intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số lớp 9 bài 3: Đồ thị hàm số ax + b (a # 0)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đại số lớp 9 bài 3: Đồ thị hàm số ax + b (a # 0) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được các trường hợp của đồ thị của hàm số y = ax+b (a≠0); cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax+b (a≠0); luyện tập một số dạng toán liên quan tới đồ thị hàm số y = ax+b (a≠0);... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số lớp 9 bài 3: Đồ thị hàm số ax + b (a # 0)

  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 9D3 §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) Người thực hiện: Đào Thị Mai Phương Đơn vị: Trường THCS Thị trấn Đông Triều 
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu1 : Điền vào chỗ trống (...)trong các phát biểu sau để hoàn thành định  nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất? a. Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thứ y = ax + b  c . . . . .          trong đó  a      0 a,b là các số cho trước và . . .   b. Tính chất:  mọi giá trị của x thuộc R Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với  ......                                      và có  tính chất sau : Đồng biến         ­    . . . . . . . . trên R, khi a > 0. Nghịch         ­    . . . .  . . .     trên R khi a 
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ Ở lớp 7, ta đã biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a   0) và  đã biết cách vẽ đồ thị của hàm số này. Dựa vào đồ thị hàm  số y = ax, ta có thể xác định được đồ thị hàm số y = ax + b  hay không? Cách vẽ đồ thị của hàm số đó như thế nào? Đó  là nội dung của bài học hôm nay.
  4. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) ?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: ?1       A(1 ; 2),             B(2 ; 4),             C(3 ; 6), y       A’(1 ; 2 + 3),     B’(2 ; 4 + 3),      C’(3 ; 6 + 3).   Nhận xét: 9 C’ Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d)  thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d). 7 B’ 6 C 5 A’ 4 B 2 A O 1 2 3 x
  5. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) y ?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: 9 ?1 C’       A(1 ; 2),             B(2 ; 4),             C(3 ; 6), y 7 B’       A’(1 ; 2 + 3),     B’(2 ; 4 + 3),      C’(3 ; 6 + 3). 6 C 5   Nhận xét: 9 4 A’ C’ Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d)  B thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d). 2 A 7 O 1 2B’3 x 6 C 5 A’ 4 B 2 A O 1 2 3 x
  6. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) y ?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: 9 ?1 C’       A(1 ; 2),             B(2 ; 4),             C(3 ; 6), 7 B’       A’(1 ; 2 + 3),     B’(2 ; 4 + 3),      C’(3 ; 6 + 3). 6 C 5   Nhận xét: A’ 4 B Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d)  thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d). 2 A O 1 2 3 x ?2 Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị  đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau; x -4 -3 -2 - 1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4 y =2x ­8 ­6 ­4 ­2 ­1 0 1 2 4 6 8 y =2x+3 ­5 ­3 ­1 1 2 3 4 5 7 9 11
  7. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) y ?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: 9  3 ?1 C’  + y 2x       A(1 ; 2),             B(2 ; 4),             C(3 ; 6),  2x 7   y = B’ y =       A’(1 ; 2 + 3),     B’(2 ; 4 + 3),      C’(3 ; 6 + 3). 6 C 5   Nhận xét: 34 A’ Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d)  B thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d). 22 A A 1O 1 2 3 x ­1,5 ?2 Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá tr ị  đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau; ­2 O x ­1 1 x -4 -3 -2 - 1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4 y =2x ­8 ­6 ­4 ­2 ­1 0 1 2 4 6 8 y =2x+3 ­5 ­3 ­1 1 2 3 4 5 7 9 11
  8. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0)  3  Tổng quát  + y 2x 2x Đồ thị của hàm số y = ax + b (a   0) là    y =   y = một đường thẳng: ­ Cắt trục tung tại điểm có tung độ  3 bằng b  2 A ­ Song song với đường thẳng y = ax,  nếu b   0; trùng với đường thẳng y =  1 ax, nếu b = 0.   Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0)   ­1,5 còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ; b  ­2 ­1 O 1 x được gọi là tung độ gốc của đường thẳng. 2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a   0)
  9. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0)  3  + y 2x 2x   y =   y = 3 2 A 1 ­1,5 ­2 O x ­1 1
  10. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) 2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a   0) y y = 2x 2 A A(1;2) 1 x O 1 2 ­2 ­1 O(0;0) vẽ đồ thị y = 2x ­ Vẽ O(0;0) ­ vÏ A(1;2) ­ Nối O và A ta được đồ thị của y =  2x
  11. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) y y = 2x+3 3 P(0;3) 2 1 ­1,5 x ­2 ­1 O 1 2 Q(­1,5;0) vẽ đồ thị y = 2x +3 ­ Vẽ P(0;3) ­ Vẽ Q(­1,5;0) Nối điểm P và Q ta được đồ  thị của hàm y = 2x+3
  12. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) 2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a   0) Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ  O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a).  Xét trường hợp y = ax + b với a   0 và b   0. Bước 1:  + Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0 ; b) thuộc trục tung Oy. �b � + Cho y = 0 thì               , ta đư b ợc điểm                 thu ộc trục hoành Ox.  Q� − ;0 � x=− �a � a Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b.
  13. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) ?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa  độ: ?2. Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo  giá trị của biến x rồi điền vào bảng sau: 2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a   0) ?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: y y = 2x ­ 3 a) y = 2x – 3  Giải: a) y = 2x – 3  Cho x = 0 thì y = ­3.  . Ta được A(0 ; ­3) thuộc trục tung Oy. B  Cho y = 0 thì x = 1,5 O 1,5 x B(1,5 ; 0) thuộc trục hoành Ox.  Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và  B ta được đồ thị của hàm số y = 2x – 3. ­3 A
  14. §3.  ĐỒ THỊ HÀM SỐ  y = ax + b (a   0) 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a    0) 2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a   0) ?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: b) y = ­2x + 3  Giải:  Cho x = 0 thì y = 3. Ta được  C(0 ; 3) thuộc trục tung Oy. y C 3  Cho y = 0 thì x = 1,5. Ta được  điểm D(1,5 ; 0) thuộc trục  hoành Ox. D  Vẽ đường thẳng đi qua hai  điểm C và D ta được đồ thị  O    1,5 x của hàm số y =­ 2x +3.  y = ­2x + 3
  15. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc tính chất (tổng quát) của đồ thị của  hàm số y = ax = b (a   0) và nắm vững các bước  vẽ đồ thị  hàm số.  Làm bài tập về nhà 15, 16 (SGK trang 51).
  16. 1) Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)? Trả lời.  Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ;  f(x)) trên mặt phẳng tọa độ được gọi là đồ thị hàm số y = f(x). 2) Đồ thị của hàm số y = ax (a   0) là gì? Trả lời.  Đồ thị hàm số y = ax (a   0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. 3) Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a   0). Trả lời. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a   0):  Cho x = 1    y = a ; A(1 ; a) thuộc đồ thị hàm số.  Vẽ đường thẳng OA ta được đồ thị hàm số y = ax . 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
90=>0