Khoá luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Để có thể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này tôi xin chân thành cảm ơn<br />
quý thầy cô giáo trường Đại Học Kinh Tế Huế đã truyền đạt kiến thức cho tôi trong<br />
suốt thời gian tôi được học tại trường.<br />
<br />
uế<br />
<br />
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy giáo hướng dẫn Hoàng Hữu Hòa đã<br />
tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện khóa luận.<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Đồng thời, tôi cũng xin bày tỏ lời cảm ơn đến Ban giám đốc, các anh chị làm<br />
việc tại phòng Quan hệ khách hàng ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt chi<br />
nhánh Huế đã giúp đỡ và truyền đạt cho tôi nhiều kinh nghiệm, tạo điều kiện thuận lợi<br />
cho tôi trong suốt thời gian tôi thực tập tại ngân hàng.<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
Tuy nhiên do hạn chế về mặt thời gian và kinh nghiệm bản thân cũng như kiến<br />
thức chuyên môn nên đề tài không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tôi rất mong<br />
<br />
cK<br />
<br />
nhận được sự thông cảm và những đóng góp ý kiến của quý thầy cô, bạn bè, quý cơ<br />
quan để đề tài của tôi được hoàn thiện hơn.<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
Xin cảm ơn rất nhiều!<br />
<br />
SVTH: Trần Thị Thúy Ngọc - K44 TKKD<br />
<br />
Sinh viên<br />
Trần Thị Thúy Ngọc<br />
<br />
Khoá luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa<br />
<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT<br />
<br />
:<br />
<br />
Tổ chức thương mại thế giới<br />
<br />
NHNN<br />
<br />
:<br />
<br />
Ngân hàng nhà nước<br />
<br />
NHTM<br />
<br />
:<br />
<br />
Ngân hàng thương mại<br />
<br />
TMCP<br />
<br />
:<br />
<br />
Thương mại cổ phần<br />
<br />
TSĐB<br />
<br />
:<br />
<br />
Tài sản đảm bảo<br />
<br />
DSCV<br />
<br />
:<br />
<br />
Doanh số cho vay<br />
<br />
DSTN<br />
<br />
:<br />
<br />
Doanh số thu nợ<br />
<br />
TCTD<br />
<br />
:<br />
<br />
Tổ chức tín dụng<br />
<br />
TCKT<br />
<br />
:<br />
<br />
Tổ chức kinh tế<br />
<br />
DN<br />
<br />
:<br />
<br />
Dư nợ<br />
<br />
CNV<br />
<br />
:<br />
<br />
Công nhân viên<br />
<br />
SL<br />
<br />
:<br />
<br />
GT<br />
<br />
:<br />
<br />
cK<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
uế<br />
<br />
WTO<br />
<br />
Số lượng<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
Giá trị<br />
<br />
SVTH: Trần Thị Thúy Ngọc - K44 TKKD<br />
<br />
Khoá luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Bảng 2.1: Tình hình lao động tại Navibank - CN Huế giai đoạn 2009 - 2013..............27<br />
Bảng 2.2: Tình hình tài sản, nguồn vốn tại Navibank - CN Huế giai đoạn 2009 - 2013<br />
.......................................................................................................................................30<br />
<br />
uế<br />
<br />
Bảng 2.3: Biến động tình hình tài sản, nguồn vốn tại Navibank - CN Huế giai đoạn<br />
2009 - 2013....................................................................................................................31<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Bảng 2.4: Kết quả kinh doanh tại Navibank - CN Huế giai đoạn 2009 - 2013.............33<br />
Bảng 2.5: Tình hình huy động vốn tại Navibank - CN Huế giai đoạn 2009 - 2013 ....35<br />
Bảng 2.6: Biến động tình hình huy động vốn tại Navibank - CN Huế giai đoạn 2009 - 201336<br />
Bảng 2.7: Biến động doanh số cho vay giai đoạn 2009 - 2013<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
tại Navibank - CN Huế ..................................................................................................38<br />
Bảng 2.8: Cơ cấu DSCV căn cứ vào đối tượng vay giai đoạn 2009 - 2013<br />
<br />
cK<br />
<br />
tại Navibank - CN Huế ..................................................................................................39<br />
Bảng 2.9: Cơ cấu DSCV căn cứ vào thời hạn vay<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................41<br />
<br />
họ<br />
<br />
Bảng 2.10: Cơ cấu DSCV căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................43<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Bảng 2.11: Biến động DSTN giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế ..............44<br />
Bảng 2.12: Cơ cấu DSTN phân theo đối tượng vay<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................45<br />
<br />
ng<br />
<br />
Bảng 2.13: Cơ cấu DSTN phân theo thời hạn vay<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................47<br />
<br />
ườ<br />
<br />
Bảng 2.14: Cơ cấu DSTN căn cứ mức độ tín nhiệm đối với khách hàng<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................48<br />
<br />
Tr<br />
<br />
Bảng 2.15: Biến động của dư nợ giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế.........50<br />
Bảng 2.16: Cơ cấu dư nợ phân theo đối tượng vay<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................51<br />
Bảng 2.17: Cơ cấu dư nợ phân theo thời hạn vay<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................53<br />
Bảng 2.18: Cơ cấu dư nợ phân theo mức độ tín nhiệm đối với khách hàng<br />
<br />
SVTH: Trần Thị Thúy Ngọc - K44 TKKD<br />
<br />
Khoá luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................54<br />
Bảng 2.19: Tình hình dư nợ bình quân giai đoạn 2009 - 2013<br />
tại Navibank - CN Huế ...................................................................................................56<br />
Bảng 2.20: Tình hình nợ quá hạn giai đoạn 2009 - 2013<br />
<br />
uế<br />
<br />
tại Navibank - CN Huế ..................................................................................................56<br />
Bảng 2.21: Biến động vòng quay vốn cho vay bình quân<br />
<br />
Bảng 2.22: Biến động khả năng sử dụng vốn theo năm<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................57<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................58<br />
<br />
in<br />
<br />
Bảng 2.24: Tỷ lệ thu nhập lãi trong tổng thu nhập<br />
<br />
h<br />
<br />
Bảng 2.23: Hệ số thu nợ giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế......................60<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................61<br />
<br />
cK<br />
<br />
Bảng 2.25: Thu nhập từ hoạt động cho vay giai đoạn 2009 - 2013<br />
tại Navibank - CN Huế ..................................................................................................62<br />
Bảng 2.26: Biến động của các nhân tố ảnh hưởng đến doanh số thu nợ.......................63<br />
<br />
họ<br />
<br />
Bảng 2.27: Biến động của tiền lãi phải trả do ảnh hưởng của các nhân tố ...................64<br />
Bảng 2.28: Biến động của lãi phải thu do ảnh hưởng của các nhân tố .........................65<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Bảng 2.29: Biến động của các nhân tố ảnh hưởng đến doanh số cho vay ....................65<br />
Bảng 2.30: Tình hình doanh số cho vay giai đoạn 2009 - 2013....................................67<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Bảng 2.31: Các mô hình dự báo ....................................................................................67<br />
<br />
SVTH: Trần Thị Thúy Ngọc - K44 TKKD<br />
<br />
Khoá luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: PGS.TS Hoàng Hữu Hòa<br />
<br />
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ<br />
<br />
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ thể hiện chức năng trung gian tín dụng của NHTM ............................4<br />
<br />
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu DSCV phân theo đối tượng vay<br />
<br />
uế<br />
<br />
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức của ngân hàng Nam Việt chi nhánh Huế ..............................24<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................40<br />
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu DSCV phân theo thời hạn vay<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................41<br />
<br />
h<br />
<br />
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu DSCV phân theo mức độ tín nhiệm đối với<br />
<br />
in<br />
<br />
khách hàng giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế ..........................................43<br />
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu DSTN phân theo đối tượng vay<br />
<br />
cK<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................46<br />
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu DSTN phân theo thời hạn vay<br />
<br />
họ<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................47<br />
Biểu đồ 2.6: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu DSTN phân theo mức độ tín nhiệm đối với<br />
khách hàng giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế ..........................................49<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Biểu đồ 2.7: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu dư nợ phân theo đối tượng vay<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................52<br />
Biểu đồ 2.8: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu dư nợ phân theo thời hạn vay<br />
<br />
ng<br />
<br />
giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế..............................................................53<br />
Biểu đồ 2.9: Biểu đồ biểu diễn cơ cấu dư nợ phân theo mức độ tín nhiệm đối với<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
khách hàng giai đoạn 2009 - 2013 tại Navibank - CN Huế ..........................................55<br />
<br />
SVTH: Trần Thị Thúy Ngọc - K44 TKKD<br />
<br />