
Khóa luận Tốt nghiệp: Hoàn thiện Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam
lượt xem 1
download

Mục tiêu nghiên cứu của khoá luận "Hoàn thiện Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam" nhằm tìm hiểu thực trạng kiểm toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam; Nhận xét và đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận Tốt nghiệp: Hoàn thiện Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA KINH TẾ & KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN - THẨM ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ECOVIS AFA VIỆT NAM Sinh viên thực hiện : Huỳnh Nam MSSV : 4054040191 Lớp : Kế toán K40D Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Phạm Thị Lai Bình Định, tháng 06 năm 2021
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bài báo cáo khóa luận tốt nghiệp: “Hoàn thiện Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong bài khóa luận tốt nghiệp được sử dụng trung thực, chính xác. Bình Định, ngày 12 tháng 06 năm 2021 Sinh viên Huỳnh Nam
- ii NHẬN X T CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN H và tên sinh viên thực hiện: Huỳnh Nam L p: Kế Toán K40D Khóa: K40 Tên c s thực tập: Công ty Ki m toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam. Địa ch : 142 Xô Viết Nghệ T nh, phư ng H a Cư ng Nam, quận Hải Ch u, thành phố Đà Nẵng. I. Nội dung nhận xét: 1. Tình hình thực hiện:………………………………………………………………… 2. Nội dung của Báo cáo:……………………………………………………………… - C s d liệu……………………………………………………………………. - Phư ng pháp giải quyết vấn đ …………………………………………………. 3. Hình thức của Báo cáo: ……………………………………………………………. - Hình thức trình bày: ……………………………………………………………. - Kết quả báo cáo: ………………………………………………………………… 4. Nh ng nhận x t khác……………………………………………………………….. II. Đánh giá cho điểm: Bình Định, ngày … tháng … năm 2021 GIÁO VI N HƢỚNG DẪN ThS. Phạm Thị Lai
- iii NHẬN X T CỦA GIÁO VI N PHẢN BIỆN H và tên sinh viên thực hiện: Huỳnh Nam L p: Kế Toán K40D Khóa: K40 Tên c s thực tập: Công ty Ki m toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam Địa ch : 142 Xô Viết Nghệ T nh, phư ng H a Cư ng Nam, quận Hải Ch u, thành phố Đà Nẵng. I. Nội dung nhận xét: 1. Tình hình thực hiện:………………………………………………………………… 2. Nội dung của Báo cáo:……………………………………………………………… - C s d liệu……………………………………………………………………. - Phư ng pháp giải quyết vấn đ …………………………………………………. 3. Hình thức của Báo cáo: ……………………………………………………………. - Hình thức trình bày: ……………………………………………………………. - Kết quả báo cáo: ………………………………………………………………… 4. Nh ng nhận x t khác……………………………………………………………….. II. Đánh giá cho điểm: Bình Định, ngày … tháng … năm 2021 GIÁO VI N PHẢN BIỆN ThS. Lư ng Thị Thúy Diễm
- iv MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG ............................................ viii DANH MỤC SƠ ĐỒ .......................................................................... ix CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG ............... 3 1.1. Khái quát chung về khoản mục nợ phải thu khách hàng ........................ 3 1.1.1. Khái niệm nợ phải thu khách hàng ...................................................................3 1.1.2. Đặc điểm của khoản mục nợ phải thu khách hàng ..........................................3 1.1.3. Vai trò của khoản mục nợ phải thu khách hàng ..............................................4 1.1.4. Quy trình kế toán khoản mục nợ phải thu khách hàng ...................................4 1.2. Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán đối với khoản mục nợ phải thu khách hàng ........................................................................................................... 5 1.2.1. Cơ sở dẫn liệu .....................................................................................................5 1.2.2. Mục tiêu kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng ................................5 1.3. Kiểm soát nội bộ đối với khoản mục nợ phải thu khách hàng ................ 6 1.3.1. Mục tiêu kiểm soát nội bộ đối với nợ phải thu khách hàng .............................6 1.3.2. Các thủ tục kiểm soát đối với nợ phải thu khách hàng ....................................7 1.3.2.1. Lập Lệnh bán hàng....................................................................................... 13 1.3.2.2. Xét duyệt bán chịu ........................................................................................ 14 1.3.2.3. Xuất kho hàng hóa ....................................................................................... 15 1.3.2.4. Gửi hàng ....................................................................................................... 15 1.3.2.5. Lập và kiểm tra Hóa đơn bán hàng ............................................................. 16 1.3.2.6. Theo dõi thanh toán và thu tiền ................................................................... 16 1.3.2.7. Xét duyệt hàng bán bị trả lại và giảm giá .................................................... 16 1.3.2.8. Cho phép xóa sổ các khoản nợ không thu hồi được .................................... 17 1.4. Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng ..................... 17 1.4.1. Chuẩn bị kiểm toán ..........................................................................................18
