v trí ị

i lao

i lao

 T 08h00  T 08h30  T 10h00  T 10h30  T 12h00  T 13h30  T 14h00  T 15h30  T 16h00  T 17h30

ừ ừ ừ ừ ừ ừ ừ ừ ừ ừ

đ nế 08h30 > 30phút: n Ổ đ nhị đ nế 10h00 > 90phút: K nỹ ăng đ nế 10h30: > 30phút: Ngh gi ỉ ả đ nế 12h00: > 90phút: K nỹ ăng đ nế 13h30: > 90phút: Ăn, ngh trỉ ưa đ nế 14h00: > 30phút: n Ổ đ nhị v trí ị đ nế 15h30: > 90phút: K nỹ ăng đ nế 16h00: > 30phút: Ngh gi ỉ ả đ nế 17h30: > 90phút: K nỹ ăng đ nế 20h00: > 150phút: Giao lưu

L CH TRÌNH KHOÁ H C L CH TRÌNH KHOÁ H C Ọ Ọ Ị Ị

ĐÚNG GIỜ

KHÔNG HÚT THU CỐ

KHÔNG ĐI N THO I Ạ

THAM GIA TÍCH C CỰ

K NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHI P K NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHI P Ỹ Ỹ Ệ Ệ

Ộ ỘN I DUNG CH N I DUNG CH NG TRÌNH ƯƠƯƠNG TRÌNH

ế

ế

 K năng giao ti p. ỹ  K năng trình bày. ỹ  K năng đàm phán. ỹ  K năng thuy t ph c. ụ ỹ  K nỹ ăng v tượ qua ph n ả đ iố .  K năng qu n lý th i gian và khách hàng. ờ ỹ ả  K năng k t thúc v n đ . ề ấ ế ỹ

1. K NĂNG GIAO TI P 1. K NĂNG GIAO TI P

Ỹ Ỹ

Ế Ế

ế

cượ đón nh n (khi

ố đ • B t c ai khi giao ti p đ u mong mu n iườ nghe)

ấ ứ nói ph i có ng ả

c thông qua các giác quan,càng nhi u các giác

• Giao ti p đ quan đ

ế ượ ượ ử ụ

c s d ng cu c giao ti p càng có hi u qu h n. ế

ả ơ

i luôn c g ng dùng giao ti p đ th hi n b n

ườ

ể ể ệ ả

ố ắ

ế

• Con ng thân

• Mong mu n c a chúng ta v m t đ i s ng xã h i là t o ra

ề ộ ờ ố

ố ủ các nhu c u h i tho i ạ ộ ầ

Các nguyên t c giao ti p: ắ ế

1. K NĂNG GIAO TI P Ỹ Ế

iờ

Dùng gi ngọ

C ch , đ ng tác ỉ ộ

ệ ể

Dùng l • T v ng ừ ự • Ngôn ng ữ • Thành ng /cánh nói ữ • C u trúc câu • S rõ ràng c a câu ủ

ấ ự

• T c đ ộ ố • Cách di n t ễ ả • Gi ng đi u ọ ệ • Nh p đi u ệ ị • Âm l ng

ượ

ữ ử

• Đi u b c ộ ơ th ể • Bi u hi n nét m t ệ • Giao ti p b ng ế m t ắ • Ngôn ng c ch ỉ • V trí khi giao ti p ế ị

Nh ng hình th c giao ti p ế ữ ứ

1. K NĂNG GIAO TI P 1. K NĂNG GIAO TI P Ỹ Ỹ Ế Ế

% Ngôn ng - b n nói gì = ? ạ

đi u - b n nói ra sao = ??

% Gi ng ọ

% C ch - không b ng l

i = ???

Ng«n ngữ 7%

Cö chØ 55%

Giäng ®iÖu 38%

ThÓ hiÖn th«ng ®iÖp

1. K NĂNG GIAO TI P Ỹ Ế

s giúp chúng ta: ế ẽ

ấ đ nhị ẫ ơ

ơ

Khi đ tạ trình độ giao ti p nh t • Làm cho cu c ộ đàm phán h p d n h n ấ • Th i gian để thuy t ph c ng n h n ắ ờ ế ụ • Th hi n s chuyên nghi p h ơn. ệ ự ể ệ • Giúp chúng ta hoàn h o hả ơn.

5 B

C TRÌNH BÀY BÁN HÀNG

ƯỚ

Ỹ Ỹ2. K NĂNG TRÌNH BÀY 2. K NĂNG TRÌNH BÀY

 B cướ 1: Tóm t t tình hình  B cướ 2: Trình bày ý ki nế  B cướ 3: Gi i thích ả  B cướ 4: Nh n m nh các l ạ ấ  B cướ 5: K t thúc ế

ợ i ích ch y u ủ ế

2. K NĂNG TRÌNH BÀY Ỹ

B c 1: Tóm t t tình hình ướ ắ

ư

• Hãy quan tâm và l u ý đ n nhu c u, hoàn c nh, đi u ế có th nh h ể ả

• H n ch (nh ng y u t

ề ầ ng đ n quy t đ nh ả ế ị ưở ế

có th ngăn c n khách hàng ả ể

ữ ch p nh n đ ngh c a b n) ề ế ố ị ủ ạ

thu n l i có th thuy t ph c ki n (các y u t ế ố ệ c a khách hàng) ủ ế ạ ậ ấ • C h i (nh ng y u t ơ ộ ế ố ậ ợ ụ ế ể

ữ khách hàng)

2. K NĂNG TRÌNH BÀY Ỹ

• D a trên tình hình hi n t ệ ạ ề

B c 2: Trình bày ý ki n ướ ế

ự ậ i, b n s trình bày l p ậ c m c ụ ạ ẽ ấ ể ạ ượ

lu n bán hàng và các đ xu t đ đ t đ tiêu đ t ra cho cu c ti p xúc v i khách hàng ế ặ ộ ớ

B c 3: Gi i thích ướ ả

• Sau khi nêu ra ý ki n chung, đi vào các chi ti ế t c ế ụ

th gi i thích đ khách hàng hi u rõ h n ể ả ể ể ơ

2. K NĂNG TRÌNH BÀY Ỹ

i ích chính B c 4: Nh n m nh các l ấ ướ ạ ợ

• Sau khi trình bày ý ki n và l p lu n bán hàng, ậ ế i nh ng gì đã nói và nh n m nh các l ậ ấ ữ ạ i ợ

t l tóm t ắ ạ ích chính.

B c 5: K t thúc ướ ế

i ế ướ

c ng thu n l ề ậ ợ ị ề ể ư ướ

• K t thúc theo chi u h • Khi khách hàng hi u rõ đ ngh , nên đ a 1 b k ti p d dàng cho khách hàng ch p nh n ế ế ễ ấ ậ

3. K NĂNG ĐÀM PHÁN Ỹ

Khái ni mệ

• Đàm phán là ph

ng ti n c b n đ đ t ơ ả

đ

ươ c cái mà ta mong mu n t

ượ

ố ừ • Là quá trình giao ti p có đi có l

ế

ể ạ i khác. t c thi ế i có th ể

ng ườ i đ ạ ượ k nh m th a mãn nh ng quy n l ề ợ ế i đ i kháng. chia s và có nh ng quy n l ề ợ ố ữ

ằ ẻ

3. K NĂNG ĐÀM PHÁN Ỹ

Nh ng nguyên t c c b n ắ ơ ả ữ

1. Đàm phán là m t ho t đ ng t nguy n. ạ ộ ộ ự ệ

2. M t bên mu n thay đ i tình hình hi n t ệ ạ ổ i và tin r ng có ằ

th đ t đ ố c. ộ ể ạ ượ

3. M c đích c a đàm phán là th a thu n. ụ ủ ậ ỏ

4. Không ph i m i cu c đàm phán đ u k t thúc b ng th a ế ề ả ằ ộ ọ ỏ

thu n. ậ

5. Không đ t đ c th a thu n có khi là k t qu t t. ạ ượ ả ố ế ậ ỏ

3. K NĂNG ĐÀM PHÁN Ỹ

Nh ng nguyên t c c b n ơ ả ữ ắ

6. Th i gian là m t y u t ng đ n ờ ả ưở ế

quan tr ng nh h ọ ti n trình và k t qu đàm phán. ộ ế ố ả ế ế

7. Không đ cu c đàm phán b phá v hoàn toàn. ể ộ ỡ ị

8. K t qu m mãn là c i thi n đ c tình hình hi n t i ệ ượ ả ệ ạ ả ỹ

ế c a c 2 bên. ủ ả

9. Ti n trình b nh h ng b i nh ng ng i đàm phán ị ả ưở ữ ở ườ

ế c a các bên. ủ

3. K NĂNG ĐÀM PHÁN Ỹ

Các nguyên t c d n t Các nguyên t c d n t i thành công i thành công ẫ ớ ẫ ớ ắ ắ

n t Ấ ượ • Chú ý t i các c ch , thái đ và đ ng tác c a c th ủ ơ ể ộ ộ

ng ban đ u ầ ử ỉ ớ khi đàm phán.

ả ụ

• Ng

• Ph i xác đ nh rõ m c tiêu đàm phán và luôn luôn bám sát theo đu i m c tiêu này trong su t quá trình đàm phán. ườ

ị ổ ụ ố

t rèn cho mình có kh ả ế

t ph i bi ả năng l ng nghe đ i tác nói. i đàm phán t ố ố ắ

3. K NĂNG ĐÀM PHÁN Ỹ

Các nguyên t c d n t Các nguyên t c d n t i thành công i thành công ẫ ớ ẫ ớ ắ ắ

• Ph i bi ả

t trình bày, s d ng t ng m t cách khôn ử ụ ừ ữ ộ

• Ng

ế khéo, linh ho t. ạ

i đàm phán bán hàng ph i bi ả ế ỏ t h i nhi u thay vì ề

c phép ả ể ượ

i đâu, t ầ do đàm phán t ế i gi i đàm phán c n ph i bi ớ ớ ạ ự ườ nói nhi u. ề ườ ớ

• Ng đi t ể th c, t ứ ư

t mình có th đ i h n nào. • Ð thành công trong đàm phán bán hàng, c n có m t ý ầ duy s n sàng tho hi p n u c n thi t. ế ầ ả ệ ế ẵ

Tôi đ

c gì đây???

ượ

KHÁI NI MỆ • Kh năng dùng các công c ụ ả ng

gây nh h ả

ưở

i khác làm m t

ườ

• Làm cho ng vi c gì đó

CÁC CHI N THU T THUY T PH C Ậ

(B t ắ đ uầ b ng s

ự đ ngồ ý)

(Hãy chăm trú l ng nghe)

(L

ngườ tr

cướ các tình hu ng)ố

(Đưa ra các d n ch ng c th ) ụ ể ẫ

• Khích l ch đ ng ủ ộ ệ • Khích l th đ ng ệ ụ ộ • Ngăn ch n ch đ ng ủ ộ ặ • Ngăn ch n b đ ng ặ

ị ộ

4. K NĂNG THUY T PH C 4. K NĂNG THUY T PH C Ụ Ụ Ỹ Ỹ Ế Ế

4. K NĂNG THUY T PH C 4. K NĂNG THUY T PH C Ụ Ụ Ỹ Ỹ Ế Ế

 L

CÁC BÍ QUY T THUY T PH C Ụ Ế Ế

ng tr ướ ườ ị ẩ c ch ng đ i: ố ạ ế ố ố

 B t đ u b ng m t s đ ng ý

Chu n b và lên k ho ch các ch ng đ i c a khách hàng ủ Ch đ ng tìm cách x lý chúng Th c hi n các ph ệ ử ng án khi xu t hi n ệ ấ

ủ ộ ự ắ ầ ằ

ươ ộ ự ồ ủ ạ v i hớ ọ ọ ấ ự đ ngồ c m c a b n ả ng tích c c ự ườ ồ Cho h th y s - Xây d ng m t môi tr ộ ự - Gi m kh năng không đ ng ý ả ả

4. K NĂNG THUY T PH C 4. K NĂNG THUY T PH C Ụ Ụ Ỹ Ỹ Ế Ế

CÁC BÍ QUY T THUY T PH C Ụ Ế Ế

ế ử ụ

để s lý ử

• S d ng các cách thuy t ph c ụ Nên dùng nhi u cách khác nhau ề cho các v n ấ đề Chu n b các lo i d n ch ng c th khác ị ạ ẫ nhau để thu t ph c ụ

• Các b

ẩ ụ ể ứ

c nh ế c nh và c th ỏ ướ Suy nghĩ th c t ự ế ớ Thành công nhi u h n v i t ng b ề ụ ể v i nh ng gì mình nói ữ ớ ừ ướ ơ ỏ

K NĂNG V Ỹ TƯỢ QUA PH N Đ I Ả Ố

• Bán hàng ch b t

Khái ni m cệ ơ b n:ả

ỉ ắ đ uầ khi khách hàng ph n ả đ iố ,

NVBH chuyên nghi p luôn bi

ế ằ

ệ • Khi khách hàng ph n ả đ iố , là lúc h c n thêm

t r ng: ọ ầ

đang cân

thông tin. ấ

ệ nh c ắ đề ngh c a b n.

• Là quá trình t

• Là d u hi u cho th y, khách hàng ấ ị ủ ạ ự

nhiên, không th tách r i kh i ể

quá trình bán hàng

i pháp

• Là cơ h i, ộ để b n ạ đưa ra gi

để bán hàng

K NĂNG V Ỹ TƯỢ QUA PH N Đ I Ả Ố

Các b cướ ti n hành: ế

1. K nỹ ăng phân tích ph n ả đ iố c a khách hàng. 2. Quy trình và cách th c ti n hành

ứ ế

tượ qua

để v

ph n ả đ iố . 3. Nh ng k n ữ

ỹ ăng cơ b n ả để v

tượ qua ph n ả đ iố

K NĂNG V Ỹ TƯỢ QUA PH N Đ I Ả Ố

 K nỹ ăng phân tích ph n ả đ iố c a khách hàng:

CHẤT VẤN

PHẢN ỨNG  CỦA KHÁCH  HÀNG

TỪ CHỐI LO NGẠI

K NĂNG V Ỹ TƯỢ QUA PH N Đ I Ả Ố

 K nỹ ăng phân tích ph n ả đ iố c a khách hàng.

THỜI GIAN

GIÁ CẢ

NGUỒN HÀNG

LÝ DO  PHẢN ĐỐI

ĐỐI THỦ

K NĂNG V Ỹ TƯỢ QUA PH N Đ I Ả Ố

 Quy trình và cách th c ti n hành

ứ ế

để v

tượ qua

ph n ả đ iố .

PHẢN ĐỐI (1)

LẮNG NGHE (2)

XÁC NHẬN (5)

SUY ĐOÁN (3)

XỬ LÝ PHẢN ĐỐI (4)

K NĂNG V Ỹ TƯỢ QUA PH N Đ I Ả Ố

ỹ ăng cơ b n ả để v tượ qua ph n ả đ iố .

ch i ừ ố

ỏ ễ đ tạ l iạ

ậ ư duy v v n

đó có th tr l

 Nh ng k n ữ  Cách th c s lý ch t v n. ấ ấ ứ ử  Cách th c s lý lo ng i. ạ ứ ử  Cách s lý t ử  Cách th c s lý các v n ấ đề ứ ử  Cách th c x lý ch t v n. ấ ấ ứ ử  Hi u ể đúng câu h i - di n  T p trung suy nghĩ, t ấ

ứ ề ấ đề c a khách hàng ủ i khách ể ả ờ

i ả ờ đ yầ đủ, chính xác câu h i và có tính thuy t ế ỏ

đưa ra, l y m t d n ch ng nào ộ ẫ hàng  Tr l ph cụ

K NĂNG V Ỹ TƯỢ QUA PH N Đ I Ả Ố

đi u khách hàng lo ng i ạ

ả ắ ồ

ạ ạ

ứ ữ ằ

 Đ m b o khách hàng hài lòng v i l

ể đúng đi u khách hàng lo ng i ạ i to m i lo ng i thông qua nh ng b ng ch ng ụ ế

i gi

 Cách th c s lý lo ng i: ứ ử  L ng nghe ề  Đ ng c m v i khách hàng ớ  Chuy n ể đi u khách hàng lo ng i sang d ng câu h i ỏ ề  Đ m b o hi u ả ề ả  Gi ả ạ ả ố th c t có thính thuy t ph c cao ự ế ả ả

ả đáp i ớ ờ

K NĂNG V Ỹ TƯỢ QUA PH N Đ I Ả Ố

ch i: ứ ử ừ ố

 Cách th c s lý t  Tìm hi u rõ nguyên nhân khách hàng t ch i ể ừ ố  Phân tích gi i quy t nh ng khúc mác d n t ẫ ớ ế ả ch i khách hàng t ừ ố

 Đưa ra thông tin thuy t ph c

ữ i vi c ệ

ụ để khách hàng th y ấ đ ế cượ

ch i c a h là thi u c s t ự ừ ố ủ ọ ế ăn cứ

ấ đề

 Cách th c s lý các v n ứ ử  Phát hi n tính ch t trân th c c a các v n

ự ủ ệ ấ ấ đề c n x ầ ử

 Xác nh n tính quan tr ng c a v n

lý.

ủ ấ đề đang v ậ ọ ngướ

tượ theo m c ứ độ quan trong c a t ng v n ủ ừ ấ m c.ắ  X lý l n l ử ầ

đề.

K NĂNG QU N LÝ TH I GIAN Ờ Ả Ỹ

ữ ố ớ ậ ộ

ồ ớ ề

ơ ơ ể ậ ệ ờ ệ ệ ố ộ ủ ạ

ỏ ệ ữ ụ ầ

ơ

t nh t th c t ự ế ạ ắ ố ử ụ ấ

c ệ

• Đ i v i nh ng nhân viên bán hàng b n r n, làm vi c thông minh h n đ ng nghĩa v i vi c dành nhi u th i gian h n đ t p trung vào công vi c s m t c a b n – bán hàng - và b đi nh ng nhi m v kém ph n quan tr ng h n. ọ • Đ n m b t t ể ắ ư ế ệ ạ ộ ạ . Nghe có v khá v t v ? S th c là v y, ậ ờ ạ

ự ố

ấ ả ự ự ỗ ố ẻ ữ ầ

b n đang s d ng th i ờ gian nh th nào, hãy ghi chép. Vi c này có th đ ể ượ th c hi n vào 10 phút cu i ngày. Theo đ nh kỳ hàng ự ố tu n, b n xây d ng m t b n th ng kê các ho t đ ng ộ ả ầ theo gi nh ng nó vô cùng h u ích. Vào cu i m i tu n, b n có ư th b t ng vì nh ng k t qu phát hi n ra. ể ấ ữ ệ ế ả ờ

K NĂNG QU N LÝ TH I GIAN Ờ Ả Ỹ

Các b Các b

c c b n đ có thêm th i gian cho bán hàng c c b n đ có thêm th i gian cho bán hàng

ướ ướ

ơ ả ơ ả

ờ ờ

ể ể

ị ế

ạ ộ

• Chu n b k ho ch cho ho t đ ng bán hàng c: nên s p x p l ch làm vi c t cu i ệ ừ ố ế ị c

ạ ấ tr t ắ ừ ướ ngày hôm tr gi ướ ờ

• T n d ng ngu n l c bên ngoài

ậ ụ

ồ ự

• B o v th i gian c a b n ủ ạ

ệ ờ

ế ạ

i th ng th n, d t khoát

ế : s d ng cách này khi: K t thúc tr c ti p ử ụ • B n có quan h t t v i khách hàng ệ ố ớ • Khách hàng là ng ườ • B n bi t rõ nhu c u c a h ầ ế ạ • Khách hàng có ít th i gian

ng án đ ch n l a,

ươ

ư

ế ặ

ế : đ a ra các ph ư ể

ử ụ

K t thúc gián ti p ọ ự đ t câu h i nh th khách hàng đã đ ng ý, s d ng cách này khi:

• Khách hàng không d t khoát, trì hoãn, tránh né. • Khách hàng c n nhi u thông tin, th i gian h n đ quy t ế

ứ ề

ơ

đ nhị

K NĂNG K T THÚC V N Đ Ấ Ỹ Ế Ề