Ôn tập đại số cơ sở bài 4-TS Trần Huyền
lượt xem 46
download
Ôn tập đại số cơ sở bài 4-TS Trần Huyền bàm sát nội dung ra đề trong chương trình tuyến sinh, không những giúp sinh viên có tâm thế vững vàng trong kỳ thi mà có thể tự đào tạo mình, tự học, tự đánh giá. Tài liệu được biên soạn một cách dễ hiểu, ngắn gọn, súc tích. Chúc cá bạn sinh viên thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập đại số cơ sở bài 4-TS Trần Huyền
- Đ IS (CƠ S ) Tài li u ôn thi cao h c năm 2005 Phiên b n đã ch nh s a TS Tr n Huyên Ngày 23 tháng 11 năm 2004 Bài 4. Các Bài Toán Ki m Tra Nhóm Con Chu n T c M t nhóm con A c a nhóm X đư c g i là nhóm con chu n t c (hay ư c chu n t c) c a X, n u A th a thêm đi u ki n: ∀x ∈ X, ∀a ∈ A thì xax−1 ∈ A (∗) ( ho c x−1 ax ∈ A) Đi u ki n (∗) đư c g i là đi u ki n chu n t c V y : A X n u A ⊂ X và A th a đi u ki n chu n t c. n Và đ ki m tra A X thì ta ph i ki m tra : • A là nhóm con c a X và sau đó ti p t c • Ki m tra A th a đi u ki n chu n t c. Ví d 1. Cho nhóm a b 1 b X= : ac = 0 và A = :c=0 0 c 0 c Ch ng minh r ng : A X GI I: Hi n nhiên là A = ∅. Trư c h t ta ch ng minh A ⊂ X. n Th t v y: 1
- 1 b1 1 b2 1 b1 1 b2 1 b2 + b1 c 2 • ∀ , ∈A: = 0 c1 0 c2 0 c1 0 c2 0 c1 c2 1 b1 1 b2 v i c1 c2 = 0, nên ∈ A. 0 c1 0 c2 −1 1 b 1 b 1 −b/c • ∀ ∈ A thì = ∈A 0 c 0 c 0 1/c Theo tiêu chu n 2 v nhóm con ta có A ⊂ X n Ti p t c ki m tra đi u ki n chu n t c: a b 1 b1 • ∀ ∈ X, ∀ ∈ A thì: 0 c 0 c1 −1 a b 1 b1 a b a b 1 b1 1/a −b/ac = = 0 c 0 c1 0 c 0 c 0 c1 0 1/c 1 x ∈A 0 c1 −b ab1 + bc2 (v i x = + , tuy nhiên đây có th ta không c n tính c th x, vì đòi h i m t ma c c tr n thu c A ch c n có s 1 góc trên bên trái và c1 = 0). V y: A X Ví d 2. Cho nhóm X = Z × Z = {(k1 , k2 ) : k1 , k2 ∈ Z} v i phép toán hai ngôi: (k1 , k2 )(l1 , l2 ) = (k1 + l1 , k2 + (−1)k1 l2 ) (đã ki m tra X là nhóm trong ví d 1.§1) Ch ng minh r ng nhóm con A sinh b i ph n t a = (0, 1) là nhóm con chu n t c c a X. Phân tích ban đ u: Trong bài toán này gi thi t đã cho A là nhóm con < a >. Vì v y ch còn ph i ki m tra A tho đi u ki n chu n t c. Tuy nhiên mu n làm đi u đó thì ph i bi t đư c d ng t ng quát ph n t c a A, t c trư c h t ph i mô t tư ng minh các ph n t c a A. GI I: Ta có: A =< a >= {an : n ∈ Z} v i a = (0, 1) Trư c h t ta ch ra (0, 1)n = (0, n) khi n > 0 theo qui n p. Th t v y: V i n = 1 thì (0, 1)1 = (0, 1) Gi s (0, 1)n−1 = (0, n − 1) v i n ≥ 2 Khi đó: (0, 1)n = (0, n − 1)(0, 1) = (0 + 0, n − 1 + (−1)0 1) = (0, n) V y: (0, 1)n = (0, n) v i m i n > 0 V i n < 0 thì −n > 0 nên: (0, 1)n = [(0, 1)−n ]−1 = (0, −n)−1 = (0, (−1)0+1 (−n)) = (0, n) Cu i cùng: (0, 1)0 = (0, 0). V y: A = {(0, 1)n : n ∈ Z} = {(0, n) : n ∈ Z} Bây gi ta ki m tra A th a đi u ki n chu n t c: ∀(k1 , k2 ) ∈ X, ∀(0, n) ∈ A: 2