- v 1.4.2. Thực hiện kiểm toán ........................................................................................19 1.4.2.1. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát ............................................................ 19 1.4.2.2. Thực hiện thử nghiệm cơ bản ....................................................................... 25 1.4.3. Kết thúc kiểm toán ............................................................................................29 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN - THẨM ĐỊNH GIÁ VÀ TƢ VẤN ECOVIS AFA VIỆT NAM ............................................................................... 31 2.1. Đặc điểm hoạt động và tổ chức quản lý của Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tƣ vấn Ecovis AFA Việt Nam............................................ 31 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ............................................31 2.1.1.1. Thông tin chung............................................................................................ 31 2.1.1.2. Kết quả kinh doanh của Công ty .................................................................. 31 2.1.1.3. Quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 33 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ............................................................ 33 2.1.2.1. Chức năng .....................................................................................................33 2.1.2.2. Nhiệm vụ ........................................................................................................34 2.1.3. Đặc điểm hoạt động của Công ty .....................................................................34 2.1.3.1. Lĩnh vực hoạt động của Công ty .................................................................. 34 2.1.3.2. Vốn điều lệ của công ty ................................................................................ 36 2.1.4. Đặc điểm tổ chức của Công ty .........................................................................36 2.1.5. Giới thiệu về quy trình kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam .............................................37 2.2. Thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tƣ vấn Ecovis AFA Việt Nam ..................................................................................................................... 40 2.2.1. Giai đoạn 1: Đánh giá và chấp nhận khách hàng ..........................................41
- vi 2.2.2. Giai đoạn 2: Tiền kế hoạch ..............................................................................43 2.2.3. Giai đoạn 3: Lập kế hoạch kiểm toán .............................................................47 2.2.3.1. Tài liệu yêu cầu khách hàng chuẩn bị.......................................................... 47 2.2.3.2. Xác định mức trọng yếu ............................................................................... 48 2.2.3.3. Trao đổi với khách hàng về kế hoạch kiểm toán .......................................... 50 2.2.4. Giai đoạn 4: Thực hiện kiểm toán ...................................................................52 2.4.2.1. Thử nghiệm kiểm soát .................................................................................. 52 2.4.2.2. Thực hiện các thủ tục cơ bản ....................................................................... 52 2.2.5. Giai đoạn 5: Kết thúc kiểm toán ......................................................................60 2.3. Nhận xét quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tƣ vấn Ecovis AFA Việt Nam ..................................................................................................................... 63 2.3.1. Ưu điểm .............................................................................................................63 2.3.2. Nhược điểm.......................................................................................................65 3.1. Quan điểm hoàn thiện của Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tƣ vấn Ecovis AFA Việt Nam ..................................................................... 67 3.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tƣ vấn Ecovis AFA Việt Nam ....................................................................................... 68 3.3. Kiến nghị đến cơ quan Nhà nƣớc (Bộ Tài chính, Hiệp hội nghề nghiệp…) ............................................................................................................ 70 3.3.1. Kiến nghị đến với Bộ Tài chính .......................................................................70 3.3.2. Kiến nghị đến Hiệp hội nghề nghiệp ...............................................................70 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................ PHỤ LỤC ...............................................................................................
- vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Ý nghĩa 1 BCĐKT Bảng c n đối kế toán 2 BCĐSPS Bảng c n đối số phát sinh 3 BĐSĐT Bảng động sản đầu tư 4 BCKT Báo cáo ki m toán 5 BCTC Báo cáo tài chính 6 BGĐ Ban Giám đốc 7 BTC Bộ Tài chính 8 CSDL C s dẫn liệu 9 DN Doanh nghiệp 10 GLV Giấy làm việc 11 HĐQT Hội đồng quản trị IFRS Chuẩn mực Báo cáo tài chính 12 (International Financial quốc tế Reporting Standards) 13 KSNB Ki m soát nội bộ 14 KTV Ki m toán viên 15 MTV Một thành viên 16 TNHH Trách nhiệm h u hạn 17 TXN Thư xác nhận
- viii DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG Tên bảng biểu Trang Bảng 1.1. Mục tiêu ki m toán khoản mục nợ phải thu khách hàng 6 Bảng 1.2. Bảng c u hỏi v hệ thống KSNB đối v i nợ phải thu khách hàng 20 Bảng 1.3. Thử nghiệm c bản đối v i khoản mục nợ phải thu khách hàng. 25 Bảng 2.1. Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Ki m toán – 32 Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam Bảng 2.2. Các giai đoạn thực hiện ki m toán tại Công ty TNHH Ki m toán – 38 Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam Bảng 2.3. Bảng tổng hợp GLV của khoản mục nợ phải thu khách hàng của 41 Công ty TNHH Ki m toán – Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam Bảng 2.4. Tỷ lệ tính mức tr ng yếu tổng th của AFA 50 Bảng 2.5. T lệ ch n mẫu theo phư ng pháp Scoping 59 Bảng 3.1. Bảng minh h a GLV được đ xuất 70
- ix DANH MỤC SƠ ĐỒ Tên Sơ đồ Trang S đồ 1.1. Quy trình kế toán khoản mục nợ phải thu khách hàng 4 S đồ 1.2. Chu trình bán hàng trong đ n vị 13 S đồ 1.3. Chu trình ki m toán theo VACPA 17 S đồ 1.4: Các bư c chính trong quy trình chấp nhận/duy trì khách 18 S đồ 2.1. S đồ tổ chức của Công ty TNHH Ki m toán - Thẩm định giá 36 và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam S đồ 2.2. Quy trình thực hiện ki m toán tại Công ty TNHH Ki m toán – 37 Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam DANH MỤC LƢU ĐỒ Tên lƣu đồ Trang Lưu đồ 1.1. Lưu đồ chu trình bán hàng – thu ti n 8
- 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong n n kinh tế ngày càng phát tri n như hiện nay, các thông tin tài chính của doanh nghiệp ngày càng được nhi u đối tượng quan t m, khai thác đ sử dụng cho các quyết định kinh tế. Một yêu cầu được đặt ra là các thông tin này phải đảm bảo sự khách quan, trung thực và đáng tin cậy. Đáp ứng yêu cầu đó, hoạt động ki m toán độc lập ra đ i, phát tri n không ngừng và tr thành một bộ phận quan tr ng trong n n kinh tế. Bằng việc ki m tra, xác nhận tính đúng đắn, trung thực và hợp lý của các số liệu, tài liệu kế toán và báo cáo quyết toán của các doanh nghiệp, tổ chức, c quan và trên c s kết quả ki m toán, ki m toán viên độc lập đưa ra nh ng kết luận v việc tu n thủ pháp luật, chính sách, chế độ tài chính, kế toán và hiệu quả hoạt động của đ n vị. Ki m toán báo cáo tài chính là một bộ phận của hoạt động ki m toán độc lập. Trong ki m toán báo cáo tài chính, ki m toán viên thực hiện các cuộc ki m tra, các thủ tục ki m toán đ đưa ra ý kiến ki m toán v sự trình bày trung thực và hợp lý thông tin trên báo cáo tài chính của một đ n vị. Trong số các khoản mục, nợ phải thu khách hàng là một trong nh ng khoản mục có ảnh hư ng quan tr ng đến báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Nợ phải thu khách hàng là một loại tài sản khá nhạy cảm v i nh ng gian lận phổ biến như bị chiếm dụng hoặc bi n thủ tài sản, phát sinh tư ng đối l n. Hoạt động của doanh nghiệp xấu hay tốt sẽ th hiện một phần qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Khoản mục này liên quan mật thiết đến ch tiêu doanh thu, phản ánh hiệu quả hoạt động cũng như tình hình tài chính của doanh nghiệp. Các ki m toán viên thư ng rất thận tr ng khi ki m toán khoản mục này v i mục tiêu cung cấp cho ngư i sử dụng báo cáo tài chính một cái nhìn chính xác đối v i tình hình kết quả kinh doanh của một doanh nghiệp. Hi u được tầm quan tr ng của khoản mục này trong ki m toán báo cáo tài chính, em quyết định ch n đ tài “Hoàn thiện Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam” làm khóa luận tốt nghiệp. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Hệ thống hóa c s lý luận v ki m toán nợ phải thu khách hàng. - Tìm hi u thực trạng ki m toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Ki m toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam.
