KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN - TRƯỜNG TÂY THỤY ANH
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'kỳ thi thử đại học năm 2011 môn: toán - trường tây thụy anh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN - TRƯỜNG TÂY THỤY ANH
- kú thi thö ®¹i häc n¨m 2011 Môn Toán : Thêi gian lµm bµi 180 phót. Trêng thpt t©y thôy anh . A /phÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh. ( 8 điểm ) Câu I : ( 2 điểm ). Cho hàm số y = x3 + ( 1 – 2m)x2 + (2 – m )x + m + 2 . (Cm) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 2. Tìm m đ ể đồ thị hàm số (Cm) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ hơn 1. Câu II : ( 2 đ iểm ). sin 2 x 2 2(s inx+cosx)=5 . 1. Giải phương trình: 2 x 2 mx 3 x. 2. Tìm m đ ể phương trình sau có nghiệm duy nhất : Câu III : ( 2 đ iểm ). 2 1 x2 1 . Tính tích phân sau : I x x 3 dx. 1 x3 y 3 m( x y ) 2 . Cho hệ phương trình : x y 1 Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x2;y2);(x3;y3) sao cho x1;x2;x3 lập thành cấp số cộng d 0 .Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 Câu IV : ( 2 đ iểm ). x 1 2t xyz Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 : ; d2 y t 112 z 1 t và điểm M(1;2;3). 1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d 2. 2.Tìm A d1 ; B d 2 sao cho AB ngắn nhất . B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 điểm ). ( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu Va ho ặc Vb sau đây.) Câu Va. 1 . Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3 y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y + 1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích ABC . n 1 3 x 2 .Tìm hệ số x6 trong khai triển b iết tổng các hệ số khai triển x b ằng 1024. Câu Vb. 1 x 2 1 x2 5 1 . Giải bất phương trình : 5 > 24. 2 .Cho lăng trụ ABC.A’ B’C’đáy ABC là tam giác đ ều cạnh a. .A’ cách đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ. ______________ Hết ____________ www.laisac.page.tl 1
- kú thi thö ®¹i häc n¨m 2011 Môn Toán : Thêi gian lµm bµi 180 phót. Trêng thpt t©y thôy anh . ĐÁP ÁN Câ Ý Nội dung Điể u m . I 200 1 .Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 1 ,00 V ới m = 2 ta được y = x3 – 3x2 + 4 0,25 a ;Tập xác định : D = R. b ; Sự biến thiên. Tính đơn điệu …… N hánh vô cực…… + 2 - x 0 0 ,25 0 + 0 - y' + j 4 + y - o c ; Đồ thị : + Lấy thêm điểm . + Vẽ đúng hướng lõm và vẽ bằng mực cùng màu mực với phần trình bầy 0 ,25 2
- 8 6 4 2 0 ,25 -15 -10 -5 5 10 15 -2 -4 -6 -8 2 . Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ 1 ,00 hơn 1. H àm số có cực trị theo yêu cầu đầu bài khi và chỉ khi thỏa mãn 2 0,25 ĐK sau : ’ ' 2 + y =0 có 2 nghiệm pbiệt x1 < x2 4m m 5 f 0 5 m < - 1 hoặc m > 0,25 4 + x 1 < x2 < 1 ( Vì hệ số của x 2 của y’ mang dấu dương ) 21 ' p 4 2m ….. m p …. 15 0,25 57 K ết hợp 2 ĐK trên ta được… Đáp số m ; 1 ; 0,25 4 5 II 2 ,00 1 1 ,00 sin 2 x 2 2(s inx+cosx)=5 . ( I ) 1.Giải phương trình: 2 0 ,25 Đặt sinx + cosx = t ( t 2 ). sin2x = t - 1 ( I ) t 2 2 2t 6 0 t 2 ) 0 ,25 +Giải được phương trình sinx + cosx = 2 … cos( x ) 1 4 0 ,25 + Lấy nghiệm 5 K ết luận : x k 2 ( k Z ) hoặc d ưới dạng đúng khác . 0 ,25 4 2 1 ,00 2 x 2 mx 3 x. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : 3
