intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỳ thi thử đại học lần thứ ba Môn: Vật Lý

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi thử đại học lần thứ ba môn: vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỳ thi thử đại học lần thứ ba Môn: Vật Lý

  1. Sở GD & ĐT tỉnh Điện Biên Kỳ thi thử đại học lần thứ ba Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn ----------  ---------- Môn: Vật Lý ( đề thi gồm 50 câu trong 5 trang) Thời gian làm bài: 90phút Đề bài Câu 1 : Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều ho theo phương trình: x = 4sin( 10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụn lên giá treo có giá trị là: A. FMAX = 4 N; Fmin= 2 N. FMAX = 3 N; Fmin= 0 N. B. C. FMAX = 3 N; Fmin = 1 N. FMAX = 4 N; Fmin =1 N. D. Câu 2 : 2 3 4 1 Cho phản ứng nhiệt hạch. D  T  He  n . mD = 2,0136 u; mT = 3,0160u; mHe = 4,0015u 1 1 2 0 2 mn = 1,0087u;1u = 931,5 Mev/c Nếu có 1kmol He được tạo thành thì năng lượng toả ra của phả ứng là: A. 174.1012 KJ. B. 17,4.1012 KJ C. 1,74.1012 J. D. 1,74.1012 KJ.  Câu 3 : Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4 sin t (cm) . Vậ 2 tốc truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M thời điểm t là 3 cm . Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: A. xM = 3 cm B . xM = - 4 c m C. xM = 4 cm D. xM = -3 cm Câu 4 : Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R= 50  , cuộn dây thuần cảm 1 2 L= H ,tụ điện C = .10 - 4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều   u = 200 2 sin(100  t) (v). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế hai đầu tụ điện?  3 A. uc = 200 sin (100  t - ) (v). uc = 200 sin(100  t - ) (v). B. 2 4  3 C. uc = 100 2 sin(100  t - ) (v). uc = 100 2 sin(100  t - ) (v). D. 2 4 Câu 5 : Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồ xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi P max, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là    (rad). (rad). (rad). A. 0. B. C. D. 4 3 2 Câu 6 : Một người đứng tuổi có khả năng nhìn rõ vật ở xa, Nhưng để nhìn những vật gần nhất cách mắ 27cm thì phải đeo kính có độ tụ 2,5điôp, cách mắt 2cm. Biết năng suất phân li của mắt người qua sát là 2 phút (1phút = 3.10- 4rad). Kính đeo sát mắt thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trê vật mà mắt người này còn phân biệt được khi quan sát qua kính là AB min = 0,24.10-3 mm. A. ABmin = 0,152mm. B. -3 C. ABmin = 2,4.10 mm. ABmin = 1,52mm. D. Câu 7 : Một thợ lặn đứng ở đáy sông chỉ nh ìn thấy các vật nằm ở dưới đáy cách người đó ít nhất một đoạ R = 15m theo phương nằm ngang nhờ tia phản xạ từ mặt nước. Hỏi người đó đang đứng ở độ sâu H bằng bao nhiêu mét biết mắt người ở độ cao h = 1,5m, chiết suất của nước n = 1,33. A. H = 7,33(m). B. H = 7,53(m). C. H = 8,33 (m). D. H = 6,23(m).
  2. Câu 8 : Sóng âm không có tính chất nào sau đây? A. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. B. C. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ D. Là sóng ngang. sóng. Câu 9 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát r dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng A. 3000 vòng /phút. B. 300 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút. Câu 10 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C = 104 /   F  Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi người ta thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 ; R1  R2, thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R R2 bằng B. 104. C. 103. D. 102. A. 10. Câu 11 : Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đạ trên tụ là Q0 = 2.10-6 C, và cường độ dòng điện cực đại là I0 = 0,314 A. Tần số dao động điện từ t do trong mạch là. B. f = 2,5.106 Hz D. f = 3.106 Hz. A. f = 50000 Hz. C. f = 25000Hz. 0 Câu 12 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25 c. Biết hệ số nở dài của dây treo co lắc   2.10 5 K 1 . Khi nhiệt độ ở đó là 200c thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy: A. Chậm 4,32s. D. Chậm 8,64s . B. Nhanh 8,64s . C. Nhanh 4,32s. Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch A. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứn phân hạch B. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn C. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt trời D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ Câu 14 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương, cùng t ần số f = 4 Hz , cùng biê  rad. Lấy  2  10 .Khi vật có vận tốc v = 40 cm/ độ A1 = A2 = 5 cm và có độ lệch pha   3 gia tốc của vật là A.  8 2m / s 2 B.  4 2 m / s 2 C.  32 2m / s 2 D.  16 2m / s 2 Câu 15 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng a = 1,5mm, D = 1,5m. ánh sáng đi qua 2 khe gồm hai bức xạ đơ sắc 1  0,64 m;  2  0,48m . Biết bề rộng của vùng giao thoa là 2cm. Số vân sáng quan sát đượ trên màn là: A. n = 61. B. n = 60. C. n = 62. D. n = 72. Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi. Câu 16 : A. Cùng pha với vận tốc . π Sớm pha so với vận tốc. B. 2 C. Ngược pha với vận tốc . π Trễ pha so với vận tốc. D. 2 Câu 17 : Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 =8,22.1014 H vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng cần thiết để ion ho nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là: A. E  16.10- 19 J. E  10,85.10- 19 J. B. C. E  21,74.10- 19J. E  13,6.10- 19 J. D.
  3. Câu 18 : Chọn câu trả lời sai. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi B. Có một mầu xác định. trường kia. C. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Bị khúc xạ qua lăng kính. Câu 19 : Một vật phẳng nhỏ đặt trước gương cầu cho ảnh lớn gấp 8 lần vật trên một màn chắn M. Cho vậ tiến một 1cm lại gần gương và di chuyển màn để ảnh của vật rõ nét trên màn, khi đó người ta thấ ảnh lớn gấp 10 lần vật. Bán kính của gương là: A. R = 80 cm. B. R = - 40 cm. C. R = 40 cm. D. R = - 80 cm. Câu 20 : Trong thí nghiệm Iâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quan phổ bậc 8 rộng: A. 4,8mm B. 3,9mm C. 2,7mm D. 3,6mm Câu 21 : Chu kì bán rã 16 C là 5590 năm. Một mẩu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã/phút. Một mẩu g 4 khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống, có độ phóng xạ 1350 phân rã/ phút. Tuổi củ mẩu gỗ cổ là: B. 1,55 25.105 năm. C. 1,55 25.106 năm. A. 1552,5 năm. D. 15522 năm. Câu 22 : Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30 cm. Biết chiết suất củ thấu kính đối với tia đỏ nđ = 1,5; đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là A. 2,22 m . B. 2,22cm. C. 2,22mm. D. 1,22cm. Câu 23 : Trong một ống Rơnghen, cường độ dòng điện đi qua ống là 0,8mAvà hiệu điện thế giữa anốt v catốt của ống là U = 1,2KV. Đối catốt là một bản platin có diện t ích 1cm2 và dày 2mm. giả sử toà bộ động năng của êletron đập vào đối ca tốt dùng để đốt nóng bản platin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệ độ của bản platin đó tăng thêm được 5000C. Cho biết khối lượng riêng và nhiệt dung riêng củ platin là D = 21.103kg/m3 ; C = 120 J/kg.K. A. 8 ph 45 s. B. 8 ph 30 s. C. 4 ph 22,5 s. D. 4 ph 32.5 s. Câu 24 : Bước sóng dài nhất trong dãy Lai man trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô là 0,1220m Một êlectron có động năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử Hiđrô đang đứng yên, ở trạng thá cơ bản. Sau va chạm nguyên tử Hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng củ êlectron sau va chạm là: D. 35,52.10-19 J. A. 1,20 eV. B. 22,58 eV. C. 2,22 eV. Câu 25 : Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động của con lắc đơn khi thang má đứng yên là T, khi thang máy rơi t ự do thì chu kì dao động của con lắc đơn là. C. vô cùng lớn. A. T. B. 2T. D. 0. Câu 26 : Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do có phương trình điện tích l q = 12.10-12cos( 2008t - 0,12 )(C). Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường trong mạch nhậ giá trị nào trong các giá trị sau: A. T = 1,56.10-3s. B. T = 3,13.10-3s. C. T = 6,26.10-3s. D. T = 15,6.10-3s. Câu 27 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về tia gama? A. Tia gama là chùm hạt photon có năng lượng cao. B. Tia gama có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia Rơnghen. C. Tia gama thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn. D. Tia gama bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 28 : Một máy hạ thế, cuộn sơ cấp có N1 = 440 vòng dây và điện trở r1 = 7,2Ù, cuộn thứ cấp có N2 = 25 vòng dây và điện trở r2 = 2,4Ù. Mắc vào cuộn thứ cấp một điện trở ( tải) R = 20Ù, coi mạch từ l khép kín và hao phí do dòng phu cô không đáng kể. Đặt vào cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoa chiều có U1 = 220V, Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tải R là :
  4. A. U = 133,05 V . B. U2 = 102,42 V. C. 104,5 V. D. 110V. Câu 29 : Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,4 m vào tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm l Uh = UAK = -1,5V. Công thoát của e bứt khỏi catốt là. A. 2 eV. B. 2,4 eV. C. 1,6 eV. D. 3,2 eV. Câu 30 : Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f 1 = 1cm và f2 = 4cm. Một ngườ mắt tốt có OCC = Đ = 25 cm, đặt mắt sát thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Đ bội giác của kính khi đó là G = 90. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng. A. 19,4cm. B. 20cm. C. 17cm. D. 6,44cm. Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T Biết T2 = 2 T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì: 1 1 A. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 2 4 1 1 B. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 4 4 1 C. Chất phóng xạ S1 còn lại 1 , chất phóng xạ S2 còn lại . 2 2 1 1 D. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 4 2 Câu 32 : Một người viễn thị có Đ = 40cm, dùng một kính lúp có f = 10cm để quan sát ảnh của một vật nh đặt cách mắt 30cm, để kính cho ảnh gần mắt nhất mắt vẫn nhìn rõ, phải đặt kính lúp cách mắt mộ đoạn A. 25cm. B. 25,46cm. C. 23,82cm. D. 18,87cm. Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120  , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào ha Câu 33 : đầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/   F thì UCmax . L có gi trị là: A. 1,4/  H. B. 0,9/  H. C. 1/  H. D. 1,2/  H. Câu 34 : Mắc vào hai đầu một tụ điện một nguồn xoay chiều thì : A. Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với C. B Không có điện tích chạy qua C. C. Có một dòng điện tích chạy qua tụ điện. D Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với f Câu 35 : Một nguồn sáng đơn sắc được đặt cách tế bào quang điện một đoạn d, thì để triệt tiêu dòng quan điện cần có hiệu điện thế hãm Uh = -2V. Khi đưa nguồn sáng cách tế bào quang điện một đoạ d’ = 0,5 d thì hiệu điện thế hãm sẽ là. A. -1 V. B. -4 V. C. -2 V. D. - 0,5 V Câu 36 : Một lăng kính tam giác ABC có chiết suất n  3 . Tia sáng tới mặt AB cho tia ló với góc lệch cự tiểu đúng bằng góc chiết quang A. Góc chiết quang A nhận giá trị nào trong các giá trị sau : A. 600. B. 450. C. 300. D. 42015’. Câu 37 :    Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2 sin x cos 20t  cm  . Trong đó u là li độ tại thời điểm 4 2  t của phần tử M trên dây, x là khoảng cách từ đầu O của dây đến điểm M . Vận tốc truyền sóng là: A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 38 : Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân của các đồng vị bền của bêri ( 4 Be ) và của cácbon ( 12C ) c 9 6 4 thể tách thành các hạt nhân hêli ( 2 He ) và sinh hoặc không sinh ra các hạt khác kèm theo. Cho biế khối lượng của các hạt nhân : m(Be) = 9,0022u ; m(He) = 4,0015u ; m(C) = 12u ; m(n) = 1,0087u