- 2 - Nhận x t và đ xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình ki m toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Ki m toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Quy trình ki m toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Ki m toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam. - Phạm vi nghiên cứu: + Không gian: Nghiên cứu tại Công ty TNHH Ki m toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam. + D liệu thu thập: Số liệu năm 2019 - 2020. + Th i gian thực hiện: Từ ngày đến ngày 19/04/2021 đến 13/6/2021. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phư ng pháp tham khảo: Tham khảo sách giáo khoa, tạp chí, các văn bản và tài liệu liên quan đến Công ty và quy trình ki m toán tại Công ty. - Phư ng pháp quan sát: Trực tiếp tham gia ki m toán khách hàng. - Phư ng pháp phỏng vấn: Thông qua các câu hỏi phỏng vấn khách hàng. - Phư ng pháp thu thập và xử lý số liệu: Thu thập số liệu trong quá trình ki m toán tại công ty. - Phư ng pháp thống kê, so sánh đối chiếu: So sánh hồ s Ki m toán qua các năm. 5. Kết cấu của đề tài Ngoài phần m đầu và kết luận thì Khóa luận gồm các chư ng như sau: Chư ng 1: C s lý thuyết v quy trình ki m toán khoản mục nợ phải thu khách hàng. Chư ng 2: Thực trạng quy trình ki m toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Ki m toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam. Chư ng 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình ki m toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Ki m toán - Thẩm định giá và Tư vấn Ecovis AFA Việt Nam.
- 3 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG 1.1. Khái quát chung về khoản mục nợ phải thu khách hàng 1.1.1. Khái niệm nợ phải thu khách hàng Theo Bộ Tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT - BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, Bộ Tài chính ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014: “Phải thu của khách hàng gồm các khoản phải thu mang tính chất thư ng mại phát sinh từ giao dịch có tính chất mua – bán, như: Phải thu v bán hàng, cung cấp dịch vụ, thanh lý, nhượng bán tài sản (TSCĐ, BĐSĐT và các khoản đầu tư tài chính) gi a doanh nghiệp và ngư i mua (là đ n vị độc lập v i ngư i bán, gồm cả các khoản phải thu gi a công ty mẹ và công ty con, liên doanh, liên kết). Khoản phải thu này gồm cả các khoản phải thu v ti n bán hàng xuất khẩu của bên giao ủy thác thông qua bên nhận ủy thác”. Theo Bộ môn ki m toán, Khoa Kế toán, Trư ng Đại h c Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh: Trên bảng c n đối kế toán, Nợ phải thu khách hàng trình bày tại phần A “Tài sản ngắn hạn”, gồm khoản mục “Phải thu khách hàng” (mã số 131) ghi theo số phải thu và khoản mục “Dự ph ng phải thu khó đ i” (mã số 137) được ghi theo số m. Do đó, hiệu số gi a Phải thu khách hàng và Dự ph ng nợ phải thu khó đ i sẽ phản ánh số nợ phải thu thuần, tức giá trị thuần có th thực hiện được. Riêng khoản Phải thu dài hạn của khách hàng được trình bày trong phần B “Tài sản dài hạn” (mã số 211). 1.1.2. Đặc điểm của khoản mục nợ phải thu khách hàng Nợ phải thu được xem là tài sản của DN bị chiếm dụng, mang tính chất trao đổi thư ng mại thư ng phát sinh từ giao dịch mua và bán các sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, tài sản cố định, các khoản đầu tư tài chính và cung cấp các dịch vụ khác,… Đi u kiện đ ghi nhận nợ phải thu: Thông thư ng nợ phải thu được ghi tăng giá trị nếu thoả mãn đi u kiện ghi nhận doanh thu; c n trư ng hợp nợ phải thu ghi giảm giá trị khi khách hàng thanh toán các khoản nợ. Ngoài ra, nợ phải thu c n bị tác động b i các khoản chiết khấu, giảm giá và hàng bán bị trả lại. Đánh giá khoản mục nợ phải thu: Nợ phải thu phải được ghi nhận theo giá trị thuần có th thực hiện được cho nên cuối kì phải ư c tính phần nợ phải thu có khả năng không thu hồi được đ tiến hành lập dự ph ng. Mặc dù vậy, do nhà quản lý là ngư i quyết định việc lập Dự ph ng nên quyết định này có th dẫn đến sai sót và khó ki m tra được.
- 4 Khoản mục nợ phải thu trên BCTC, đ y là khoản mục rất tr ng yếu vì liên quan trực tiếp đến đến các giao dịch chủ yếu của DN. Khoản mục nợ phải thu thư ng có giá trị l n vì hiện nay đa phần các công ty từ nhỏ đến l n đ u thực hiện chính sách bán chịu đ k o dài th i hạn thanh toán. Khoản mục nợ phải thu khách hàng là khoản mục chiếm tỷ tr ng l n và phát sinh l n trong tổng tài sản và chứa đựng nhi u rủi ro nhất. Đ y là khoản mục khá nhạy cảm vì nó liên quan mật thiết t i doanh thu mà doanh thu luôn được coi là khoản mục có khả năng bị sai sót nhi u nhất trên BCTC. Bản chất nợ phải thu khách hàng cũng là loại tài sản nhạy cảm v i nh ng gian lận phổ biến và thư ng gặp như “bị chiếm dụng gối đầu”. 1.1.3. Vai trò của khoản mục nợ phải thu khách hàng Nợ phải thu khách hàng xuất hiện khi đ n vị bán chịu hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng, đ y được xem là hình thức cấp tín dụng của đ n vị. Chính sách tín dụng là công cụ giúp cho đ n vị đạt được mục tiêu v doanh số và làm cho khách hàng mua sản phẩm của mình thư ng xuyên h n. Mặt khác, n i lỏng chính sách tín dụng sẽ làm cho đ n vị giảm được lượng hàng tồn kho, đồng th i giảm các chi phí liên quan đến hàng tồn kho. Ngoài ra cấp tín dụng c n giúp cho khách hàng gắn bó v i đ n vị h n, duy trì được mối quan hệ thư ng xuyên v i khách hàng truy n thống và tìm kiếm thêm nh ng khách hàng m i. 1.1.4. Quy trình kế toán khoản mục nợ phải thu khách hàng Ghi sổ Phải thu Thu nợ của khách hàng Dự ph ng phải thu Xóa nợ khó đ i Sơ đồ 1.1. Quy trình kế toán khoản mục nợ phải thu khách hàng (Nguồn: Kiểm toán BCTC 1, Khoa Kinh tế & Kế toán, Trường Đại học Quy Nhơn, 2020 và tổng hợp của tác giả) Quy trình kế toán nợ phải thu khách hàng: Trong phư ng thức bán hàng trả chậm, khi giao hàng đ n vị yêu cầu khách hàng ký xác nhận lên giấy nợ. Sau đó kế toán công nợ ghi nhận khoản phải thu khách hàng
- 5 vào sổ chi tiết TK 131 và kế toán bán hàng cũng ghi nhận vào sổ nhật ký bán hàng. Kế toán công nợ (hoặc bộ phận bán hàng) tiến hành theo dõi, đôn đốc khách hàng trả nợ. Định kỳ, kế toán công nợ lập biên bản đối chiếu công nợ gửi cho khách hàng. Theo Thông tư 48/2019 của BTC, khi khoản nợ phải thu khách hàng vượt quá 6 tháng, kế toán công nợ hoặc bộ phận phụ trách phải tiến hành trích lập dự ph ng nợ phải thu khó đ i theo quy định của pháp luật. Khi kế toán ng n hàng hoặc thủ quỹ nhận được giấy báo có của ng n hàng (hoặc ti n mặt) v việc khách hàng thanh toán số nợ hoặc một phần số nợ, kế toán công nợ ghi nhận số ti n tư ng ứng vào sổ chi tiết TK 131. Khi khách hàng thanh toán đầy đủ số nợ, kế toán công nợ tiến hành đóng sổ chi tiết TK 131 của khách hàng. Nếu kế toán công nợ hoặc bộ phận phụ trách nhận định khách hàng không c n khả năng thanh toán nợ, kế toán công nợ tiến hàng xóa nợ cho khách hàng, đồng th i đóng sổ chi tiết TK 131 của khách hàng. 1.2. Cơ sở dẫn liệu và mục tiêu kiểm toán đối với khoản mục nợ phải thu khách hàng 1.2.1. Cơ sở dẫn liệu - Tính hiện h u: Nợ phải thu khách hàng th hiện trên BCTC là có thật. - Tính đầy đủ: Tất cả các khoản nợ phải thu khách hàng đã được ghi ch p đầy đủ. - Quy n và ngh a vụ: Tất cả các khoản nợ phải thu khách hàng th hiện trên BCTC là thuộc quy n s h u của đ n vị. - Đánh giá và ph n bổ: Các khoản nợ phải thu khách hàng th hiện trên BCTC đã được đánh giá, ghi nhận phù hợp v i nh ng chuẩn mực, quy định và chế độ kế toán hiện hành. - Chính xác: Các khoản nợ phải thu khách hàng th hiện trên BCTC được ghi nhận chính xác số ti n, đối tượng nợ,… - Trình bày và thuyết minh: Các khoản nợ phải thu khách hàng được ph n loại phù hợp trên Bảng c n đối kế toán và Thuyết minh BCTC. 1.2.2. Mục tiêu kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng
- 6 Theo VSA 200, mục tiêu của việc thực hiện ki m toán BCTC là giúp cho KTV đưa ra ý kiến xác nhận rằng BCTC có được lập một cách phù hợp theo khuôn khổ lập và trình bày BCTC trên khía cạnh tr ng yếu hay không? Mục tiêu của ki m toán BCTC c n giúp cho đ n vị được ki m toán thấy được rõ sự tồn tại và sai sót từ bên ngoài và bên trong DN đ khắc phục nhằm n ng cao chất lượng thông tin tài chính của đ n vị. Đối v i khoản mục nợ phải thu khách hàng, ta cần đạt được các mục tiêu sau đ y: Bảng 1.1. Mục tiêu kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng Mục tiêu Diễn giải Hiện h u và quy n Nợ phải thu KH th hiện trên BCTC là có thật và thuộc quy n s h u của DN. Nợ phải thu KH là loại tài sản vô hình, các thủ tục chứng minh sự hiện h u cũng đồng th i chứng minh quy n s h u Đầy đủ Các khoản nợ phải thu khách hàng phải được ghi ch p đầy đủ Chính xác Sổ chi tiết của tài khoản kh p v i số dư trên sổ cái và được ghi nhận đúng theo từng khách hàng Đánh giá và ph n bổ Các khoản dự ph ng nợ phải thu khó đ i hợp lý v mặt tính toán, d liệu. Trình bày và thuyết Phải được trình bày đúng đắn và công bố đầy đủ v nh ng vấn minh đ tr ng yếu có liên quan như cầm cố, thế chấp,… (Nguồn: Kiểm toán BCTC 1, Khoa Kinh tế & Kế toán, Trường Đại học Quy Nhơn, 2020) 1.3. Kiểm soát nội bộ đối với khoản mục nợ phải thu khách hàng 1.3.1. Mục tiêu kiểm soát nội bộ đối với nợ phải thu khách hàng Nợ phải thu khách hàng có mối liên hệ chặt chẽ v i chu trình bán hàng trong đ n vị. Nếu hệ thống ki m soát nội bộ v i chu trình bán hàng không hiệu quả thì rủi ro và sai sót phát sinh v i nợ phải thu khách hàng là đi u tất yếu. Do vậy, KTV muốn tìm hi u và đánh giá rủi ro ki m soát đối v i nợ phải thu thì phải tìm hi u hệ thống ki m soát nội bộ của đ n vị đối v i toàn bộ chu trình bán hàng. Các mục tiêu ki m soát nội bộ đối v i nợ phải thu khách hàng trong thực tế phát sinh trong chu trình bán hàng thư ng bao gồm việc tách biệt các chức năng, ph n
- 7 công ph n nhiệm, x t duyệt các nghiệp vụ bán hàng, soát x t chứng từ,… tách biệt các chức năng nhằm giảm thi u nh ng sai phạm có th xảy ra khi một cá nh n được ph p thực hiện nhi u phần hành. Chẳng hạn ph n chia trách nhiệm gi a các chức năng x t duyệt bán chịu – lập Hóa đ n – gửi hàng, ghi ch p doanh thu – theo dõi chi tiết nợ phải thu khách hàng – xóa sổ nợ phải thu khó đ i. Ph n nhiệm cho nh ng cá nh n hay bộ phận khác nhau phụ trách. Mức độ ph n chia trách nhiệm càng cao thì các sai phạm càng dễ bị phát hiện nh sự ki m tra lẫn nhau gi a nh ng phần hành hay việc đối chiếu tài liệu gi a các bộ phận v i nhau. 1.3.2. Các thủ tục kiểm soát đối với nợ phải thu khách hàng Tùy theo quy mô và đặc đi m của từng đ n vị mà cách thức tổ chức cụ th v KSNB trong chu trình bán hàng có th rất khác nhau. Đ có th nghiên cứu đầy đủ v các thủ tục ki m soát trong chu trình này, phần dư i đ y sẽ trình bày cách thức tổ chức chu trình bán hàng tại đ n vị có quy mô l n và chủ yếu thực hiện bán chịu thông qua lưu đồ chu trình bán hàng – thu ti n sau:
- 8 BỘ PHẬN BÁN HÀNG Khách hàng Đ n đặt hàng đã xử X t duyệt bán lý Đ n đặt hàng, yêu hàng cầu mua hàng N - Báo cáo tồn kho - Báo cáo nợ khách hàng Phiếu xuất kho/ phiếu Lệnh bán giao hàng hàng (4 liên) (4 liên) F N E Hợp đồng D bán hàng (2 liên) A N B C
- 9 BỘ PHẬN X T DUYỆT BÁN CHỊU BỘ PHẬN KHO HÀNG B F - File tín dụng A - Thông tin kho hàng Lệnh bán hàng Phiếu xuất kho Lệnh bán hàng Xác nhận X t duyệt xuất kho Lệnh bán hàng Lệnh bán hàng đã Lệnh bán hàng Phiếu xuất kho được x t duyệt N N E
- 10 BỘ PHẬN GIAO HÀNG C E Lệnh bán hàng Phiếu xuất kho Xác nhận giao hàng Lệnh bán hàng Phiếu xuất kho Khách hàng G

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện kế toán thuế tại công ty TNHH Công Nghệ Tin Học Minh Khôi
89 p |
2552 |
345
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng tại Công ty TNHH Thực phẩm Rich Beauty Việt Nam
96 p |
293 |
65
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính trong các tập đoàn kinh tế nhà nước ở Việt Nam hiện nay
114 p |
280 |
59
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện chính sách đãi ngộ nhằm tạo lợi thế cạnh tranh trên thị trường lao động tại Công ty TNHH Việt Nam Wacoal - Nguyễn Ngọc Phương Trang
67 p |
366 |
51
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm bảo hiểm tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm dầu khí Việt Nam
89 p |
273 |
45
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện chính sách Marketing-Mix tại tổng Công ty Mobifone Đắk Nông
18 p |
260 |
42
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Sơn Việt Đức
86 p |
333 |
29
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện hoạt động truyền thông marketing online cho sản phẩm Bồn inox công nghiệp của Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển Dự án Sơn Hà trên thị trường Việt Nam
62 p |
139 |
25
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện hoạt động marketing nội bộ của khách sạn Mường Thanh Luxury Hà Nam, Hà Nam
47 p |
53 |
14
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện website www.ishoes.com.vn của Công ty TNHH Công nghệ và Thương mại Hoàng Thiên Lộc
60 p |
64 |
14
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro của Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Thịnh Phát 86
57 p |
58 |
12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tại Công ty TNHH Bibabo
59 p |
77 |
12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro của Công ty Cổ phần Khoáng sản FECON
86 p |
41 |
11
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân quyền của Công ty TNHH Đăng Trọng
66 p |
63 |
9
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro của Công ty Cổ phần Sản xuất nhựa Thuận Thành
61 p |
33 |
8
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân quyền của Công ty Than Quang Hanh – TKV
76 p |
34 |
7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân quyền của Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Thương mại Trường Vinh
59 p |
42 |
7
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Hãng Kiểm toán và Định giá ATC
106 p |
56 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
