1.M ĐU
1.1. Lí do ch n đ tài.
Trong quá trình gi ng d y, v d ng toán gi i ph ng trình trong bài ươ
“Ph ng trình quy v ph ng trình b c nh t, b c hai” trong Đi s 10 ươ ươ thì h c
sinh th ng gi i theo thói quen mà không bi t mình b sai nguyên nhân là doườ ế
không n m v ng lý thuy t v a h c.Vi c gi i hay sai nh t c a h c sinh l p ế
10 khi gi i m t ph ng trình thì rút g n ho c b m u mà không ghi thêm ươ
đi u ki n nào.Nh ng sai sót đó là do tr c đây THCS h c sinh gi i ph ng ướ ươ
trình mà m u th ng là h ng s nên h c sinh rút g n ho c b m u đc, ườ ượ g p
m t s khó khăn và sai l m do th c hi n các phép bi n đi, qua cách hi u sai ế
v công th c, do suy lu n mà không xác đnh h t các tr ng h p c a bài toán ế ườ
nên d b m t đi m ph n này.
Ti p thu công văn c a b Giáo d c & Đào t o năm h c 2016 2017,ế
trong kì thi THPT Qu c gia có môn toán thay đi hình th c thi t thi t lu n
sang thi tr c nghi m. H c sinh ph i thay đi cách h c và cách t duy, cũng ư
nh ưn m ch c ki n th c c b n sách giáo khoa là vi c đu tiên và quan ế ơ
tr ng không th xem th ng. Đc bi t, v i thi tr c nghi m, l ng ki n th c ườ ượ ế
r ng, h c sinh không nên h c t , không đc b b t k ph n nào trong sách ượ
giáo khoa và bài t p thu c ch ng trình. Khi chuy n qua hình th c thi tr c ươ
nghi m môn Toán, h c sinh không ch chú tr ng t i cách trình bày c n th n
trong bài thi n a mà đi u c n quan tâm h n n a là làm th nào đ gi i nhanh, ơ ế
ng n g n và quan tr ng là chính xác. Đi v i hình th c tr c nghi m khách
quan, m t trong nh ng khó khăn l n nh t là h c sinh b áp l c th i gian b i
ph i v n d ng c ki n th c và k năng đ tìm ra đáp án đúng trong kho ng ế
th i gian t ng đi ng n: Đ đt đi m Toán tr c nghi m cao không ch nh ươ
m o hay th thu t gi i mà chính là t duy khoa h c. Rèn luy n nhi u d ng ư
bài t p đ th c hi n t t các k năng nh tính toán, s d ng máy tính, v hình, ư
ph ng pháp lo i tr s giúp h c sinh t tin h nươ ơ . B ng kinh nghi m nhi u
năm d y kh i 10, tôi phát hi n ra nh ng sai xót c a h c sinh nh dùng bi n ư ế
đi không t ng đng, không đt đi u ki n khi gi i ph ng trình ch a n ươ ươ ươ
m u th c và ph ng trình ch a n d i d u căn d n đn th a nghi m ươ ướ ế
ho c làm m t nghi m c a ph ng trình. Là m t giáo viên tr c ti p đng l p ươ ế
tôi m nh d n ch n m t khía c nh nh này đ ch ra nh ng sai l m và kh c
ph c sai l m đó cho h c sinh khi gi i ph ng trình nh m giúp h c sinh gi i ươ
quy t bài t p m t s d ng ph ng trình trong sách giáo khoa Đi s 10.ế ươ
Chính vì v y tôi ch n đ tài M t s kinh nghi m Giúp h c sinh Kh c
ph c sai l m khi gi i ph ng trình ch a n m u s và ph ng trình ươ ươ
ch a n d i d u căn trong ch ng trình Đi s 10. ướ ươ
1.2. M c đích nghiên c u.
Phát hi n nh ng sai l m c a h c sinh có th g p trong quá trình gi i
toán và gi i quy t nh ng sai l m c a h c sinh trong quá trình gi i toán. ế
1
Giúp h c sinh phát hi n và hi u rõ n i dung b n ch t v m t s d ng
ph ng trình ch a n m u và ph ng trình ch a n d i d u căn ch raươ ươ ướ
nh ng ki n th c nâng cao qua năng l c đc hi u, t đó giúp h c sinh n m ế
v ng lý thuy t áp d ng vào t ng d ng bài t p c th đ gi i đ t đó hình ế
thành k năng ki n th c b i d ng h c sinh. ế ưỡ
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ
Sách giáo khoa , sách giáo viên, các lo i sách tham kh o.
Tôi ch n m t s d ng ph ng trình : Ph ng trình ch a n m u s , ươ ươ
Ph ng trình ch a n d i d u căn trong ch ng trình đi s 10 đ đa raươ ướ ươ ư
h th ng d ng bài t p đ hình thành phát tri n các năng l c cho h c sinh nh : ư
Năng l c gi i quy t v n đ; Năng l c t duy sáng t o ch ra nh ng n i dung ế ư
c th c a ki n th c làm n n t ng cho các bài toán liên quan đn đ thi ế ế
THPT Qu c gia.
1.4. Ph ng pháp nghiên c u.ươ
- Tìm hi u nh ng khó khăn khi h c sinh gi i bài toán ph ng trình ch a n ươ
m u s , Ph ng trình ch a n d i d u căn. ươ ướ
Đ tài ch nghiên c u m t s d ng Ph ng trình ch a n m u s , Ph ng ươ ươ
trình ch a n d i d u căn. Nên tôi đã s d ng các ph ng pháp sau: ướ ươ
- Ph ng pháp đc hi uươ
- Ph ng pháp phân tích – t ng h pươ
-Ph ng pháp phân tích nêu v n đ. ươ
Nghiên c u, sách giáo khoa, sách giáo viên và các lo i sách tham kh o môn
toán liên quan đn ph ng trình.ế ươ
Nghiên c u qua các bài ki m tra, bài gi i c a h c sinh trong ch ng 3 ươ
ph ng trình và h ph ng trình, đi s 10.ươ ươ
Cách th c hi n:
- Trao đi v i đng nghi p, tham kh o ý ki n giáo viên cùng b môn ế
- Liên h th c t trong nhà tr ng, áp d ng đúc rút kinh nghi m qua quá trình ế ườ
gi ng d y.
2. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế
2.1. C s lý lu n. ơ
1.Đnh nghĩa ph ng trình ươ
Ph ng trình n x là m nh đ ch a bi n d ng ươ ế
=
( ) ( )f x g x
(1)
Trong đó
( )f x
và
( )g x
là nh ng bi u th c c a x. Ta g i
( )f x
là v trái ế
( )g x
là
v ph i c a ph ng trình (1).ế ươ
N u có s th c ế
0
x
sao cho
0
( )f x
=
0
( )g x
là m nh đ đúng thì
0
x
đc g i làượ
m t nghi m c a ph ng trình (1). ươ
Gi i ph ng trình (1) t c là tìm t t c các nghi m c a nó ( nghĩa là tìm t p ươ
nghi m).
2
N u ph ng trình (1) không có nghi m nào c thì ta nói ph ng trình vôế ươ ươ
nghi m (ho c t p nghi m c a nó là r ng). [2]
2.Ph ng trình t ng đng.ươ ươ ươ
Hai ph ng trình đc g i là t ng đng khi chúng có cùng t p nghi m.ươ ượ ươ ươ
[2]
3. Các phép bi n đi t ng đng.ế ươ ươ
Cho ph ng trình ươ
=
( ) ( )f x g x
có t p xác đnh D, y = h(x) là m t hàm s xác
đnh trên D.
1)
= + = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )f x g x f x h x g x h x
.
2)
= =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )f x g x f x h x g x h x
v i
[2]
4. Các d ng ph ng trình th ng g p. ươ ườ
+)
( ) 0
( ) 0 [1]
( ) 0
( )
=
=
f x
f x
g x
g x
+)
( ) ( ) [1]f x g x=
+)
( ). ( ) ( ). ( )
( ) ( ) [1]
( ) 0
=
=
f x h x g x h x
f x g x h x
+)
( ) ( ) [1]f x g x=
Theo tình hình th c t c a vi c gi i toán c a h c sinh cho th y các em còn ế
y u, th ng không n m v ng ki n th c c b n, hi u v n đ ch a ch c, n mế ườ ế ơ ư
b t ki n th c còn ch m, thi u căn c trong suy lu n ngôn ng và ký hi u toán ế ế
h c ch a chính xác, thi u th n tr ng trong tính toán. Vì sao d n đn đi u này ư ế ế
có th chia làm hai nguyên nhân:
-Nguyên nhân khách quan:
+ S ti t luy n t p trên l p theo phân ph i ch ng trình v n còn ít. ế ươ
+ L ng ki n th c m i đc phân b cho m t ti t h c còn quá t i.ượ ế ượ ế
+ Ph n nhi u bài t p v nhà không có s d n d t , giúp đ tr c ti p c a ế
GV
-Nguyên nhân ch quan :
+ S l ng h c sinh trên l p khá đông nên th i gian giáo viên h ng d n ư ướ
cho nh ng h c sinh th ng g p ph i khó khăn còn h n ch . ườ ế
+ M t b ph n nh h c sinh ch a chăm ch , l là trong vi c h c, ch a t ư ơ ư
giác kh c ph c nh ng ki n th c mình b h ng trong quá trình gi i bài t p. ế
T nh ng nguyên nhân trên đã d n đn m t s t n t i sau: H c sinh ế
th ng m c ph i sai l m khi gi i các bài t p do không n m v ng ki n th cườ ế
c b n, ti p thu ki n th c ch m , h c t p th đng, gi i bài t p c u th ,ơ ế ế
chép bài c a các h c sinh khá gi i đ đi phó m t cách máy móc làm nh
h ng đn k t qu h c t p.ưở ế ế
2.2. Th c tr ng c a v n đ .
3
V i kinh nghi m d y h c môn toán nhi u năm tr ng v i đi t ng ườ ượ
h c sinh nh n th c còn ch m đc bi t các bài toán gi i ph ng trình ch a n ươ
m u th c và ph ng trình ch a n d i d u căn r t phong phú và đa d ng, ươ ướ
đây là nh ng bài toán c b n làm c s cho các bài toán trong các đ thi THPT ơ ơ
Qu c Gia nh ng năm t i, các em s g p m t l p các bài toán gi i ph ng ươ
trình và gi i h ph ng trình ch a n m u th c và ph ng trình ch a n ươ ươ
d i d u căn mà ch có s ít các em bi t ph ng pháp gi i nh ng trình bàyướ ế ươ ư
còn lúng túng ch a g n gàng, sáng s a th m chí còn m c m t s sai l mư
không đáng có trong khi trình bày giáo viên c n có ph ng pháp c th cho ươ
t ng d ng toán đ h c sinh n m đc bài t t h n. ượ ơ
Trong quá trình gi ng d y l p 10 tôi th y khi h c sinh gi i các bài
toán v ph ng trình thì h c sinh v n d ng th ng bi n đi t ng đng ươ ườ ế ươ ươ
mà không chú ý đn đi u ki n xác đnh . T th c tr ng trên nên trong quáế
trình d y tôi đã d n d n hình thành ph ng pháp b ng cách tr c tiên h c ươ ướ
sinh c n n m v ng lý thuy t v ph ng trình t ng đng và t đó áp d ng ế ươ ươ ươ
vào bài toán c b n đn bài toán m c đ khó h n. Do đó trong gi ng d yơ ế ơ
chính khoá cũng nh d y b i d ng, tôi th ng trang b đy đ ki n th cư ưỡ ườ ế
ph thông và ph ng pháp gi i toán đi s cho h c sinh.Nh v y khi gi i bài ươ ư
toán v ph ng trình h c sinh có th t tin l a ch n m t ph ng pháp đ ươ ươ
gi i phù h p mà không m c sai l m.
2.3. Gi i pháp đ gi i quy t v n đ. ế
Đ gi i các ph ng trình m t n tr c tiên ta hi u khái ni m ph ng ươ ướ ươ
trình và m t s phép bi n đi ph ng trình. ế ươ
Khái ni m ph ng trình ươ
Ph ng trình n x là m nh đ ch a bi n d ng ươ ế
=
( ) ( )f x g x
(1)
Trong đó
( )f x
và
( )g x
là nh ng bi u th c c a x. Ta g i
( )f x
là v trái ế
( )g x
là
v ph i c a ph ng trình (1).ế ươ
N u có s th c ế
0
x
sao cho
0
( )f x
=
0
( )g x
là m nh đ đúng thì
0
x
đc g i làượ
m t nghi m c a ph ng trình (1). ươ
Gi i ph ng trình (1) t c là tìm t t c các nghi m c a nó ( nghĩa là tìm t p ươ
nghi m).
N u ph ng trình (1) không có nghi m nào c thì ta nói ph ng trình vôế ươ ươ
nghi m (ho c t p nghi m c a nó là r ng). [2]
1/ Gi i pháp 1:
H ng d n h c sinh gi i ph ng trình d ng 1ướ ươ :
( ) 0
( )
f x
g x
=
(1)
a. Ph ng pháp:ươ
Giáo viên ch ra cho h c sinh th y đc r ng n u cho f(x) = 0 mà không ượ ế
đt đi u ki n cho g(x)
0 thi khi l y nghi m ta không lo i đc nghi m ượ
ngo i lai (t c là nghi m làm cho m u s b ng không)
4
Pt(1)
( ) 0
( ) 0( ) 0
( )
f x
f x
g x
g x
=
=
[1]
b. Các ví d :
Bài 1.1: Gi i ph ng trình: ươ
2
2
60
2 8
x x
x x
=
(1)
H c sinh th ng trình bày nh sau: ườ ư
2
2
60
2 8
x x
x x
=
2
2
6 0 3
x
x x x
=
= =
Nguyên nhân sai:
Khi gi i bài toán trên h c sinh ch a đt đi u ki n cho m u s khác không đ ư
ph ng trình có nghĩa t c là ươ
2
8 0 2, 4x x x x �۹
nên v i x=-2 thì x2- 2x
– 8 = 0 nên lo i nghi m x=-2
L i gi i đúng:
2
2
60
2 8
x x
x x
=
2
2
3
6 0 3
2( )
2 8 0 2; 4
x
x x x
x loai
x x x x
=
=
=
=
Bài 1.2: Gi i ph ng trình: ươ
2
3 1 4 0
2 2 4
x
x x x
+ =
+
H c sinh th ng trình bày nh sau: ườ ư
2
2
2 2
2
3 ( 2) ( 2) 4 3 5 2
0 0 3 5 2 0 1
4 4 3
x
x x x x x x x
x x x
=
+ +
= = =
=
Nguyên nhân sai :
Khi gi i bài toán trên h c sinh ch a đt đi u ki n cho m u s khác không đ ư
ph ng trình có nghĩa t c là ươ
2
4 0 2x x
۹�
nên x = 2 thì m u th c x
2
- 4
=0 v y x = 2 là nghi m ngo i lai
L i gi i đúng:
2
2 2
3 ( 2) ( 2) 4 3 5 2 ( 2)(3 1)
0 0 0
4 4 ( 2)( 2)
x x x x x x x
x x x x
+ + +
= = =
+
3 1 0
3 1 01
2 0
23
2 0 2 0
x
x
x x
x
xx
+ =
+
=
=
+
+
L u ý: Khi gi i ph ng trình c a bài 1.2 ta ph i bi n đi đ đa v d ng 1ư ươ ế ư
Khi làm các bài t p tr c nghi m thì h c sinh có th nh n bi t nhanh môt s ế
đáp án lo i tr ph ng án sai nh nghi m làm cho m u s b ng 0 các đáp án ươ ư
còn l i thì s d ng máy tính đ ki m tra nhanh k t qu . ế
Bài t p tr c nghi m:
5