  5. Tần số tối thiểu của lượng tử  để thực hiện được hai phản ứng đó nhận cặp giá trị đúng nào tron các cặp giá trị sau : f1MIN = 4,9466.1020Hz; f2MIN = 1,762.1021Hz. A. f1MIN = 3,8.1020Hz; f2MIN = 1,762.1021Hz. B. f1MIN = 1,1242.1020Hz; f2MIN = 10,118.1021Hz. C. f1MIN = 2,136.1021Hz; f2MIN = 1,0118.1021Hz. D. Câu 39 : 2 Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi, cuộn cảm có độ tự cảm L= H  và điện trở r = 30  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá t hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công suấ tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W. Tính giá trị R và C1. . 10 4 10 4 A. B. R = 120  ; C1 = R = 90  ; C1 = F. F.  2 10 4 10 4 C. D. R = 120  ; C1 = R = 100  ; C1 = F. F. 2 2 Chọn câu trả lời sai. Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: Câu 40 : Khoảng cách giữa hai kính là l = f1 + B. Góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt A. f2. Mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết. C. D Độ bội giác G = . D. f1 f 2 Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ Câu 41 : Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia Catôt. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma. A. B. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Catôt. C. D. Một hệ hai TK đồng trục L1 có tiêu cự f và L2 có tiêu cự - f ghép sát. Đặt vật AB tại F1 của L1. ản Câu 42 : của AB qua hệ là Cùng chiều vật và bằng vật Cùng chiều vật và bằng hai lần vật A. B. Ngược chiều vật và bằng hai lần vật Ngược chiều vật và bằng vật C. D. Một đường dây có điện trở 10Ù tải điện từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Máy phát điện c Câu 43 : suất điện động E = 220V, điện trở trong r= 1Ù. Công suất cực đại ở cuối đường dây và hiệu điện th ở cuối đường dây( 2 đầu nơi tiêu dùng ) khi đó nhận cặp giá trị đúng nào trong các cặp giá trị sau? PMAX = 4400W và U = 110V. A. PMAX = 1100W và U = 110V. B. PMAX = 2200W và U = 220V. C. Không đủ dữ kiện để tính. D. Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5  F, điện tích của tụ điện có giá trị cự Câu 44 : đại là 8.10- 5 C. Năng lượng dao động điện từ toàn phần trong mạch là: W =16.10 – 4 J. W = 6,4.10- 4 J. A. B. W = 8.10- 4J. W = 12,8.10 – 4 J. C. D. Một con lắc lò xo có K = 40 N/m ; m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5 cm theo chiều (+ Câu 45 : rồi buông nhẹ. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là   0,01 . Lấy g = 10 m/s2 . Số lầ vật qua vị trí cân bằng (Kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng lại ) là: 80 B. 50 C. 25. D. 100 A. Hai mũi nhọn S1, S2 được gắn vào đầu một cần rung có tần số 20 Hz, được đặt cho chạm nhẹ và Câu 46 : mặt chất lỏng. Gõ nhẹ cho cần rung dao động thì S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng. Giữa ha
  6. điểm S1, S2 người ta đếm được 12 hypebol, quỹ tích các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa 2 đỉn của 2 hypebol ngoài cùng là 22 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là. v = 160 cm/s. B. v = 16 cm/s. C. v = 8 cm/s. D. v = 80 cm /s. A. Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, điện dung của tụ điện biến thiên từ 10pF đế Câu 47 : 500 pF, độ tự cảm của tụ điện biến thiên từ 0,5 H đến 10 H. Các sóng vô tuyến điện bắt được c bước sóng nằm trong giới hạn. A. B. 26m 1300m. C. 4,2 m 133,3m. D. 3,2m 123,3m. 2,8m 114,3m. Một vật được chụp ảnh 2 lần ứng với các khoảng cách 90 cm và 165 cm. Các ảnh của vật nhận đượ Câu 48 : có độ cao lần lượt bằng 4 cm và 2 cm. Tiêu cự của vật kính trong máy ảnh là: f = 15cm. B. f = 75cm. C. f = 8cm. D. f = 22,5cm. A. Hai gương phẳng đặt lệch nhau một góc nhỏ  = 10phút ( 1phút = 3.10-4 rad ). Nguồn sáng đơn sắ Câu 49 : S, hẹp song song với giao tuyến hai gương, có bước sóng 0,75m, cách giao tuyến I của hai gươn là d1 = 30cm. ánh sáng t ừ S tới hai gương bị phản xạ, như xuất phát từ hai ảnh của S qua hai gươn S1 và S2. Màn E đặt vuông góc với trung trực của S1S2, cách giao tuyến I là d2. Trên màn E có gia thoa ánh sáng, khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Khoảng cách d2 là: 1,6m. B. 1,5m. C. 1,8m. D. 1,9m. A. Chọn câu trả lời sai: Tính chất của sóng điện từ: Câu 50 : Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng C = 3.108m/s A. Truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với bình phương tần số. C. Là sóng ngang. D. -------------------- Hết --------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2