- 2x 2 mx 9 x 2 6x hệ có nghiệm duy nhất 0 ,25 x 3 2 x + 6x – 9 = -mx (1) +; Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm. 0 ,25 x 2 6x 9 + ; V ới x 0 (1) m . Xét hàm số : x 0 ,25 x 2 6x 9 x2 9 trên ;3 \ 0 có f’(x) = 2 > 0 x 0 f(x) = x x + , x = 3 f(3) = 6 , có nghiệm duy nhất khi – m > 6 m < - 6 0 ,25 III 2 ,00 1 2 1 x2 1. Tính tích phân sau : I dx. 1 ,00 x x3 1 2 1 x2 I dx. = x x3 1 1 1 2 x2 1 dx = 0 ,25 x 1 x 1 2 d (x ) x = - ln( x 1 ) 2 = 0 ,50 1 x1 x 1 x 4 0 ,25 …. = ln 5 2 1 x2 2 dx. = 1 2x dx =……) ( Hoặc I x x3 x x2 1 1 1 2 x3 y 3 m( x y ) 2.Cho hệ phương trình : x y 1 ------------------------------------------------------------------------------------------ Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x1;y1);(x 2;y2);(x 3;y3) sao cho x1;x 2;x3 lập thành cấp số cộng d 0 .Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 x 3 y 3 m( x y ) ( x y)( x 2 y 2 xy m) 0 x y 1 1,00 x y 1 1 x y 2 ------ y x 1 ( x) x 2 x 1 m 0 3 Trước hết ( x) phải có 2 nghiệm pbiệt x1 ; x2 4m 3 f 0 m f 4 0,25 4
- Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 1 +Trường hợp 1 : ; x1 ; x2 2 1 +Trường hợp 2 : x1 ; x2 ; 0 ,25 2 1 +Trường hợp 3 : x1 ; ; x2 2 X ét thấy Trường hợp 1 ;2 không thỏa mãn. Trường hợp 3 ta có x1 x2 1 3 đúng với mọi m > x1 x2 1 m 4 Đồng thời có hai số xi thỏa mãn xi > 1 ta cần có thêm điều kiện sau 0 ,25 1 4 m 3 Đáp số : m > 3 x2 f 1 4m 3 f 3 m f 3 2 2,00 IV x 1 2t xyz Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d1 : ; d2 y t 112 z 1 t và điểm M(1;2;3). 1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d2. . 0,25 + Phương trình mặt phẳng chứa M và d1 …. Là (P) x + y – z = 0 + Mp(Q) qua M và vuông góc với d2 có pt 2x – y - z + 3 = 0 0,25 + Tìm được giao của d2 với mp(Q) là H(-1 ;0 ;1) 0,25 … Điểm đối xứng M’ của M qua d2 là M’(-3 ;-2 ;-1) 0,25 2.Tìm A d1; B d 2 sao cho AB ngắn nhất . Gọi A(t;t;2t) và B(-1-2t1 ;-t1 ;1+t1) AB ngắn nhất khi nó là đoạn vuông góc 0 ,50 chung của hai đường thẳng d1 và d 2 . uuu u rr AB.v1 0 1 17 18 336 ……. tọa độ của A ; ; và B ; ; uuu ur 0 ,50 ru 35 35 35 35 35 35 AB.v2 0 Va 2 ,00 1. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B 1 có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . 5
- B M A C H r +AC qua A và vuông góc với BH do đó có VTPT là n (3;1) AC có 0,25 phương trình 3x + y - 7 = 0 AC + Tọa độ C là nghiệm của hệ …… C(4;- 5 ) CM 2 xB 1 yB 2 xB 1 y B ; M thuộc CM ta được + xM ; yM 1 0 2 2 2 2 0,25 2 xB 1 y B 1 0 + G iải hệ 2 ta được B(-2 ;-3) 2 xB 3 yB 7 0 Tính diện tích ABC . 14 x 5 x 3y 7 0 + Tọa độ H là nghiệm của hệ 0,25 3x y 7 0 y 7 5 - 8 10 2 …. Tính được BH = ; AC = 2 10 5 1 1 8 10 D iện tích S = 16 ( đvdt) AC .BH .2 10. 0,25 2 2 5 n 1 3 2 .Tìm hệ số x6 trong khai triển x biết tổng các hệ số khai triển x bằng 1024. 0 ,25 + ; Cn0 Cn ... Cnn 1024 1 n n 1 1 1024 2 = 1024 n = 10 0,25 10 k 10 0,25 10 1 1 + ; x3 C10 k . x3 k ; ……. x x k o H ạng tử chứa x6 ứng với k = 4 và hệ số cần tìm bằng 210 . 0 ,25 Vb 2 ,00 1,00 1 1 x 2 1 x 2 5 1. G iải bất phương trình : 5 > 24. (2) ------ ------------------------------------------------------------------------------------------ 6
- ------------- 2 0,5 24 5 5 f 0 2 x2 (2) 5 5x x f 1 2 2 5x f 5 x > 1 x p 1 0,5 7
- 2.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách 2 đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối 1,00 ------ lăng trụ. ----------------------------------------------------------------------------------------- A' C' 0,25 B' A C G N M B Từ giả thiết ta được chop A’.ABC là chop tam giác đều . ·' AG là góc giữa A cạnh bên và đáy . a3 ·' AG = 60 , ….. AG = 0 ; A 3 Đ ường cao A’G của chop A’.ABC cũng là đường cao của lăng trụ . Vậy 0,25 a3 a3 ’ .tan600 = AG= . 3 = a. 3 3 0,25 a3 3 1 a3 0,25 …….. Vậy Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = .a. .a 2 2 4 G hi chú : + Mọi phương pháp giải đúng khác đều được công nhận và cho điểm như nhau . + Đ iểm của bài thi là tổng các điểm th ành phần và làm tròn ( lên ) đến 0,5 điểm. 8
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2011 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không k ể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 2x 3 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y có đồ thị (C). x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất . Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2 ( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0 2. Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x 5 Câu III (1 điểm) 1 dx Tính tích phân: 2 1 1 x 1 x Câu IV (1 điểm) Khối chóp tam giác SABC có đ áy ABC là tam giác vuông cân đ ỉnh C và SA vuông góc với mặt p hẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất . Câu V ( 1 đ iểm ) 111 1 1 1 Cho x, y, z là các số d ương thỏa mãn 4 . CMR: 1 xyz 2x y z x 2 y z x y 2 z PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a.( 2 điểm ) 1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5 y + 1 = 0, cạnh b ên AB nằm trên đ ường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1) 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) : x – 2 y + z – 2 = 0 và hai đ ường thẳng : x 1 2t x 1 3 y z 2 và (d’) y 2 t (d) 1 1 2 z 1 t Viết phươ ng trình tham số của đ ường thẳng ( ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng . Câu VIIa . ( 1 điểm ) Tính tổng : S C0 C5 C1 C7 C2 C3 C3C7 C5 C1 C5C7 4 2 4 50 57 5 57 5 7 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b.( 2 điểm ) 1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn : (C1) : (x - 5 )2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đ ường thẳng : 9
- x t x t (d) y 1 2t và (d’) y 1 2t z 4 5t z 3t a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau . b. Viết phương trình chính tắc của cặp đ ường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) . Câu VIIb.( 1 đ iểm ) Giải p hương trình : 2log5 x 3 x ----------------------------- Hết ----------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 2 n¨m häc 2009 - 2010 M«n thi: to¸n Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò C©u Néi dung §iÓm 10
- 2x 3 Hµm sè y = cã : x2 - TX§: D = R \ {2} 0,25 - Sù biÕn thiªn: + ) Giíi h¹n : Lim y 2 . Do ®ã §THS nhËn ®êng th¼ng y = 2 lµm TCN x , lim y ; lim y . Do ®ã §THS nhËn ®êng th¼ng x = 2 lµm TC§ x 2 x 2 +) B¶ng biÕn thiªn: 1 0,25 Ta cã : y’ = < 0 x D 2 x 2 2 x - y’ - 0,25 2 1 y 2 1.25 ® Hµm sè nghÞch biÕn trªn mçi kho¶ng ;2 vµ hµm sè kh«ng cã cùc trÞ 8 - § å thÞ 3 0,5 + Giao ®iÓm víi trôc tung : (0 ; ) 6 I 2 2.0® + Giao ®iÓm víi trôc hoµnh : 4 A(3/2 ; 0) 2 - § THS nhËn ®iÓm (2; 2) lµm t©m ®èi xøng -5 5 10 -2 -4 1 1 C . Ta có : y ' m Lấy điểm M m; 2 . 2 m2 m 2 Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình : 1 1 0,25đ 2 x m 2 y m 2 m2 2 2 Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là : A 2; 2 m2 0,75đ 0,25đ Giao đ iểm của (d) với tiệm cận ngang là : B(2m – 2 ; 2) 1 2 Ta có : AB2 4 m 2 8 . Dấu “=” xảy ra khi m = 2 2 m 2 Vậy điểm M cần tìm có tọa độ là : (2; 2) Phương trình đ ã cho tương đương với : II 0,25đ 2,0® 1 2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0 1,0® 11
- 0,25 sin x cosx 2 1 sin x 1 cosx 0 cosx sin x 2 sin x cosx cosx.sin x 3 sin x cosx cosx.sin x 0 cosx sin x 0,25 2 3 cosx sin x cosx.sin x 0 cosx sin x 0,5 3 2 3 Xét 0 tan x tan x k cosx sin x 2 Xét : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 . Đặt t = sinx + cosx với t 2; 2 . Khi đ ó phương trình trở thành: 2 t 1 0 t 2 2t 1 0 t 1 2 t 2 1 2 Suy ra : 2cos x 1 2 cos x cos 4 4 2 x k 2 4 2 x - 4x + 3 = x 5 (1) 0,25 TX§ : D = 5; ) 2 1 x 2 7 x 5 2 ®Æt y - 2 = x 5 , y 2 y 2 x 5 Ta cã hÖ : x 2 2 y 5 x 2 2 y 5 0,25 2 y 2 x 5 x y x y 3 0 2 1,0® y 2 y 2 x 2 2 y 5 x y 0 5 29 x x 2 y 5 2 2 0,5 x 1 x y 3 0 y 2 1 1 1 1 x 1 x2 1 x 1 x2 dx dx dx Ta có : = 1 x 0,5 2 1 x 2 1 x 2x 1 x2 1 1 1 1 1 1 x2 1 1 1 dx dx 2 1 x 2x 1 1 1 1 1 0,5 III 1 I1 1 x 1 dx 2 ln x x |1 1 1® 1.0® 2 1 1 x2 dx . Đặt t 1 x 2 t 2 1 x 2 2tdt 2xdx I2 2x 1 t 2 x 1 Đổi cận : x 1 t 2 12
- 2 t 2dt 2 t 2 1 0 Vậy I2= 2 Nê n I = 1 Gọi là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC) . 0,25 · Ta có : SCA ; BC = AC = a.cos ; SA = a.sin Vậy 1 1 1 1 VSABC .SABC .SA .AC.BC.SA a 3 sin .cos 2 a 3 sin 1 sin 2 3 6 6 6 Xét hàm số : f(x) = x – x3 trên kho ảng ( 0; 1) S 1 Ta có : f’(x) = 1 – 3x2 . f ' x 0 x 3 0,5 Từ đó ta thấy trên khoảng (0;1) hàm số IV f(x) liên tục và có một đ iểm cực trị là đ iểm 2® 1.0® cực đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN 1 2 hay Max f x f x 0;1 3 3 3 B A a3 Vậy MaxVSABC = , đạt được khi 93 C 1 1 hay arcsin sin = 3 3 ( với 0 < ) 2 +Ta có : 1 11 1 1 11 1 1 11 1 ); ); .( ( ( ) 2x y z 4 2x y z x 2y z 4 2y x z x y 2z 4 2 z y x 1 11 1 + Lại có : ( ); xy 4 x y 1.0® V 1® 1 11 1 ( ); yz 4 y z 1 11 1 ( ); xz 4 x z cộng các BĐT này ta được đpcm. Đường thẳng AC đ i qua đ iểm (3 ; 1) nên có phương trình : a(x – 3 ) + b( y – 1) = 0 (a2 + b 2 0) . Góc củ a nó tạo với BC bằng góc của 0,25 AB tạo với BC nên : 2a 5b 2.12 5.1 0,25 22 52 . a 2 b 2 22 52 . 12 2 12 2a 5b 29 2 5 2a 5b 29 a 2 b 2 2 2 5 a b VIa 1 a 12b 2® 1® 9a + 100ab – 96b = 0 2 2 a 8 b 0,25 9 Nghiệm a = -12b cho ta đường thẳng song song với AB ( vì điểm ( 3 ; 1 ) không thu ộc AB) nên khô ng phải là cạnh tam giác . Vậy còn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9 0,25 Phương trình cần tìm là : 8 x + 9y – 33 = 0 13
- Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại đ iểm B(9 ; 6 ; 5) 0,25 Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình : x 9 t y 6 8t 0,25 z 5 15t v + Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u 1;1; 2 ur u + Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' 2;1;1 2 Ta có : uuuuu 1® r MM ' 2; 1;3 uuuuu r ur r u MM ' u, u ' 2; 1;3 1 1 ; 1 1 ; 1 1 8 0 2 2 0,25 1 2 21 Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm) Khi đó : uuuuu r ur r u MM ' u, u ' 8 d d , d ' r uru 11 u, u ' 0,25 Chọn khai triển : .0,25 5 x 1 C0 C15 x C5 x 2 L C5 x 5 2 5 5 7 C 0 C1 x C2 x 2 L C 7 x 7 C0 C1 x C7 x 2 L C5 x 5 L 2 x 1 7 7 7 7 7 7 7 5 5 7 0,25 Hệ số của x trong khai triển của (x + 1) .(x + 1) là : 1đ VIIa C5 C7 C1 C7 C5 C3 C5 C7 C5 C1 C5C7 05 4 2 32 4 50 5 7 7 0,25 Mặt khác : (x + 1)5.(x + 1)7 = (x + 1)12 và hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)12 là : C125 Từ đó ta có : C5 C5 C1 C 4 C5 C3 C3C 2 C5 C1 C5C0 = C12 = 792 0 2 4 5 0,25 7 57 7 57 7 57 Đường tròn (C1) có tâm I1(5 ; -12) bán kính R1 = 15 , Đường tròn (C2) có tâm I2(1 ; 2) b án kính R1 = 5 . Nếu đ ường thẳng Ax + By + C = 0 0,25 (A2 + B2 0) là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) thì khoảng cách từ I1 và I2 đến đ ường thẳng đó lần lượt bằng R1 và R2 , tức là : 5A 12B C 15 1 A 2 B2 0,25 A 2B C 5 2 A 2 B2 Từ (1) và (2) ta suy ra : | 5A – 12B + C | = 3| A + 2B + C | Hay 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C) 1 v a)H1Đường thẳng (C = i3(A + 2B + C) C ó VTCPButhay vào (2) : T + : 5A – 12B + d) đ qua M(0 ;1 ;4) và c = A – 9 1; 2;5 1đ 0,25 VIb 2uur 2 2 2 + |2A ờngBhẳng (d’) đi qua M’(0 ;-1 ; 28AB VTCP 01; 2; 3 Đư – 7 t | = 5 A B 21A 0) và có 24B u ' 2đ 14 10 7 1 3 A B Nhận thấy (d) và (d’) có một điểm chung là I ; 0; hay (d) và (d’) cắt 21 2 2 Nếu t.a (Đọn B= 21 thì sẽ đ ược A = - 14 10 7 , C = 203 10 7 ch PCM) 2 nhau Vậy có hai tiếpr tuyến : 1® u ur r u ( ) Ta lấy ur .u ' 15 ; 1015 0 15 . b- 14 10 v 7 )xu + 21y 203 2 7; = 3 7 7 4A 3B 7 u' TH2 : 5A – 12B + C = -3(A + 2B + C) C , thay vào (2) ta 2 r 2r r 15 15 15 Tược : : 96A u v 1+ 51B2; = 2 Phương 3 ình này vô nghiệm . đ a đặt a + 28AB ;5 tr 20. 7 7 7 0,25 14
- rrr 15 15 15 b u v 1 ;2 2 ;5 3 7 7 7 Khi đó , hai đườngr p hân giác cần tìm là hai đường thẳng đi qua I và lần lượt r nhận hai véctơ a , b làm VTCP và chúng có phương trình là : 1 15 1 15 x 1 x 1 t t 2 7 2 7 15 15 và y 2 2 y 2 2 t t 7 7 z 3 5 3 15 t z 3 5 3 15 t 2 7 2 7 ĐK : x > 0 PT đã cho tương đương với : log5( x + 3) = log2x (1) 0,25 Đặt t = log2x, suy ra x = 2t t t 2 1 2 log5 2 3 t 2 3 5 3 1 (2) t t t 0,25 3 5 t t 2 1 Xét hàm số : f(t) = 3 VIIb 1® 3 5 t t 2 1 0,25 f'(t) = ln 0, 4 3 ln 0, 2 0, t R 3 5 Suy ra f(t) nghịch biến trên R Lại có : f(1) = 1 nên PT (2) có nghiệm duy nhất t = 1 hay log2x = 1 hay x =2 0,25 Vậy nghiệm của PT đ ã cho là : x = 2 15
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn : Toán, khối D (Thời gian 180 không kể phát đề) PH ẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho h àm số y = x3 – 3 x2+2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng y=3x-2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình cos2x 2sin x 1 2sin x cos 2x 0 2. Giải bất phương trình 4x 3 x 2 3x 4 8x 6 3 cotx Câu III ( 1điểm)Tính tích phân I dx s inx.sin x 4 6 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có m ặt đáy (ABC) là tam giác đều cạnh a. Chân đ ường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA biết SA=a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300. Câu V (1 điểm) Cho a,b, c dương và a2+b 2+c2=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P b2 3 c2 3 a2 3 PH ẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 y2 2x 8y 8 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ d ài bằng 6. 2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thoả mãn : z 2 i 2 . Biết phần ảo nhỏ hơn ph ần thực 3 đơn vị. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 16
- 2 4 6 100 1. Tính giá trị biểu thức: A 4C100 8C100 12C100 ... 200C100 . 2. Cho hai đường thẳng có phương trình: x 3 t x2 z 3 d 2 : y 7 2t y 1 d1 : 3 2 z 1 t Viết phương trình đường thẳng cắt d1 và d 2 đồng thời đi qua điểm M(3;10;1). Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập phức: z2+3(1+i)z-6-13i=0 -------------------Hết----------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II, n¨m 2010 PH ẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Tập xác định: D=R lim x3 3 x 2 2 lim x3 3 x 2 2 x x x 0 y’=3x2-6x=0 x 2 0 ,25 đ Bảng biến thiên: - + x 0 2 y’ + 0 - 0 + 0 ,25 đ + 2 y - -2 1 Hàm số đồng biến trên khoảng: (-;0) và (2; + ) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) fCĐ=f(0)=2; fCT=f(2)=-2 0,5 đ y’’=6x-6=0x=1 I khi x=1=>y=0 x=3=>y=2 x= -1=>y=-2 Đồ thị h àm số nhận điểm I(1;0) là tâm đối xứng. Gọi tọa độ điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2) Xét biểu thức P=3x-y-2 Thay tọa độ điểm A(0;2)=>P=-4P=6>0 0 ,25 đ Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đ ường thẳng y=3x-2, để MA+MB nhỏ nhất => 3 điểm A, M, B thẳng hàng 0 ,25 đ Phương trình đ ường thẳng AB: y=-2x+2 0 ,25 đ 2 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 4 x 5 0 ,25 đ y 3x 2 4 2 => M ; y 2 x 2 y 2 5 5 5 II Giải phương trình: cos2x 2sin x 1 2sin x cos 2x 0 (1) 1 17
- 1 cos2 x 1 2sin x 1 2sin x 0 0,5 đ cos2 x 1 1 2sin x 0 Khi cos2x=1 x k , k Z 5 1 0,5 đ Khi s inx x k 2 ho ặc x k 2 , k Z 2 6 6 Giải bất phương trình: 4x 3 x 2 3x 4 8x 6 (1) (1) 4 x 3 x 2 3x 4 2 0 0 ,25 đ Ta có: 4x-3=0x=3/4 0 ,25 đ x 2 3 x 4 2 =0x=0;x=3 Bảng xét dấu: 2 - + x 0 ¾ 2 4x-3 - - 0 + + 0 ,25 đ 2 +0 - - 0 + x 3x 4 2 Vế trái -0 + 0 - 0 + 3 Vậy bất phương trình có nghiệm: x 0; 3; 0 ,25 đ 4 Tính 3 3 cot x cot x 0 ,25 đ I dx 2 dx s inx s inx cos x sin x sin x 4 6 6 3 cot x 2 dx s in x 1 cot x 2 III 6 1 0 ,25 đ Đặt 1+cotx=t dx dt sin 2 x 3 1 Khi x t 1 3; x t 0 ,25 đ 6 3 3 3 1 t 1 2 3 1 1 t dt 2 t ln t Vậy I 2 0 ,25 đ 2 ln 3 3 1 3 3 3 3 18
- Gọi chân đường vuông góc hạ từ S xuống BC là H. Xét SHA(vuông tại H) 0 ,25 đ S a3 AH SA cos300 2 Mà ABC đều cạnh a, m à cạnh a3 K AH 2 => H là trung điểm của cạnh BC A => AH BC, mà SH BC => C 0 ,25 đ IV BC(SAH) Từ H hạ đ ường vuông góc xuống SA tại H K => HK là khoảng cách giữa BC và SA 0 ,25 đ B AH a 3 => HK AH sin 300 2 4 a3 Vậy khoảng cách giữa hai đ ường thẳn g BC và SA b ằng 0 ,25 đ 4 Ta có: a3 a3 b2 3 a 6 3a 2 (1) 33 16 64 4 2 b2 3 2 b2 3 b3 b3 c2 3 c 6 3c 2 0,5 đ (2) 33 16 64 4 2 2 2 c 3 2 c 3 3 c3 a2 3 c 6 3c 2 c (3) 33 V 16 64 4 2 a2 3 2 a2 3 Lấy (1)+(2)+(3) ta đư ợc: a 2 b2 c 2 9 3 2 0 ,25 đ a b 2 c 2 (4) P 16 4 Vì a2+b2+c2=3 3 3 0 ,25 đ Từ (4) P vậy giá trị nhỏ nhất P khi a=b=c=1. 2 2 PH ẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5 0 ,25 đ Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là , => : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0) 0 ,25 đ Vì đường thẳng cắt đ ường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> khoảng cách từ tâm I đến bằng 52 32 4 1 c 4 10 1 3 4 c d I, (thỏa mãn c≠2) 4 VI.a 32 1 0 ,25 đ c 4 10 1 Vậy ph ương trình đường tròn cần tìm là: 3 x y 4 10 1 0 hoặc 0 ,25 đ 3x y 4 10 1 0 . uuur Ta có AB 1; 4; 3 2 19
- 0 ,25 đ x 1 t Phương trình đường thẳng AB: y 5 4t z 4 3t 0 ,25 đ Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên uuur cạnh AB, gọi tọa độ điểm D(1 -a;5 -4a;4-3a) DC (a; 4a 3;3a 3) 0 ,25 đ uuu uuu r r 21 Vì AB DC =>-a-16a+12-9a+9=0 a 0 ,25 đ 26 5 49 41 Tọa độ điểm D ; ; 26 26 26 Gọi số phức z=a+bi 0 ,25 đ 2 2 a 2 b 1 i 2 a 2 b 1 4 Theo bài ra ta có: b a 3 b a 2 a 2 0 ,25 đ 2 b 1 2 VII.a a 2 2 0 ,25 đ b 1 2 Vậy số phức cần tìm là: z= 2 2 +( 1 2 )i; z= z= 2 2 +( 1 2 )i. 0 ,25 đ A. Theo chương trình nâng cao 100 Ta có: 1 x C100 C100 x C100 x 2 ... C100 x100 0 1 2 100 (1) 0 ,25 đ 100 1 x C100 C100 x C100 x 2 C100 x3 ... C100 x100 (2) 0 1 2 3 100 Lấy (1)+(2) ta được: 100 100 0 ,25 đ 1 x 1 x 2C100 2C100 x 2 2C100 x 4 ... 2C100 x100 0 2 4 100 1 Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được 0 ,25 đ 99 99 100 1 x 100 1 x 4C100 x 8C100 x3 ... 200C100 x99 2 4 100 Thay x=1 vào => A 100.299 4C100 8C100 ... 200C100 2 4 100 0 ,25 đ Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lư ợt tại điểm A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b). 0 ,25 đ VI.b uuur uuur Dor đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=> MA k MB uuu uuur 0 ,25 đ MA 3a 1; a 11; 4 2a , MB b; 2b 3; b 3a 1 kb 3a kb 1 a 1 0 ,25 đ a 11 2kb 3k a 3k 2kb 11 k 2 2 4 2a kb 2a kb 4 b 1 uuu r => MA 2; 10; 2 x 3 2t 0 ,25 đ Phương trình đường thẳng AB là: y 10 10t z 1 2t 0 ,25 đ =24+70i, VII.b 0 ,25 đ 7 5i hoặc 7 5i 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
7 p | 89 | 15
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 4
6 p | 92 | 13
-
ĐỀ THI THỬ SỐ 6 KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012- 2013 Môn Lịch sử
2 p | 108 | 13
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: TOÁN
8 p | 78 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 5
8 p | 83 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 6 NĂM 2011- TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
8 p | 107 | 10
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 3
6 p | 73 | 10
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 2
6 p | 81 | 9
-
ĐỀ THI THỬ SỐ 5 KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012- 2013 Môn Lịch sử
1 p | 93 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 7
3 p | 72 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 6
7 p | 89 | 8
-
Kỳ thi thử đại học lần 2 Môn Toán - Trương THPT Lê Quý Đôn
3 p | 87 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 1
10 p | 88 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC (lần 2) Môn: Toán – Khối A, B
3 p | 87 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ 8
5 p | 73 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC (lần 2) Môn: Toán - Khối A, B, V
3 p | 79 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ II NĂM HỌC 2010-2011
13 p | 194 | 6
-
CÂU LẠC BỘ SỬ HỌC TRẺ ĐỀ THI THỬ SỐ 17 KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 -2013 Môn thi: LỊCH SỬ; Khối: C
2 p | 100 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn