
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Đổi mới tổ chức quản trị các doanh nghiệp có ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam
lượt xem 2
download

Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Đổi mới tổ chức quản trị các doanh nghiệp có ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam" trình bày các nội dung chính sau: Lý luận về đổi mới tổ chức quản trị các doanh nghiệp có ứng dụng thương mại điện tử; Thực trạng tổ chức quản trị các doanh nghiệp có ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam; Thực trạng tổ chức quản trị các doanh nghiệp có ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam; Giải pháp đôi mới tổ chức quản trị các doanh nghiệp có ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Đổi mới tổ chức quản trị các doanh nghiệp có ứng dụng thương mại điện tử tại Việt Nam
- B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN ------- o0o -------- VŨ TH MINH HI N ð I M I T CH C QU N TR CÁC DOANH NGHI P CÓ NG D NG THƯƠNG M I ðI N T T I VI T NAM CHUYÊN NGÀNH: QU N TR KINH DOANH Mà S : 62.34.05.01 LU N ÁN TI N SĨ KINH DOANH VÀ QU N LÝ NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: 1. GS.TS Nguy n ðình Phan 2. PGS.TS Nguy n Th Phán --- HÀ N I, 2011 ---
- L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñ tài Lu n án “ð i m i t ch c qu n tr các doanh nghi p có ng d ng thương m i ñi n t t i Vi t Nam” là công trình nghiên c u khoa h c ñ c l p c a cá nhân tôi, m i s li u s d ng trong Lu n án là trung th c và các k t qu nghiên c u Lu n án chưa t ng ñư c công b trư c ñó. Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m n u có các v n ñ khi u n i ho c b quy k t là photo nguyên b n m t công trình nghiên c u khoa h c c a ngư i khác. Hà N i, ngày 10 tháng 10 năm 2011 Nghiên c u sinh Vũ Th Minh Hi n
- L I C M ƠN Trư c tiên, Tôi xin bày t lòng bi t ơn sâu s c t i giáo viên hư ng d n khoa h c - GS.TS. Nguy n ðình Phan, Ch t ch H i ñ ng Trư ng, nguyên Hi u phó Trư ng ð i h c Kinh t qu c dân và PGS.TS. Nguy n Th Phán - Phó ch nhi m Khoa B t ñ ng s n và Tài nguyên môi trư ng ñã h t s c t n tình hư ng d n, ch b o, và ñ ng hành cùng Tôi trong su t quá trình làm Lu n án. Xin trân tr ng c m ơn PGS. TS Lê Công Hoa - Ch nhi m Khoa QTKD, PGS.TS Ngô Kim Thanh - Trư ng b môn QTDN cùng các Th y Cô giáo Khoa QTKD ñã ñóng góp nhi u ý ki n quý báu cho Lu n án c a Tôi thêm hoàn thi n v m t n i dung và hình th c. Nhân ñây Tôi cũng xin g i l i c m ơn t i các Th y Cô giáo Vi n sau ñ i h c ñã t o ñi u ki n giúp ñ nhanh chóng v m t th t c, quy trình trong su t quá trình làm Lu n án. Xin trân tr ng c m ơn TS.ðoàn Duy Khương - Phó Ch t ch Phòng Thương M i và Công Nghi p Vi t Nam cùng các cán b thu c Vi n Tin h c doanh nghi p (VCCI); PGS.TS T Kim Ng c - Phó t ng biên t p T p chí Kinh t Châu Á Thái Bình Dương (Vi n nghiên c u kinh t th gi i ); Th.s Tr n Thanh Hưng - Nguyên C c trư ng và TS. Nguy n M nh Quy n - Phó C c trư ng cùng các cán b C c TMðT và CNTT (B Công thương); Trung tâm TMðT Vi t Nam (VEC); Phòng thông tin TMðT (C c xúc ti n Thương M i); C ng Thương m i ñi n t (ECVN); 114 doanh nghi p mi n B c, mi n Trung và mi n Nam ñã tr l i phi u kh o sát ñi u tra và Ban lãnh ñ o 10 doanh nghi p ñư c ch n làm m u nghiên c u... ñã s n lòng giúp ñ và cung c p các tài li u, s li u có liên quan ñ n ñ tài. Tôi cũng xin g i l i c m ơn sâu s c t i Ban giám hi u Trư ng ð i h c Phương ðông, Ban ch nhi m Khoa Kinh t - Qu n tr kinh doanh ñã t o ñi u ki n h tr v m t th i gian cho Tôi hoàn thành khoá h c. Xin ñư c bày t tình c m t i b n bè, ñ ng nghi p, sinh viên - nh ng ngư i ñã luôn quan tâm, ñ ng viên, khích l cho Tôi thêm ñ ng l c ph n ñ u hoàn thành t t khóa ñào t o Ti n sĩ. Cu i cùng, xin g i lòng tri ân sâu s c t i nh ng ngư i thân yêu trong gia ñình ñã luôn k c n, ñ ng viên, giúp ñ c v m t v t ch t và tinh th n trong su t quá trình h c t p và ñ c bi t là th i gian làm Lu n án. Xin trân tr ng c m ơn ! Tác gi Vũ Th Minh Hi n
- M CL C Trang L i cam ñoan L i c m ơn Danh m c ch cái vi t t t Danh m c b ng bi u Danh m c hình v PH N M ð U Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u………………………………………………….. 1 M c ñích và nhi m v nghiên c u……………………………………………………. 4 ð i tư ng và ph m vi nghiên c u…………………………………………………….. 5 Phương pháp và s li u nghiên c u…………………………………………………... 6 T ng quan các nghiên c u có liên quan ñ n ñ tài…………………………………… 7 Nh ng ñóng góp c a Lu n án………………………………………………………… 23 CHƯƠNG 1 - LÝ LU N V ð I M I T CH C QU N TR CÁC DOANH NGHI P CÓ NG D NG THƯƠNG M I ðI N T 1.1. Nh ng v n ñ cơ b n v t ch c qu n tr doanh nghi p……………………... 25 1.1.1. C p qu n tr , ch c năng và lĩnh v c qu n tr trong doanh nghi p……... 25 1.1.2. Phân c p, phân quy n và y quy n trong qu n tr doanh nghi p………. 27 1.1.3. Thông tin và quy t ñ nh trong qu n tr doanh nghi p………………….. 29 1.1.4. T ch c qu n tr doanh nghi p…………………………………………. 32 1.2. ng d ng thương m i ñi n t trong qu n tr doanh nghi p - Xu th t t y u c a các doanh nghi p trong th i ñ i CNTT……………………………………….. 39 1.2.1. Hi u bi t chung v TMðT……………………………………………... 39 1.2.2. ng d ng TMðT - Xu th t t y u c a các doanh nghi p……………… 44 1.2.3. Các ng d ng TMðT trong qu n tr doanh nghi p…………………….. 46 1.3. ð i m i t ch c qu n tr - Xu th t t y u c a các doanh nghi p có ng d ng thương m i ñi n t ……………………………………………………………. 48 1.3.1. Tác ñ ng c a vi c ng d ng TMðT ñ n t ch c qu n tr ……………... 48 1.3.2. ð i m i t ch c qu n tr trong ñi u ki n doanh nghi p ng d ng TMðT………………………………………………………………….. 52 1.3.3. ð i m i t ch c qu n tr - Xu th t t y u c a các doanh nghi p có ng d ng TMðT……………………………………………………………. 66 1.4. Kinh nghi m ñ i m i t ch c qu n tr c a các doanh nghi p nư c ngoài và bài h c cho các doanh nghi p Vi t Nam…………………………………………… 70 1.4.1. S chuy n bi n c a môi trư ng doanh nghi p và y u t thành công trong t ch c qu n tr doanh nghi p ngày nay…………………………. 70
- 1.4.2. Kinh nghi m c a các doanh nghi p nư c ngoài……………………...... 73 1.4.3. Bài h c kinh nghi m cho các doanh nghi p Vi t Nam………………… 74 K t lu n Chương 1…………………………………………………………………... 80 CHƯƠNG 2 - TH C TR NG T CH C QU N TR CÁC DOANH NGHI P CÓ NG D NG THƯƠNG M I ðI N T T I VI T NAM 2.1. T ng quan v các doanh nghi p có ng d ng thương m i ñi n t t i Vi t Nam................................................................................................................................ 81 2.1.1. Gi i thi u chung v các doanh nghi p có ng d ng TMðT.................... 81 2.1.2. Tình hình ng d ng TMðT c a các doanh nghi p Vi t Nam................. 89 2.1.3. Tác d ng và hi u qu c a vi c ng d ng TMðT..................................... 96 2.2. Phân tích tình hình t ch c qu n tr các doanh nghi p có ng d ng thương m i ñi n t t i Vi t Nam............................................................................................. 100 2.2.1. Tình hình t ch c qu n tr t i các doanh nghi p ng d ng TMðT c p ñ 0, 1, 2............................................................................................ 103 2.2.2. Tình hình t ch c qu n tr t i các doanh nghi p ng d ng TMðT c p ñ 3, 4, 5............................................................................................ 112 2.3. ðánh giá chung………………………………………………………………….. 132 2.3.1. Nh ng k t qu bư c ñ u……………………………………………….. 132 2.3.2. Nh ng t n t i và nguyên nhân…………………………………………. 134 K t lu n Chương 2…………………………………………………………………... 137 CHƯƠNG 3 - GI I PHÁP ð I M I T CH C QU N TR CÁC DOANH NGHI P CÓ NG D NG THƯƠNG M I ðI N T T I VI T NAM 3.1. Các quan ñi m xây d ng gi i pháp và ñ xu t ……………………………… 138 3.1.1. Nh ng ñ c ñi m m i c a môi trư ng kinh doanh……………………... 138 3.1.2. Các quan ñi m xây d ng gi i pháp và ñ xu t…………………………. 140 3.2. Gi i pháp ñ i m i t ch c qu n tr các doanh nghi p có ng d ng TMðT t i Vi t Nam………………………………………………………………………….. 144 3.2.1. M r ng các ng d ng TMðT theo c p, ch c năng và lĩnh v c qu n tr 144 3.2.2. Phân c p, phân quy n, y quy n sâu, r ng và toàn di n……………….. 149 3.2.3. T ch c t t h th ng thông tin, h tr cho quá trình ra quy t ñ nh c a doanh nghi p…………………………………………………………… 152 3.2.4. Chuy n ñ i mô hình t ch c qu n tr phù h p v i c p ñ ng d ng TMðT………………………………………………………………….. 158 3.2.5. Áp d ng các phương pháp qu n tr doanh nghi p hi n ñ i, ti n t i xây d ng văn hóa doanh nghi p……………………………………………. 163 3.3. Các ñ xu t h tr th c hi n gi i pháp ñ i m i t ch c qu n tr các doanh nghi p có ng d ng TMðT t i Vi t Nam …………………………………………. 170 3.3.1. ð i m i tư duy lãnh ñ o qu n tr ………………………………………. 170
- 3.3.2. ðào t o ngu n nhân l c ch t lư ng cao ñáp ng nhu c u phát tri n c a TMðT và n n kinh t tri th c………………………….......................... 174 3.3.3. Tăng cư ng ñ u tư cơ s h t ng k thu t, t o ñi u ki n cho TMðT phát tri n………………………………………………………………... 179 K t lu n Chương 3…………………………………………………………………... 190 PH N K T LU N 191 Danh m c các công trình nghiên c u c a tác gi Tài li u tham kh o Tài li u ti ng Vi t Tài li u ti ng Anh Tài li u trên Internet Ph l c Lu n án Ph l c 1 - B ng h i ph ng v n lãnh ñ o doanh nghi p Ph l c 2 - Danh sách doanh nghi p tham gia tr l i b ng h i và ph ng v n Ph l c 3 - Quy trình bán và mua hàng có s tr giúp c a ERP t i PICO PLAZA Ph l c 4 - Giao di n ph n m m k toán và qu n tr doanh nghi p E-Soft
- DANH M C CH CÁI VI T T T AMS Accouting Management System Qu n tr tài chính k toán AMS Asset Management System Qu n tr tài s n và công c A2A Admistration to Admistration Chính ph v i chính ph APEC Asia - Pacific Economic Cooperation T ch c h p tác kinh t Châu Á - Thái Bình Dương BI Business Intelligence H th ng trí tu doanh nghi p B2B Business to Business Doanh nghi p v i Doanh nghi p B2C Business to Consumer Doanh nghi p v i Khách hàng B2G Business to Goverment Doanh nghi p v i Chính ph BPM Business Process Management T i ưu hóa quy trình kinh doanh C2C Consumer to Consumer Khách hàng v i Khách hàng C2G Citizen to Government Khách hàng v i Chính ph CEO Chief Executive Officer Giám ñ c ñi u hành CIO Chief Information Officer Giám ñ c thông tin/CNTT CTO Chief Technology Officer Giám ñ c k thu t CKO Chief Knowledge Officer Giám ñ c tri th c CMMI Capability Maturity Model Mô hình tăng trư ng năng l c Integration tích h p CLO Chief Learning Officer Giám ñ c h c t p CNTT Information Technology (IT) Công ngh thông tin C-commerce Collaborative Commerce Thương m i c ng tác CRM Customer Relationship Management Qu n tr quan h khách hàng DNNN State Enterprise Doanh nghi p Nhà nư c DNVVN Small and Medium Enterprises Doanh nghi p v a và nh DSS Decision Support System H h tr quy t ñ nh E-Company Electronic Company Doanh nghi p ñi n t EDI Electronic Data Interchange Trao ñ i d li u ñi n t ERP Enterprise Resources Planning L p k ho ch ngu n l c doanh nghi p EIS Executive Information System H thông tin ñi u hành G2G Government to Government Chính ph v i Chính ph IMS Inventory Management System Qu n tr kho
- HRM Human Resource Management Qu n tr nhân s HðQT Board of Directors (BOD) H i ñ ng qu n tr I-commerce Information Commerce Thương m i thông tin IO Infrastructure Optimization T i ưu hóa cơ s h t ng KDðT Electronic Business Kinh doanh ñi n t KM Knowledge Management Qu n tr tri th c LAN Local Area Network M ng c c b MBO Management by Object Qu n lý theo m c tiêu MBP Management by Process Qu n lý theo quá trình MBN Management by Nice Qu n lý b ng s t t MBP Management by Promise Qu n lý b ng l i h a MBC Management by Commitment Qu n lý b ng s cam k t MBV Management by Value Qu n lý b ng giá tr MIS Management Information System H thông tin qu n lý MRP Manufacturing Resource Planning Ho ch ñ nh ngu n l c s n xu t OAS Office Automation System H t ñ ng hóa văn phòng OLAP Online Analytical Processing X lý phân tích tr c tuy n OLTP Online Transaction Processing X lý giao d ch tr c tuy n PM Purchase Management Qu n tr mua hàng QTDN Enterprise Management Qu n tr doanh nghi p R&D Reasearch and Development Nghiên c u và phát tri n SMEs Small and Medium Enterprises Doanh nghi p nh và v a SCM Supply Chain Management Qu n tr chu i cung ng SOP Sales Order Processing Qu n tr bán hàng TMðT Electronic Commerce (E-commerce) Thương m i ñi n t T-commerce Television Commerce Thương m i truy n hình UNCITRAL United Nations Commission on y ban Liên h p qu c v Lu t International Trade Law thương m i qu c t VCCI Vietnam Chamber of Commerce and Phòng thương m i và công Industry nghi p Vi t Nam WMS Workflow Management System H qu n lý lu ng công vi c WTO World Trade Organization T ch c thương m i th gi i
- DANH M C B NG, H P STT Tên b ng, h p Trang PH N M ð U B ng 1 Các tư tư ng t ch c và qu n tr theo th i gian [Ngu n: Tác gi 7 t ng h p] B ng 2 Tám thu c tính c a s tuy t h o [Ngu n: 31, trang 61] 9, 10 B ng 3 Tóm lư c và so sánh ñ c trưng cơ b n c a lý thuy t qu n tr khoa 12 h c, qu n tr theo quá trình và qu n tr sáng t o [Ngu n: 31, trang 66] B ng 4 Mô hình qu n tr th k 19, th k 20 và th k 21 [Ngu n: 60, 13 trang 300] B ng 5 ð i chi u các mô hình qu n tr th k 19, 20 và 21 [Ngu n: 60, 13, 14 trang 308] B ng 6 Mô hình kinh doanh TMðT k t h p công ty và ngư i s d ng 14, 15 [Ngu n: 23, trang 83] B ng 7 Mô hình kinh doanh TMðT do công ty t t o giá tr tăng thêm 15, 16 [Ngu n: 23, trang 89] B ng 8 Mô hình kinh doanh TMðT c a Timmer [Ngu n: Tác gi t ng 17, 18, 19 h p] CHƯƠNG 1 B ng 1.1 Các nhân t nh hư ng t i t ch c qu n tr doanh nghi p [Ngu n: 33 38, trang 243] B ng 1.2 Vai trò c a TMðT ñ i v i các ch th tham gia [Ngu n: Tác gi 44 t ng h p] B ng 1.3 Vai trò tr l c c a CNTT ñ i v i t ch c qu n tr [Ngu n: Tác gi 48, 49 t ng h p] B ng 1.4 Nh ng ñ c trưng c a t ch c qu n tr theo công ngh [Ngu n: 43, 49, 50, 51 trang 35] B ng 1.5 Hai mô hình qu n tr ñ c trưng [Ngu n: 44, trang 19] 53 B ng 1.6 So sánh ch c năng c a các ch c danh m i trong doanh nghi p 55 [Tác gi t ng h p] H p 1.1 Các khái ni m Qu n tr tri th c (KM) [Ngu n: www.vi.wikipedia] 57 B ng 1.7 Các nhu c u n i b t v qu n tr [Ngu n: 60, trang 213] 71 CHƯƠNG 2 Phân b ñ a bàn ho t ñ ng theo quy mô c a các doanh nghi p B ng 2.1 83 ñư c ñi u tra [Ngu n: 9, trang 105]
- Phân b máy tính trong doanh nghi p theo lĩnh v c ho t ñ ng B ng 2.2 85 [Ngu n: 9, trang 108] Phân b máy tính trong doanh nghi p theo quy mô [Ngu n: 9, B ng 2.3 86 trang 108] Hình th c truy c p Internet theo quy mô c a doanh nghi p B ng 2.4 87 [Ngu n: 9, trang 110] Các bi n pháp b o m t ñư c doanh nghi p s d ng [Ngu n: 9, B ng 2.5 88 trang 111] Tình hình s d ng các ph n m m chuyên d ng theo quy mô doanh B ng 2.6 94 nghi p [Ngu n: 9, trang 118] Tình hình s d ng các ph n m m chuyên d ng theo ñ a bàn ho t B ng 2.7 94 ñ ng [Ngu n: 9, trang 118] Ư c tính c a doanh nghi p v doanh thu t TMðT qua các năm B ng 2.8 98 2005 - 2009 [Ngu n: 9, trang 131] Gi i thích thu t ng ng d ng TMðT c p 0, 1, 2 [Ngu n: Tác gi H p 2.1 103 biên t p và ñ nh nghĩa] H p 2.2 Nghiên c u các c p qu n tr t i Hapro [Ngu n: Tác gi kh o sát] 104 B ng 2.9 Phân b th i gian cho các ch c năng qu n tr [Ngu n: 4, trang 80] 106 Gi i thích thu t ng ng d ng TMðT c p ñ 3, 4, 5 [Ngu n: Tác H p 2.3 112 gi biên t p và ñ nh nghĩa] H p 2.4 Chân dung CIO c a FPT [Ngu n: Tác gi t ng h p] 113 S thay ñ i ch c năng qu n tr khi ng d ng TMðT [Ngu n: Tác B ng 2.10 114 gi t ng h p] H p 2.5 Nghiên c u ng d ng ERP t i Savimex [Ngu n: Tác gi t ng h p] 115 H th ng ki m soát s n xu t G-PRO t i Nhabeco [Ngu n: Tác gi H p 2.6 116 t ng h p] S thay ñ i lĩnh v c qu n tr khi ng d ng TMðT [Ngu n: Tác B ng 2.11 117 gi t ng h p] Nghiên c u Marketing Online t i Công ty Hòa Bình [Ngu n: Tác H p 2.7 118 gi t ng h p] Qu n tr tri th c t i Công ty Tâm Vi t [Ngu n: H p 2.8 120 haokhiviet.ning.vn] H p 2.9 Phân c p qu n tr t i Vinamilk [Ngu n: Tác gi t ng h p] 121 H p 2.10 Phân quy n t i Nhabeco [Ngu n: Tác gi t ng h p] 122 y quy n t i Công ty th c ph m Hà N i [Ngu n: Tác gi t ng H p 2.11 123 h p] B ng 2.12 Các lo i thông tin trong doanh nghi p [Ngu n: Tác gi t ng h p] 124
- Tác ñ ng ñ n vi c x lý thông tin khi DN ng d ng TMðT B ng 2.13 124 [Ngu n: Tác gi t ng h p] Tác ñ ng ñ n vi c ra quy t ñ nh khi DN ng d ng TMðT [Ngu n: B ng 2.14 126 Tác gi t ng h p] L i ích c a mô hình nhóm d án và nhóm o t i FPT [Ngu n: Tác B ng 2.15 128 gi kh o sát] CHƯƠNG 3 Ch c năng và nhi m v c a các ph n m m TMðT trong ho t 146, 147, B ng 3.1 ñ ng QTDN [Ngu n: Tác gi t ng h p] 148 T mô hình phân quy n truy n th ng sang mô hình phân quy n B ng 3.2 151 hi n ñ i [Ngu n : Tác gi t ng h p] B ng 3.3 Tài nguyên h th ng thông tin [Ngu n: Tác gi t ng h p] 153 ð c ñi m c a các lo i h th ng thông tin [Ngu n: Tác gi t ng B ng 3.4 153 h p] Các y u t ñánh giá tính kh thi c a h th ng thông tin [Ngu n: B ng 3.5 154 Tác gi t ng h p] B ng 3.6 Các phương pháp qu n tr m i [Ngu n: Tác gi t ng h p] 163, 164 M c tiêu ñào t o TMðT cho các ñ i tư ng [Ngu n: Tác gi t ng B ng 3.7 175, 176 h p] B ng 3.8 Ngu n nhân l c theo các kênh TMðT [Ngu n: Tác gi t ng h p] 176, 177 B ng 3.9 K năng c a ngu n nhân l c TMðT [Ngu n: Tác gi t ng h p] 177 Năm lĩnh v c c n t i ưu c a mô hình Core IO [Ngu n: Tác gi B ng 3.10 183, 184 t ng h p] Nh ng m c ñ t i ưu c a mô hình Core IO [Ngu n: Tác gi t ng B ng 3.11 184, 185 h p] Năm lĩnh v c c n t i ưu c a mô hình BPIO [Ngu n: Tác gi t ng B ng 3.12 186 h p] B ng 3.13 M c ñ t i ưu c a mô hình BPIO [Ngu n: Tác gi t ng h p] 186, 187 Năm lĩnh v c c n t i ưu c a mô hình APIO [Ngu n: Tác gi t ng B ng 3.14 188 h p] B ng 3.15 M c ñ t i ưu c a mô hình APIO [Ngu n: Tác gi t ng h p] 188, 189
- DANH M C HÌNH V STT Tên hình v Trang PH N M ð U Hình 1 Mô hình t ch c hình kim t tháp và hình cái ch n gi y [Ngu n: 11 31, trang 64] Hình 2 Mô hình t ch c m ng lư i [Ngu n: 31, trang 64] 12 Hình 3 Phân lo i các B2B e-Hubs [Ngu n: 23, trang 92] 17 Hình 4 Mô hình lí thuy t h i nh p TMðT doanh nghi p t i Vi t Nam 22 [Ngu n: 19, trang 74] CHƯƠNG 1 Hình 1.1 Các c p qu n tr trong doanh nghi p [Ngu n: 4, trang 9] 25 Hình 1.2 Khái quát ho t ñ ng qu n tr [Ngu n: 4, trang 4] 26 Hình 1.3 Phân c p qu n tr theo t m h p [Ngu n: 33, trang 121] 27 Hình 1.4 Phân c p qu n tr theo t m r ng [Ngu n: 33, trang 122] 27 Hình 1.5 Ti n trình thông tin [Ngu n: 4, trang 17] 29 Hình 1.6 Các m ng thông tin trong doanh nghi p [Ngu n: 4, trang 21] 30 Hình 1.7 Các bư c c a quá trình ra quy t ñ nh [Ngu n: 4, trang 27] 31 Hình 1.8 Mô hình cơ c u t ch c tr c tuy n [Ngu n: 64, trang 115] 36 Hình 1.9 Mô hình cơ c u t ch c ch c năng [Ngu n: 64, trang 117] 37 Hình 1.10 Mô hình cơ c u t ch c tr c tuy n - ch c năng [Ngu n: 64, trang 38 119] Hình 1.11 Mô hình cơ c u t ch c ma tr n [Ngu n: 33, trang 90] 39 Hình 1.12 Các quan h giao d ch TMðT [Ngu n: 16, trang 7] 42 Hình 1.13 Các c p ñ ng d ng TMðT [Ngu n: 36, trang 67] 43 Hình 1.14 Ki n trúc CRM t ng quát [Ngu n: fidis.net] 47 Hình 1.15 Mô hình SCM [Ngu n: translate.google.com.vn] 48 Hình 1.16 Mô hình ERP [Ngu n: erpvietnam.wordpress.com] 48 Hình 1.17 Tác ñ ng c a ti n b công ngh ñ n qu n tr [Ngu n: 41, trang 52 366] Hình 1.18 S khác bi t gi a mô hình t ch c c ñi n và mô hình hi n nay 54 [Ngu n: 44, trang 20] Hình 1.19 T ch c theo chi u ngang [Ngu n: 41, trang 46] 63
- CHƯƠNG 2 Hình 2.1 Quy mô c a các doanh nghi p ñư c ñi u tra [Ngu n: 9, trang 103] 81 Lĩnh v c ho t ñ ng c a các doanh nghi p ñư c ñi u tra [Ngu n: Hình 2.2 82 9, trang 104] ð a bàn ho t ñ ng c a các doanh nghi p ñư c ñi u tra [Ngu n: 9, Hình 2.3 82 trang 105] Phân b máy tính trong doanh nghi p qua các năm [Ngu n: 9, Hình 2.4 83 trang 106] T l máy tính phân b theo ñ a bàn ho t ñ ng c a doanh nghi p Hình 2.5 84 [Ngu n: 9, trang 107] Phân b máy tính trong doanh nghi p theo ñ a bàn ho t ñ ng Hình 2.6 86 [Ngu n: 9, trang 109] Hình th c truy c p Internet c a doanh nghi p năm 2009 [Ngu n: Hình 2.7 86 9, trang 109] Tình hình ng d ng email trong kinh doanh c a doanh nghi p Hình 2.8 88 [Ngu n: 9, trang 111] Tình hình s d ng các bi n pháp b o m t theo quy mô c a doanh Hình 2.9 89 nghi p [Ngu n: 9, trang 112] Tình hình s d ng các ph n m m ph thông trong doanh nghi p Hình 2.10 93 năm 2009 [Ngu n: 9, trang 116] Tình hình s d ng các ph n m m chuyên d ng trong doanh nghi p Hình 2.11 94 năm 2009 [Ngu n: 9, trang 118] Doanh nghi p tham gia sàn giao d ch TMðT theo quy mô năm Hình 2.12 95 2009 [Ngu n: 9, trang 120] ðánh giá c a doanh nghi p v hi u qu tham gia sàn giao d ch Hình 2.13 96 TMðT [Ngu n: 9, trang 122] Doanh nghi p ñánh giá v tác d ng c a TMðT ñ i v i ho t ñ ng Hình 2.14 96 kinh doanh [Ngu n: 9, trang 131] Các h ng m c trong ñ u tư cho CNTT và TMðT c a doanh Hình 2.15 97 nghi p năm 2009 [Ngu n: 9, trang 130] So sánh ñ u tư, doanh thu và chi phí ñ t hàng qua các phương ti n Hình 2.16 98 ñi n t [Ngu n: 9, trang 130] Khung nghiên c u th c tr ng ñ i m i t ch c qu n tr các doanh Hình 2.17 nghi p có ng d ng TMðT t i Vi t Nam [Ngu n: Tác gi xây 102 d ng] Lo i hình doanh nghi p theo m u ñi u tra [Ngu n: Tác gi kh o Hình 2.18 100 sát]
- Hình 2.19 Quy mô doanh nghi p theo m u ñi u tra [Ngu n: Tác gi kh o sát] 100 ð a bàn ho t ñ ng c a DN theo m u ñi u tra [Ngu n: Tác gi Hình 2.20 101 kh o sát] Lo i hình ng d ng TMðT c a DN theo m u ñi u tra [Ngu n:Tác Hình 2.21 101 gi kh o sát] Hình 2.22 Sơ ñ cơ c u t ch c c a Hapro [Ngu n: Tác gi kh o sát] 105 Mô hình t ch c qu n tr c a Công ty Traphaco [Ngu n: Tác gi Hình 2.23 110 kh o sát] Marketing online trên homepage c a Công ty Hòa Bình Hình 2.24 119 [Ngu n:www.chodientu.vn] Mô hình cơ c u t ch c qu n tr c a Công ty s a Vi t Nam Hình 2.25 121 [Ngu n: Tác gi kh o sát] Mô hình cơ c u t ch c c a Công ty may Nhà Bè [Ngu n: Tác gi Hình 2.26 122 kh o sát] Các h thông tin ph c v lãnh ñ o và qu n lý [Ngu n: 5, trang Hình 2.27 125 126] Hình 2.28 Mô hình ra quy t ñ nh h p lý [Ngu n: 31, trang 168] 127 Mô hình kim t tháp ngư c c a Công ty Dư c Vi n ðông [Ngu n: Hình 2.29 129 Tác gi kh o sát] Sơ ñ lưu chuy n công văn c a ði n l c Hà N i theo mô hình cũ Hình 2.30 130 [Ngu n: Tác gi kh o sát] CHƯƠNG 3 C u trúc quan h CIO v i CTO, CKO, CLO [Ngu n: 41, trang Hình 3.1 145 311] Hình 3.2 Mô hình E-company [Ngu n: Công ty Vietsoftware] 148 Hình 3.3 Ba vai trò chính c a h th ng thông tin [Ngu n: Tác gi t ng h p] 153 Hình 3.4 Quá trình phát tri n h th ng thông tin [Ngu n: Tác gi t ng h p] 154 Các ho t ñ ng th c hi n h th ng thông tin m i [Ngu n: Tác gi Hình 3.5 156 t ng h p] Hình 3.6 Mô hình BI h tr vi c ra quy t ñ nh [Ngu n: PCworld.com.vn] 157 Hình 3.7 C u trúc BI ñ y ñ [Ngu n: google.com.vn] 157 Hình 3.8 Mô hình t ch c ph ng [Ngu n: Tác gi xây d ng] 159 Hình 3.9 Mô hình t ch c m ng [Ngu n: Tác gi xây d ng] 160 Hình 3.10 Mô hình t ch c o [Ngu n: Tác gi xây d ng] 162 Hình 3.11 Mô hình qu n tr tri th c [Ngu n: google.com.vn] 165
- Mô hình IO t ng th c a Microsoft [Ngu n: Hình 3.12 182 hoangho.wordpress.com] Hình 3.13 Mô hình Core IO [Ngu n: hoangho.wordpress.com] 183 Hình 3.14 Mô hình BPIO [Ngu n: hoangho.wordpress.com] 185 Hình 3.15 Mô hình APIO [Ngu n: hoangho.wordpress.com] 187
- PH N M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u: S phát tri n c a khoa h c công ngh , ñ c bi t là công ngh thông tin (CNTT) cùng v i xu th toàn c u hóa và s bùng n c a m ng Internet ñã hình thành nên m t cơ s h t ng thông tin làm cho môi trư ng kinh t xã h i thay ñ i m t cách cơ b n, hư ng ñ n m t n n kinh t tri th c, m t xã h i tri th c; tác ñ ng m nh m ñ n tư duy, cách nghĩ, cách làm trong kinh doanh và qu n lý. Nh ng ng d ng ña d ng c a CNTT trong lĩnh v c kinh t - tiêu bi u là thương m i ñi n t (TMðT) - ñã và ñang là m t trong các ñi u ki n v t ch t quan tr ng, tác ñ ng tr c ti p ñ n quy mô, ch t lư ng, hi u qu và s c c nh tranh c a doanh nghi p nói riêng và n n kinh t qu c gia nói chung. TMðT (còn g i là thương m i trong n n kinh t s hóa7) là phương th c kinh doanh m i d a trên n n t ng c a CNTT và m ng Internet. S ra ñ i c a n n kinh t s ñã làm xu t hi n các mô hình kinh doanh m i như: Name your own price, Dynamic brokering, Reverse auction, Affiliate marketing, Group purchasing, E-marketplace and Exchange… Trên th gi i, TMðT ñã ñư c ng d ng t ñ u nh ng năm 1990; theo s li u tính toán c a eMarketer v s tăng trư ng t ng doanh s TMðT năm 2000 ñ t 280 t USD; năm 2001 ñ t g n 480 t USD; năm 2005 ñ t 4.000 t USD và d báo năm 2015 ñ t hơn 45.000 t USD8... Chính b i hi u qu to l n như v y nên xu hư ng ng d ng TMðT trong ho t ñ ng kinh doanh c a các doanh nghi p ngày càng tr nên m nh m nh m b t k p v i s phát tri n c a n n kinh t c nh tranh toàn c u, s thay ñ i c a khách hàng và nh ng ti n b nhanh chóng v k thu t - công ngh . ð ng d ng TMðT có hi u qu , c n có các ñi u ki n cơ b n t m vĩ mô như: h t ng kinh t , pháp lý; h t ng thanh toán; h t ng cơ s k thu t; ngu n nhân l c; v n ñ s h u trí tu và b o v ngư i tiêu dùng… t m vi mô là các v n ñ như: xây d ng chi n lư c kinh doanh c a doanh nghi p; hình thành các k năng qu n tr m i cho ñ i ngũ lãnh ñ o; x lý thông tin và ra quy t ñ nh… ð i v i doanh nghi p, trong t t c các ñi u ki n ñ m b o cho kh năng ng d ng phương th c hi n ñ i này thì ñi u ki n v t ch c qu n tr ñư c coi là ñi u ki n tiên quy t, là v n ñ c t y u c n ph i ñư c xem xét ñ u tiên khi quy t ñ nh 7 N n kinh t s hóa (Digital economy, còn ñư c g i là n n kinh t ñi n t , E-economy) là n n kinh t d a trên n n t ng c a công ngh s , bao g m c m ng máy tính, máy tính và ph n m m. 8 Ngu n: http://www.emarketer.com 1
- chuy n t thương m i truy n th ng sang TMðT. B i vi c t ch c qu n tr h p lý s d n ñ n s thay ñ i l n trong ho t ñ ng qu n tr doanh nghi p (QTDN) như: s ra ñ i mô hình văn phòng không gi y t , vi c gi m thi u s c ng k nh c a b máy qu n tr , nh ng quy t ñ nh qu n tr ñòi h i hàm lư ng tri th c cao, t c ñ ra quy t ñ nh và truy n ñ t nhanh chóng, s kh ng ñ nh b n s c văn hóa qu n tr , ... Trên cơ s ñó, các doanh nghi p có th d n hư ng t i ho t ñ ng QTDN ñi n t (E-company9) và cao hơn n a, n n kinh t m i qu c gia s tr thành n n kinh t ñi n t (E-economy). Vi t Nam, k t khi k t n i m ng Internet (năm 1997) cho ñ n th i ñi m chính th c gia nh p WTO (năm 2007), TMðT b t ñ u ñư c quan tâm và tri n khai ng d ng trong m t s lĩnh v c kinh doanh như: CNTT, thương m i, d ch v , ngân hàng... và bư c ñ u thu ñư c k t qu ñáng khích l . Cùng v i s tăng trư ng nhanh v s lư ng các doanh nghi p, ho t ñ ng QTDN nư c ta ñã có nhi u ti n b , m t s doanh nghi p có quy mô l n ñã ñư c qu n tr hi n ñ i, có n n n p. Tuy nhiên v i 97% doanh nghi p có quy mô v a và nh (DNVVN), l i m i ñư c thành l p ch y u trong 6 năm tr l i ñây, có th th y ho t ñ ng QTDN nư c ta v n còn trình ñ th p và còn nhi u b t c p. ð i v i các doanh nghi p nhà nư c (DNNN), do cơ ch qu n lý còn chưa rõ ràng nên ñ ra m t quy t ñ nh qu n tr còn tr i qua nhi u khâu n c; trong khi ñó, n u nhà qu n tr dám ñưa ra nh ng quy t ñ nh táo b o, khi th t b i s không tránh kh i trách nhi m, nên trong ho t ñ ng qu n tr h còn do d , t ch c h p hành nhi u. B máy t ch c qu n lý v n còn quá c ng k nh, s lư ng trung bình g p 6 l n doanh nghi p ngoài qu c doanh có cùng quy mô ngành ngh . Cơ ch qu n lý hi n t i chưa th c s làm rõ vai trò c a H i ñ ng qu n tr và T ng giám ñ c. Mô hình t ch c, ñ c bi t là các t ng công ty còn ñang trong giai ño n tìm tòi, th nghi m... ð i v i các doanh nghi p ngoài qu c doanh, ph n l n quy mô nh , chưa t o d ng ñư c n p qu n tr hi n ñ i và phù h p v i quy ñ nh c a pháp lu t. Nhi u công ty c ph n không phân bi t ñư c ranh gi i gi a qu n tr và ñi u hành như thông l qu c t [42, trang 683]... 9 E-Company là m t quan ñi m, cách nhìn toàn di n v ñ u tư và ng d ng CNTT trong doanh nghi p. N n t ng c a e-Company g m hai ph n: - (1). H th ng truy n thông v i cơ s là Portal (c ng) doanh nghi p (có th g m Intranet và Extranet); - (2). H th ng các ng d ng l n, ñ c bi t là ERP, cùng v i các ng d ng khác như SCM (Supply Chain Management), CRM (Customer Relationship Management). 2
- Theo Báo cáo năm 2008 c a C c phát tri n doanh nghi p v a và nh - B K ho ch ñ u tư (ti n hành nghiên c u 11.000 doanh nghi p t i 30 t nh thành phía B c) cho th y có 60,2% doanh nghi p s d ng máy vi tính nhưng s doanh nghi p s d ng m ng c c b (LAN) ch có 11,55% và ch có 2,16% xây d ng Website. Hay m t k t qu ñi u tra khác c a Phòng thương m i và công nghi p Vi t Nam (VCCI) năm 2008 cũng ch ra, ch có 1,1% doanh nghi p Vi t Nam ng d ng ERP (Enterprise Resource Planning - Gi i pháp ho ch ñ nh ngu n l c doanh nghi p), trong khi ñây là m t ng d ng TMðT quan tr ng và c n thi t ñ giúp các doanh nghi p ki m soát t t hơn các h n m c s n xu t (t n kho, công n , chi phí,...); t ñó giúp tăng năng su t lao ñ ng, doanh thu, l i nhu n [42, trang 684]... Nh ng th ng kê trên cho th y các doanh nghi p Vi t Nam tuy ñã nh n th c ñư c t m quan tr ng c a vi c ng d ng TMðT vào ho t ñ ng kinh doanh song v n chưa th c s khai thác h t ti m năng và cơ h i do phương th c hi n ñ i này ñem l i. Có nhi u nguyên nhân lý gi i ngh ch lý này như t m vĩ mô là các v n ñ v khung pháp lý, môi trư ng và cơ s h t ng cho ng d ng... hay t m vi mô là s h n ch v ngu n nhân l c và v t l c c a doanh nghi p, thói quen c h u n y sinh t thương m i truy n th ng và ñ c bi t ph i k ñ n nh ng c n tr v m t t ch c qu n tr . Hi p h i Marketing Vi t Nam ñã t ng k t ñư c 7 căn b nh l n v QTDN Vi t Nam: 1. Chưa chú tr ng ñ n vi c xây d ng chi n lư c kinh doanh; 2. K năng qu n tr còn y u kém; 3. Công tác k toán - tài chính còn nhi u b t c p; 4. Qu n tr nhân s chưa ñư c coi tr ng; 5. Marketing chưa ñư c ñ u tư ñúng m c; 6. S n xu t còn manh mún; 7. Tâm lý s thay ñ i10. Như v y, ñ ng d ng TMðT có hi u qu , các doanh nghi p c n có s thay ñ i căn b n, t cách nghĩ (nh n th c, tư duy chi n lư c...) ñ n cách làm (t ch c phòng ban, b trí nhân s , phân b ngu n l c...) ñ u ph i tương thích và phù h p v i phương th c kinh doanh m i. ð ng th i, Chính ph Vi t Nam cũng c n xây d ng môi trư ng thu n l i cho s phát tri n c a TMðT ñ t trong m i tương quan v i các nư c trong khu v c và trên th gi i. Th c t , ñây là xu th t t y u c a th i ñ i thông tin, c a k nguyên s hoá nên các doanh nghi p không còn con ñư ng nào khác là ph i ng d ng TMðT vào ho t ñ ng kinh doanh; và ch có như v y m i giúp các doanh nghi p Vi t Nam nhanh chóng b t k p nh p ñi u c a xu hư ng h i nh p kinh t qu c t . 10 Ngu n: Th i báo Kinh t Vi t Nam, ngày 16/11/2005. 3
- Xu t phát t tính c p thi t v lý lu n và th c ti n nêu trên, v i mong mu n xây d ng nh ng gi i pháp kh thi trong vi c ñ i m i t ch c qu n tr cho các doanh nghi p có ng d ng TMðT nh m nâng cao hi u qu kinh doanh và s c c nh tranh cho các doanh nghi p Vi t Nam, tác gi ñã ch n ñ tài nghiên c u: "ð i m i t ch c qu n tr các doanh nghi p có ng d ng TMðT t i Vi t Nam” làm ñ tài Lu n án. Tóm l i v i ñ tài Lu n án trên, tác gi s tr l i ba câu h i khi ti n hành nghiên c u như sau: 1. Vì sao ng d ng TMðT là m t xu th khách quan? ð ng d ng TMðT m t cách có hi u qu c n ñ m b o nh ng ñi u ki n gì? T ch c qu n tr gi v trí như th nào trong t ng th các ñi u ki n y? 2. Vì sao Vi t Nam TMðT chưa ñư c ng d ng sâu và r ng rãi trong các doanh nghi p (nh ng h n ch v phía các doanh nghi p trong vi c ng d ng TMðT)? Nh ng bi u hi n c th c a c n tr v m t t ch c qu n tr là gì? Vì sao có nh ng c n tr y? 3. ð ng d ng TMðT có hi u qu , t ch c qu n tr doanh nghi p c n ñư c ñ i m i theo hư ng nào? C n ñ m b o nh ng ñi u ki n gì (bi n pháp gì) ñ th c hi n s ñ i m i y? C n t ch c qu n tr theo hư ng nào ñ m r ng ph m vi ng d ng TMðT? Như v y, thông qua vi c tr l i ba câu h i nghiên c u trên, tác gi s ti n hành xây d ng h th ng các gi i pháp nh m ñ i m i t ch c qu n tr cho các doanh nghi p có ng d ng TMðT t i Vi t Nam. 2. M c ñích và nhi m v nghiên c u 2.1. M c ñích nghiên c u Nghiên c u n i dung và các gi i pháp ñ i m i t ch c qu n tr cho các doanh nghi p Vi t Nam trong ñi u ki n có ng d ng TMðT. 2.2. Nhi m v nghiên c u o H th ng hóa các quan ñi m ti p c n và lý thuy t v t ch c qu n tr và ñ i m i t ch c qu n tr , trong ñó t p trung chính vào v n ñ ñ i m i t ch c b máy qu n tr ñi u hành trong ñi u ki n doanh nghi p có ng d ng TMðT. T ñó kh ng ñ nh xu hư ng t t y u c a s phát tri n TMðT và m i quan h tương h c a nó v i s thay ñ i t ch c qu n tr trong các doanh nghi p. 4
- o T ch c kh o sát, thu th p s li u th c t nh m ñánh giá s tác ñ ng c a vi c ng d ng TMðT c p ñ 0, 1, 2, 3, 4, 5 ñ n t ch c b máy qu n tr ñi u hành c a các doanh nghi p Vi t Nam. Trên cơ s ñó, ñưa ra nh ng nh n ñ nh v thành t u, h n ch và nguyên nhân thành công hay th t b i c a các doanh nghi p có ng d ng TMðT - l y ñó làm căn c th c ti n ñ xây d ng h th ng gi i pháp và ñ xu t trong chương 3. o T p trung vào nghiên c u nh ng ñ c ñi m m i c a môi trư ng kinh doanh, t ñó ñưa ra các quan ñi m và ñ nh hư ng ñ i m i t ch c qu n tr . K t h p v i nh ng ñánh giá trong chương 2, ñ ra h th ng 5 gi i pháp và 3 ñ xu t kh thi cho vi c ñ i m i t ch c qu n tr các doanh nghi p có ng d ng TMðT t i Vi t Nam. 3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u 3.1. ð i tư ng nghiên c u Thu t ng “T ch c qu n tr ” g m hai n i dung cơ b n: (1). T ch c b máy qu n tr ñi u hành doanh nghi p (ch th qu n tr ) và (2). T ch c các ho t ñ ng qu n tr c a doanh nghi p. Gi i h n ñ i tư ng nghiên c u c a Lu n án là t ch c b máy qu n tr ñi u hành doanh nghi p (ch th qu n tr ) trong ñi u ki n có ng d ng TMðT ki u B2B (Business to Business - Doanh nghi p v i doanh nghi p) và B2C (Business to Consumer - Doanh nghi p v i ngư i tiêu dùng). 3.2. Ph m vi nghiên c u Các doanh nghi p thu c lĩnh v c công nghi p và thương m i có ng d ng TMðT ki u B2B và B2C. C th : - V quy mô: Ch y u nghiên c u các doanh nghi p có quy mô v a và nh (DNVVN) Vi t Nam. - V hình th c s h u và lo i hình doanh nghi p: Các doanh nghi p thu c m i hình th c s h u và lo i hình doanh nghi p, ngo i tr hình th c s h u 100% v n nư c ngoài (lo i hình doanh nghi p 100% v n nư c ngoài). - V gi i h n ñ a lý: Hà N i, ðà N ng và Thành ph H Chí Minh (tr ng tâm là các doanh nghi p Hà N i). ðây là 3 ñ i di n c a 3 mi n B c, Trung, Nam có nhu c u và kh năng ng d ng TMðT nói riêng và CNTT nói chung cao nh t trong c nư c. - V th i gian l y s li u: Trong vòng 3 năm tr l i ñây. 5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành công nghiệp môi trường tại Việt Nam
207 p |
26 |
5
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế Việt Nam - tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
138 p |
15 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng công chức quản lý kinh tế cấp tỉnh tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng
12 p |
9 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng công chức quản lý kinh tế cấp tỉnh tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng
185 p |
9 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của sai lệch tỷ giá tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
164 p |
5 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Mô hình phân tích mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
12 p |
11 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Mô hình phân tích mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
195 p |
32 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
14 p |
3 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
181 p |
44 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (economies of scale) của các doanh nghiệp may Việt Nam
197 p |
11 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế Việt Nam - tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
24 p |
9 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Xã hội hoá y tế ở Việt Nam: Lý luận thực tiễn và giải pháp
6 p |
10 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của phát triển các khu công nghiệp đến nông thôn qua nghiên cứu thực tiễn tại tỉnh Hưng Yên
12 p |
3 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Nghiên cứu chất lượng dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn các tỉnh vùng Thủ đô Hà Nội
7 p |
5 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua khảo sát các bệnh viện công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội)
12 p |
7 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Những nhân tố tác động đến nguồn thu của quỹ bảo hiểm y tế ở Việt Nam
182 p |
6 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Công cụ nghiệp vụ thị trường mở tại nước CHDCND Lào
12 p |
4 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của toàn cầu hóa tài chính đến tăng trưởng kinh tế: Nghiên cứu trường hợp các quốc gia thu nhập trung bình tại Châu Á
26 p |
3 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
