intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI TS ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC TRƯỜNG THPT QUẬN 5 + 10

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

103
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH CỤM CÁC TRƯỜNG THPT QUẬN 5 + 10 KỲ THI TS ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2009 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút ---oOo--- 1. PHẦN CHUNG 1. Con lắc đơn có chiều dài 100 (cm) dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =  2 (m/s2). Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là: A. 2,4 (s) B. 1,2 (s) C. 0,5 (s) D. 0,3 (s) 2. Một vật nhỏ có khối...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI TS ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG CÁC TRƯỜNG THPT QUẬN 5 + 10

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH KỲ THI TS ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2009 CỤM CÁC TRƯỜNG THPT QUẬN 5 + 10 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút ---oOo--- 1. PHẦN CHUNG 1. Con lắc đơn có chiều dài 100 (cm) d ao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =  2 (m/s2). Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là: A. 2,4 (s) B. 1,2 (s) C. 0,5 (s) D. 0,3 (s) 2. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 20 (Hz). Biết biên độ của các dao động thành phần: A1 = 6 (cm); A2 = 8 (cm), độ lệch pha của hai dao f=   động đó là 2 . Động năng cực đại của vật trong quá trình chuyển động là A. 0,8 (J) B. 0,6 (J) C. 0,7 (J) D. 0,5 (J) 3. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 40(cm) đ ến 52(cm). Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo tăng từ 40(cm) đến 43(cm) là 0,3(s). Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 49(cm) đến 46(cm) là A. 0 ,15 (s) B. 0,3 (s) C. 0,45 (s) D. 0,6 (s) 4. Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng 0. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dung có độ lớn cực tiểu 5. Một con lắc đơn có chu kỳ bằng 1,5s trên b ề mặt Trái Đất thì sẽ có chu kỳ là bao nhiêu trên bề mặt Mặt Trăng? Biết gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn trên Trái Đất 5,9 lần. A. 2,4s B. 1,2s B. 6,3s D. 3,6s 6. Một lò xo có độ cứng k. Nếu mắc lò xo với vật nặng m1 thì nó dao động với chu kỳ 1,8s; nếu mắc lò xo với vật nặng m2 thì nó dao động với chu kỳ 2,4 s. Tìm chu kỳ dao động của hệ khi mắc lò xo đồng thời với cả m1 và m2. A. 2,5s B. 2,8s C. 3s D. 3,6s 7. Một con lắc đ ơn có khối lượng 100g dao động với biên độ góc 0 = 100 thì độ lớn lực hồi phục tác dụng lên con lắc tại vị trí có li độ góc    0 là bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2. A. 0,98N B. 9,8N C. 0,17N D. 0,98 8. 2 đ iểm cách nguồn âm những khoảng 6,1m và 6,35m trên phương truyền sóng. Tần số âm là 680hz, vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại 2 điểm này là: a. (rad) b. 2(rad) c. /2(rad) d. /4(rad) 9. Trong 1 thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp dao động với tần số f = 10hz, biên đ ộ A, vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Xét điểm M cách 2 nguồn kết hợp những khoảng d1 = 69,5cm, d2 = 38cm. Coi sóng khi truyền đi biên độ không thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là: a. A b. 2A c. 0,5A d. 0 10. Chọn câu đúng: a. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn quá cứng như sắt, thép, đá. b. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. c. Sóng âm truyền trong thép với vận tốc lớn hơn trong nước. d. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn hơn trong nước. 11. Để tăng độ cao của âm thanh do 1 dây đàn phát ra, ta phải: b. Làm chùng dây đàn hơn. a. Kéo căng dây đàn hơn c. Gảy đàn mạnh hơn d. Gảy đàn nhẹ hơn. 12. Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng đ iện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là: A.T=2 Q0 I0
  2. B.T=2  I 02 Q02 C. T=2  I 0 Q0 D. T=2 Q0I0 13. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ cực đại qua cuộn cảm là 0,314A. Điện áp tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng đ iện trong mạch có cường độ 0,1A là A. 3V B. 1/3V C. 9V D. 1/9V 14. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L=0,25H. Tần số dao động riêng của mạch f=10MHz. Cho 2=10. Tính điện dung C của tụ A. 0,5nF B. 1nF C. 2nF D. 4nF 15. Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có L = 0,25H và C= 10pF. Vận tốc tr uyền só ng điện từ trong không khí là c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch này phát ra có bước sóng khoảng A) 3m B) 0,3m C) 30cm D) 30m 25. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí. Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất n>1 thì: A. Kho ảng cách vân không đ ổi B. Thiếu yếu tố để giải thích D. Khoảng cách vân tăng C. Khoảng cách vân giảm 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young , khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, kho ảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở b ên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở b ên trái vân trung tâm là 15mm. Bước sóng của ánh sáng d ùng trong thí nghiệm là : A. 0,55.10 -3mm D. 0,5 m B. 600nm C. 0,55mm 27. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng  1 và  2 (với i  1 <  2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ A. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ  1 đến  2 B. Mọi ánh sáng đơn sắc có b ước sóng nhỏ hơn  1 C. Hai ánh sáng đơn sắc đó D. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn  2 28. Chiếu chùm phôtôn đơn sắc vào catốt của một tế b ào quang điện làm bằng kim loại có công thoát electron bằng 1,8(eV) và đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế UAK = 1,2(V) đ ể tăng tốc electron quang điện thì giá trị động năng lớn nhất của các electron khi đến anốt bằng 1,7(eV). Năng lượng của mỗi phôtôn ánh sáng bằng. Cho biết 1eV= 1,6.10-19 J A. 4,7(eV) B. 3,5(eV) C. 2,9(eV) D. 2,3(eV) 29. Trong thí nghiệm Y-âng: a = 1mm, D = 1m. Chiếu đồng thời 1 = 0,5  m và 2 = 0,75  m . Xét tại M,N cùng bên vân trung tâm, thì tại M có vân sáng bậc 6 của 1 và tại N có vân sáng bậc 6 của 2 . Tìm tổng số vân sáng của 2 bức xạ trong khoảng MN ( kể cả MN ) A. 5 vân sáng B. 9 vân sáng C. 7 vân sáng D. 3 vân sáng 30. Chọn phát biểu đúng .Hiện tượng quang điện ngoài là A. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật bị nhiễm điện khác B. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó C. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao D. Hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì nguyên nhân nào khác 31. Chiếu ánh sáng có tần số f vào b ản kim loại với công thoát A, sẽ có hiện tượng quang điện với động năng ban đầu cực đại của êlectron là Wđo. Nếu tăng tần số ánh sáng lên 2 f thì động năng ban đầu cực đại của êlectron sẽ là : A. 2Wđo - A B. Wđo + A C. 2 Wđo D. 2Wđo + A 32. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp vào mặt bên một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A =5 0 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang . Chùm tia ló chiếu vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 2,2m .Tìm chiều dài quang phổ liên tục ( kho ảng cách từ đầu đỏ tới đầu tím )thu được trên màn ảnh . Cho biết nd  1, 48; n t  1,52 . A. 6,37mm B. 7,68mm C. 5,24mm D. 8,15mm
  3. 33 Chọn câu đúng: a. Sóng điện từ có  = 2.10-10m thuộc dải tia Rơnghen. b. Sóng điện từ có  = 5.10-7m thuộc dải tia hồng ngo ại. c. Sóng điện từ có  = 2.10-6 m thuộc dải sóng vô tuyến. d. Sóng điện từ có  = 9.10-7m thuộc dải ánh sáng nhìn thấy. 34. Đâu là điều kiện bắt buộc để xảy ra hiện tượng quang điện: a. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện. b. Cường độ chùm sáng phải mạnh. c. Năng lượng photon ánh sáng kích thích phải lớn hơn công thoát của kim loại. d. Anh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại. 35. Trong thí nghiệm Young, các khe đ ược chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có  = 0,5 m; kho ảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân tối thứ 3: a. 1,5 mm b. 1,25mm c. 1,75mm d. 0,625mm 36. 10 Be có tính phóng xạ – và sinh ra hạt nhân con là: 4 a. C b. B c. N d. Li 238 234 37. Trong một chuỗi phóng xạ, hạt nhân 92 U chuyển thành hạt nhân 92 U , đồng thời phóng ra: a. 1 hạt và 2 proton. b. 1 hạt và 2 electron. c. 1 hạt và 2 nơtron d. 1 hạt và 2 pozitron. 38. Phương trình của phản ứng hạt nhân nào sau đây là sai: 1 7 4 4 b. 238 Pu  01n144Xe 40 Zr  2 01n 97 a. 1 H  3 Li  2 He 2 He 94 54 c. 11 B 1 H  48Be 2 He 1 4 d. 2 He13 Al 15 P  01n 4 27 30 5 39. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  = 1 ,44.10-3h-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân b an đ ầu sẽ bị phân rã? a. 36 ngày b. 39,2 ngày c. 40,1 ngày d. 41 ngày 40. Một chất phóng xạ M có chu kỳ bán rã là 360h. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng của M nguyên chất chỉ còn b ằng 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian kể từ lúc bắt đầu nhận M về đến lúc lấy ra sử dụng là: a. 75 ngày b. 480 ngày c. 11,25h d. 11,25 ngày 2. PHẦN RIÊNG A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 41. Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi: A. Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất. B. Dao động trong điều kiện không có ma sát. C. Có ngoại lực tác dụng biến thiên tu ần hoàn. D. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. 42. Khi biên độ sóng tăng gấp đôi thì năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần? a. Giảm ¼ b. Giảm ½ c. Không thay đổi d. Tăng 4 lần 43. Năng lượng của photon: a. Bằng nhau với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau. b. Tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng. c. Khi truyền trong môi trường vật chất, bước sóng giảm nên năng lượng của photon cũng giảm. d. T ỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng. 44. Chọn câu sai: Năng lượng nghỉ của 1 vật: a. Có thể chuyển đổi thành các dạng năng lượng khác như cơ năng, điện năng… b. Có thể tăng hoặc giảm c. Chỉ được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân. c. Tỉ lệ với khối lượng m của vật. 45. Chọn câu sai: a. Phản ứng hạt nhân có 2 loại: phản ứng tỏa năng lượng và phản ứng thu năng lượng. b. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. c. Năng lượng liên kết hạt nhân có từ độ hụt khối. d. Proton,notron, electron gọi chung là nuclon 46. Chất phóng xạ 153 sau 24 ngày thì có độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Chu kỳ bán rã của iốt là: 31 a. 8 ngày b. 4 ngày c. 12 ngày d. 24 ngày 47. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp màu lục theo phương vuông góc với 1 mặt bên của lăng kính, cho tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên còn lại. Nếu chiếu
  4. chùm sáng hẹp gồm 4 thành phần đ ơn sắc: đỏ, vàng, lục, tím cũng theo phương như trên thì chùm tia ló khỏi lăng kính gồm những thành phần đơn sắc nào? c. Lục d. Đỏ, vàng, lục, tím a. Tím b. Đỏ, vàng, lục 48. Khi chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì: a. Tần số tăng, b ước sóng giảm b. Tần số giảm, b ước sóng giảm d. Tần số không đổi, b ước sóng tăng c. Tần số không đổi, bước sóng g iảm 49. Am thanh do người hay 1 nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian với dạng: a. Đường hình sin b. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian c. Đường hyperbol d. Đường thẳng. 50. Trong dao động điều hòa của con lắc đ ơn, nếu tăng chiều dài dây treo l lên 4 lần thì : a. Chu kỳ tăng 2 lần b. Tần số giảm 4 lần c. Cơ năng không đổi d. T ần số góc tăng 2 lần B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 51 Một con lắc đồng hồ (có chu kỳ đúng T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải đ ược đ iều chỉnh như thế nào đ ể đồng hồ chạy đúng trở lại: B. giảm 0,3% A. tăng 0,3% C. tăng 0,2% D. giảm 0,2% 52. Một sợi dây đ àn hồi OM = 90cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm. tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm thì ON là: A. 10cm B. 5cm C. 5 2 cm D. 7,5cm 53. Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải d ùng hiệu điện thế hãm 3V. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng bao nhiêu? Cho biết me =9,1.10-31 kg; e= 1,6.10 -19 C A. 2,05.105m/s B. 1,03.106m/s C. 2,05.106m/s D. 1,05.105m/s 54. Hai học sinh A và B đ ứng trên chiếc đu đang quay tròn đ ều, A ở ngo ài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi vA, vB, aA, aB lần lượt là tốc độ d ài và gia tốc của đ iểm A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. vA = 2 vB, aA = 2a B. B. vA = 2vB, aA = aB. C. vA = 0,5 vB, aA = aB. D. vA = vB, a A = 2a B. 55. Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t=10s là: A. 22,5kJ B. 24,6kJ C. 20,2kJ D. 18,3kJ 56. Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cần 2 quả tạ. Khi người ấy dang tay theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độc góc w1. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó người ấy co tay lại kéo 2 quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ mới của hệ "người + ghế". B. Lúc đ ầu giảm sau đó bằng 0 A. Tăng lên   C. Lúc đ ầu tăng sau đó giảm dần bằng 0 D. Giảm đi I 1 57. Mét thanh nhÑ dµi 1m quay ®Òu trong mÆt ph¼ng ngang xung quanh trôc th¼ng ®øng ®i qua  trung ®iÓm cña thanh. Hai ®Çu thanh cã hai chÊt ®iÓm cã khèi lîng 2kg vµ 3kg. VËn tèc cña mçi I  2 chÊt ®iÓm lµ 5m/s. M«men ®éng luîng cña thanh lµ: A. L = 15,0 kgm2/s. B. L = 12,5 kgm2/s. C. L = 10,0 kgm2/s. D. L = 7,5 kgm2/s. 58. Đồng vị phóng xạ của côban có chu kỳ bán rã là 18h. Hỏi sau 36h kể từ thời điểm ban đầu thì số hạt nhân của nguyên tử đồng vị ấy đ ã giảm đi ban nhiêu phần trăm? a. 25% b. 50% c. 75% d. 100% 21 59. Dưới tác dụng của bức xạ gamma có tần số 4.10 Hz, hạt nhân 6 C đứng yên bị tách thành các hạt nhân 24He 12 có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt nhân hêli này. Cho mC = 12u; mHe = 4,0015u; 1u = 1,66.10 - 27 kg; c = 3.108m/s; h = 6,6.10 -34J.s. a. 7,56.10 -13J b. 6,56.10 -13J c. 5,56.10 -13J d. 4,56.10-13J 10 4 1 60. Cho đo ạn mạch RLC có uAB =120 2 sin100t(V), L = F và R < 100. Công suất tiêu thụ H, C = 2  của mạch là 36 3 W. Cường độ dòng điện trong mạch thỏa biểu thức nào sau đây:   a. i = 0,6 2 sin(100 t+ b. i = 0,6 2 sin(100 t- )(A) )(A) 6 6   c. i = 0,6 6 sin(100t+ )(A) d. i = 0,6 6 sin(100 t- )(A) 3 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2