4,0 2,7 3,2 3,4 3 Tr ng môi tím 3,5 1,7 3,6 2,0 2,9 3,0 4 Tím đ m 3,8 1,9 4,1 2,3 3,0 3,2 5 Tím nh t 3,8 1,7 4,0 2,0 3,2 3,3 6 Xanh c m 3,5 1,5 3,5 2,1 2,7 2,8 Trung bình 3,8 1,7 3,9 2,2 3,1 3,2 CV (%) 5,04 4,23 6,12 4,21 5,34 5,15 LSD (0,05) 0,21 0,15 0,34 ns 0,23 0,31 B ng 6. Giá tr thương m i c a các gi ng lan Hoàng th o (năm 2007 - 2008) Giá tr TT Tên gi ng Hương thơm Cành Ch u Hư ng s d ng (1000 đ/cành) (1000 đ/ch u) 1 Tr ng tím 7 45 2 Tr ng tuy n 9 50 3 Tr ng môi tím 7 45 C t cành ho c hoa Không 4 Tím đ m 5 35 ch u 5 Tím nh t 6 35 6 Xanh c m 7 50 B ng 6 cho th y: T t c các gi ng lan Tím nh t (6.000 ). N u hư ng s d ng hoa Hoàng th o không có hương thơm. N u c t ch u, giá tr cao nh t: Tr ng tuy n, Xanh c m cành, gi ng Tr ng tuy n có giá tr cao nh t (50.000 /ch u); Tr ng tím, Tr ng môi tím (9.000 /cành); ti p theo là các gi ng Tr ng tím, (45.000 /ch u); Tím m và Tím nh t Tr ng môi tím và Xanh c m (7.000 /cành), (35.000 /ch u). th p nh t là hoa c a gi ng Tím m (5.000 ), B ng 7. T l cây r ng lá và th i gian n y m m m i sau khi lá r ng (năm 2007 - 2008) T l cây r ng lá S lá r ng TB/cây Kh năng hình thành TT Tên gi ng (%) (lá) m m sau r ng lá (ngày) 1 Tr ng tím 95,7 4,8 12,8 2 Tr ng tuy n 8,1 1,1 15,2 3 Tr ng môi tím 8,5 1,9 15,7 4 Tím đ m 10,8 1,6 16,3 5 Tím nh t 96,5 4,5 25,6 6 Xanh c m 99,8 6,2 30,9 Trung bình 51,6 3,4 19,4 ánh giá kh năng ch ng ch u rét c a 6 th y: T l cây b r ng lá trung bình là gi ng lan Hoàng th o, k t qu b ng 7 cho 51,6%, gi ng có t l r ng lá l n nh t là
- Xanh c m (99,8%); Tím nh t (96,5); Tr ng V y, các gi ng có kh năng ch u rét t t tím (95,7%). Các gi ng có t l r ng lá th p là gi ng Tr ng tuy n, Tr ng môi tím và là Tím m (10,8%); Tr ng môi tím (8,5%); Tím m. Các gi ng có kh năng h i ph c Tr ng tuy n (8,1%). Các gi ng Tr ng tím; nhanh là Tr ng tím. Tím nh t và Xanh c m có s cây b r ng lá Qua k t qu b ng 8 cho th y: T t c các nhi u mà s lá b r ng/cây cũng cao, i u gi ng lan Hoàng th o u b b nh nhưng ó ch ng t kh năng ch ng ch u rét c a m c khác nhau. các gi ng này r t kém. Ba gi ng b b nh m vòng, m lá r t Th i gian n y m m sau khi lá b r ng n ng; b b nh thán thư n ng là gi ng Tím trung bình c a các gi ng là 19 ngày. Gi ng m, Tím nh t và Xanh c m. Xanh c m sau khi cây r ng lá 31 ngày m m b t u n y. Th i gian n y m m nhanh nh t Ba gi ng b t t c các b nh m c nh l n lư t là các gi ng Tr ng tuy n (15 ngày); và b nh m lá n ng là Tr ng tím, Tr ng Tr ng môi tím (16 ngày); Tím m và tuy n và Tr ng môi tím. Tr ng tím (>16 ngày). B ng 8. M c b nh h i trên gi ng lan Hoàng th o (năm 2007 - 2008) TT Tên gi ng ĐV ĐL TT TH HV LCR TM 1 Tr ng tím + ++ + + + + + 2 Tr ng tuy n + ++ + + + + + 3 Tr ng môi tím + ++ + + + + + 4 Tím đ m +++ +++ ++ + + + + 5 Tím nh t +++ +++ ++ + + + + 6 Xanh c m +++ +++ ++ + + + + Ghi chú: V: B nh m vòng; L: B nh m lá; TT: B nh thán thư; TH: B nh th i h ch; HV: B nh héo vàng; LCR: B nh l c r ; TM: B nh th i m m vi khuNn.
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam IV. K T LU N ã thu th p ư c 6 gi ng lan Hoàng th o trong ó có 3 gi ng có ngu n g c t i Băng K c-Thái Lan, 2 gi ng t i Chi ng Mai và 1 gi ng t i Chi ng Rai. Các gi ng u có năng su t cao, hoa p, hi n nay th trư ng trong và ngoài nư c r t ưa chu ng. Trên cơ s ánh giá các c i m nông sinh h c, kh năng cho năng su t hoa, giá tr kinh t , kh năng ch u rét, kh năng ph c h i và kh năng ch ng ch u b nh c a 6 gi ng lan Hoàng th o, cho phép ch n 3 gi ng: Tr ng tím (Dendrobium sonia #18); Tr ng tuy n (Dendrobium mee white) và Tr ng môi tím (Dendrobium woon leng) nghiên c u quy trình công ngh phát tri n chúng t i mi n B c Vi t Nam. TÀI LI U THAM KH O 1. Tr n H p (tái b n 2002). Phong lan Vi t Nam, t p 1-2. NXB. KHKT. 2. guy n H u Huy, Phan g c C p, 1995. M y nét v c i ngu n phong lan- c s n quý c a các nư c nhi t i. Vi t Nam hương s c. S 1. Tr 15-16. 3. Internet Vi t am, Vietnamnet, Dalatrose, Hoalanvietnam, 4. Báo Tu i tr . S ra ngày 13/1/2005. 5. http://Stores.ebay.com/Royal-Orchid-Club; http://orchidthailand.com 6. ng Văn Khiêm, 2003. Ti p th sinh v t c nh, hoa cây c nh Vi t Nam và th trư ng th gi i. Vi t Nam hương s c. S 40. Tr 19. 7. Phan Thúc Huân, 1989. Hoa, lan, cây c nh và v n phát tri n s n xu t kinh doanh xu t khN NXB. Thành ph H Chí Minh. Tr 38-46. u. 8. guy n Công ghi p, 1985. Tr ng hoa lan. NXB. Thành ph H Chí Minh. Tr 12-75, Tr 105-135. gư i ph n bi n: Tr n Duy Quý 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo đề tài nghiên cứu “Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thương mại và đầu tư Huy Phát"
96 p | 1777 | 702
-
Đề tài về 'Đánh gía kết quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Điện Hóa Hà Sơn'
109 p | 264 | 101
-
Đề tài ĐÁNH GIÁ CÁC DỰ ÁN ODA
0 p | 173 | 53
-
Nghiên cứu đánh giá tai biến trượt lở khu vực các tỉnh miền núi phía Bắc và các giải pháp phòng tránh
228 p | 163 | 50
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá chất lượng dịch vụ nhà hàng Cơm Niêu Lửa Việt
89 p | 193 | 45
-
Luận văn:Tác động của các yếu tố đặc điểm cá nhân của người học đến việc đánh giá các hoạt động giảng dạy của giảng viên
92 p | 120 | 42
-
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: “Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Điện Hoá Hà Sơn”.
107 p | 135 | 42
-
Đánh giá dịch vụ thanh tóan theo LC nhập tại Ngân hàng Công thương Đà Nẵng - 5
14 p | 103 | 29
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp
95 p | 161 | 26
-
Báo cáo: Kết quả chọn tạo giống ngô nếp lai phục vụ cho sản xuất ở các tỉnh phía Nam
12 p | 247 | 23
-
Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất cà phê của các nông hộ ở địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2010
98 p | 130 | 18
-
Báo cáo tổng kết đề tài cấp bộ: Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật đồng vị tự nhiên phục vụ đánh giá an toàn đập Đồng Mô
61 p | 76 | 11
-
Báo cáo: Hiệu quả sử dụng phân bón cho cây trồng qua các thời kỳ ở Việt Nam
20 p | 181 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá kết quả, chất lượng cuộc sống của bệnh nhân ung thư trực tràng trên và giữa được điều trị bằng phẫu thuật nội soi cắt trực tràng trước thấp
185 p | 44 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ: Xử lý trùng lặp, phân loại, xác định từ khóa quan trọng và sinh tóm tắt cho văn bản trong một hệ thống thu thập tin tức tự động
59 p | 61 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Kiến trúc Nhiệt đới
96 p | 48 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp: Đánh giá sự thỏa mãn trong công việc của công nhân tại Công ty cổ phần Công nghiệp thực phẩm Huế
102 p | 62 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn