Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp
lượt xem 26
download
Mục tiêu của đề tài nhằm đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp, từ đó đề xuất những giải pháp khắc phục tình hình kế toán doanh thu và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA KINH TẾ & QTKD NGUYỄN VĂN HÒA MSSV: 0012460071 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY TNHH MTV NAM HUY ĐỒNG THÁP Chuyên ngành: Kế Toán Trình độ: Đại Học Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Bích Liên 1
- Đồng Tháp, năm 2014 MỤC LỤC Trang MỤC LỤC.............................................................................................................1 DANH MỤC BẢNG..............................................................................................4 DANH MỤC HÌNH...............................................................................................5 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................6 PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG.................................................................7 1.1. Lý do chọn đề tài...........................................................................................7 1.2. Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................7 1.3. Phạm vi nghiên cứu.......................................................................................8 1.4. Phương pháp nghiên cứu, thực tập.............................................................8 PHẦN 2: NỘI DUNG............................................................................................9 2.1. Khái quát về cơ sở lý luận chung................................................................9 2.1.1. Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 9 2.1.1.1. Khai niêm ́ ̣ ........................................................................................9 ̣ ̉ ..........................................................................................9 2.1.1.2. Đăc điêm ̉ ử dung và kêt câu tai khoan 2.1.1.3. Tai khoan s ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ .........................................11 ̣ ̣ 2.1.1.4. Điêu kiên ghi nhân doanh thu ̀ ........................................................12 2.1.1.5. Phương phap hach toan ́ ̣ ́ .................................................................13 2.1.2. Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.................23 2.1.2.1. Khai quát v ́ ề kế toán xác định kết quả kinh doanh......................23 ̉ ử dung, kêt câu va nôi dung phan anh 2.1.1.2. Tai khoan s ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ .........................25 ́ ̣ 2.1.2.3. Nguyên tăc hach toan và p ́ hương phap hach toan ́ ̣ ́ .........................26 2.1.2.5. Kê toan thuê ́ ́ ̣ ̣ ̀ ....................................................28 ́thu nhâp hiên hanh 2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu..........................................................31 2
- 2.1.3.1. Khái niệm......................................................................................31 2.1.3.2. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản.....................................32 2.1.3.3. Phương pháp hoạch toán..............................................................32 2.1.4. Kế toán chi phí, giá vốn......................................................................35 2.1.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................35 2.1.4.2. Kế toán chi phí tài chính...............................................................38 2.1.4.3. Kế toán chi phí bán hàng...............................................................41 2.1.4.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp..........................................42 2.1.4.5. Kế toán chi phí khác......................................................................46 2.2. Khái quát về cơ sở thực tập......................................................................48 2.2.1. Lich s ̣ ử hinh thanh và quá trình phát tri ̀ ̀ ển của công ty..................48 2.2.2. Chưc năng va nhiêm vu cua Công ty ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ..................................................49 2.2.2.1. Chưc năng ́ ...................................................................................49 ̣ ̣ .....................................................................................49 2.2.2.2. Nhiêm vu 2.2.2.3. Quy trinh công nghê ̀ .̣ ....................................................................49 2.2.3. Giơi thiêu bô may quan ly cua Công ty ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ..............................................50 2.2.3.1. Sơ đô bô may quan ly ̀ ̣ ́ ̉ ...................................................................50 ́ 2.2.3.2. Chưc năng, nhiêm vu cua t ́ ̣ ̣ ̉ ưng bô phân ̀ ̣ ̣ .......................................50 2.2.4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh.......................................51 2.3. Nội dung chính – tình hình thực tế kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp..............52 2.3.1. Nghiên cứu thực tế quy trình kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp........52 ̉ ưc quy trình kê toan t 2.3.1.1. Tô ch ́ ́ ́ ại Công ty Nam Huy..........................52 ̉ ưc bô may kê toan 2.3.1.2. Tô ch ́ ̣ ́ ́ ́ ................................................................53 ̉ ưc hê thông ch 2.3.1.3. Tô ch ́ ̣ ́ ưng t ̀ ư...........................................................55 ̀ 2.3.1.4. Thực hiên lâp bao cao kê toan ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ .......................................................56 3
- ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ 2.3.1.5 Cac chinh sach kê toan khac ap dung tai công ty...........................57 2.3.2. Thực hành nghiệp vụ kế toán...........................................................57 2.3.2.1. Kê toan doanh thu ban hang ́ ́ ́ ̀ ..........................................................57 ̣ ̣ 2.3.2.2. Kê toan doanh thu hoat đông tai chinh ́ ́ ̀ ́ .........................................63 2.3.2.4. Kê toan gia vôn hang ban ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ............................................................64 ́ ́ ̣ 2.3.2.3. Kê toan thu nhâp khac ́ .................................................................66 ̣ ̉ ̉ 2.3.2.5. Hach toan cac khoan giam tr ́ ́ ư doanh thu ̀ .....................................69 ́ ́ ́ ̣ ̉ 2.3.2.6. Kê toan xac đinh kêt qua kinh doanh ́ ...........................................75 2.4. Nhận xét chung đối tượng nghiên cứu.....................................................75 2.4.1. Ưu điểm................................................................................................75 2.4.2. Nhược điểm.........................................................................................76 2.4.2.1. Phương phap tinh gia xuât kho ́ ́ ́ ́ ....................................................76 2.4.2.2. Chiêt khâu ban hang ́ ́ ́ ̀ ....................................................................76 2.4.2.3. Chương trinh khuyên mai ̀ ́ ̃.............................................................77 ̉ ưc bô may quan ly 2.4.2.4. Tô ch ́ ̣ ́ ̉ ́..............................................................77 2.4.2.5. Về lập dự phòng phải thu khó đòi .............................................77 2.4.2.6. Về lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.....................................78 PHẦN 3: KẾT LUẬN, TỰ ĐÁNH GIÁ............................................................79 3.1. Đế xuất giải pháp........................................................................................79 3.1.1. Phương phap tinh gia xuât kho ́ ́ ́ ́ .........................................................79 3.1.2. Chiêt khâu ban hang ́ ́ ́ ̀ ...........................................................................79 3.1.3. Chương trinh khuyên mai ̀ ́ ̃ ..................................................................80 3.1.4. Tô ch ̉ ưc bô may quan ly ́ ̣ ́ ̉ ́......................................................................80 3.1.5. Về lập dự phòng phải thu khó đòi....................................................82 3.1.6. Về phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.................84 3.3. Tự đánh giá...................................................................................................85 3.2. Kết luận.......................................................................................................85 4
- TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................86 5
- DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1: Chứng từ ghi sổ doanh thu bán hàng..................................................63 Bảng 2.2: Chứng từ ghi sổ giá vốn hàng bán......................................................65 Bảng 2.3: Bảng chứng từ ghi sổ chi phí quản lý doanh nghiệp.........................67 Bảng 2.4: Bảng chứng từ ghi sổ chi phí bán hàng..............................................68 Bảng 2.5: Bảng chứng từ ghi sổ chi phí tài chính...............................................68 Bảng 2.6: Bảng sổ cái TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh..........................72 Bảng 2.7: Bảng sổ cái TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối...........................73 Bảng 2.8: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh công ty Nam Huy.....................74 Bảng 2.9: Bảng tính trích lập dự phòng phải thu khó đòi..................................83 6
- DANH MỤC HÌNH Trang Hình 2.1: Kế toán tổng hợp TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung c ấp d ịch v ụ............................18 Hình 2.2: Kế toán tổng hợp TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính...............21 Hình 2.3: Kế toán tổng hợp TK 711 – Thu nhập khác........................................23 Hình 2.4: Kế toán tổng hợp TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.................28 Hình 2.5: Kế toán tổng hợp TK 821 – Chi phí thuế thu nhập hiện hành...........31 Hình 2.6: Kế toán tổng hợp TK 521 – Chiết khấu thương mại........................33 Hình 2.7: Kế toán tổng hợp TK 531 – Hàng bán bị trả lại.................................34 Hình 2.8: Kế toán tổng hợp TK 532 – Giảm giá hang bán.................................35 Hình 2.9: Kế toán tổng hợp TK 632 – Giá vốn hàng bán....................................37 Hình 2.10: Kế toán tổng hợp TK 635 – Chi phí tài chính....................................40 Hình 2.11: Kế toán tổng hợp TK 641 – Chi phí bán hang...................................42 Hình 2.12: Kế toán tổng hợp TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp..............45 Hình 2.13: Kế toán tổng hợp TK 811 – Chi phí khác..........................................47 Hình 2.14: Quy trình công nghệ mít sấy khô.......................................................50 Hình 2.15: Sơ đồ tổ chức công ty Nam Huy.......................................................50 Hình 2.16: Sơ đồ quy trình ghi sổ........................................................................53 Hình 2.17: Sơ đồ bộ máy kế toán........................................................................54 Hình 2.18: Sơ đồ kết chuyển TK911 – Xác định kết quả ho ạt động kinh doanh....................71 7
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TK: Tài khoản TNHH MTV: Trách nhiệm hữu hạn một thành viên GTGT: giá trị gia tăng NSNN: ngân sách nhà nước XK: xuất khẩu TTĐB: tiêu thụ đặc biệt TNDN: thu nhập doanh nghiệp 8
- PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế nhiều thành phần trong cơ chế thị trường như hiện nay, một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải biết cạnh tranh nhằm thúc đẩy khả năng quá trình sản xuất kinh doanh, tạo công ăn việc làm cho nguời lao động và tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa cho xã hội. Vì thế sự tồn tại lâu dài và kinh doanh có lợi nhuận cao là mục tiêu hàng đầu của bất kỳ tổ chức đơn vị nào trong nước cũng như ngoài quốc doanh. Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, thì hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là điều đáng được quan tâm nhất. Thật vậy, chính doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là thước đo để đánh giá chất lượng nguồn thu nhập, tạo điều kiện cho quá trình hoạt động tái sản xuất của doanh nghiệp. Nguyên tắc cơ bản của hạch toán Kế toán là sự trang trải và có lời. Vấn đề được đặt ra là làm thế nào để xác định được kết quả hoạt động kinh doanh, sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp là lời hay lỗ thông qua kết quả tiêu thụ. Từ đó phân tích chất lượng sản phẩm đã sản xuất và đề ra biện pháp hữu ích trong công việc. 9
- Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, nên đề tài nghiên cứu “Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp” đã được chọn làm báo cáo thực tập tốt nghiệp. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung: Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp, từ đó đề xuất những giải pháp khắc phục tình hình kế toán doanh thu và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty. Mục tiêu cụ thể: Tìm hiểu về tình hình công tác kế toán doanh thu và hoạt động kinh doanh của Công ty. Phân tích tình hình thực tế công tác kế toán doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty. 1.3. Phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp. Thời gian dữ liệu nghiên cứu: Số liệu sử dụng trong đề tài được thu thập trong tháng 7 9/2014. Thời gian thực tập: Từ tháng 10/2014 đến tháng 12/2014. Nơi thực tập: Công ty TNHH MTV Nam Huy Đồng Tháp. 1.4. Phương pháp nghiên cứu, thực tập Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu từ sổ kế toán của Công ty và báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Phương pháp phân tích số liệu: Tiến hành phân tích số liệu thu thập được, phân tích tình hình thực tế của công ty về công tác kế toán doanh thu và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. 10
- Cuối cùng, sau khi biết rõ tình hình thực tế công tác kế toán doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty, tiến hành đưa ra những giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và những giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. PHẦN 2: NỘI DUNG 2.1. Khái quát về cơ sở lý luận chung 2.1.1 . Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.1.1.1. Khai niêm ́ ̣ a) Doanh thu ban hang va cung câp dich vu ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). b) Doanh thu tiêu thụ nội bộ 11
- Là lợi ích thực tế thu được từ việc bán hàng hoá, sản phẩm cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng một công ty tổng công ty tính theo giá nội bộ. ̣ ̣ c) Doanh thu hoat đông tai chinh ̀ ́ Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp như: thu lãi, thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia.... d) Doanh thu khac ́ Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp như thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản thuế được ngân sách hoàn lại,… 2.1.1.2. Đăc điêm ̣ ̉ ́ ̣ ̣ a) Doanh thu ban hang va cung câp dich vu ́ ̀ ̀ Thực hiên doanh thu ban hang la muc tiêu hêt s ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ức quan trong cua bât ky ̣ ̉ ́ ̀ ̣ doanh nghiêp nao. Th ̀ ực hiên doanh thu ban hang không nh ̣ ́ ̀ ưng thu đ ̃ ược chi phí đã bỏ ra mà còn thu được phần giá trị thặng dư (lãi) để là nghĩa vụ với Ngân sách Nhà Nước; dưới hình thức nộp thuế thu nhập doanh nghiệp, chia lợi nhuận cho các bên tham gia liên doanh, cổ đông, còn tăng thêm vốn đầu tư, để tiếp tục tái sản xuất mở rộng. Vì vậy việc tổ chức tiêu thụ sản phẩm thông qua việc tìm kiếm khách hàng, thị trường là công việc hết sức quan trọng, trong toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Kế toán doanh thu ban hang cân chu y xac đinh gia ban. Gia ban la gia co thê ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ược thi tr bu đăp chi phi san xuât (gia vôn), co lai va đ ̣ ường châp nhân. Gia ban dung ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ực tê, t đê hach toan la gia ban th ́ ức la sô tiên phai thanh toan (giá bán (+) thu ̀ ́ ̀ ̉ ́ ế GTGT) nếu là hoá đơn chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: Phản ánh kịp thời chính xác tình hình sản xuất thành phẩm, tiêu thụ sản phẩm, tiêu thụ thành phẩm và các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm. 12
- b) K ế toán doanh thu nội bộ: được thực hiện như quy định đối với doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) Tài khoản này chỉ sử dụng cho các đơn vị có bán hàng nội bộ giữa các đơn vị trong một công ty hay một tổng công ty, nhằm phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ trong cùng kỳ kế toán của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trong cùng một công ty, tổng công ty. Doanh thu bán hàng nội bộ là cơ sở để xác định kết quả kinh doanh nội bộ của công ty, tổng công ty và các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc. Tài khoản doanh thu 512 phải được hạch toán chi tiết doanh thu ban hang va ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ cung câp dich vu nôi bô cho tưng đ ̀ ơn vi tr ̣ ực thuôc hach toan phu thuôc cho t ̣ ́ ̣ ̣ ưng ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̣ công ty hoăc tông công ty đê lây sô liêu bao cao tai chinh cho h ́ ́ ̀ ́ ợp nhât. ́ ̣ ̣ c) Doanh thu hoat đông tai chinh ̀ ́ Phản ánh trên tài khoản 515 bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt khoản doanh thu đó thực tế sẽ thu được tiền hay đã thu được tiền. d) Kế Toán thu nhập khác Phản ánh các khoản Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. Chênh lêch lãi do đánh giá vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kêt, đâu t ́ ̀ ư dai han khac. ̀ ̣ ́ ̣ ư ban va thuê lai tai san. Thu nhâp t ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ Thu tiên bi phat do khach hang vi pham h ́ ̀ ợp đông. ̀ ̉ ợ kho đoi đa x Thu cac khoan n ́ ́ ̀ ̃ ử ly khoa sô. ́ ́ ̉ ̉ ́ ược NSNN hoan lai Cac khoan thuê đ ́ ̀ ̣ 2.1.1.3. Tai khoan s ̀ ̉ ử dung và kêt câu tai khoan ̣ ́ ́ ̀ ̉ TK 511: Doanh ban hang va cung câp dich vu ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ Tài khoản 511 13
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm thực xuất khẩu phải nộp. tế phát sinh trong kỳ. Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp. Trị giá hàng bán bị trả lại và các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại. Kết chuyển sang TK 911. TK 511 không có số dư TK 511 không có số dư cuối kỳ và có 5 TK cấp 2: TK 5111 Doanh thu bán hàng hoá TK 5112 Doanh thu bán các thành phẩm TK 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ TK 5114 : Doanh thu trợ câp, tr ́ ợ giá TK 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư TK 512: Doanh thu nội bộ Tài khoản 512 Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp tính Doanh thu tiêu thụ nội bộ trong kỳ của trên khối lượng sản phẩm tiêu thụ nội doanh nghiệp. bộ. Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp. Thuế GTGT (theo phương pháp trực tiếp), của số sản phẩm hang hóa đã bán nội bộ. Trị giá hàng bán bị trả lại và các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại. 14
- Kết chuyển sang TK 911. Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ ̣ ̣ TK 512: Doanh thu nôi bô có các TK cấp 2 TK 5121: Doanh thu ban hang hoa ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ TK 5122: Doanh thu ban thanh phâm ́ ̣ TK 5123: Doanh thu cung câp dich vu ̣ ̣ ̣ TK 515: Doanh thu hoat đông tai chinh ̀ ́ TK 515 Số thuế GTGT phải nộp theo Doanh thu hoạt động tài chính phát phương pháp trực tiếp. sinh trong kỳ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911 TK 515 không có số dư cuối kỳ ̣ TK 711: Thu nhâp khac ́ TK 711 Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) Các khoản thu nhập khác phát sinh tính theo phương pháp trực tiếp. trong kỳ. Cuối kỳ, kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 15
- TK 711 không có số dư cuối kỳ 2.1.1.4. Điêu kiên ghi nhân doanh thu ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ơn rui ro va l Doanh nghiêp đa chuyên giao phân l ̃ ́ ̉ ̀ ợi ich găn liên v ́ ́ ̀ ới quyên s ̀ ở hưu san phâm hoăc hang hoa cho ng ̃ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ươi mua. ̀ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu sản phẩm hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. Doanh nghiệp được xác định tương đối chắc chắn. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 2.1.1.5. Phương phap hach toan ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ a) Doanh thu ban hang va cung câp dich vu ́ ̀ ̀ But toan ban hang theo ph ́ ́ ́ ̀ ương phap tr ́ ực tiêp ́ ̀ ́ ̀ ̉ Khi xuât kho hang hoa thanh phâm ban: ́ ́ Nợ TK 632 Co TK 155, 156 ́ Doanh thu ban hang: ́ ̀ Nợ TK 111, 112, 121… (Tông gia thanh toan ) ̉ ́ ́ Co TK 511: Doanh thu ban hang ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̉ Thuê tiêu thu đăc biêt, thuê xuât khâu, thuê GTGT tinh tr ́ ́ ực tiêp: ́ Nợ TK 511: Doanh thu ban hang ́ ̀ Co TK 3332, 3333, 3331 ́ ́ ̀ ́ ̉ Cuôi ky kêt chuyên doanh thu thuân sang TK 911 ̀ Nợ TK 511: Doanh thu ban hang ́ ̀ ́ ̣ ̉ Co TK 911: Xac đinh kêt qua kinh doanh ́ ́ But toan ban hang theo ph ́ ́ ́ ̀ ương giao đai ly ban, ky g ̣ ́ ́ ́ ửi: ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ửi theo hợp đông: Xuât hang cho cac đai ly ky g ̀ Nợ TK 157 Co TK 154, 155, 156… ́ ̣ ́ ́ ược hang thanh toan cho doanh nghiêp, hach toan gia vôn Khi đai ly ban đ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ 16
- Nợ TK 632 Co TK 157 ́ ́ ừ luôn cho đai ly Nêu tiên hoa hông khâu tr ́ ̀ ̀ ̣ ́ Nợ TK 641 Nợ TK 111, 112, 131 Co TK 511, 3331 ́ Nêu tiên hoa hông không tr ́ ̀ ̀ ừ luôn ma đê tinh sau ̀ ̉ ́ Nợ TK111, 112, 131 Co TK 511, 3331 ́ Hoa hông: ̀ Nợ TK 641 Co TK 111,112,131 ́ But toan ban hang theo ph ́ ́ ́ ̀ ương thưc tra châm, tra gop ́ ̉ ̣ ̉ ́ Xuât giao hang cho khach hang ́ ̀ ́ ̀ + Gia vôn: N ́ ́ ợ TK 632 Co TK 154, 155, 156 ́ + Doanh thu: Nợ TK 111, 112, 131 ́ ́ ̀ ̉ Co TK 511: Sô tiên tra ngay ch ưa co thuê ́ ́ Co TK 3331: Thuê GTGT ́ ́ Co TK 3387: Sô tiên lai ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̉ ̃ ̉ ̣ ̣ Đinh ky kêt chuyên lai tra châm: đinh ky khi khach hang thanh toan đông th ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ời ̉ ́ ́ ̀ ực thu, kê toan ghi nhân sô tiên tra lai, tra châm, tra gop trong ky: phan anh sô tiên th ́ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̃ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ + Khi thu tiên ban hang lân tiêp theo: ̀ ́ ̀ ̀ ́ Nợ TK 111, 112 Co TK 131 ́ ̣ ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ́ + Ghi nhân tiên lai tra châm, tra gop: Nợ TK 3387 ́ ̃ ừng ky ̀ Co TK 511: Sô lai t ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ But toan ban hang xuât khâu ́ ̉ ực tiêp Xuât khâu tr ́ 17
- Xuât kho g ́ ửi đi xuât khâu ch ́ ̉ ơ lam thu tuc bôc d ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ỡ lên tau ̀ Nợ TK 157 Co TK 155 ́ ̉ ̉ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ Khi san phâm đa xac đinh tiêu thu, kê toan tiên hanh kêt chuyên tri gia vôn ́ ̃ ́ ̣ hang mua đa xac đinh la tiêu thu ̀ ̀ ̣ Nợ TK 632 Co TK 157 ́ ̣ Ghi nhân doanh thu: Nợ TK 1122: tông gia thanh toan (theo ty gia th ̉ ́ ́ ̉ ́ ực tê)́ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ́ Co TK 511: Doanh thu ban san phâm (theo ty gia thuc tê) ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ Phan anh thuê xuât khâu phai nôp: Nợ TK 511 Co TK 3333 ́ ̣ ̉ Khi nôp thuê xuât khâu: N ́ ́ ợ TK 3333 Co TK 1112, 1121 ́ ́ ̉ ̉ Xuât khâu uy thac ́ ́ ́ ́ ́ ới bên giao uy thac Cac but toan đôi v ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ + Khi xuât san phâm giao cho bên nhân uy thac: ́ Nợ TK 157 Co TK 155 ́ ́ ̣ ̃ ược xuât khâu, kê toan ghi nhân gia vôn hang + Khi xac đinh lô hang đa đ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ban: ́ Nợ TK 632 Co TK 157 ́ + Đông th ̀ ời ghi nhân doanh thu ban hang: N ̣ ́ ̀ ợ TK 131 Co TK 511 ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ + Phan anh thuê xuât khâu phai nôp: N ́ ́ ợ TK 511 Co TK 3333 ́ 18
- ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ + Phan anh cac khoan chi phi liên quan đên xuât khâu: phi uy thac, phi ngân ́ ́ hang.. N ̀ ợ TK 1222 Nợ TK 3388 Co TK 131 ́ ̣ ợ TK 635) Co TK 515 (hoăc N ́ Đông th ̀ ơi ghi N ̀ ợ TK 007 ́ ́ ́ ́ ới bên nhân uy thac Cac but toan đôi v ̣ ̉ ́ ̣ ược hang: N + Khi nhân đ ̀ ợ TK 003 ̀ ̃ ược xuât khâu, kê toan ghi nhân gia tri cua lô hang xuât + Khi lô hang đa đ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ khâu: Nợ TK 1122,131 Co TK 331 ́ Đông th ̀ ơi ghi: N ̀ ợ TK 007 ̉ ́ ̉ ̉ ̣ + Phan anh thuê xuât khâu phai nôp: ́ ́ Nợ TK 331 Co TK 338 ́ ̣ ̣ + Khi nôp hô thuê: ́ Nợ TK 338 Co TK 112 ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̉ + Phan anh cac khoan chi hô cho bên giao uy thac: ́ Nợ TK 138 Co TK 111,112…. ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ + Phan anh khoan hoa hông uy thac: ́ Nợ TK 131 Co TK 511(3) ́ Co TK 131, 138, 1122… ́ Đông th ̀ ời ghi: Co TK 007 ́ 19
- ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ But toan dung san phâm, hang hoa đê trao đôi lây vât liêu, TSCĐ hang hoa ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ theo phương thưc đôi hang. Đôi v ́ ̉ ̀ ́ ới doanh nghiêp chiu thuê GTGT theo ̣ ̣ ́ phương thưc khâu r ́ ́ ừ thuê.́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ + Gia tri hang hoa, san phâm mang đi trao đôi ghi: Nợ TK 131: Phai thu cua khach hang ̉ ̉ ́ ̀ Co TK 511: Doanh thu ban hang ́ ́ ̀ ̉ ̣ Co TK 3331: Thuê GTGT phai nôp ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ + Gia tri vât liêu, hang hoa mang đi trao đôi ghi: ̀ ́ Nợ TK 152, 153, 156, 211,… Nợ TK 133: Thuê GTGT đ ́ ược khâu tr ́ ừ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ Co TK 131: Phai thu cua khach hang (tông gia thanh toan) ́ ́ ́ ơi doanh nghiêp chiu thuê GTGT tinh theo ph Đôi v ́ ̣ ̣ ́ ́ ương phap khâu tr ́ ́ ừ và ̣ ̣ doanh nghiêp nôp theo ph ương thưc khâu tr ́ ́ ư. Kê toan phan anh doanh thu ban hang ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ va cung câp dich vu theo gia thanh toan (gia đa co thuê GTGT), ghi: ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ Nợ TK 111, 112, 131,…: Tông gia thanh toan ̉ ́ ́ Co TK 511: Doanh thu ban hang ́ ́ ̀ ̉ ̣ Co TK 3331: Thuê GTGT phai nôp ́ ́ ́ ́ ới hang hoa xuât ra đê đôi lây hang hoa khac loai, khac gia But toan đôi v ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ (trao đôi không cung ban chât ): đ ̀ ́ ơn vi nhân hang tr ̣ ̣ ̀ ươc rôi, tra hang sau kê ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ toan ghi nhân doanh thu ́ Nợ TK 331: Phai tra cho ng ̉ ̉ ươi ban ̀ ́ Co TK 511: Doanh thu ban hang ́ ́ ̀ ̉ ̣ Co TK 3331: Thuê GTGT phai nôp ́ ́ Khi thu tiền hàng, số tiền mậu dịch viên thực nộp lớn hơn doanh số ghi trên bảng kê bán lẻ hàng hoá dịch vụ thì khoản thừa được hạch toán vào thu nhập khác của DN, kế toán ghi: Nợ TK 111 Có TK 511 Doanh thu bán hàng Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp Có TK 711 Số tiền thừa 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tổ chức công tác kế toán hành chính sự nghiệp
50 p | 2617 | 735
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán doanh nghiệp
41 p | 2354 | 606
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Kỹ thuật và Công nghiệp Việt Nam
45 p | 1563 | 359
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại chi nhánh Bắc Hà Nội – Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
83 p | 1796 | 322
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Vốn kinh doanh và một số giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh ở công ty Điện tử công nghiệp
85 p | 833 | 252
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Công việc kế toán tại công ty TNHH TM - SX Thú y thủy sản Việt Tân
85 p | 766 | 227
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho doanh nghiệp vừa & nhỏ
126 p | 1407 | 214
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Chi cục thuế Thành phố Hồ Chí Minh
62 p | 1675 | 175
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty May Hưng Yên
42 p | 1067 | 136
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công nghệ thông tin - SV. Lê Văn Hoàng
51 p | 632 | 99
-
Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp tại Nhà máy thuốc lá Thanh Hoá
21 p | 492 | 92
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Y sỹ
22 p | 759 | 73
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Đánh giá thực trạng sử dụng đất lâm nghiệp huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
51 p | 521 | 58
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty TNHH MTV Nhơn Mỹ
24 p | 580 | 48
-
Gợi ý đề cương báo cáo thực tập tốt nghiệp: Đại học quản trị kinh doanh
12 p | 701 | 42
-
Hình thức trình bày bài báo cáo thực tập tốt nghiệp
19 p | 358 | 28
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Công ty TNHH Sản xuất, Dịch vụ và Thương mại An Tâm
60 p | 121 | 23
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Biện pháp nhằm tăng cường công tác Quản lí lương tại Công ty Cơ khí Hà Nội
70 p | 160 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn