intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các giải pháp marketing áp dụng vào công tác vận chuyển hành khách trên đường sắt

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:196

100
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án này nhằm hệ thống hoá những kiến thức cơ bản về marketing những kinh nghiệm và những bài học thực tế khi vận dụng marketing vào công tác của ngành vận tải. Nghiên cứu áp cơ sở lý luận marketing và ứng dụng các giải pháp Marketing vào công tác vận chuyển hành khách trên đường sắt Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các giải pháp marketing áp dụng vào công tác vận chuyển hành khách trên đường sắt

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI LÊ TIẾN DŨNG NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP MARKETING  ÁP DỤNG VÀO CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN  HÀNH KHÁCH TRÊN ĐƯỜNG SẮT LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
  2. HÀ NỘI ­ 2014
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI LÊ TIẾN DŨNG NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP MARKETING  ÁP DỤNG VÀO CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN  HÀNH KHÁCH TRÊN ĐƯỜNG SẮT CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI MàSỐ:62.84.01.03.02 LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC  GS.TSKH NGUYỄN HỮU HÀ
  4. HÀ NỘI ­ 2014
  5. LỜI CAM ĐOAN Tác giả luận án xin cam đoan bản luận án này là công trình khoa học  độc lập của cá nhân tác giả. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung  thực và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Hà Nội, ngày   tháng   năm 2014
  6. MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN................................................................................................5 MỤC LỤC............................................................................................................ 6  DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................9 DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................10 DANH MỤC CÁC HÌNH..................................................................................13                                              PHẦN MỞ ĐẦU.....................................................1 Chương 1.............................................................................................................9 TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM....................9 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH...................................................9  TRÊN ĐƯỜNG SẮT.........................................................................................9 1.1. Khái quát về tổng công ty đường sắt Việt Nam................................................................9 Mô hình tổ chức của Tổng công ty ĐSVN hiện nay như sau:................................................10 1.1.1 Mô hình tổ chức của Tổng công ty ĐSVN hiện nay........................................................10 1.1.2 Mạng lưới ĐSVN và hiện trạng cơ sở vật chất kĩ thuật ................................................12 1.2. Công tác vận chuyển hành khách trên đường sắt ........................................................15 1.2.1 Công tác vận chuyển hành khách..................................................................................15 1.2.2 Các loại tàu khách trên các tuyến...................................................................................17 1.2.3 Đặc điểm của ngành đường sắt Việt Nam......................................................................24 1.2.4 Đặc điểm của các loại luồng hành khách Việt Nam.......................................................25 1.3 Công tác marketing trong Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.......................................26 1.3.1 Hiện trạng công tác marketing của ngành vận tải đường sắt........................................26 1.3.2 Thị trường vận tải đường sắt...........................................................................................27 1.3.3. Sản phẩm vận tải đường sắt..........................................................................................29 1.3.4 Tình hình phân phối sản phẩm........................................................................................30 1.3.5. Môi trường vĩ mô.............................................................................................................30 Chương 2...........................................................................................................32  CƠ SỞ LÝ LUẬN ÁP DỤNG MARKETING.................................................32 VÀO   CÔNG   TÁC   VẬN   CHUYỂN   HÀNH   KHÁCH   TRÊN ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM....................................................................32 2.1.Khái niệm chung về marketing, marketing vận tải..........................................................32 2.1.1. Khái niệm chung về marketing.......................................................................................32 2.1.2. Quan điểm của marketing dưới góc độ vận tải..............................................................40 2.1.3. Phân tích những biến động của môi trường SXKD vận tải...........................................42 2.2. Nghiên cứu thị trường và các nhu cầu của người tiêu dùng dịch vụ vận tải hành khách......................................................................................................................................... 45 2.2.1.Thị trường vận tải và các đặc điểm của thị trường.........................................................45 2.2.2. Nhu cầu vận tải trên thị trường.......................................................................................52
  7. 2.2.3. Thị phần vận tải hành khách...........................................................................................54 2.2.4 Thị phần vận tải đường sắt..............................................................................................56 2.2.5. Khái quát về các ngành vận tải và sự cạnh tranh giữa các ngành vận tải..................63 2.3 Quy trình đi lại của hành khách và nhu cầu của hành khách.........................................67 2.3.1 Quy trình đi lại của hành khách.......................................................................................67 2.3.2 Nhu cầu của hành khách trong công tác vận tải............................................................69 Nhu cầu của hành khách đi tàu ..............................................................................................71 2.3.3. Khái quát hoạt động tâm lý đi tàu của hành khách........................................................73 2.3.4. Phân loại hành khách ..............................................................................................78 2.3.5. Điều tra ý kiến hành khách.............................................................................................83 2.3.6. Tổng hợp các ý kiến của hành khách............................................................................91 2.4. Những đặc điểm của công tác nghiên cứu và ứng dụng Marketing trong ngành vận tải............................................................................................................................................... 96 2.5. Xác định khung chính sách marketing MIX cho vận chuyển hành khách đường sắt. 97 2.6. Các nguyên tắc lựa chọn biện pháp Marketing ứng dụng vào ngành vận tải...........101 2.6. Mô hình bài toán lựa chọn hành trình của hành khách...............................................103 2.7 Xây dựng phương pháp hành vi người tiêu dùng dịch vụ vận tải hành khách..........109 2.8. Marketing với việc nghiên cứu sản phẩm mới của dịch vụ vận tải đường sắt.........113 2.8.1. Các giai đoạn của quá trình thiết kế sản phẩm mới....................................................113 2.8.2. Các sản phẩm mới........................................................................................................117 Chương 3 ........................................................................................................119 NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÁC GIẢI  PHÁP MARKETING ..................119 VÀO CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH TRÊN ĐƯỜNG SẮT..119 3.1. Marketing trong công tác kế hoạch...............................................................................119 3.1.1. Điều tra về hành khách.................................................................................................119 3.1.2. Nghiên cứu kinh tế các vùng thu hút và dự báo nhu cầu vận chuyển. ......................125 3.2. Tổ chức bộ máy làm công tác marketing tại Tổng công ty đường sắt......................126 3.3. Xây dựng hệ thống thông tin marketing trong doanh nghiệp vận tải đường sắt......130 3.3.1. Hệ thống thông tin marketing trong doanh nghiệp vận tải đường sắt.........................130 3.3.2. Trình tự xây dựng hệ thống thông tin trong doanh nghiệp vận tải đường sắt............133 3.4. Thiết kế sản phẩm mới................................................................................................... 136 3.4.1. Tổ chức dịch vụ trọn gói cho hành khách liên tuyến...................................................137 3.4.2. Tổ chức vận chuyển hành khách từ "cửa" đến "cửa" đáp ứng những đòi hỏi của thị trường......................................................................................................................................139 3.4.3. Ứng dụng marketing vào công tác nhà ga của ngành vận tải đường sắt ...................143 3.4.4. Cung ứng chỗ nằm ngồi theo yêu cầu của hành khách..............................................147 3.5. Chính sách giá và phân phối sản phẩm........................................................................154 3.5.1. Phân phối sản phẩm dịch vụ vận tải hành khách........................................................154 3.5.2. Xây dựng chính sách giá vé hợp lý.............................................................................156 3.6. Công tác marketing tiếp thị............................................................................................ 158 3.6.1. Công tác tiếp thị............................................................................................................158 3.6.2. Xây dựng thương hiệu và quảng cáo sản phẩm.........................................................160 3.7. Các biện pháp khác......................................................................................................... 161
  8. 3.7.1. Ứng dụng công nghệ thông tin,truyền thông vào trong công tác Marketing...............161 3.7.2. Chính sách đào tạo, phát triển nguồn nhân lực...........................................................162 3.7.3 Chính sách an toàn cho vận chuyển hành khách.........................................................166 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................................170 CÁC CÔNG TRÌNH ĐàĐƯỢC CÔNG BỐ.................................................174 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................175 PHỤ LỤC.........................................................................................................177 Phụ lục 1:................................................................................................................................ 178 Phụ lục 2:................................................................................................................................ 182 Phụ lục 3:................................................................................................................................ 183 Phụ lục 4:................................................................................................................................ 183
  9. ANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Tõ viÕt t¾t Nguyªn nghÜa A Toa ngồi mềm  (64 ghế) An Toa nằm mềm  (28 hoặc 24 giường) B Toa ngồi cứng (64 hoặc 80 ghế) Bn Toa nằm cứng  (42 hoặc 48 giường) C Toa ngồi ghế dọc + Hành lí  CTVTHH                   Công ty vận tải hàng hóa  CTVTHK                   Công ty vận tải hành khách      CV­PĐ Toa Công vụ phát điện ĐHVTĐS Điều hành vận tải đường sắt  ĐM                           Đầu máy  DN                             Doanh nghiệp  DNNN                        Doanh nghiệp nhà nước  ĐSVN                        Đường sắt Việt Nam HC Toa Hàng Cơm  HH                          Hàng hóa  HK                            Hành khách HL Toa Hành lý  KDSX                        Kinh doanh sản xuất LH­ĐSVN Liên hiệp đường sắt Việt Nam LHVTĐS Liên hợp vận tải đường sắt  LVQT                        Liên vận quốc tế  TCT                           Tổng công ty TNHH1TV Trách nhiệm hữu hạn một thành  viên TTƯPSCTT&CNĐS Trung tâm ứng phó sự cố thiên tai và  cứu nạn đường sắt  TX                              Toa xe  VT                            Vận tải  VT ĐS                        Vận tải đường sắt  VTHH                        Vận tải hàng hóa  VTHK                        Vận tải hành khách YTĐS Y tế đường sắt
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang Bảng 1.1: Mạng lưới đường sắt Việt Nam......................................................12 Bảng 1.2: Số lượng và chủng loại toa xe khách...............................................13 Bảng 1.3: Số luợng và chủng loại đầu máy.....................................................14  Bảng 1.4: Vận chuyển hàng hoá, hành khách, hành lý....................................16 1.......................................................................................................................... 16 2.......................................................................................................................... 16 3.......................................................................................................................... 16 4.......................................................................................................................... 16 5.......................................................................................................................... 16 6.......................................................................................................................... 17 7.......................................................................................................................... 17 Bảng 1.5.  Các đoàn tàu khách tuyến thống nhất.............................................18 Bảng 1.6: Các đoàn tàu khách chạy khu đoạn trên tuyến thống nhất..............19 Bảng 1.7: Các đoàn tàu khách tuyến Hà Nội – Lào Cai....................................20 Bảng 1.8: Các đoàn tàu khách tuyến Hà Nội – Hải Phòng, Đồng Đăng, Quán   Triều, Yên viên – Hạ Long................................................................................23 Bảng 1.9. Tỷ  lệ  đảm nhận của các phương thức trong tổng số  khối lượng  vận chuyển quốc gia theo hành khách – km.....................................................28 Phương thức vận tải.........................................................................................28 Thị phần(%).......................................................................................................28 2000....................................................................................................................28 2010....................................................................................................................28 Đường bộ..........................................................................................................28 4.......................................................................................................................... 28 15........................................................................................................................ 28 Xe bus................................................................................................................. 28 87........................................................................................................................ 28 66........................................................................................................................ 28 5.......................................................................................................................... 28 7.......................................................................................................................... 28 4.......................................................................................................................... 28 12........................................................................................................................ 28
  11. 100...................................................................................................................... 28 100...................................................................................................................... 28 Bảng 2.1: Các chỉ tiêu về tốc độ tăng trưởng...................................................48 Bảng 2.2: Hệ số đi tàu khách đường sắt..........................................................58 Bảng 2.3. Khối lượng hành khách vận chuyển của các phương thức vận tải 60 Bảng 2.4. Khối lượng hành khách luân chuyển của các phương thức vận tải ............................................................................................................................ 60 Bảng 2.5.a. Mua vé............................................................................................88 Bảng 2.5.b. Dưới ga..........................................................................................90 Bảng 2.5.c. Trên tàu...........................................................................................91 Bảng 2.6. Đặc trưng của các phương án hành trình.......................................105 TT.....................................................................................................................105 Đặc trưng.........................................................................................................105 PA1...................................................................................................................105 PA2...................................................................................................................105 PA3...................................................................................................................105 PA4...................................................................................................................105 PA5...................................................................................................................105 PA6...................................................................................................................105 PA7...................................................................................................................105 1........................................................................................................................ 105 2........................................................................................................................ 105 2........................................................................................................................ 105 4........................................................................................................................ 105 3........................................................................................................................ 105 32...................................................................................................................... 105 4........................................................................................................................ 105 2,1..................................................................................................................... 105 5........................................................................................................................ 105 0,2..................................................................................................................... 105 6........................................................................................................................ 105 Tiền ăn đường (tr.đ)........................................................................................105 0, 2....................................................................................................................105 0, 2....................................................................................................................105 0, 2....................................................................................................................105
  12. 0, 2....................................................................................................................105 0, 2....................................................................................................................105 0, 2....................................................................................................................105 0,2..................................................................................................................... 105 Bảng 2.7  Chủ thể T1 cho điểm các phương án hành trình............................108 Bảng 2.8.   Chủ thể T11 cho điểm các phương án hành trình........................108 Bảng 3.1.  Bảng giờ tàu các tuyến về Hà nội chuyển tiếp đi Sài gòn...........137 Bảng 3.2. Bảng giờ tàu Sài gòn về Hà nội chuyển tiếp đi các tuyến............137 Bảng 3.3. Cung ứng dịch vụ cho từng công đoạn của quá trình phục vụ......139 Bảng 3.4. Tổng hợp kết quả thông qua ý kiến hành khách............................150 Bảng 3.5. Thành phần đoàn tàu SP1/2 ; SP3/4 LC5/6, LC1/2, 3/4..................151 Bảng 3.6  Bố trí toa xe trong thành phần đoàn tàu trong phương án 1...........152 Bảng 3.7. Bố trí toa xe trong thành phần đoàn tàu trong phương án 2...........152 Bảng   3.8.   Tổng   số   toa   xe   trong   thành   phần   đoàn tàu SP1/2, SP3/4,  LC5/6, LC1/2, 3/4 theo biểu đồ chạy tàu..................152 Bảng 3.9. Tổng số toa xe sau khi bố trí lại theo phương án 1........................153 Bảng 3.10. Tổng số toa xe sau  khi bố trí lại theo phương án 2.....................153
  13. DANH MỤC CÁC HÌNH TT Tên hình Trang Hình 1.1: Mô hình tổ chức của TCT ĐSVN......................................................11 Hình 1.2: Tỷ lệ đảm nhiệm của các loại hình vận tải.....................................29 Hình 2.1: Quy trình công nghệ vận tải hành khách...........................................37             Hình 2.2: Vận chuyển  khách năm 2000  ..............................................62                Hình 2.3: Vận chuyển  khách năm 2010 ............................................62 Hình 2.4. Quy trình đi lại của hành khách.........................................................68 Hình 2.5. Quy trình vận dụng lý thuyếtMarketing cho công tác vận tải đường   sắt Việt nam......................................................................................................96 Hình 2.6. Khung marketing – MIX (7P).............................................................98 Hình 2.7. Khung Marketing MIX 7P+S............................................................100 Hình 2.8. Các phương án hành trình chủ yếu HP­ĐL.....................................104 Hình   2.9.   Mô   hình   khái   quát   hành   vi   của   hành   khách  trong lựa chọn các dịch vụ vận tải................................................................109 Hình.2.10.  Mô hình chi tiết hành vi của hành khách......................................110 Hình 2.11. Sơ đồ  di chuyển của hành khách theo các phương án lựa chọn. .111 Hình   2.12.   Các   giai   đoạn   chính   của   quá   trình   thiết   kế   sản   phẩm   mới   của dịch vụ vận tải đường sắt........................................................................116 Hình 3.1. Hình thức phục vụ kiểu bao cấp.....................................................119 Hình 3.2. Lập kế hoạch hướng tới người tiêu dùng.......................................120 Hình 3.3  Các hoạt động Marketing.................................................................128 Hình 3.4. Sơ đồ tổ chức hệ thống Marketing  của ngành đường sắt.............129 Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống thông tin Marketing................................................132 Hình 3.6. Trình tự xây dựng hệ thống thông tin cho doanh nghiệp VTĐS.....135
  14. 1                                              PHẦN MỞ ĐẦU 1.Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu Trong xã hội bất kỳ  ngành sản xuất vật chất nào cũng cần có các  yếu tố: con người, công cụ lao động và đối tượng lao động. Ngành vận tải  có một vị trí rất quan trọng trong quá trình sản xuất của xã hội. Vận tải tốt   sẽ kích thích sản xuất phát triển, sản xuất tốt sẽ đòi hỏi vận tải cao hơn và  làm cho vận tải phát triển. Vận tải còn thúc đẩy quá trình lưu thông sản  phẩm xã hội  là phương tiện vận tải phục vụ các nhu cầu văn hoá chính trị  xã hội. Trong đó, vận tải hành khách luôn là cơ sở cho sự phát triển kinh tế,  văn hoá, an ninh, chính trị và quốc phòng của một quốc gia.  Hiện nay, dưới tác dụng của nền kinh tế thị trường, các phương tiện  vận tải hành khách đang cạnh tranh với nhau gay gắt. Vì vậy, giữ vững và   từng   bước   nâng   cao  thị   phần   là   vấn   đề   sống  còn   đối   với   bất  kỳ   loại   phương tiện vận tải nào. Marketing ngày nay đã là môn khoa học quan trọng được giảng dạy  trong   trường nhưng việc nghiên cứu,  ứng dụng Marketing vào thực tế   ở  nước ta và trên thế giới đã phát triển sâu rộng. Các tài liệu chủ yếu vẫn là   sách dịch từ nước ngoài, là những nước có những điều kiện hoàn cảnh khác  biệt nhiều so với Việt Nam.  Ngành vận tải là một ngành sản xuất vật chất đặc biệt: các sản  phẩm đặc biệt (di chuyển hàng hóa, hành khách...). Lý luận về  Marketing  rất   phong phú và việc vận dụng Marketing vào các điều kiện sản xuất  kinh doanh cụ  thể của các doanh nghiệp vận tải Việt Nam khá  phức tạp   nên áp dụng marketing vào công tác sản xuất kinh doanh vẫn còn  xa lạ với   các doanh nghiệp vận tải.  Qua các kết quả nghiên cứu điều tra thì hầu hết  các doanh nghiệp vận tải hiện nay tại Việt Nam thậm chí cả những doanh  nghiệp lớn như Tổng công ty đường sắt, đường biển… cũng chưa thực sự  chú ý đến công tác marketing.
  15. 2   Tình trạng trên đã  ảnh hưởng  đến hiệu quả  sản xuất cũng như  tương lai phát triển bền vững của các doanh nghiệp Việt Nam. Trong khi  các đối thủ cạnh tranh, những doanh nghiệp n ước ngoài đều có những tính  toán tỷ mỉ cho từng bước tiến và có các chư ơng trình marketing rất rõ ràng  thì nhiều doanh nghiệp vận tải Việt Nam vẫn còn mơ hồ  về  marketing và  rõ ràng lợi thế cạnh tranh không thuộc về phía họ. Chính vì vậy nghiên cứu   áp dụng marketing vào công tác sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp vận   tải Việt Nam đặc biệt  “Nghiên cứu các giải pháp   marketing áp dụng  vào công tác vận tải hành khách trên đường sắt” là vấn đề có tính thời  sự, cấp bách, có ý nghĩa về  lý luận và thực tiễn sâu sắc đối với sự  phát   triển của ngành vận tải đường sắt. 2. Mục đích nghiên cứu của luận án. Luận   án   này   nhằm   hệ   thống   hoá   những   kiến   thức   cơ   bản   về  marketing   những   kinh   nghiệm   và   những   bài   học   thực   tế   khi   vận   dụng  marketing vào công tác sản xuất kinh doanh của ngành vận tải. Nghiên cứu những đặc điểm của công tác vận tải hành khách trên  đường sắt dẫn đến sự  chi phối tới việc sử  dụng các giải pháp marketing   khác với những ngành khác đó là sở hữu nhà nước về công cụ sản xuất,sản  phẩm đặc biệt: vô hình và không thể dự trữ,hành vi của cả  khách hàng và  hành khách có những khác biệt.Từ đó bổ xung cơ sở  lý luận và hoàn thiện  những bài bản để áp dụng marketing vào trong ngành đường sắt. Nghiên cứu áp dụng cơ sở lý luận marketing và đưa ra các giải pháp   Marketing để áp dụng vào công tác vận chuyển hành khách trên đường sắt   Việt nam. 3. Đối tượng nghiên cứu của luận án. Nghiên cứu các giải pháp marketing phục vụ cho sản xuất kinh doanh  vận tải hành khách trên đường sắt Việt Nam đạt hiệu quả cao hơn.
  16. 3 4. Phạm vi nghiên cứu của luận án.  Vì quy mô hoạt động của ngành Vận tải đường sắt rất rộng lớn trên  nhiều lĩnh vực nên tác giả chỉ tập trung vào nghiên cứu những nội dung chủ  yếu của công tác marketting trong sản xuất  kinh doanh vận tải hành khách  đường sắt, các chủ  trương chính sách của các cấp liên quan đến công tác  sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt và những đặc điểm của vận tải  hành khách trên đường sắt Việt Nam. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn luận án. Những vấn đề nghiên cứu trong luận án là những vấn đề đang đặt ra   đối với thực tế sản xuất của ngành đường sắt đang cần có các lời giải. Tuy có nhiều đề tài nghiên cứu về mô hình tổ chức, công tác tổ chức   sản xuất kinh doanh ngành vận tải đường sắt nhưng việc nghiên cứu các  giải pháp  marketing áp dụng vào công tác vận tải hành khách trên đường  sắt là vấn đề  còn mới có ý nghĩa khoa học và thực tiễn, chưa được đề cập.  Luận án đã giải quyết một số vấn đề  cơ  bản về  lý luận như  khung chính  sách marketing Mix, quy trình nghiên cứu marketing… Trên cơ  sở  đó, đề  xuất các giải pháp áp dụng marketing vào công tác vận chuyển hành khách  của ngành đường sắt. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.Để  áp dụng marketing vào công tác vận chuyển hành khách một  cách bài bản và khoa học nghiên cứu phải đặt ra các nhiệm vụ  cơ  bản sau: + Phải nắm vững cơ sơ lý luận về Marketing  trong vận chuyển hành   khách. Lý luận chung về  Marketing đã có nhiều nhưng chưa được cụ  thể  hóa trong lĩnh vực vận tải. Những khái niệm cơ bản như năng lực dự trữ...  thị trường vận tải, thị phần vận tải, dịch vụ trong vận chuyển hành khách  còn là những vấn đề tranh cãi chưa được thống nhất giữa các tài liệu trong   nước. Luận án cần phải làm rõ các khái niệm này. +Phải nắm được thực tế công tác vận chuyển hành khách trên đường  sắt. Những đặc điểm của công tác vận chuyển hành khách sẽ   ảnh hưởng 
  17. 4 đến cách thức vận dụng kiến thức Markeitng để  giải quyết các vấn đề  đang đặt ra.  Luận án đã thừa hưởng những kiến thức về Markting đã được nghiên  cứu  ở  trong và ngoài nước, các công trình nghiên cứu trước đây đã làm rõ  những kiến thức cơ bản vể Marketing. Những vấn đề cụ thể mà các tài liệu   trên chưa nói đến chính là những vấn đề  cần nghiên cứu tiếp trong luận án  này.  ­  Phân   tích   đánh  giá các  công  trình nghiên cứu  marketing  của  nước   ngoài   Với tài liệu bằng tiếng Anh(phần tài liệu tham khảo) cho thấy: + Marketing là một cách đặc biệt để  quản lý sản xuất và bán các  hàng hóa và dịch vụ xuất hiện từ đầu thế kỷ XX trong các nước có kinh tế  phát triển. Ở các nước này hình thành nền sản xuất có quy mô lớn và có sự  cạnh tranh kinh tế. Ban đầu Marketing được hiểu như  là một nghiệp vụ  kinh doanh để quản lý sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa người sản xuất  với   người   tiêu   dùng.   Cùng   với   sự   phát   triển   của   sản   xuất   và   xã   hội,  Marketing ngày nay đã trở  thành môn khoa học quan trọng trong kiến thức  của loài người. Vì là môn khoa học mới  đang phát triển nên xung quanh các  vấn đề  về  Marketing còn nhiều quan niệm ý kiến khác nhau.Các tài liệu   trên nêu lý thuyết marketing của kinh tế  thị  trường. Những lý thuyết này   không phải lúc nào cũng phù hợp với nền kinh tế  còn chưa chuyển hẳn  sang kinh tế thị trường và còn nhiều biến động của Việt Nam.  + Các công trình nghiên cứu [20], [21],... và các tài liệu hiện có tại   Việt Nam bằng tiếng nước ngoài chỉ  nghiên cứu về  marketing nói chung  trừ một giáo trình được viết bằng tiếng Nga của tác giảTrikhunkov(2001) Marketing giao thông vận tải[19]. Trong công trình [19] nhiều khái  niệm quan trọng về  marketing như  thị  trường, nhu cầu vận tải, giao dịch   sản phẩm vận tải đã được làm rõ nhưng phần  ứng dụng marketing vào  công tác vận tải hành khách thì cũng đang còn nhiều vấn đề chưa được giải 
  18. 5 quyết. Để  nghiên cứu áp dụng marketing vào công tác vận tải hành khách  đường sắt trước hết phải thống nhất được một số luận điểm và cách hiểu  của bản thân tác giả từ những khái niệm đơn giản nhất như thị trường vận  tải, người bán người mua.... trong lĩnh vực đặc thù vận tải. ­  Phân tích đánh giá các công trình nghiên cứu Marketing trong nước Về  các nghiên cứu sâu hơn về  marketing trong lĩnh vực vận tải có  thể điểm qua các công trình chính sau đây:  + Các công trình Marketing với doanh nghiệp vận tải [5],.. là các cố  gắng đầu tiên để  đưa marketing vào chương trình giảng dạy của ngành   kinh tế Trường đại học giao thông vận tải. Trong các công trình này nhiều  khái niệm, luận điểm đặc thù cho ngành giao thông vận tải đã được đưa ra.  Phương hướng nghiên cứu marketing cho các lĩnh vực riêng của  ngành giao   thông vận tải đã được vạch ra tương đối chuẩn xác   làm cơ  sở  cho các   nghiên cứu về marketing.  + Các công trình [3]; [6];   có sự phối hợp chặt chẽ của ngành đường  sắt đã nghiên cứu khá sâu về  đưa marketing vào công tác sản xuất kinh  doanh của ngành đường sắt. Các phương pháp điều tra, mẫu phiếu, xử  lý   thông tin đã  được giải quyết khá hoàn chỉnh.   + Công trình[18]:  đã đi sâu vào khía cạnh tổ  chức công tác marketing   như đề xuất mô hình bộ máy, nhân sự cho marketing... Một phần của các đề  xuất này đã được ĐSVN áp dụng vào thực tế. Trong công trình  [18], các biện  pháp marketing đã được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu lý luận và  thực trạng   công tác sản xuất kinh doanh vận tải  đường sắt. Công trình này nghiên cứu   chung cho cả vận chuyển hàng hóa và hành khách. Lần đầu tiên các công việc  về marketing cho các cấp từ trên xuống dưới  đã được xây dựng. Những đề  xuất trong công trình [18]   vẫn còn có giá trị  cho đến ngày nay. Tuy nhiên  công trình [18] đưa vào thực hiện trong một cơ chế kinh tế khác so với hiện  nay. Đó là vào thời kỳ ĐSVN được tổ  chức dưới dạng Liên hiệp­ĐSVN và  các Xí nghiệp Liên hợpVTĐS  khu vực. Ngày nay tình hình đã khác và cơ cấu 
  19. 6 tổ chức sản xuất, cơ chế kinh tế đã thay đổi chúng ta chỉ có thể tham khảo.   Nhưng những ảnh hưởng đóng góp của các công trình trước đây là rất lớn cần  được ghi nhận.  Tuy nhiên các công trình trên vẫn chưa thống nhất hoàn toàn được   với nhau về lý luận phát triển marketing trong ngành đường sắt.Thí dụ cách  tổ chức bộ máy làm công tác marketing,cách quản lý marketing…còn nhiều  tranh cãi.Các giải pháp marketing vẫn chưa thực sự  có hiệu quả. Việc áp  dụng marketing trong vận tải hành khách của ngành đường sắt vẫn còn   nhiều khoảng trống chưa được giải quyết về măt lý luận.Những khái niệm  cơ   bản   như   sản   phẩm,thị   phần,nội   dung   của   một   chiến   lược   marketing,cách tổ chức bộ máy marketing từ trên xuống dưới,cách tổ chức  hệ  thống thông tin marketing trong lĩnh vực vận tải hành khách còn chưa   được rõ ràng.Hoàn thiện cơ sở lý luận về marketing trong vận chuyển hành  khách để đưa ra một bải bản cụ thể và áp dụng marketing vào công tác vận  chuyển hành khách trên đường sắt còn chưa có.  Nói chung các công trình  trước đây  chỉ sử dụng khung Marketing Mix 4p,nhiều yếu tố của khung chính  sách chưa được đề  cập đến    sẽ  được phân tích trong phần tiếp theo  của  luận án. Làm thế nào để việc áp dụng marketing đem lại hiệu quả thực sự  cho sản xuất kinh doanh ?... Đó chính là các vấn đề  được đặt ra cho nội  dung nghiên cứu tiếp tục trong luận án. 2. Mục tiêu của luận án Hoàn thiện cơ sở lý luận về marketing trong vận chuyển hành khách.  Cụ  thể  hóa các khái niệm liên quan đến marketing vận tải, làm chính xác  một số thuật ngữ trong marketing vận tải hành khách. ­ Xây dựng bài bản, phương hướng để giải quyết vấn đề marketing.  Xác định khung lý thuyết để giải quyết vấn đề marketing. ­ Xác định các yếu tố của khung marketing Mix và hoàn thiện khung  marketing Mix cho vận chuyển hành khách trên đường sắt. ­ Xây dựng các quy trình nghiên cứu marketing, các nguyên tắc áp  dụng marketing.
  20. 7 ­  Đề  xuất  các  giải  pháp  để  áp dụng marketing vào  công tác vận   chyển hành khách của đường sắt. 3. Những đóng góp của luận án ­ Phân tích  môi trường sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt từ khi   chuyển từ cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hoá tập trung bao cấp sang kinh  tế  thị  trường định hướng Xã hội chủ  nghĩa và hội nhập quốc tế. Chứng  minh được sự  tất yếu phải đổi mới công tác sản xuất kinh doanh vận tải  đường sắt đặc biệt trong công tác vận tải hành khách theo hướng gắn với  kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế. ­   Từ   những   nghiên   cứu   thực   tế   công   tác   vận   tải   hành   khách,  Marketing trên đường sắt đã vận dụng sáng tạo các quy luật phát triển vận   tải đường sắt trong kinh tế thị trường, với các đặc điểm: sở hữu nhà nước  về công cụ sản xuất, tính công ích,vốn đầu tư lớn, khối lượng vận chuyển   chưa cao, công nghệ còn lạc hậu, trình độ chuyên môn thấp. ­ Xây dựng cơ  sở  lý luận cho việc đổi mới áp dụng marketing vào   công tác vận tải hành khách trên đường sắt theo hướng gắn với thị trường.  Đã đưa ra phương hướng và nguyên tắc đổi mới công tác vận tải hành  khách theo hướng gắn với thị trường. ­ Trên cơ  sở  nghiên cứu các đặc điểm của dịch vụ  vận tải và các  điều kiện khai thác kỹ  thuật cụ  thể  của đường sắt luận án đã đề  xuất   khung chính sách marketing mới là 7P+S. Đây là hướng cơ  bản để  giải   quyết các vấn đề liên quan đến marketing vận tải đường sắt. ­ Đề xuất các biện pháp đổi mới công tác vận tải đường sắt. ­ Xây dựng các giải pháp  ứng dụng Marketing vào công tác vận tải  hành khách trên đường sắt như: Giải pháp nâng cao thị  phần vận tải, xây  dựng quy trình đi lại và xác định các nhu cầu của hành khách. ­Xây dựng  phương pháp phân tích hành vi người tiêu dùng sản phẩm  vận tải hành khách, tổ  chức bộ  máy làm công tác marketing trong Tổng   công ty Đường sắt. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2