- (k1 , k2 )(0, n)(k1 , k2 )−1 = (k1 , k2 )(0, n)(−k1 , (−1)k1 +1 k2 ) = (0, m) ∈ A (v i m = (−1)k1 n; tuy nhiên giá tr m có th không ph i tính c th vì đòi h i ph n t thu c A ch c n thành ph n đ u b ng 0 là đ !) K t lu n: A X Ví d 3. Cho nhóm X như ví d 2, và cho t p B = {(n, 0) : n ∈ Z} ⊂ X Ch ng minh r ng B là nhóm con không chu n t c c a X. GI I: Đ ki m tra B ⊂ X, ta có th dùng tiêu chu n 2 n • ∀(n, 0), (m, 0) ∈ B ta có: (n, 0)(m, 0) = (n + m, 0) ∈ B • ∀(n, 0) ∈ B : (n, 0)−1 = (−n, 0) ∈ B V y B ⊂ X Đ ch ra B không th a đi u ki n chu n t c ta ch ra t n t i các ph n t (1, 1) ∈ X n và (1, 0) ∈ B mà: (1, 1)(1, 0)(1, 1)−1 = (1 + 1, 1)(−1, 1) = (1, 1 + (−1)2 1) = (1, 2) ∈ B / V y : B là nhóm con không chu n t c c a X. Khái ni m nhóm con chu n t c còn có th đư c đ nh nghĩa nh vào các l p ghép trái và l p ghép ph i Ta nh c l i các khái ni m l p ghép theo nhóm con đ dùng cho các ví d ti p theo. Cho nhóm X, A ⊂ X và x ∈ X. Khi đó: n - L p ghép trái xA = {xa : a ∈ A} - L p ghép ph i Ax = {ax : a ∈ A}. V m i quan h gi a các l p ghép theo nhóm con ta có vài k t qu c n ghi nh đ s d ng: • N u y ∈ xA thì yA = xA. • Hai l p ghép xA và yA thì ho c xA ∩ yA = ∅ ho c xA ≡ yA. Khái ni m nhóm con chu n t c đ nh nghĩa trên cơ s các l p ghép là : ” Nhóm con A ⊂ X là nhóm con chu n t c c a X n u v i m i x ∈ X thì xA = Ax”. n Hi n nhiên là đ nh nghĩa m i này hoàn toàn tương đương v i đ nh nghĩa ban đ u, đ c gi có th xem các ch ng minh trong các tài li u v đ i s đ i cương, đây ta ch nh c l i đ s d ng. Ví d 4. Cho nhóm X và các nhóm con chu n t c c a X là A, B. Ch ng minh AB = BA và AB X GI I: Ta có AB = {ab : a ∈ A, b ∈ B} = {ab : b ∈ B} = aB = Ba = {ba : b ∈ B} = a∈A a∈A a∈A a∈A BA Đ ch ng minh AB X, tru c h t ta c n ch ra AB ⊂ X n 3
- Hi n nhiên AB = ∅ và đ ki m tra AB ⊂ X ta dùng tiêu chu n 3: n ∀a1 b1 , a2 b2 ∈ AB thì (a1 b1 )(a2 b2 )−1 = a1 (b1 b−1 )a−1 = a1 a−1 b ∈ AB 2 2 2 (do b1 b−1 a−1 ∈ Ba−1 = a−1 B nên ∃b ∈ B mà b1 b−1 a−1 = a−1 b). 2 2 2 2 2 2 2 Cu i cùng v i ∀x ∈ X: x(AB) = (xA)B = (Ax)B = A(xB) = A(Bx) = (AB)x V y: AB X Nh n xét 1: Đ ch ng minh AB = BA và AB ⊂ ta ch c n s d ng tính chu n t c c a m t n nhóm con B (ho c A) là đ . Nh n xét 2: Ví d này hoàn toàn có th gi i b ng đ nh nghĩa ban đ u, tuy nhiên đ nh nghĩa m i giúp ta ti t ki m ngôn ng trình bày hơn. Ví d 5. Cho nhóm X và A ⊂ X sao cho t p thương n X/ = {xA : x ∈ X} A ch g m có hai l p ghép trái. Ch ng minh r ng A X. GI I: Theo gi thi t c a bài toán ta có: X = A ∪ (X \ A) trong đó l p ghép trái X \ A = xA v i b t kì x ∈ A. / Ta ch ng minh A th a đi u ki n chu n t c: - N u x ∈ A và a ∈ A thì hi n nhiên xax−1 ∈ A - N u x ∈ A và a ∈ A mà xax−1 ∈ A, t c xax−1 ∈ x \ A / / Suy ra: ax−1 ∈ A, do đó x−1 ∈ A và x ∈ A. Đi u vô lí này ch ng t xax−1 ∈ A. V y ∀x ∈ X, ∀a ∈ A : xax−1 ∈ A, t c A X 4
- BÀI T P a b 1. Trong nhóm X = : ac = 0 , ch ng minh các b ph n 0 c a b 1 b B= :a=0 và C = :b∈R 0 1 0 1 là các nhóm con chu n t c. 2. Cho nhóm X. Ta g i tâm c a nhóm X là C(X) = {a ∈ X : ax = xa, ∀x ∈ X} Ch ng minh C(X) X. ∗ 3. Trong nhóm nhân Mn _ các ma tr n vuông c p n không suy bi n, ch ng minh r ng các b ph n sau là các nhóm con chu n t c: 1 ∗ (a) Mn = {A ∈ Mn : detA = 1} ±1 ∗ (b) Mn = {A ∈ Mn : detA2 = 1} + ∗ (c) Mn = {A ∈ Mn : detA > 0} 4. Cho X là nhóm và x, y ∈ X. Hoán t c a x và y là [x, y] = x−1 y −1 xy. G i A là nhóm con c a X đư c sinh b i t p t t c các hoán t [x, y] v i m i c p x, y ∈ X. Ch ng minh A X. 5. Cho X là nhóm, A X và B ⊂ X. Ch ng minh AB = {ab : a ∈ A, b ∈ B} là m t nhóm n con c a X. 6. Trong nhóm S4 _ các phép th b c 4 cho t p K = {e, (12)(34), (13)(24), (14)(23)} trong đó e là phép th đ ng nh t. Ch ng minh r ng K S4 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 Bài tập Đại số lớp 7
5 p | 4080 | 1346
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 1-TS Trần Huyền
7 p | 219 | 69
-
Ôn tập Đại số chương 2 - Lớp 7
2 p | 493 | 68
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 11-12-13-TS Trần Huyền
13 p | 140 | 55
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 10 -TS Trần Huyền
7 p | 201 | 54
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 9-TS Trần Huyền
4 p | 197 | 50
-
Bộ đề cương ôn thi Đại số HK2 lớp 12 (2013 – 2014) - Kèm Đ.án
11 p | 191 | 50
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 8-TS Trần Huyền
6 p | 157 | 49
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 3-TS Trần Huyền
3 p | 155 | 48
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 14-TS Trần Huyền
4 p | 163 | 44
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 15-TS Trần Huyền
5 p | 151 | 42
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 5-TS Trần Huyền
5 p | 154 | 40
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 7-TS Trần Huyền
4 p | 193 | 39
-
Ôn tập đại số cơ sở bài 6-TS Trần Huyền
5 p | 170 | 39
-
Ôn tập Đại số 8: Chương 1
3 p | 295 | 13
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 – THPT Lê Duẩn (Bài số 5)
3 p | 62 | 3
-
Đề cương ôn tập Đại số 6 học kì 1 – Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
7 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn