Luận án phó tiến sỹ " Phản ứng trime hóa vòng arylizoxianat bằng phương pháp xúc tác chyển pha & thăm dò và ứng dụng izoxianurat của 2,4 - TDI "
lượt xem 21
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận án phó tiến sỹ " phản ứng trime hóa vòng arylizoxianat bằng phương pháp xúc tác chyển pha & thăm dò và ứng dụng izoxianurat của 2,4 - tdi "', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án phó tiến sỹ " Phản ứng trime hóa vòng arylizoxianat bằng phương pháp xúc tác chyển pha & thăm dò và ứng dụng izoxianurat của 2,4 - TDI "
- BQ GIAo Dl)C vA oAo TAO TRUONG O~I HQC TONG HQP TP. He CHI MINH 1ted g'~ ., , " PHAN lJ'NGTRIME HOA VONG ARYLIZOXIANAT BANG , " K PHUONG PHAPXUCTACCHUYEN PHA& THAM DO vAl (mG DUNG . ., . - TDI IZOXIANURAT CUA 2,4 A , "" ,., CHUYENNGANH HOA LY-HOALYTHUYET ~ ,., MA SO 1.04.04 TOM TAT A ~ ~ ~ - ~ LU~N AN PHO TIEN SI KHOA HQC HOA HQC THANH PHO HO CHi MINH-1992
- u' 6-'~ 1. Lu{m lm dU'Q'c holm thanh t1;\i PhOng Hoa Ly. Hihl cO' cua Trwng N l.>~i hQc Tbng hgp Thanh phf> H6 Chi Minh. NguOi huVng din khoa hoc : 1. GSTS CHU PHAM NGQC SaN 2. PTS LE TH1 NffirT HOA NgWi Dl$1 x6t : - Thtr nhAt : - Thtr hai : Ca quaD nhtn x6t : Lu~n an duvc bao v(? tnrac H{li d6ng chiim Lu~n fm Nha mrac hQpt~i Tru&ng D~i hQc Tbng hgp Thanh phf> H6 Chi Minh VaG Hic gio-. ngay thfmg Dam 1992. Co th~ tim dQClu~n lm nay t~i : . Thu vi~n Khoa hQc Tbng hgp TP. H6 Chi Minh. . Thu vi~n truo-ng D~i hQc Tbng hgp TP. H6 Chi Minh
- -I- I - TONG QUAN TAllI~U : Phlul (mg trime bOa vong arylizoxianat t~o thanh nhi'mg hgp chAt izoxianurat b~n nhi~t. ph\! thuQc chit y~u VaG Io~ xiic lac va co ih~ vi~t thee phU'O"llgtrinh phlul (mg sau : 0 II Ar C Ar 'N/ """-N/ Xuc lac 3 Ar NCO ;> d b O~ 'N/ ~O I .-- ,~..,..._. . Ar , !,:
- - 2- . Loi.iixuc lac mly co th~ tang hoi.itbAngcach su d\lIlgchdt dimg xUc lac nh\!" hQ'p chAt cpoxi. cacbamat ho~c m(lt baza khic cimg loti xUc tAc [32J. , HQ'P chdt dbng xUc tac' epoxi chAng hi.iD. lac d\lIlg vao xUc lac amin tarn ti.iO thanh m(}t ion lwDg Ulll nh\!" sau : +b R3N + CH2-CILR' ~ R3N GHz_CH_R' "01 "...01 -~ ~R N@-CH -CH-cP 3 2 I R' Niiu co s\! hi~n di(!n cua dung m6i luUng C\!C phi proton. no se an d!nh ion lwng tinh trung gian nay va do do tang v~ tOc phan \mg. c - Xuc tac Iii h{Yp chAt cO' kim : H
- - - 3 D6i v&i xUc lac cua nhom II khOng c('mg tn,rc ti6p vao - N=C=O nhu nhom I. tU'O'nglac gifra ion kim lo~i v&i nguyen tir am w9n N ho{\c 0 cua izoxianat lam cho cacbon cua - NCO cang thi~u di{m tIT hall. Dung m6i hrong c,!c phi proton DMF va DMSO co lac d\lIlg bn mrm ion hrong tinh hay chAt phirc t~p t~o thanh do lac d~ cua xuc lac nhom I - NCD. va II leu . M6i xUc lac cua tUng nhom nay co th~ duqc tang ho~t bftng cach sir d\lIlg kbt hQ-p v6i m~t xUc tac cUa nh6m khic cUng lov,i (k~t hqp nhom I v&i nhom II). Vi~c dUng h~ d6ng xuc lac ciing nhom. nhom I-I ho{\c nhom II-II. kh6ng co tac d~. D6i v&i nhom I co th~ tang ho~t bftng KI. d - Xuc tac 1ii mu6i hotic Oxit CUBkim lo{ti kiJm va kii!m th6 Trong trwng hqp nay. ngm'ri ta phai sir d\lIlg dung m6i lu&ng c,!c phi proton m~ nhu DMF ho{\c DMSO d~ gap phiin tang ho~t xuc lac vii boa tan d\r
- - 4- , I -tfi- ~ -OH + ArNCO ~ -~ -O-CO...:NH-Ar ~ I I TuO'ng tg nhu tren. nhom uretan t~o thanh nay se dong vai tro obng xUc Lac m~ clio phan Ung trime bOa vong izoxianat t~o sg phim cgc tren nhom NCO. lam clio nguyen tu cacbon cang ngheo di~n tu. U'U diii sg Lac kich than h~ch cua anion xuc tac'vao -NCO.
- - - 5 2. MOl TRlJONG 01.TlJONG : 2.1 - Di6u eM : Nam 1985. W.BRODA. E.V.DEHMLOW VA H.J.SCHULZ da cong bb phan img trime hoa vong cac chAt monoizoxianat dtr6-i di~u ki~n xUc lac chuyim pha (XTCP). K~t qua cho thAy phan (mg xay ra r.lt hl111hi~u dtr6-i di~u ki~n oo~ OO
- - 6- - II MlJC TIEU NGHIEN CU-U .. Ti~p theo c6ng b6 cua W.BRODA. E.V. DEHMLOW va H.J.SCHULZ nam 1985. chUng t6i su d\illg phtro"ng phiip XTCP d~ di~u ch~ 1(li va nh~n danh them mQt s6 chill arylmonoizoxianat. .. Su d\illg phtrong phiip XTCP d~ di~u ch~ chili trime cua 2.4- TDI. .. Kbao sat di)ng h9C pbiin u-ng trime boa yong cua arylizoxianat. mono- va diizoxianat. trong di~u ki~n cij tu6'ng XTCP. Ben c
- - 7- III- KETQUA THl[C NGHI~M VA BI~N LU~N 1. TONG HQP IZOXIANURAT CUA ARYLMONOIZOXIANAT ChUng toi sir d\ffig phmmg philp XTCP khOng dung moi d~ di~u ch~ va nh~ danh mt)t s6 chAt aryhnonoizoxianat : C6H5NCO. p-QQ;H4NCO. m-CIC6H4NCO va m-CH3C6H4NCO. Mubi sir d\illg la NaCN. chAt XTCP Aliquat 336. San phAro sinh ra dUQ"cco l~p va k~t tinh lili trong MeOH. va dUQ"cnh~n danh bAng do di~m Dong chay. phi> hbng ngolli va phan tich nguyen tb. l 3 @- NCO 10%NaCN. 2.57.Aliquat 336) Trime to {Xlong. hong dung moi k :x - a K6t qui : Cac san phAro trime la bt)t trimg mjn. co k~t qua di~u ch~ vanh~ danh nhu sau : BANG1 C6H5NCO Ip- CIC6H4NCO CIC6H4N1m-CH3C6H4NC m- I 2 Iz I2 I2 Therigian I (phut) I I 97 I 97 Hieu suAt I 97 97 (%) I 205 I 318 I 214 Dim nong I 280 ch3.y (0Q Ph6 h6ng 1710; 1412 1724 1400 1724 1408 1710 ; 1414 ; ; .~olli vKBr ( cm-l ) ' Phan ticl: C21H1503N3 C21H1203N3C13!C21HIZ03N3Q3 C24H2103N3 I nguyen to 71.00:4.17;11.36 54.40;2.59;8.87 54.74;2.62;8.81 72.07;5.21;10.241 I 1 CHN (%) ! !
- - 8- - Bi~n luf,n b : Ki!t qua cho thfly. phucrng phiip XTCP la mQt ph\lO'ng phiiP. r~t hero hi~u dOi v&i phan irng trime hOa vang arylmonoizoxianat. Nhung chUng ta phai cM y. khOng th~ tang v~t6c ho{ic hi~u su§.t phan (mg bAng cach vira tang nhi~t dQ vira tang nbng dQ cua mc laC va dbng thai chgn mu6i co tinh baw r~t m~ di! co san phAm trime slJ-ch du
- - - 9 BANG 2 MuM 2.4- TDI XTCP TMi gian HSI to(OC) (gia) (I.)! roo' I NaCN 4% Aliquat 2% Toluen/benzen pbOng( 30) 24 0.05mol 57 4OmI 70 4OmI 10 CHCI3 . . Toluen 20ml 18 48 0.02mol . . . . . 20 . . . . 51! . 24 55 . . . . . 30 59 . . . . . 36 62 . . . CH3CN20ml 5 1 46 . KCN8% Dibenzo Toluen 2Oml pbOng(30) 26 41 18-crown -6 3%. I . NMndanh : Ila bQt trAng mjn va dinh co di{lctnmg sau day: - Ham hrgng NCO duQ'c do bAng phuung phap bOa h9C sir d\IDg ill n-butylamin [16J trong CH3CN : 96.8% so v6'i ly thuy~t. - Phi>hbng ngo~i \) KBr (cm-l) : : (\) CH~. 2278 (\) Ncd' 1716 (\) c =0 cua vong trime) 2926 1593-1515 (\) Nhan thom). 1407 (\) cua swn izoxianurat). Phi> cho thAy khOng co SJ,rhi{m di~n mill di{lc trung \) C=O cua vong dime a vUng 1785 cm-l [17. 18. 25. 30J va khong co SJ,rhi~n di~n cua polime m~ch thAng dugc di{lctrung bAng mill hAp thu a khoang 1660 cm-l [20J. . Tim hi~u dQ b~n cua 1 San phAro trime diI M~ trong chai d~y kin va cAt ky trong binh him khO v~ mAt ddn cac nhom NCO theo thai gian. SJ,r ki{!n nay cho thAy sau mQt thai gian da gift trong binh him khO. san ph1im tr& thanh khOng bOa tan dugc trong dung moi dll bOa tan dugc trime hIC d&u. Phi> hbng ngo~i cua ciIng mQt m~u san phAm. nhung dugc ch1;ly cach nhau
- - 10 - hai tuhn. cho tht..y mOi dQ.c tnmg cua nhom NCO if 2278 cm' cling ng~n Jim va xuAt hi~n mt1i Nfl a vUng > 3400 cm '. ChUng to nh6m NCO dii m~t mi>t phAn d~ tao thanh cacbamat. 51,1'kj~n nay ciing du
- - 11 - !If Nh~n danh : Sim phAro la Iii mgt bgt trAng cSn ~. khOng co tinh barn dinh nhtr 1. co d~c trung sau day: - PhcS hlmg \) KEr ngo~ (em-I) : 3436 (\)NH ). 2960 (\) CH:3). 1708 (\) C=O cua vong trime). 1418 (\) cua swn izoxianurat), 1234 (\) CO- 0). Phi>eho thAy mill d~e trung eua nhom NCO {y 2278 eml dii mAt hAll. - Phan tieh nguyen tb : C3OH3009N6 C% H% N% ,...---..-- .., -~- i"" c-;-~;'--,., ,';,:;
- 12 - - b Di~u ch~ Ib - NCO ~ "3 013 0 0 ~ N/C'-N@NCO I 1+ C" 2 -O-I-n-IOB 30-1 dung moi cua J C / _°"2 .. ~0 0~ 0 holm 3 gi& hru ./ N 0 ~ !'.'B-C-OOI -CH-rJI r 2 '- 2 ~ 0 II3C 0 0 013 0 0 NCO C @N/ '-N.@lNlJ-C-OaI -aI-a', CH " 2 ,I 3 d h 0 0 o~ N./ "'0 . r81 ~~ NIH- am - OJ-OJ . 2 \/2 0 0 3 II 1b (937.) d~ dang va cl1ng khong cAnxu~ tlic. (mg xay ra .do hidro TI18.n- linh d(Jng dla glLxi
- - - 13 - DONG HQC CUA PHAN LING TRIME HOA yaNG 3 ARYLMONOIZOXIANAT ChUng tei kMo sat dQng hQc phan Ung trime bOa vang cua aryimonoizoxianat C6HsNCO. p-CIC6H4NCO. m-ClC6H4NCO va m -CH3C6H4NCO v6i bazO' 1a. mu6i NaCN vii chell XTCP 1a. Aliquat 336 trong dung mei axelonilril trong khoang nhi~t dQ tlI 17°C dim 430C [2]. )( ~ J8J , y. ,~ NCOIOX 5X . NaCN. ~ twa du 50m1l d b ,~ "3 '- ./ . Allq..! 336 N/ 'N 07 ~ CH CN ~m~ ~ ~o l8J 0 = O. [aryimonoizoxianat] = ° Cr th&i di&m t a )< = X = t. [arylmonoizoxianath a - 3x t a : n6ng dQ ban dAu cua arylmonoizoxianal x : n6ng dQ cua izoxianurat t1J.Othanh = koo't + ~ PhU'O'Ilg trinh dQng hQc b~c 2 : 1 - 3x) 3(a 3a D6 theo doi v~n t6c phan Ung. chUng lei sir d\lllg phU'O'Ilgpilap dp1h 1U'Q'ngnhom NCO can 1~ tll'ng th&i di~m (t) [16]. K~t qua lhgc nghi~m kill dQ chuy~n hoa phan (mg d~t 70-80% cho thely. dQng hQc cUa phan ii'ng lrime hoa vong cac aryimonoizoxianal v&i mu6i NaCN va. chell XTCP Aliquat 336 thuQc lo~ phuO'Dg lrinh b~c 2 theo n6ng d{> cUa monome. ChUng Wi Slr d\lIlg phep giai Uch h6i quy va. phllO'ng pMp binh phllO'Dg t6i lhi6u ap d\mg cho phuO'ng trinh hbi quy tuy~n tinh d6 sur ra cac hAng s6 v*n t6c k. cac thOng s6 ho~t hoa 6J{: va. 6.S:::. trt s6 p cua Hammett va. khoang tin c~y tUO'DgUng ; va. kern theo do co cho tr! s6 cua h~ s6 tllO'ng quaD r 116bi~l v~ muc dQ tuyim tinh cua cac di~m dang quail sat [5].
- - 14 - 3.1 - K6tqua : 3.1.1 - C6HSNCO BANG 3 : Hftng s6 v~n t6c k. khoang tin c{ty KTC(k) +u6i v&i )}ac su§.t . . .,. A !\ P = 0.95. h() so ;.tro'ng quaD r. c-rc thOng so ho?-t hoa illl- va uS-. khoimg = 0.95 cua tin c~y KTC(Lili-) va KTC(/;;,S-) v&iP pMn \rng trime boa vong C6H5NCO thee nhi~t QQ. . I 316 290 311 306.5 i T( oK) I 2.39 0.64 1.53 1.77 k.lO+ 3mo}-l.s-l I i iKTC(k).1~3moH.s-l 0.13 0.37 0.49 I r 0.998 0.995 0.997 0.998 i f 6H~ :t KTC(LJt- ) I I 8.5 ~ 1.6 kcal .mol-l i , + I/;;,s -:t KTC(/;;,S :t) I -43.86:' 5.10 calX~ mol-l I r 0.998 3.1.2 - p- C1C6H4NCO BANG 4 : HfLngs6 v~n tbc k. khoang tin c~y KTC(k) ubi v&i xac ., . f+ suii.~ P = 0.95. M so ttro'ng quan r. cae thOng so ho~t hOa 6H- va .65:'. khoang tin e~y KTC (Lili~) va KTC (/;;,S~) v&i P = 0.95 eua puan trag trime hoa vong p- ClC6H4NCO thee nhi~t u{> i i recK) 293 307 311 316 I I ik.1O+3mo1-l.s-1 1.17' 1.~ I : I I , , I I : I 0.26 I i KTC(k).lOt3moH.s-l I 1.48 0.40 0.89 , I , I I I , I i r I 0.994 0.995 0.997 0.996 , I I I I I I I I I Lili~! KTC(L6H~ ) ! I i 5.5.! 1.0 kca1.mo1-l j + ... I I 6s -:t KTC(/;;,S '"') I ! cal.Wl .mol-l -53.20::' 3.20 r 0.998
- - - 15 3.1.3 - m-C1C6H4NCO BANG5 : HAng sO v~n tOe k, khoang tin e~y KTC(k) ubi v6i xae = suilt P 0,95, h~ sO tU'O'llg quan r, cae thong sO ho~t h6a Lili.! va = L,S=, khoang tin c~y KTC (Lili-!.) va KTC (L,S!) v&i P 0,95 cua phan (mg trime bOa yang ')"11.- lC6H4NCO thee nhi~t at) C BANG 5 T I 293 307 311 316 T(OK) I k.lO+ 3moH.s-l 2.45 1.51 2.88 2,29 I KTC(k) .10+3mol-l.s-l 0.24 0.34 0.53 0.65 r 0.992 0.993 0,998 0.990 I Lili! KTC(Lili-!. ) 1: kcal.moH 4,5.! 1.0 L,s !:t KTC(Lili 1: ) -56.rn : 3,20 ea1.K-l.mol-l r 0.997 3.1.4 - m-CH3C£fi4NCO chUng toi chi khilO sat hAng so Rieng uOi v6i m-tolylizoxianat, v~n tOe k & 38°C va eo k~t qua sau day r :0,993 k.1O+3morl.s-1: 1.62 KTC(k).10+3.mol-l.s.1: 1.35 BANG 6 : Cae trl sO thOng sO ho~t bOa. khoang tin c~y tren pMp tinh dOi v&i xae xuilt P = 0,95 va h~ sO tU'O'ng quan r cua phan (mg trime bOa yang tily thee tUng arylmonoizoxianat.
- - - 16 BANG 6 i I ' i ~ I ~y~ono- i I ! p-ClC6H,j'lCO C6H5NCO m-ClC6H4NCO ~Q}aanat I I ,... - i I , I IThOng , I s6 ~I boat bOa I I I ; I. t i I . I ,+ + I I DB- + KTC( DB-) I I ' I + + I + - - I 1.6 5.5 - 1.0 8.5 I 4.5 1.0 kcaLmol-1 I I ! i I I I I ! + ,+ I I : i I I6s - + I I KTC( 6S -) I I -43.86 !. 5.10 ' -53.20!. 3.20 -56.08!. 3.20 i I caLK-I.mol-l I I I I ! , I ! I I ! r 0.998 0.998 0.997 j [ i I I 3.2 - Kbio I!t bi~u 'Cmg4i~n tU-cUa nhbmthb tron nhAn tham BANG7 : S1,l' thay dbi cua log k theo 0 cua Hammett i:r38°C Nh6m th~ 1 r I I X 0 Hammett k.IO+ 3mol-l.s-1 log k I I I I I I m- Cl 0.373 2.45 -2.6108 I I p-Cl 0.227 2.12 -2.6737 H 0 i 1.77 i -2.7520 m- CH3 -0.069 1.62 -2.7905 I : I Tit phlrO'ng trinh hbi quy tuyfm HIm bi~u di6n cho log k theo O. La guy ra 1.1'1b p va h~ s6 tlrO'ngquail r i:r 38°C nhu san: s = 0.95 p : 0.39 KTC(p) : 0.08 vo-i P r : 0,998 ~ 3.3 - BiOn : a - Tit cac k~t qua th1,l'C nghi$m. ta co th~ th~y dmg pMn ftng trime hOa vang arylmonoizoxianat trong di~\1 ki~n XTCP nhu dii mo tA cling thee dUng b?c 2 nhu trong trwng h?'P phim (mg dUQ'c th\rc hi~n trong di~u ki{m dbng tuemg. b - Hfmg s6 k ho~c kdo tinh thee phiill \rng b~c 2 co trj s6 khi cb dinti cho mbi nhi$t d{\. Di~u mly rlit 15' tM va dua-ng bi6u
- - - 17 log kdolT theo lIT hi mQt threrng thlmg ch(mg to r~g v&i = ko[Q+. kdo CN- (dung Q;HsNCO Th~ t'! nay ph\l h
- - - 18 - ~'.(~ Nh6m the cling rut di~n tu-.\(\,[.,..t~o n6i giila C va N cua hai phan tu- arylizoxianat cling d~ dang va nhi~u. him cho tr~ thai chuy~n ti~p cang kern t\l' do. do d6 lili 1: cling it dU'O'ngva .6.51: cling am. 4 - aONG HOC CUA PHAN lING TRIMEH6A VONG CUA 2,4- TDI DQng hQc cua phan Ung trime bOa vong 2.4-TDI cUng dUQ'c khao sat trong dung moi axetonitril v6i bazO' Ia mu6i NaCN va chAt XTCP Aliquat 336 trong khoang nhi~t dQ tft 50C dim 21oC [3]. NCD ~ /Q{3 . 0 @x ~ /C......... 47. NaCN. 27. Aliquat 336 N N/ NCD 3 d b Cl\CN (vfta diI 50mlT ~NCO NCD O.OSmol O~C$i:o CH3 a thai = O. =a di~m : t D [TDI] 0 = a - 3x = t. t [TDIh x a nOng dQ ban dAu cua 2.4-TDI : x ; nOng di) cua izoxianurat ; tl,\O thanh. PhU'O'ng trinh dQng hQc b~c 2 : I = kdo.t + I - 3x) 3a 3(a 4.1 - K6t qua : K~t qua th\lC nghi~m cOng cho thAy. dQng hQc cua phan irng trimc h6a vong 2.4-TDI v&i muOi NaCN va chAt XTCP Aliquat 336 cOng thuQc lo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án phó tiến sỹ " Kinh tế nông hộ và kinh tế hợp tác xã trong sự phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa "
28 p | 392 | 100
-
Luận án phó tiến sỹ " Hiệu quả kinh tế xã hội và lợi ích kinh tế của cá nhân người lao động trong lâm nghiệp "
45 p | 306 | 90
-
Luận án phó tiến sỹ " Về các nhóm đối xứng không thời gian mở rộng của lý thuyết trường lượng tử "
28 p | 206 | 65
-
Luận án phó tiến sỹ " Những giải pháp để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp công nghiệp nhà nước tại Tp HCM hiện nay "
27 p | 202 | 63
-
Luận án phó tiến sỹ " Về một số bài toán ngược trong phương pháp trọn lực "
28 p | 206 | 40
-
Luận án phó tiến sỹ " Nghiên cứu phản ứng giảm cấp cao su latex trong tự nhiên bằng hệ phenilhidrazin - FeCl2 và một số phản ứng biền hình tính cao su giảm cấp "
29 p | 157 | 39
-
Luận án phó tiến sỹ " Góp phần nghiên cứu hệ sinh thái vườn nhà đồng bằng sông Cửu Long vầ thành phố Hồ Chí Minh "
28 p | 194 | 34
-
Luận án phó tiến sỹ " Chỉnh hóa một số bài toán ngược trong khoa học ứng dụng "
28 p | 133 | 27
-
Luận án phó tiến sỹ " Sử dụng phương pháp số vào một số bài toán cơ học "
24 p | 127 | 25
-
Luận án phó tiến sỹ " Điều kiện tối ưu và thông số đồng dạng của một loại laser hỗn hợp 2 khí "
17 p | 108 | 23
-
Luận án phó tiến sỹ " Nghiên cứu di truyền và lai các đột biến chín sớm giống lúa 8A ( IR 2070 -199.3.6.6 ) tạo giống mới "
28 p | 123 | 23
-
Luận án phó tiến sỹ " Một số đặc điểm sinh thái học rừng tre lồ ô "
25 p | 109 | 21
-
Luận án phó tiến sỹ " Địa mạo trầm tích ứng dụng rừng sác Gia Định "
29 p | 189 | 14
-
Luận án phó tiến sỹ " Phát triển phương pháp giải bài toán thuận hai chiều và ba chiều nhằm phục vụ cho việc phân tích số liệu đo sâu điện trên môi trường địa chất phức tạp "
26 p | 117 | 14
-
Luận án phó tiến sỹ " Bài toán biến tự do trong cơ học môi trường liên tục "
21 p | 81 | 14
-
Luận án Phó Tiến sỹ khoa học Lịch sử: Loại hình công xã của người Khmer ở đồng bằng sông Cửu Long
200 p | 97 | 14
-
Tóm tắt Luận án Tiến sỹ Kinh tế: Đánh giá tác động kinh tế của biến đổi khí hậu đến khai thác thuỷ sản và giải pháp ứng phó của Việt Nam
27 p | 63 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn