http://www.ebook.edu.vn
7
Chương 2
TIN B KHOA HC CÔNG NGH TRONG XÂY DNG
I - Nhng vn đề chung:
1 - Khái nim và phân loi tiến b khoa hc - công ngh
a- Khái nim.
Khoa hc công ngh là tng hp cơ s vt cht và phương pháp công ngh
do con người sáng to ra và s dng nó trong quá trình lao động để to ra ca ci
vt cht cho xã hi.
b- Phân loi tiến b khoa hc công ngh trong xây dng
Tiến b khoa hc - công ngh trong lĩnh vc xây dng cơ bn biu hin tt
c các khâu t t chc quá trình sn xut xây dng đến t chc qun lý ngành Xây
dng. C th
- Trong lĩnh vc đầu tư: nghiên cu d án, kho sát, thiết kế xây dng;
- Trong lĩnh vc xây lp: gia c nn; x lý nn móng; công ngh bê tông;
công ngh thép; công ngh cp pha, dàn giáo; hoàn thin; x lý chng thm;
- Trong lĩnh vc t chc các xí nghip sn xut ph tr: sn xut vt liêu và
cu kin xây dng; cung ng vt tư và các dch v xây dng; chế to sa cha
máy móc thiết b xây dng;
- Trong lĩnh vc trang trí hoàn thin, x lý chng thm, vi khí hu và vt lý
kiến trúc công trình;
- Trong lĩnh vc đào tao cán b công nhân xây dng và qun lý xây dng.
2 - Vai trò ca tiến b khoa hc - công ngh
a- Vai trò ca tiến b khoa hc - công ngh nói chung
Nghiên cu vai trò ca tiến b khoa hc - k thut nói chung người ta thy
rõ bn cht hai mt ca nó
¾ Vai trò tích cc: tiến b khoa hc - công ngh gi vai trò quan trng trong
các vn đề sau:
- Thúc đẩy s phát trin xã hôi loài người do ca ci vt cht làm ra ngày
càng di dào, tho mãn nhu cu ngày càng tăng ca xã hi, mc sng được nâng
cao;
- To điu kin xut hin các ngành ngh mi, các ngành công ngh cao, mũi
nhn đã kích thích các ngành kinh tế khác phát trin;
- Góp phn chuyn dch đáng k cơ cu kinh tế-xã hi to cho nn kinh tế
thu nhp cao và xã hi ngày càng phn vinh;
- Phát trin lc lượng sn xut, xây dng cơ s vt cht k thut cho nn kinh
tế quc dân,
http://www.ebook.edu.vn
8
¾ Tác động tiêu cc: Khi áp dng tiến b khoa hc-công ngh nó cũng có th
gây tác động xu trong mt s mt trong đời sng kinh tế-xã hi nếu không có s
qun lý và điu tiết hp lý:
- Gây tác động xu đến môi trưng;
- Công bng xã hi b nh hưởng, phân bit giàu nghèo do s phân tng các
ngành ngh có thu nhp cao, thp, vn đề tht nghip v.v.
- Nhng khía cnh v tâm lý, tình cm, li sng theo truyn thng, bn sc
dân tc b nh hưởng do xu thế hoà nhp.
b- Vai trò ca tiến b khoa hc – công ngh trong xây dng
- Phát trin lc lượng sn xut, xây dng cơ s vt cht k thut và phát trin
công nghip hoá xây dng;
- Phát trin, hoàn thin các hình thc t chc sn xut và qun lý kinh tế
trong xây dng;
- Gim nh quá trình lao động, dn dn thay thế lao động th công bng máy
móc, trên cơ s đó to điu kin hoàn thin người lao động;
- Nâng cao năng sut lao động, tiết kim hao phí lao động, và nguyên, nhiên
vt liu.
- H giá thành sn phm xây dng và nâng cao cht lượng sn phm xây
dng.
c- Phương hướng phát trin và ng dng khoa hc công ngh trong xây dng
¾ Nhng nhân t nh hưởng
- Phương hướng phát trin và ng dng khoa hc công ngh trong xây dng
chu nh hưởng ca các nhân t sau:
- Các đặc đim kinh tế - k thut ca sn xut xây dng;
- Các đặc đim kinh tế t nhiên ca đất nước, đường li phát trin khoa
hc công ngh ca Đảng và Nhà nước;
- Nhu cu ca th trường xây dng cũng như các nhim v xây dng theo kế
hoch ca Nhà nước;
- Các thành qu trong lĩnh vc nghiên cu khoa hc và công ngh xây dng,
kh năng cung ng ca th trường xây dng;
- Kh năng đáp ng ca các doanh nghip v vn, v trình độ qun lý và s
dng công ngh xây dng;
II. MT S ĐẶC TRƯNG CA TIN B KHOA HC CÔNG NGH TRONG
XÂY DNG
1 - Cơ gii hoá trong xây dng
a- Khái nim
http://www.ebook.edu.vn
9
Cơ gii hoá là s chuyn quá trình thi công xây dng t lao động th công
sang lao động bng máy.
Cơ gii hoá đưc phát trin qua ba giai đon:
- Giai đon cơ gii hoá b phn: mt s công vic nng nhc có khi lượng
thi công ln được thi công bng máy.
- Giai đon cơ gii hoá toàn b: tt c các công vic thi công đều được thc
hin bng máy, con người ch điu khin s hot động ca máy móc.
- Giai đon na t động và t động hoá: áp dng t động hoá nhng khâu,
nhng b phn cho phép.Vi t động hoá con người ch kim tra s hot đông ca
h thng máy móc công ngh mà s hot động ca nó đã được thiết kế theo lp
trình định sn.
b- Phương hướng cơ gii hoá xây dng
- Cơ gii hoá ti đa các công tác xây dng có tính cht nng nhc và nhng
khi lượng xây dng ln tp trung.
- Cơ gii hoá hp lý tng bước, tiến ti cơ gii hoá toàn b quá trình thi công
xây lp và công tác vn chuyn, nghiên cu áp dng t động hoá mt s khâu.
- Kết hp cht ch trang b nhng máy có công sut ln va và nhó hp lý
phát trin và hoàn thin các dng c cơ khí nh cm tay đế phc thi công.
- Phi hp tt gia máy chuyên dùng và máy đa năng.
- Phi đảm bo tính thun nht, d t chc s dng và sa cha máy móc
thiết b.
- Phi đảm bo độ bn chc và độ tin cy ca máy xây dng.
- Trang b máy xây dng gn lin vi vic phát trin các mu nhà, các loi kết
cu và vt liu xây dng và các công nghy dng được áp dng.
- Phi phân tích, so sánh và la chn phương án ti ưu đảm bo ch tiêu hiu
qu kinh tế cao.
c- Các ch tiêu cơ gii hoá
¾ Mc độ cơ gii hoá công tác
- Mc độ cơ gii hoá ca mt loi công tác xây lp:
%100*
Q
Q
Km
ct = (2.l)
- Mc độ cơ gii hoá ca công trình:
%100*
G
G
Km
m= (2.2)
Trong đó:
Qm : khi lượng công tác thi công bng máy.
http://www.ebook.edu.vn
10
Q : tng khi lượng công tác thi công bng máy và th công (tính bng hin
vt);
Gm : giá tr công tác xây lp được thi công bng máy, (tính bng tin);
G : giá tr công tác xây lp được thi công bng máy và th công, (tính bng
tin).
¾ Mc độ cơ gii hoá lao động:
%100*
T
T
Km
ld =
%100*
S
S
Km
ld =
Trong đó:
Tm : hao phí lao động thi công bng máy, (tính bng thi gian);
T : tng hao phí lao động thi công bng máy và th công, (tính bng thi
gian);
Sm: s công nhân thi công bng cơ gii;
S : tng s công nhân thi công bng cơ gii và th công ca đơn v
Nhn xét: khi mc độ cơ gii hoá cao thì h s ldct KK >
Ta có:
21
1<+=
+
=
m
tc
m
ctm
ct Q
Q
Q
QQ
K
21
1>+=
+
=
m
tc
m
tcm
ld S
S
S
SS
K
Do đó: ldct KK >
¾ Mc trang b cơ gii hoá:
- Mc trang b cơ gii cho lao động (ký hiu là Ktb)
S
P
Km
tb = (công sut thiết b/người)
- Mc trang b cơ gii cho mt đồng vn đầu tư (ký hiu là Ktbv)
%100*
V
V
Km
tbv =
Trong đó:
P
m : tng công sut máy móc thiết b ca đơn v.
V
m : tng giá tr máy móc thiết b thi công ca đơn v.
V : tng vn đầu tư ca đơn v, gm vn c định và vn lưu động,
http://www.ebook.edu.vn
11
d- Phương pháp xác định hiu qu kinh tế ca vic cơ gii hoá
¾ Tính lượng lao động tiết kim được do nâng cao trình độ cơ gii hoá
- Tính năng sut lao động bình quân ca mt công nhân
Gi:
Nbq : năng sut lao động bình quân ca mt công nhân;
Ntc : năng sut lao động ca mt công nhân th công;
Nm : năng sut lao động ca mt công nhân cơ gii;
Km : trình độ cơ gii hoá ca công trình.
100% : tng khi lượng công tác ca công trình.
Suy ra:
Km : là khi lượng công tác xây lp thc hin bng máy;
(100 - Km): là khi lượng công tác xây lp thc hin bng th công;
(100 / Nbq): là s công nhân bình quân;
(Km / Nm) : là s công nhân cơ gii;
(100 - Km) : Nm là s công nhân th công.
tc
m
m
m
bq N
K
N
K
N
+= 100
100
mmtcm
tcm
bq NKNK
NN
N*)100(*
**100
+
=
- Tính lượng lao động tiết kim cho 1 đơn v công tác xây lp
Gi:
El - là lượng lao động tiết kim cho l đơn v công tác;
21 ,bqbq NN là năng sut lao động bình quân ca l công nhân trước và sau khi
nâng cao trình độ cơ gii hoá;
Gi thiết 12
bdbq NN >ta có:
21
12
21 *
11
bqbq
bqbq
bqbq
lNN
NN
NN
E
== (người)
- Tính tng s lao động tiết kim ca mt loi công tác xây lp
Gi:
Etg : tng s lao động tiết kim được;
Qtg : tng khi lượng công tác thc hin sau khi nâng cao trình độ cơ gii
hoá.