Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
lượt xem 3
download
Bài giảng "Đại số lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)" là tư liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo trong quá trình chuẩn bị bài giảng trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức Đại số lớp 9 chương 1. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
- ĐẠI SỐ 9: TIẾT 17 TUẦN 9 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 2)
- Bài tập trắc nghiệm 2. Bài tập trắc nghiệm Chọn đáp án đúng? Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức 3 2a 45 − 20 2 với a≥0 3 Ta được kết quả là: A . 10 ; B. 6 5 ; C. 0 Ta được kết quả là: 6a 3a 6a A. ; B. ; C. Câu 2: Giá trị của biểu thức 3 6 3 Câu 4: Giá trị của biểu thức 6 1 1 b»ng b»ng 2 3 2+ 3 2 3 1 A. 3 ; B. 3; C. A. 4; B. 2 3 ; C.0 3
- ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T 2) Các công thức biến đổi căn thức 2. Bài tập trắc nghiệm 1, A 2 = A Chọn đáp án đúng? (VớI A≥0;B≥0) 2, AB = A B Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức A A 3, = (VớI A≥0;B>0) 3 2a B B 45 − 20 2 với a≥0 4, A 22 B = A A BB (V (VớớI B I B≥0) ≥0) 3 (Vớ I A≥0;B≥0) ớI A ≥0;B≥0) Ta được kết quả là: 5, A B = A 2 A 2BB Ta được kết quả là: (Vớ (V I A
- ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T 2) 1. Lý thuyết 2. Bài tập trắc nghiệm Các công thức biến đổi căn thức Chọn đáp án đúng? 1, A 2 = A Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) A A 3 2a 3, = (VớI A≥0;B>0) 45 − 20 B B 2 với a≥0 4, A 2 B = A B (VớI B≥0) 3 (VớI A≥0;B≥0) Ta được kết quả là: A 2B 5, A B = Ta được kết quả là: A B = A B 2 (VớI A0) b»ng Câu 4: Giá trị của biểu thức B B 2 3 8, C = C( A mB) 1 1 1 A ±B A B2 A. 3 ; B. 3; C. b»ng (VớI A≥0;A≠B2 ) 3 2+ 3 2 3 C C( A m B ) 9, = A± B A B A. 4; B. 2 3 ; C.0 (VớI A≥0;A ≠B)
- ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T 2) 1. Lý thuyết 2. Bài tập trắc nghiệm Các công thức biến đổi căn thức Chọn đáp án đúng? 1, A 2 = A Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) A A 3 2a 3, = (VớI A≥0;B>0) 45 − 20 B B 2 với a≥0 4, A 2 B = A B (VớI B≥0) 3 (VớI A≥0;B≥0) Ta được kết quả là: 5, A B = A 2B Ta được kết quả là: A B = A B 2 (VớI A0) b»ng Câu 4: Giá trị của biểu thức B B 2 3 8, C = C( A mB) 1 1 1 A ± B A B2 A. 3 ; B. 3; C. b»ng (VớI A≥0;A≠B2 ) 3 2+ 3 2 3 C C( A m B ) 9, = A± B A B A. 4; B. 2 3 ; C.0 (VớI A≥0;A ≠B)
- ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T 2) 1. Lý thuyết 2. Bài tập trắc nghiệm CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Chọn đáp án đúng? 1, A 2 = A Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) A A 3 2a 3, = (VớI A≥0;B>0) 45 − 20 B B 2 với a≥0 4, A 2 B = A B (VớI B≥0) 3 (VớI A≥0;B≥0) Ta được kết quả là: A 2B 5, A B = Ta được kết quả là: A B = A B 2 (VớI A0) b»ng Câu 4: Giá trị của biểu thức B B 2 3 8, C = C( A mB) 1 1 1 B A ±B A B2 A. 3 ; B. 3; C. b»ng (VớI A≥0;A≠B2 ) 3 2+ 3 2 3 C C( A m B ) 9, = A ± ±B A B A. 4; B. 2 3 ; C.0 (VớI A≥0;A ≠B)
- CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI 1, A2 = A (VớI A≥0;B≥0) 2, AB = A B A A (Với A ≥ 0; B > 0) 3, = B B 4, A 2B = A B (Với B ≥ 0) 5, A B = A 2B (VớI A ≥ 0;B ≥ 0) (Với A 0) B B C C( A mB) 8, = A ± B A B2 (VớI A≥0;A≠B2 ) C C( A m B) 9, = A ± B A B (VớI A ≥ 0; A ≠ B)
- ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T 2) CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Bài 73. a;c trang 40SGK 1, A 2 = A Rút gọn rồi tính (VớI A≥0;B≥0) 2, AB = A B a, −9a − 9 + 12a + 9a 2 tại a = 9 A A (Với A ≥ 0; B > 0) 3, = B B 4, A 2 B = A B (Với B ≥ 0) c , 110a + 25a 2 4a tại a = 2 5, A B = A 2B (VớI A ≥ 0;B ≥ 0) (Với A 0) B B C C( A mB) 8, = A ± B A B2 (VớI A≥0;A≠B2 ) C C( A m B ) 9, = A± B A B (VớI A ≥ 0; A ≠ B)
- ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T 2) CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI 1, A2 = A 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) A A 3, = B B (VớI A≥0;B>0) 4, A 2B = A B (VớI B≥0) 2 M Ó G N Đ T O H 5, A B = A B Ộ Ạ (VớI A≥0;B≥0) A B = A2B (VớI A0) trong thời gian 4 phút B B C C( A mB ) 8, = A ± B A B2 (VớI A≥0;A≠B2 ) C C( A m B) 9, = A ± B A B (VớI A≥0;A ≠B) Bài 75 trang 41.SGK Chứng minh các đẳng thức sau a b +b a 1 c, : = a b ab a b ví i a,b > 0 vµ a b
- ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T 2) CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI 1, A2 = A ĐÁP ÁN 2, 3, AB = A = A A B (VớI A≥0;B≥0) c , BiÕn ®æi vÕ tr¸ i, ta c ã 2đ B B (VớI A≥0;B>0) 4, A 2B = A B (VớI B≥0) a b +b a 1 VT = : 2đ 2 5, A B = A B (VớI A≥0;B≥0) A B = A2B (VớI A0) C( A mB ) = ab ( a + b ) .( a b ) 2đ 8, A ± B = A B2 ab (VớI A≥0;A≠B2 ) C C( A m B) 9, = A ± B A B (VớI A≥0;A ≠B) = ( a + b ).( a b ) = a b = VP 2đ Bài 75 trang 41.SGK CM đẳng thức VËy ®¼ng thø c ®∙ ® î c c hø ng minh 2đ a b +b a 1 c, : = a b ab a b ví i a,b > 0 vµ a b
- ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T 2) CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Bài 76 trang 41.SGK Cho biÓu thø c 1, A 2 = A a � a � b 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) Q= −� 1+ �: a −b 2 2 � a − b �a − 2 2 a2 − b2 A A (VớI A≥0;B>0) 3, = Ví i a > b > c > 0 B B 4, A 2 B = A B (VớI B≥0) a,Ró t g ä n Q 5, A B = A 2B (VớI A≥0;B≥0) b, Xỏc định giỏ trị của Q khi a = 3b A B = A 2B (VớI A0) B B trừ sau C C( A mB) 8, = A ±B A B2 Biến đổi biểu thức trong ngoặc bằng (VớI A≥0;A≠B2 ) cỏch quy đồng C C( A m B ) Đưa thừa số a – b vào trong dấu căn, 9, = A± B A B (VớI A≥0;A ≠B) rỳt gọn Thay a = 3b vào biểu thức rỳt gọn
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại cỏc cõu hỏi, cụng thức, cỏc dạng bài tập đó chữa Bài tập về nhà: 73(b,d) ;75 (a,b,d) trang 76/SGK 104;105;106 trang 85/SBT Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 9: Luyện tập
10 p | 20 | 9
-
Bài giảng Đại số Lớp 9 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
18 p | 139 | 8
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 40: Luyện tập
16 p | 23 | 7
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 48: Luyện tập
12 p | 30 | 7
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập
7 p | 30 | 7
-
Bài giảng Đại số Lớp 9 Chương 1 Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
16 p | 147 | 6
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (Tiếp)
12 p | 20 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 62: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
15 p | 18 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 9: Đường kính và dây của đường tròn
11 p | 17 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
16 p | 21 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 39: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
20 p | 21 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9: Ôn tập học kì 1
11 p | 48 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 57: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
12 p | 19 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a # 0)
20 p | 19 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 1: Căn bậc hai
12 p | 16 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 48: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
10 p | 20 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 9 bài 3: Đồ thị hàm số ax + b (a # 0)
16 p | 32 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn