intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:7

31
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập" là tư liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo trong quá trình chuẩn bị bài giảng trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh luyện tập giải toán, củng cố kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 58: Luyện tập

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Viết hệ thức Viet và tính các nghiệm phương trình: 2x2 - 7x + 2 = 0 2. Nhẩm nghiệm phương trình: 7x2 - 9x + 2 = 0
  2. Tiết 58:       LUYỆN TẬP Hệ thức Vi­ét và ứng dụng 1. Bài tập 29 (SGK) Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) *  Nếu  x1,  x2  là  hai  của mỗi phương trình sau: nghiệm  của  phương  a) 4x2 + 2x – 5 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0. trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a   0) thỡ Giải b x1 x2 ...... a) Vì a.c = 4.(-5) = - 20 < 0 nên PT c a có hai nghiệm phân biệt. Do đó x1.x2 ...... x1 x2 2 1 a 4 2 5 x1.x2 4 c) Vì = 12 – 4.5.2 = - 39 < 0 nên PT vô nghiệm.
  3. Tiết 57 :  H TiếỆ  THỨC VI­ÉT VÀ  t 58:        LUY ỆN T ỨẬNG D P ỤNG Hệ thức Vi­ét và ứng dụng 2. Bài tập 30 (SGK) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các * Nếu x1, x2 là hai nghiệm theo m. nghiệm của phương a) x2 - 2x + m = 0; b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0. trình ax2 + bx + c = 0 Giải (a 0) thì b) a) Để Đểphương phương trình có nghiệm trình khi và khi có nghiệm chỉ khi và chỉ’ khi 0, tức’ là: 0, tức là: b x1 x2 (m(-1) -1)22 –– 1.m 1.m2 00 m21- -2m m +1 –0m2 0 a - 2m + 1 0 -1m - 1 -2m m -11 c Vậy Vậy mm 1. x1 .x2 2 a Dođó, Do đó,tatacó:có: 2(m 1) ( 2) x1 x2 x1 x2 2(m2 1) 1 1 m2 m2 x1.x2 x1.x2 m m 1 1
  4. Tiết 58:        LUYỆN TẬP Hệ thức Vi­ét và ứng dụng 3. Bài tập 31 (SGK) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: * Nếu a + b + c = 0 thì PT b) 3 x 2 (1 3) x 1 0; ax2 + bx + c d ) (m 1) x 2 (2m 3) x m 4 0 (m 1). chai =0 (a 0) x có 1 ; x nghiệm….......................... 1 2 a Giải * Nếu a - b + c = 0 thì PT b) Vì 3 (1 3 ) ( 1) 3 1 3 1 0 ax 2 + bx + c 1 c = 0 (a 0) có x nên PT có hai nghiệm x1 1 ; x2 x1 1 ; 2 hai nghiệm…………………….. 3 a d) Vì (m 1) (2m 3) (m 4) m 1 2m 3 m 4 0 m 4 nên PT có hai nghiệm x1 1 ; x2 (m 1) m 1
  5. Tiết 58:        LUYỆN TẬP Hệ thức Vi­ét và ứng dụng 4. Bài tập 32 (SGK) Tìm hai số u và v, biết: c) u v 5, uv 24. * Muốn tìm hai số u và v, Giải biết u + v = S, uv = P, ta Đặt –v = t, ta có: u + t = 5, ut = - 24. 2 x Sx P 0 Do đó u và t là nghiệm của giải PT:….……………….. (Điều kiện để có u và v là phương trình x 2 – 5x – 24 = 0 S 2 4 P 0 = (-5)2 – 4.1.(-24)   = 121; ……………….) 121 11. ( 5) 11 ( 5) 11 x1 8 ; x2 3. 2.1 2.1 Do đó u = 8, t = -3 hoặc u = -3, t = 8. Vậy u = 8, v = 3 hoặc u = - 3, v = - 8.
  6. Tiết 58:      LUYỆN TẬP Hệ thức Vi­ét và ứng dụng 5. Bài tập 33 (SGK) Chứng tỏ rằng nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai *  Nếu  x1,  x2  là  hai  nghiệm là x1 và x2 thì tam thức nghiệm  của  phương  ax2 + bx + c phân tích được trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a  thành nhân tử như sau:  0) thỡ b ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2). x1 x2 a Áp dụng: Phân tích đa thức c thành nhân tử. x1 .x2 a a) 2x2 – 5x + 3; b) 3x2 + 8x + 2 HD
  7. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Về nhà nắm vững hệ thức Vi-ét và ứng dụng. - Làm các bài tập còn lại ở SGK trang 54 và các bài tập 40, 41, 43, 44 ở SBT trang 44. - Về nhà học và nắm vững kiến thức trọng tâm ở chương IV (từ bài 1 đến bài 6) chuẩn bị thật tốt để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2