intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Giáo dục: Bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh qua sử dụng thí nghiệm tự tạo trong dạy học chương “Từ trường” Vật lí 12 Trung học phổ thông, Công Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:257

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Giáo dục: Bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh qua sử dụng thí nghiệm tự tạo trong dạy học chương “Từ trường” Vật lí 12 Trung học phổ thông, Công Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc BD NLTH cho HS qua sử dụng TNTT trong DHVL; Tổ chức DH chương “Từ trường” Vật lí 12 theo hướng BD NLTH cho HS qua TNTT ở trường THPT CHDCND Lào.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Giáo dục: Bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh qua sử dụng thí nghiệm tự tạo trong dạy học chương “Từ trường” Vật lí 12 Trung học phổ thông, Công Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM BOUNNAO PATHOUMMA BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC THỰC HÀNH CHO HỌC SINH QUA SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM TỰ TẠO TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG “TỪ TRƯỜNG” VẬT LÍ 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHDCND LÀO LUẬN ÁN TIỄN SĨ GIÁO DỤC HỌC Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lí Thừa Thiên Huế, năm 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM BOUNNAO PATHOUMMA BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC THỰC HÀNH CHO HỌC SINH QUA SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM TỰ TẠO TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG “TỪ TRƯỜNG” VẬT LÍ 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHDCND LÀO LUẬN ÁN TIỄN SĨ GIÁO DỤC HỌC Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lí Mã số: 9140111 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. LÊ VĂN GIÁO Thừa Thiên Huế, năm 2021
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là khách quan, trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tác giả luận án Bounnao Pathoumma i
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Lê Văn Giáo đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Đại học Huế; Ban Đào tạo công tác sinh viên Đại học Huế; Ban Giám Hiệu trường Đại học sư phạm, Phòng Đào tạo Sau Đại học; Ban chủ nhiệm khoa Vật lí và quý Thầy giáo, Cô giáo khoa Vật lí, tổ bộ môn phương pháp giảng dạy Vật lí trường Đại học sư phạm - Đại học Huế, đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn ban giám hiệu trường Cao đẳng sư phạm Pakse; Xin cảm ơn ban giám hiệu, quý Thầy giáo, Cô giáo và c ác em học sinh các trường THPT CHNCND Lào, đã nhiệt tình phối hợp, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực nghiệm sư phạm và hoàn thành luận án. Tôi cũng xin bày tỏ biết ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã giúp đỡ và động viên tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả luận án Bounnao Pathoumma ii
  5. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT TẮT VIẾT ĐẨY ĐỦ BGD Bộ giáo dục BD Bồi dưỡng BDNL Bồi dưỡng năng lực DH Dạy học DHVL Dạy học Vật lí CHDCND Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân CSLL Cơ sở lý luận ĐG Đánh giá ĐC Đối chứng GV Giáo viên GD Giáo dục GQVĐ Giải quyết vấn đề HS Học sinh HĐDH Hoạt động dạy học KN Kĩ năng KNTH Kĩ năng thực hành NC Nghiên cứu NL Năng lực NLTH Năng lực thực hành PP Phương pháp PPDH Phương pháp dạy học QTDH Quá trình dạy học SGK Sách giáo khoa TTDH Tiến trình dạy học TN Thí nghiệm TT Tự tạo TNTT Thí nghiệm tự tạo iii
  6. TB Thiết bị TBTN Thiết bị thí nghiệm TH Thực hành TNSP Thực nghiệm sư phạm ThN Thực nghiệm THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thong VL Vật lí XH Xã hội iv
  7. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................x DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................... xii DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ .......................................................... xiii MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 1. Lí do chọn đề tài .................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài luận án ...........................................................5 3. Giả thuyết khoa học ...........................................................................................5 4. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................5 5. Nhiệm vụ nghiên cứu .........................................................................................5 6. Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................5 7. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................6 7.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết ................................................................6 7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn ................................................................6 7.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm ..............................................................6 7.4. Phương pháp thống kê toán học ....................................................................6 7.5. Phương pháp và công cụ đánh giá năng lực thực hành học sinh ..................6 8. Những đóng góp mới của luận án ....................................................................7 8.1. Về mặt lí luận ................................................................................................7 8.2. Về mặt thực tiễn ............................................................................................7 9. Cấu trúc của đề tài luận án ...............................................................................7 NỘI DUNG ................................................................................................................8 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU......................................8 1.1. Các nghiên cứu về năng lực thực hành và bồi dưỡng năng lực thực hành của học sinh ............................................................................................................8 1.1.1. Những nghiên cứu ngoài nước ...................................................................8 1.1.2 Những nghiên cứu trong nước...................................................................11 v
  8. 1.2. Các nghiên cứu về tự tạo và sử dụng thí nghiệm tự tạo trong dạy học Vật lí ..........................................................................................................................15 1.2.1. Những nghiên cứu ngoài nước .................................................................16 1.2.2 Những nghiên cứu trong nước...................................................................17 1.3. Các nghiên cứu về phát triển năng lực thực hành của học sinh qua sử dụng thí nghiệm tự tạo trong dạy học Vật lí .....................................................19 1.4. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết đối với đề tài luận án .......................22 ❖ Kết luận chương 1 ..........................................................................................22 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC THỰC HÀNH CHO HỌC SINH QUA SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM TỰ TẠO TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ ...........................................24 2.1. Năng lực thực hành và bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh trong dạy học Vật lí ........................................................................................................24 2.1.1. Năng lực thực hành ..................................................................................24 2.1.1.1. Khái niệm về năng lực .......................................................................24 2.1.1.2. Khái niệm năng lực thực hành ...........................................................25 2.1.1.3. Các năng lực thành tố của năng lực thực hành ..................................26 2.1.1.4. Đánh giá năng lực thực hành của học sinh ........................................27 1. Cơ sở xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực thực hành .....................27 2. Bộ tiêu chí đánh giá năng lực thực hành của học sinh trong dạy học vật lí ................................................................................................................29 2.1.2. Bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh trong dạy học Vật lí ...........32 2.1.2.1. Tầm quan trọng trong việc bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh trong dạy học Vật lí .................................................................................32 2.1.2.2 Các biện pháp bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh trong DHVL..............................................................................................................33 2.1.2.3. Một số thuận lợi, khó khăn trong việc bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh ....................................................................................................39 2.2. Thí nghiệm tự tạo trong dạy học Vật lí.......................................................40 2.2.1. Khái niệm .................................................................................................40 2.2.2. Phân loại thí nghiệm tự tạo.......................................................................41 2.2.2.1. Thí nghiệm tự tạo đơn giản ................................................................41 vi
  9. 2.2.2.2. Thí nghiệm tự tạo phức tạp ................................................................41 2.2.3. Ưu điểm và hạn chế của thí nghiệm tự tạo ...............................................42 2.2.4. Vai trò của thí nghiệm tự tạo trong bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh .....................................................................................................................42 2.3. Tự tạo và sử dụng thí nghiệm trong dạy học Vật lí ...................................44 2.3.1. Các yêu cầu đối với việc tự tạo thí nghiệm ..............................................44 2.3.2. Quy trình tự tạo thí nghiệm trong dạy học Vật lí .....................................45 2.3.3. Quy trình tổ chức dạy học theo hướng phát triển NLTH của HS qua sử dụng TNTT .........................................................................................................48 2.4. Thực trạng của dạy học Vật lí ở trường THPT Lào .................................53 2.4.1. Mục đích điều tra ......................................................................................53 2.4.2. Phương pháp điều tra................................................................................53 2.4.3. Kết quả điều tra ........................................................................................53 ❖ Kết luận chương 2 ..........................................................................................58 CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC DẠY HỌC CHƯƠNG “TỪ TRƯỜNG” VẬT LÍ 12 THEO HƯỚNG BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC THỤC HÀNH CHO HỌC SINH QUA SỬ DỤNG THÍ NGHIỆM TỰ TẠO Ở TRƯỜNG THPT CHDCND LÀO .......................................................................................................................60 3.1. Khái quát về mục tiêu, cấu trúc chương trình Giáo dục môn Vật lí nước CHDCND Lào ......................................................................................................60 3.2. Đặc điểm, cấu trúc, nội dung Chương “Từ trường” trong chương trình Vật lí lớp 12 THPT CHDCND Lào ....................................................................60 3.2.1. Cấu trúc, nội dung chương .......................................................................60 3.2.2. Đặc điểm chương .....................................................................................63 3.3. Thí nghiệm tự tạo chương “Từ trường” trong chương trình Vật lí 12 THPT CHDCND Lào ..........................................................................................64 3.3.1. Phương án TNTT bài 12: TN về Từ trường .............................................65 3.3.1.1. Thí nghiệm 12.1: Mối liên hệ giữa điện và từ ..................................65 3.3.1.2. Thí nghiệm 12.2: Tương tác trong ống dây mang địện .....................66 3.3.1.3. Thí nghiệm 12.3: Từ phổ ...................................................................67 vii
  10. 3.3.2. Phương án TNTT Bài 13: TN về từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn................................................................................................................68 3.3.2.1. Thí nghiệm 13.1: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. ...................................................................................................................68 3.3.2.2. Thí nghiệm 13.2: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. ..............................................................................................69 3.3.2.3. Thí nghiệm 13.3: Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây. ......70 3.3.3. Phương án TNTT bài 14: TN về hiện tượng tương tác từ........................71 3.3.3.1. Thí nghiệm 14.1: Lực từ tác dụng lên nam châm ..............................71 3.3.3.2. Thí nghiệm 14.2: Lực từ tác dụng lên dòng điện trong từ trường đều .........................................................................................................................72 3.3.3.3. Thí nghiệm 14.3: TN lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song .................................................................................................................73 3.3.3.4. Thí nghiệm 14.4: Động cơ điện một chiều ........................................74 3.3.4. Phương án TNTT bài 15: TN về hiện tượng cảm ứng điện từ .................75 3.3.4.1. Phương án TNTT bài 15.1: TN về “Từ thông - Cảm ứng điện từ” ...75 3.3.4.2. Phương án TNTT bài 15.2: TN về “Dòng điện Fu-cô và hiện tượng tự cảm” ................................................................................................................78 3.4. Thiết kế tiến trình dạy học một số kiến thức chương “Từ trường” nhằm bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh qua thí nghiệm tự tạo ................82 3.4.1. Tiến trình tổ chức dạy học bài 12: “Từ trường” .......................................83 3.4.1.1. Tiến trình xây dựng kiến thức ............................................................83 3.4.1.2. Tiến trình dạy học kiến thức ..............................................................86 3.4.2. Tiến trình tổ chức dạy học bài 13: “Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn” .......................................................................................................89 3.4.2.1. Tiến trình xây dựng kiến thức ............................................................89 3.4.2.2. Tiến trình dạy học kiến thức ..............................................................93 3.4.3. Tiến trình tổ chức dạy học bài 14: “Lực từ tác dụng lên dòng điện” .......98 3.4.3.1. Tiến trình xây dựng kiến thức ............................................................98 3.4.3.2. Tiến trình dạy học kiến thức ............................................................102 3.4.4. Tiến trình tổ chức dạy học bài 15: “Cảm ứng điện từ” ..........................106 ❖ Kết luận chương 3 ........................................................................................106 viii
  11. CHƯƠNG 4: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM .......................................................107 4.1. Khái quát về thực nghiệm sư phạm ..........................................................107 4.1.1. Mục đích của thực nghiệm sư phạm ......................................................107 4.1.2. Nội dung của thực nghiệm sư phạm .......................................................107 4.1.3. Đối tượng thực nghiệm sư phạm ............................................................108 4.1.4. Kiểm tra, đánh giá thực nghiệm sư phạm ..............................................110 4.1.5. Quan sát giờ học .....................................................................................112 4.1.6. Tiến trình thực nghiệm sư phạm ............................................................112 4.2. Kết quả thực nghiệm sư phạm ..................................................................114 4.2.1. Kết quả thực nghiệm sư phạm vòng 1 ....................................................114 4.2.2. Kết quả thực nghiệm sư phạm vòng 2 ....................................................118 ❖ Kết luận chương 4 ........................................................................................137 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ....................................................138 1. Kết luận ...........................................................................................................138 2. Khuyến nghị ...................................................................................................139 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ...........................................140 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................142 PHỤ LỤC ...............................................................................................................151 PHỤ LỤC 1 Đơn xác nhận .......................................................................................1 PHỤ LỤC 2 Phiếu điều tra .......................................................................................2 PHỤ LỤC 3 Kết quả điều tra thực trạng DHVL ở trường THPT của Lào ........7 PHỤ LỤC 4 Tiến trình tổ chức dạy học ................................................................11 PHỤ LỤC 5 Phiếu thí nghiệm và phiếu học tập...................................................51 PHỤ LỤC 6 Bảng Rubric đánh giá NLTH của học sinh trong DHVL ..............69 PHỤ LỤC 7 Mức phát triển các biểu hiện hành vi NLTH của HS ....................71 PHỤ LỤC 8 Bảng tổng hợp các số liệu biểu hiện hành vi của 12 học sinh ........72 PHỤ LỤC 9 Đề kiểm tra .........................................................................................84 PHỤ LỤC 10 Một số hình ảnh TNSP ....................................................................91 ix
  12. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Phân loại mục tiêu KN của Harrow ..........................................................28 Bảng 1.2. Phân loại mục tiêu theo KN của Dave ......................................................28 Bảng 1.3. Bộ tiêu chí đánh giá NLTH của HS trong DHVL ....................................29 Bảng 2.1. Bảng thống kê các trường, GV và HS tham gia điều tra ..........................53 Bảng 2.2. Kết quả điều tra GV về TBTN ở trường phổ thông tỉnh Chapasak nước CHDCND Lào ...........................................................................................................54 Bảng 2.3. Kết quả điều tra về mức độ sử dụng phương pháp dạy học của GV ........54 Bảng 2.4. Các mức độ sử dụng TNTT của GV trong DHVL ...................................55 Bảng 2.5. Những khó khăn khi sử dụng TNTT trong DH ........................................56 Bảng 2.6. Các mức độ sử dụng TNTT để minh họa kiến thức trong DHVL ............56 Bảng 2.7. Mức độ hứng thú của HS khi sử dụng TNTT trong DHVL .....................57 Bảng 4.1. Các lớp đối chứng và thực nghiệm vòng 1 .............................................108 Bảng 4.2. Bảng thống kê kết quả học tập môn Vật lí ở các lớp thực nghiệm và đối chứng vòng 1 ...........................................................................................................109 Bảng 4.3. Các lớp đối chứng và thực nghiệm vòng 2 .............................................109 Bảng 4.4. Bảng thống kê kết quả học tập môn Vật lí ở các lớp thực nghiệm và đối chứng vòng 2 ...........................................................................................................109 Bảng 4.5. Bảng điểm NLTH của cá nhân học sinh các nhóm ThN vòng 1 ............117 Bảng 4.6. Kết quả ĐG NLTH của HS nhóm ThN qua các TTDH trong TNSP vòng 1 ...............................................................................................................................118 Bảng 4.7. Bảng thống kê điểm số của bài kiểm tra trong TNSP vòng 1 ................118 Bảng 4.8. Bảng mức độ biểu hiện hành vi của cá nhân HS các lớp ThN vòng 2 ...123 Bảng 4.9. Bảng mức độ biểu hiện hành vi của học sinh 1 ......................................125 Bảng 4.10. Bảng mức độ biểu hiện hành vi của học sinh 2 ....................................126 Bảng 4.11. Bảng mức độ biểu hiện hành vi của học sinh 3 ....................................128 Bảng 4.12. Bảng mức độ biểu hiện hành vi của học sinh 6 ....................................129 Bảng 4. 13. Bảng mức độ biểu hiện hành vi của học sinh 9 ...................................130 Bảng 4.14. Kết quả ĐG NLTH của HS nhóm ThN qua các TTDH trong TNSP vòng 2 ...............................................................................................................................132 x
  13. Bảng 4.15. Bảng thống kê điểm số ( xi ) của bài kiểm tra 15 phút ..........................133 Bảng 4.16. Bảng thống kê điểm số ( xi ) của bài kiểm tra 45 phút ..........................133 Bảng 4.17. Bảng thống kê điểm số ( xi ) của 2 bài kiểm tra ....................................133 Bảng 4.18. Bảng phân phối tần suất của 2 bài kiểm tra ..........................................133 Bảng 4.19. Bảng phân phối tần suất luỹ tích của 2 bài kiểm tra .............................134 Bảng 4.20. Bảng tổng hợp các tham số thống kê ....................................................135 xi
  14. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1. TN về hiện tượng phản xạ toàn phần .......................................................41 Hình 2.2. Bộ cảm biến siêu âm dùng cho các TN chuyển động cơ học [33] ............42 Hình 3.1. TNTT mối liên hệ giữa điện và từ ............................................................65 Hình 3.2. TNTT tương tác trong ống dây mang điện ...............................................66 Hình 3.3. TNTT từ phổ .............................................................................................67 Hình 3.4. TNTT từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài..................69 Hình 3.5. TNTT từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. ...................................................................................................................................70 Hình 3.6. TNTT từ trường của dòng điện chạy trong ống dây. ................................71 Hình 3.7. TNTT lực từ tác dụng lên nam châm. .......................................................72 Hình 3.8. TNTT lực từ tác dụng lên dòng điện trong từ trường đều. .......................73 Hình 3.9. TNTT lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song. .......................74 Hình 3.10. TNTT động cơ điện một chiều. ...............................................................75 Hình 3.11. TNTT về hiện tượng cảm ứng điện từ khi nam châm và ống dây chuyển động đối với nhau. .....................................................................................................76 Hình 3.12. TNTT về hiện tượng cảm ứng điện từ khi dòng điện trong ống dây biến đổi. .............................................................................................................................77 Hình 3.13. TNTT dòng điện Fu-cô gây bởi bánh xe kim loại chuyển động trong từ trường của nam châm điện (Phanh điện từ) ..............................................................79 Hình 3.14. TNTT dòng điện Fu-cô gây bởi khối kim loại chuyển động trong từ trường của nam châm vĩnh cửu. ................................................................................80 Hình 3.15. TNTT về hiện tượng tự cảm khi đóng mạch. ..........................................81 Hình 3.16. TNTT về hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch. ...........................................82 xii
  15. DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1. Quy trình tự tạo TN trong DH Vật lí .......................................................47 Sơ đồ 2.2. Quy trình tổ chức dạy học theo hướng phát triển NLTH của HS qua sử dụng TNTT................................................................................................................52 Sơ đồ 3.1. Cấu trúc chương “Từ trường” Vật lí 12 CHDCND Lào .........................61 Sơ đồ 3.2. Cấu trúc bài “Từ trường” .........................................................................62 Sơ đồ 3.3. Cấu trúc bài “Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn” ...........62 Sơ đồ 3.4. Cấu trúc bài “Lực từ tác dụng lên dây dẫn” ............................................62 Sơ đồ 3.5. Cấu trúc bài “Cảm ứng điện từ” ..............................................................63 Sơ đồ 3.6. Cấu trúc TNTT chương “Từ trường” ......................................................64 Sơ đồ 3.7. Tiến trình xây dựng kiến thức bài 12 “Từ trường” ..................................85 Sơ đồ 3.8. Tiến trình xây dựng kiến thức bài 13 “Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn” .....................................................................................................93 Sơ đồ 3.9. Tiến trình xây dựng kiến thức bài 14 “Lực từ tác dụng lên dòng điện” 102 Biểu đồ 4.1. Sự phát triển NLTH của cá nhân HS qua các TTDH .........................132 Biểu đồ 4.2. Biểu đồ phân phối tần suất của 2 bài kiểm tra ....................................134 Biểu đồ 4.3. Biểu đồ phân phối tần suất lũy tích của 2 bài kiểm tra ......................135 Đồ thị 4.1. Đồ thị phân phối tần suất của 2 bài kiểm tra.........................................134 Đồ thị 4.2. Đồ thị phân phối tần suất lũy tích của 2 bài kiểm tra ...........................135 xiii
  16. MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Chúng ta đang sống trong thế kỷ XXI, thế kỷ của nền kinh tế tri thức, khi mà tri thức con người được coi là yếu tố quyết định đến sự phát triển của XH. Để đáp ứng được sự phát triển ngày càng cao của XH thì nguồn lực về con người được xem là yếu tố quyết định, điều đó đã đặt ra cho GD là phải đào tạo ra những con người mới có đủ phẩm chất và NL; năng động và sáng tạo đáp ứng được với trình độ phát triển của XH. Nhằm đáp ứng được yêu cầu đó đòi hỏi GD phải đổi mới một cách căn bản và toàn diện cả về mục tiêu, nội dung và phương pháp theo hướng tiếp cận phẩm chất và NL của HS. Trước bối cảnh đó, GD ở CHDCND Lào đang từng bước đổi mới theo hướng chuyển từ GD tiếp cận nội dung sang tiếp cận NL của người học, nghĩa là từ chỗ quan tâm đến việc HS học được cái gì đến chỗ quan tâm HS vận dụng và làm được cái gì qua việc học. Mục tiêu của chương trình GD bậc THCS và THPT của CHDCND Lào xác định rõ: “Cần bồi dưỡng cho học sinh được phát triển toàn diện về bản thân, ý chí và năng lực để cho học sinh có được kiến thức, năng lực và những kỹ năng (KN), có thể vận dụng kiến thức giải quyết các vấn đề trong quá trình học tập và trong thực tế” [91] ; [92] . Để thực hiện mục tiêu đó, trước hết phải đổi mới DH theo lối "truyền thụ một chiều" sang dạy cách học, cách vận dụng kiến thức, rèn luyện KN, hình thành NL và phẩm chất cho người học. Trong đó, cần tăng cường việc học tập tương tác nhóm, đổi mới vai trò của HS theo hướng cộng tác, tương tác hướng tới sự phát triển phẩm chất và NL của HS. Bên cạnh việc học tập các môn học chuyên môn riêng lẻ cần bổ sung các chủ đề tích hợp liên môn nhằm giúp HS có thể giải quyết các vấn đề phức hợp trong học tập cũng như trong sản xuất và đời sống. Trong chiến lược phát triển GD 5 năm lần thứ IX (2021 – 2025) (ban hành ngày 02/11/2020) của CHDCND Lào đã xác định: “Đổi mới mục tiêu giáo dục chuyển từ truyền thụ kiến thức sang phát triển năng lực cho người học, tập trung phát triển tri thức, kĩ năng về khoa học, kĩ năng toán học, tính sáng tạo và kĩ năng thực hành của học 1
  17. sinh. Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống, ngoại ngữ và tin học”[90] . Luật GD của nước CHDCND Lào (2015), Điều 18 qui định: "Giáo dục phổ thông có thời gian học 3 năm (lớp 10 – lớp 12), mục đích nhằm nâng cao và phát triển nội dung mà học sinh đã học ở Trung học cơ sở, ngoài ra còn quan tâm đến phương pháp dạy học để phát triển tri thức, năng lực và tính sáng tạo của học sinh " [89] . Ở Việt Nam, Nghị quyết 29-NQ/TW Hội nghị lần thứ 8, của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới GD đã chỉ rõ: “Phát triển giáo dục và đào tạo là nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài. Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất người học. Học đi đôi với hành; lý luận gắn với thực tiễn; giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội” [13]. Quán triệt tinh thần đó mục tiêu của GD phổ thông là tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình thành phẩm chất, NL công dân, phát hiện và BD năng khiếu, định hướng nghề nghiệp cho HS. Nâng cao chất lượng GD toàn diện, chú trọng GD lý tưởng, truyền thống, đạo đức, lối sống, ngoại ngữ, tin học, NL và kĩ năng thực hành. Luật GD 2015 của Việt Nam, Điều 28 qui định: "Phương pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh; phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học; bồi dưỡng phương pháp tự học, khả năng làm việc theo nhóm; rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn; tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh" [42] . Chiến lược GD 2011 - 2020 của Bộ GD và Đào tạo Việt Nam ban hành kèm theo quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13/6/2012 của Thủ tướng chính phủ đã xác định: "…Đổi mới căn bản toàn diện nền giáo dục theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa, hội nhập quốc tế, thích ứng với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Chất lượng giáo dục được nâng cao một cách toàn diện, gồm: giáo dục đạo đức, kỹ năng sống, năng lực sáng tạo, năng lực thực hành, năng lực ngoại ngữ và tin học, năng lực tự học, năng lực tính toán…”[8] . Như vậy, ta thấy ở Việt Nam cũng như ở CHDCND Lào Đảng và Chính phủ rất quan tâm đến đổi mới GD theo hướng tiếp cận phẩm chất và NL của người học nhằm 2
  18. đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước trong thời kỳ mới. Chương trình môn VL hiện nay đã coi trọng việc rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức, KN đã học để tìm hiểu và giải quyết ở mức độ nhất định một số vấn đề của thực tiễn, đáp ứng đòi hỏi của cuộc sống; vừa bảo đảm biểu hiện của NL khoa học tự nhiên, vừa đáp ứng yêu cầu định hướng nghề nghiệp của HS [7] . Vì vậy, việc DH theo định hướng phát triển, phẩm chất và NL cho người học, trong đó có NLTH là thực sự cần thiết. Tuy nhiên, thực trạng DHVL hiện nay ở các trường phổ thông nước CHDCND Lào qua điều tra của chúng tôi và một số các tác giả khác như: [24] ; [53] … cho thấy: việc DHVL vẫn còn mang nặng tính hàn lâm, cách dạy vẫn nặng về thuyết trình, truyền thụ kiến thức một chiều, người dạy giảng giải, minh họa và thông báo kiến thức có sẵn, còn HS ngồi nghe, ghi chép, tiếp thu kiến thức và ghi nhớ một cách thụ động, vẫn chưa chú trọng đến phát triển NL của HS trong DH. VL là môn khoa học thực nghiệm, do đó hầu hết các kiến thức VL đều được rút ra từ những quan sát và thực hành TN. Những định luật hay thuyết VL cũng chỉ trở thành kiến thức VL khi được thực nghiệm kiểm chứng. Vì vậy, trong DHVL ở trường phổ thông, TN là một phương tiện rất quan trọng, trong việc hình thành khái niệm, quy luật, định luật VL cho HS. Mặt khác, sự cần thiết của TN trong DHVL ở trường phổ thông còn được quy định bởi quy luật nhận thức chung của con người mà Lênin đã chỉ ra: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động” [28] . Như vậy việc sử dụng TN trong DHVL là một yêu cầu có tính nguyên tắc, được quy định bởi đặc điểm của bộ môn VL. Tuy nhiên, qua điều tra thực trạng việc DHVL cũng cho thấy: Có một số HS hứng thú với TN, biết sử dụng các dụng cụ TN, bên cạnh đó có nhiều HS thường lúng túng khi tiến hành TN, không biết sử dụng các thiết bị TN, không hiểu rõ nguyên tắc hoạt động của chúng, nên gặp khó khăn khi tiến hành TN, quan sát đọc và ghi nhận kết quả. Thực tế cho thấy năng lực thực TH của nhiều HS còn hạn chế. Điều đó, đã gây ra những khó khăn trong việc học tập bộ môn cũng như trong việc vận dụng kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thực 3
  19. tiễn. Chính vì, vậy trong đổi mới DHVL cần phải gắn với việc BD NLTH cho HS. thông qua nhiều con đường khác nhau, trong đó việc sử dụng TNTT trong DH là một trong những biện pháp khi thi. Qua sử dụng TNTT HS có cơ hội đề xuất các phương án TN, tự chế tạo dụng cụ, lắp ráp, tiến hành TN, thu thập, xử lý kết quả… đó là điều kiện thuận lợi để BD và phát triển NLTH cho HS. Ngoài ra, sử dụng TNTT trong DHVL còn rèn luyện cho HS tính tích cực, tự lực và sáng tạo trong tìm tòi giải quyết các tình huống xảy ra trong học tập, cũng như trong thực tiễn cuộc sống. Do đó, việc sử dụng TNTT trong DHVL nói chung, cũng như trong việc BD NL, trong đó có NLTH nói riêng cho HS là một xu thế được các nhà nghiên cứu quan tâm hiện nay ở nhiều nước trên thế giới. Tuy nhiên, trong thực tế ở nhà trường phổ thông cho thấy việc sử dụng TNTT trong DHVL nói chung và trong BD NLTH cho HS nói riêng vẫn chưa được chú ý đúng mức, do nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan khác nhau. Trong đó, một trong những nguyên nhân cơ bản theo chúng tôi là cả người dạy và người học chưa có một tiếp cận đầy đủ và sâu sắc về sử dụng TNTT trong DH, nhất là trong việc phát triển NL của người học. Bên cạnh, đó chưa có cơ chế nhằm khuyến khích việc tăng cường sử dụng TNTT trong DH của GV. Ở nước CHDCND Lào việc phát triển NLTH của HS trong DHVL, nhất là qua sử dụng TNTT vẫn còn khoảng trống chưa có nhiều NC một cách chuyên sâu và toàn diện. Trong chương trình Vật lí THPT lớp 12 Lào, chương “Từ trường” là chương mà hầu hết các kiến thức chủ yếu được hình thành theo con đường thực nghiệm. Có nhiều nội dung kiến thức tương đối khó, nhiều khái niêm, hiện tượng có tính trừu tượng, vì vậy cần phải được trực quan hóa trong QTDH qua sử dụng TN và phương tiện trực quan. Xuất phát từ những lí do trên, chúng tôi đã lựa chọn NC đề tài: “Bồi dưỡng năng lực thực hành cho học sinh qua sử dụng thí nghiệm tự tạo trong dạy học chương “Từ trường” Vật lí 12 Trung học phổ thông Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào”. 4
  20. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài luận án Đề xuất quy trình tổ chức DH theo hướng phát triển NLTH của HS qua sử dụng TNTT và vận dụng vào DH chương “Từ trường” Vật lí 12 THPT nước CHDCND Lào nhằm nâng cao NLTH cho HS. 3. Giả thuyết khoa học Nếu đề xuất được quy trình tổ chức DH theo hướng phát triển NLTH của HS qua sử dụng TNTT và vận dụng vào DH thì sẽ nâng cao được NLTH cho HS, qua đó góp phần nâng cao hiệu quả DHVL ở trường THPT CHDCND Lào. 4. Đối tượng nghiên cứu Hoạt động dạy và học VL ở trường THPT nước CHDCND Lào, trong đó chủ yếu NC vấn đề BD NLTH cho HS qua việc sử dụng TNTT. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu Để đạt được mục đích NC, đề tài cần thực hiện những nhiệm vụ sau: - Nghiên cứu CSLL và thực tiễn về DH theo hướng BD NLTH cho HS qua sử dụng TNTT, - NC thực trạng của việc DHVL ở trường THPT nước CHDCND Lào theo hướng BD NLTH của HS qua sử dụng TNTT. - NC đề xuất quy trình tổ chức DH theo hướng BD NLTH cho HS qua sử dụng TNTT trong DHVL ở trường THPT, - NC đặc điểm cấu trúc nội dung chương “Tư trường” Vật lí 12 THPT nước CHDCND Lào, - NC tự tạo TN chương “Tư trường” Vật lí 12 THPT nước CHDCND Lào, - Thiết kế TTDH một số đơn vị kiến thức chương “Từ trường” Vật lí 12 THPT nước CHDCND Lào theo hướng BD NLTH cho HS qua sử dụng TNTT. - Tiến hành thực nghiệm sư phạm (TNSP) kiểm chứng giả thuyết khoa học của đề tài. 6. Phạm vi nghiên cứu Đề tài tập trung NC đề xuất quy trình tổ chức hoạt động DHVL lớp 12 THPT Lào theo hướng BD NLTH cho HS qua sử dung TNTT và tiến hành TNSP ở một số trường THPT thành phố Pakse, tỉnh Champasak, CHNCND Lào. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
24=>0