intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm tra định kỳ Tính đơn điệu và cực trị - Đề số 01

Chia sẻ: Nguyễn Văn Ngoan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

291
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiểm tra định kỳ Tính đơn điệu và cực trị - Đề số 01 dưới đây được tổng hợp những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức đã học và nắm được cấu trúc của đề thi. Mời các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm tra định kỳ Tính đơn điệu và cực trị - Đề số 01

  1.  ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01   §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú (Đề có 04 trang) M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: TÝnh ®¬n ®iÖu vµ cùc trÞ cña hµm sè Câu  1: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định và có đạo hàm trên  ᄀ .  Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu  f ( x ) > 0, ∀x ( a; b)  thì hàm số  f ( x )  đồng biến trên  ( a; b) . B. Nếu  f ( x ) < 0, ∀x ( a; b)  thì hàm số  f ( x )  nghịch biến trên  ( a; b) . C. Nếu  f ( x ) 0, ∀x ( a; b)  thì hàm số  f ( x )  đồng biến trên  ( a; b) . D. Nếu  f ( x ) = 0, ∀x ( a; b)  thì hàm số  f ( x )  không đồng biến và không nghịch biến trên  ( a; b) . Câu  2: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định và có đạo hàm trên  ᄀ .  Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu  f ( x 0 ) = 0  thì hàm số  f ( x )  đạt cực trị  x 0 . B.  Số nghiệm của phương trình  f ( x ) = 0  bằng số điểm cực trị của hàm số  f ( x ) . C. Nếu  f ( x )  đổi dấu từ âm sang dương khi qua  x 0  thì hàm số đạt cực đại tại  x 0 . D. Nếu hàm số  f ( x )  đạt cực trị  x = a  thì  f ( a) = 0. Câu  3: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số  y = x 3 − 3 x .   A.  ( −�; −1) �( 1; +�) .  B.  ( −1;1) . C.  ( − ; −1)  và  ( 1; + ) .  D.  ( − ; + ) .  x −1 Câu  4: Cho hàm số  f ( x ) = .  Khẳng định nào sau đây sai? x−2 A. Hàm số  f ( x )  nghịch biến trên các khoảng  ( − ; 2 )  và  ( 2; + ) .     B. Hàm số  f ( x )  nghịch biến trên  ( − ;1) . C. Hàm số  f ( x )  nghịch biến trên  ᄀ \ { 2} . D. Hàm số  f ( x )  nghịch biến trên  ( 4;6 ) .   Câu  5: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số  y = 2 x − x 2 .   A.  ( 1; 2 ) .   B.  ( 1; + ) .  C.  ( 0;1) .   D.  ( − ;1) .   Câu  6: Cho hàm số   f ( x )   có đồ  thị  cho bởi hình vẽ. Khẳng định  nào sau đây sai? A. f ( x )  đồng biến trên mỗi khoảng  ( − ;1) , ( 3;5 ) . B. f ( x )  nghịch biến trên mỗi khoảng  ( 1;3 ) , ( 5; + ). C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số  f ( x )  là  ( 1;2 )  và  ( 5;1) . http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  2. D. Điểm cực tiểu của hàm số là  −1.   Câu  7: Tìm điểm cực đại của hàm số  y = 2 x 3 − 3 x 2 + 4.   A.  0.   B.  4.   C.  1.   D.  3.   Câu  8: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị? x +1 A.  y = x 2 .   B.  y = x .   C.  y = x 4 .   D.  y = .  x −1 Câu  9: Cho hàm số   y = f ( x )   có đạo hàm   f ( x ) = x 2 ( x + 1) ( x − 2 ) . Tìm số  điểm cực trị  của hàm số  3 y = f ( x) .  A.  0.   B.  1.   C.  2.   D.  3.    Câu  10: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng  biến thiên sau? x −   1 +   y '( x ) +  +  +   2  y − 2  2x − 1 2x + 1 2x − 5 1 − 2x A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x −1 x +1 x −1 x +1 Câu  11: Trong các hàm số được cho bởi các đồ thị sau, hàm số nào đồng biến trên  ᄀ ?   A. B. C. D.  y y y y 1 1 1 O x 1 1 1 O x O O 1 x 1 x Câu  12: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m  để  hàm số   y = x 3 − 2 mx 2 + m 2 x + 1  đạt cực đại tại  x 0 = 1.   A.  { 1; 3} .   B.  { 1} .   C.  { 3} .   D.  .   0; π � Câu  13: Điểm nào sau đây là một điểm cực đại của hàm số  y = sin 2 x − 3 cos x  trên đoạn  � � �?  5π π π A.  x = .  B.  x = . C.  x = 0. D.  x = . 6 6 2 mx 3 mx 2 Câu  14: Có bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số  m  để  hàm số   y = − + x + 1   đồng biến trên  3 2 (− ;+ )?  A. 3. B. 6. C.  4.   D. 5. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  3. Câu  15: Cho   hàm   số   y = ax 4 + bx 2 + c ( a 0 )   có   đồ   thị   như   hình   vẽ   bên.  y Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b 0, c > 0.                                                B. a > 0, b 0, c < 0. x O C. a < 0, b 0, c > 0.                         D. a < 0, b 0, c 0. Câu  16: Cho hàm số   y = f ( x )  xác định, liên tục trên  ᄀ  và hàm số đạo  y hàm  f ( x )  của  f ( x )  có đồ  thị  như  hình bên. Tìm số  điểm cực đại của  hàm số  y = f ( x ) . O x A.  1.                  B.  2.                      C.  3.                        D.  4. Câu  17: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để hàm số   y = mx 4 + m 2 − 4 x 2 + 4  có hai điểm cực  ( ) đại và một điểm cực tiểu. A. m > 2. B. 0 < m < 2 . C.  ( −�; −2 ) �( 2; +�)   D. ( − ; −2 ) . Câu  18: Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm cấp hai trên  ᄀ .  Đồ  y (C 1) thị  của   các   hàm  số   y = f ( x ) , y = f ( x ) , y = f ( x )   lần  lượt  là  (C 3) (C 2) đường cong nào trong hình vẽ bên? O 1 x A.  ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) .                     B.  ( C1 ) , ( C 3 ) , ( C2 ) . C.  ( C3 ) , ( C2 ) , ( C1 ) .                     D.  ( C3 ) , ( C1 ) , ( C2 ) . mx − 1 Câu  19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để hàm số  y = 0; +�) .     đồng biến trên  � x −m −1;1� A.  � � .  � B.  ( −�; −1��� 1; +�) .   � � C.  ( −1;0 ) .   D.  ( 0;1) .   Câu  20: Tìm tổng của giá trị cực trị của hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + 1 . A.  −4 . B.  −2 .  C.  2 . D.  4 .  Câu  21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   k  để đồ thị hàm số   y = x 4 − 2 k 2 x 2 + 1 có 3 điểm cực trị  tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. A.  { 0} . B.  { −2; 2} . C.  { −1;1} . D. { −3; 3} . Câu  22: Cho hàm số   f ( x ) = x − 3 x + 1  . Với hai số thực  a, b ( 0;1)  sao cho  a > b  . Khẳng định nào  3 2 sau đây là đúng? A. f ( a) = f ( b) . B. f ( a) < f ( b) . C. f ( a) > f ( b) . D. Không so sánh  f ( a)  và  f ( b)  được. Câu  23: Hàm số   y = f ( x )   liên tục trên   ᄀ   và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề  nào sau đây là   đúng? x  − 0  1 + y   +  −  0 + http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  4.    0   + y    − −4   A. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. C. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. D. Hàm số đã cho không có điểm cực đại. Câu  24: Hàm số nào trong các hàm số sau không đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? x −1 A.  y = .  B.  y = x 3 + 1.   C.  y = x 4 + x + 1.   D.  y = x .   x +1 Câu  25: Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  và có đồ thị hình vẽ bên. Tìm số  y điểm cực trị của hàm số  y = f ( x ) .   1 ­1 1 A.  2.                            B.  3.                               C.  4.                        D.  5. O x ­2 Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: TÝnh ®¬n ®iÖu vµ cùc trÞ cña hµm sè  ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01   (Đáp án có 05 trang) BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C C A D A D C C http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  5. Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A D C B D C C B Câu 21 22 23 24 25 Đáp án C B C C D BÀI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:  Khẳng định C sai khi không thể hiện nghiệm của  f ( x ) = 0  hữu hạn. Chọn đáp án C. Câu 2:  +) Khẳng định A sai khi không thể hiện việc đổi dấu của  f ( x )  khi  x  qua  x 0 . +) Khẳng định B sai vì tồn tại nghiệm của  f ( x ) = 0  nhưng không thỏa mãn sự kiện đổi dấu của  f ( x )   khi  x  qua  x 0 . +) Khẳng định C sai vì điểm  x 0  là điểm cực đại của hàm số  f ( x ) . Chọn đáp án D. Câu 3:  Ta có:  y = 3 x − 3 > 0, ∀x �( −�; −1) �( 1; +�� ) hàm số   y  đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)   2 và  ( 1; + ) .  Chọn đáp án C. −1 Câu 4: Ta có:  y = < 0, ∀x �( −�� ; 2) ( 2; +�� ) hàm số   y  nghịch biến trên các khoảng  ( − ; 2)   ( x − 2) 2 và  ( 2; + ) .  Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng chứa trong các khoảng trên. Chọn đáp án C. Câu 5:  Tập xác định:  D = �� 0; 2 � � .  1− x Ta có:  y = ( 1; 2 ) < 0, ∀x �� hàm số  y  nghịch biến trên các khoảng  ( 1; 2 ) .   2x − x 2 Chọn đáp án A. Câu 6:  Khẳng định D sai do điểm cực tiểu của hàm số là  x 0 = 3.   Chọn đáp án D. Câu 7:  Ta có:  y = 6 x 2 − 6 x = 0 � x = 0 �x = 1. Mặt khác:  y = 12 x − 6 � y ( 0 ) = −6 < 0 � x = 0 là điểm cực đại của hàm số. Chọn đáp án A. −2 Câu 8:  Ta có:  y = < 0, ∀x ᄀ \ { 1}  nên hàm số  y = x + 1  không có cực trị. ( x − 1) 2 x −1 Chọn đáp án D. Câu 9: Bảng xét dấu:   http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  6. x      − −1   0 2 +   f ( x)   +  0  − 0 − 0 + Dựa vào bảng xét dấu  f ( x )  ta suy ra hàm số có 2 điểm cực trị là  x = −1 ,  x = 2. Chọn đáp án C. Câu 10: Dựa vào bảng biến thiên ta có các kết quả:  lim y = + ; lim− y = − ; lim y = 2; lim y = 2  và  x 1+ x 1 x + x +− hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Kiểm tra hàm số ở đáp án C thỏa các yêu cầu này. Hoặc phân tích: Vì hàm số có tập tác định là  D = R\ { 1}  nên loại đáp án B, D. 2x − 1 −1 A.  y = x − 1 � y ' = D  Hàm số luôn nghịch biến trên  ( − ;1)  và  ( 1; + < 0, ∀x �� ). ( x − 1) 2 2x − 1 −1 C.  y = x − 1 � y ' = D  Hàm số luôn đồng biến trên  ( − ;1)  và  ( 1; + < 0, ∀x �� ). ( x − 1) 2 Chọn đáp án C.  Câu 10: Nhận thấy đồ thị hàm số ở đáp án C là đường đi lên từ trái sang phải (và có tập xác định là  ᄀ )  nên hàm số đồng biến trên  ᄀ .   Chọn đáp án C. Câu 12:  Ta có:  y = 3 x 2 − 4mx + m 2 ; y = 6 x − 4m .   Hàm số đạt cực đại tại  x 0 = 1 � y ( 1) = 0 � m − 4 m + 3 = 0 � m = 1 �m = 3. 2 +) Với  m = 1 : y = 6 x − 4,  ta có  y ( 1) = 2 > 0  hàm số đạt cực tiểu tại  x 0 = 1  (Không thỏa). +) Với  m = 3 : y = 6 x − 12,  ta có  y ( 1) = −6 < 0  hàm số đạt cực đại tại  x 0 = 1  (thỏa). Chọn đáp án C. ( ) Câu 13:  Ta có:  y = 2 sin x cos x + 3 sin x = sin x 2 cos x + 3 = 0 � x = 0 �x = π �x = 5π 0; π .   ��� 6 � � y = 2 cos 2 x + 3 cos x �5π � 1 5π Ta có:  y ( 0 ) = 2 + 3 > 0; y � �= − < 0.  Vậy hàm số đạt cực đại tại  x = .  �6 � 2 6 Chọn đáp án A. Câu 14:  Ta có:  y = mx 2 − mx + 1. +) Xét  m = 0 : y = 1 > 0, ∀x �( −�; +�)  (đúng). Vậy  m = 0  thỏa mãn. �a=m >0 � �m>0 +) Xét  m 0 :  Yêu cầu bài toán � � �� � m �( 0;4 �  . ∆ y = m 2 − 4m 0 m �� 0;4 � � � Vậy  m �� �  ; m �ᄀ � m �{ 0;1;2;3;4} . 0; 4 � �  Chọn đáp án D.  Câu 15:  + Do  xlim y = −�� a < 0  và  ( C ) �Oy = ( 0; c ) � c > 0.  Mặt khác hàm số có duy nhất một cực trị  + nên suy ra  a.b 0 , do  a 0 b 0.>  http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  7.  Chọn đáp án C.  Câu 16:  Do đồ  thị hàm số   f ( x )  liên tục trên  ᄀ , cắt  Ox  4 điểm phân biệt  ( x 1 < x 2 < x 3 < x 4 )  như hình  vẽ nên ta có bảng xét dấu sau: x       − x1   x2 x3 x4 +   f ( x)   +  0  − 0 + 0 − 0 + Dựa vào bảng xét dấu  f ( x )  ta suy ra hàm số có 2 điểm cực đại là  x 1 ,  x 3 .  Chọn đáp án B.  Câu 17:  +) Xét  m = 0 : y = −4 x 2 + 4  có duy nhất một điểm cực đại (không thỏa). �a=m 0 � �m �( −1;1) �� �� � m �( −1;0 ) . 0; +�) m �� m
  8. Chọn đáp án C. x =0�y =1 � Câu 20:  Ta có:  y = 3 x 2 − 6 x ; y = 6 x − 6.  Ta có:  y = 3 x − 6 x = 0 2 . x = 2 � y = −3 Do  y = 0  có 2 nghiệm phân biệt và  y  đổi dấu khi qua 2 nghiệm đó nên hàm số nhận  y = 1  và  y = −3  là  giá trị cực trị. Vậy tổng giá trị cực trị của hàm số bằng  −2.   Chọn đáp án B. x =0 Câu 21:  Cách 1:Phương pháp tự luận: y = 4 x 3 − 4 k 2 x 2 , y = 0 � 4 x ( x 2 − k 2 ) = 0 x 2 − k2 = 0 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì  y = 0 có 3 nghiệm phân biệt  k 0 .Khi đó, ba điểm cực trị của đồ  thị hàm số là: A ( 0;1) ; B ( − k ;1 − k 4 ) , C ( k ;1 − k 4 ) . Do là hàm chẵn nên tam giác ABC cân tại A , để ABC  uuur uuur vuông cân thì  A B. A C = 0 uuur uuur uuur uuur �k = 0  Do  ( ) ( ) A B = − k ; − k 4 , A C = k ; − k 4 , A B. A C = 0 � − k 2 + k 8 = 0 � k= 1 . k 0 � k = �1 Chọn đáp án C. Cách 2:Dùng công thức giải nhanh:Để 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác vuông cân thì: ( ) Chọn đáp án C. 3 b3 = −8 a � −2 k = −8 � k 2 = 1 � k = �1 2 * Lưu ý : Để giải nhanh bài toán trắc nghiệm nên làm theo cách 2.  Câu 22:   Ta có:  f ( x ) = 3x − 6 x = 0 � x = 0 �x = 2. 2 Ta có:   f ( x ) < 0, ∀x �� ( 0; 2 ) f ( x )   nghịch biến trên khoảng   ( 0; 2 ) .   Do   a, b�( 0;1) �( 0; 2 )   và   a > b   nên suy ra  f ( a) < f ( b) .    Chọn đáp án B. Câu 23:  Dựa vào bảng biến thiên ta có  f ( x )  xác định và liên tục tại  x 0 = 1, x 0 = 0 ,  y  đổi dấu khi qua  các giá trị  0; 1  suy ra hàm số có hai điểm cực trị.  Chọn đáp án C.  1 Câu 24:  Xét hàm số  y = x 4 + x + 1.  Ta có:  y ' = 4 x + 1 = 0 � x = − 3 3 . 4 � 1 � � 1 � � y ' > 0, ∀x ��− 3 ; +�� ; y ' < 0, ∀x ��−�; − 3 �.   Vậy   hàm   số   này   không   đồng   biến   trên   từng  � 4 � � 4� khoảng xác định của nó.  Chọn đáp án C. Câu 25:   http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  9. �y n� uy 0 y Ta có:   y = .   Đồ  thị   ( C ) : y = f ( x )   được  − y n� uy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0