Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của Bạch đàn uro và giống lai giữa Bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác
lượt xem 5
download
xác định được biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng, tính chất gỗ và tương tác kiểu gen - hoàn cảnh của Bạch đàn uro ở các khảo nghiệm hậu thế hệ 2; xác định được sự khác biệt về sinh trưởng và tính chất gỗ của các giống lai UC, UP, UG làm cơ sở cho chọn giống.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của Bạch đàn uro và giống lai giữa Bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN HỮU SỸ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DỊ VÀ KHẢ NĂNG DI TRUYỀN VỀ SINH TRƯỞNG VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT GỖ CỦA BẠCH ĐÀN URO VÀ GIỐNG LAI GIỮA BẠCH ĐÀN URO VỚI CÁC LOÀI BẠCH ĐÀN KHÁC LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Hà Nội - 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN HỮU SỸ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DỊ VÀ KHẢ NĂNG DI TRUYỀN VỀ SINH TRƯỞNG VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT GỖ CỦA BẠCH ĐÀN URO VÀ GIỐNG LAI GIỮA BẠCH ĐÀN URO VỚI CÁC LOÀI BẠCH ĐÀN KHÁC Chuyên ngành đào tạo : Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp Mã số : 9620207 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Đức Kiên 2. TS. Hà Huy Thịnh Hà Nội - 2020
- i LỜI CAM ĐOAN T i xin m o n ng tr nh nghi n ứu kho h n yl o t i th hiện, á số liệu trong luận án l ho n to n trung th v hƣ ƣợ ng bố trong bất kỳ t i liệu h y ng tr nh n o khá , nếu s i t i ho n to n hịu trá h nhiệm. Cá số liệu v kết quả tr nh b y trong luận án l o t i tr tiếp thu thập, ồng thời ó kế thừ kết quả á ề t i “Nghiên cứu chọn tạo giống có năng suất và chất lượng cao cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu”giai oạn 2001 - 2005, án “Phát triển giống cây lấy gỗ phục vụ trồng rừng rừng kinh tế”gi i oạn 2006 - 2010 o Tiến sĩ H Huy Thịnh l m hủ nhiệm và ề t i “Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn pelita và các giống Bạch đàn khác” gi i oạn 2011 - 2015 o Tiến sĩ Nguyễn Đứ Ki n l m hủ nhiệm m t i l ộng tá vi n, ồng thời ã ƣợ h i hủ nhiệm ề t i, án ho phép. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tá giả Nguyễn Hữu Sỹ
- ii LỜI CẢM ƠN Luận án ƣợ ho n th nh tại Viện Kho h Lâm nghiệp Việt N m năm 2020. Có ƣợ kết quả n y, ngo i s nỗ l ủ nghi n ứu sinh kh ng thể thiếu s giúp ỡ ủ Viện Kho h Lâm nghiệp Việt N m, B n kho h , o tạo v hợp tá quố tế ã tạo iều kiện thuận lợi ho t i trong suốt quá tr nh h tập nghi n ứu tại Viện. T i ũng xin ảm ơn Viện Nghi n ứu Giống v C ng nghệ sinh h Lâm nghiệp, l ơn vị ã tr tiếp hỗ trợ kinh phí, nhân l , vật liệu giống v hiện trƣờng nghi n ứu th ng qu á ềt iv án nghi n ứu về ải thiện giống o Viện hủ tr th hiện. T i xin b y tỏ lòng biết ơn sâu sắ v kính tr ng ến TS. Nguyễn Đứ Ki n, TS. H Huy Thịnh l những ngƣời hƣớng ẫn kho h , ã nh nhiều thời gi n, ng sứ giúp ỡ t i ho n th nh luận án. T i xin hân th nh ám ơn GS.TS. L Đ nh Khả, PGS.TS. Phí Hồng Hải ã óng góp ý kiến trong quá tr nh ho n th nh luận án. Đồng thời ũng gửi lời ám ơn tới lãnh ạo ùng tập thể án bộ Viện Nghi n ứu Giống v C ng nghệ Sinh h Lâm nghiệp, Trung tâm Kho h Lâm nghiệp Bắ Trung Bộ, Trung tâm Nghi n ứu Th nghiệm Lâm nghiệp Đ ng N m Bộ, B n quản lý rừng ặ ụng N m Đ n ã giúp ỡ tôi trong việ thu thập, xử lý số liệu v ó những ý kiến óng góp quý báu ể t i ho n th nh luận án. Xin hân th nh ám ơn s ộng vi n, giúp ỡ ủ gi nh v bạn bè, ồng nghiệp. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tá giả Nguyễn Hữu Sỹ
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT ..................................................... v DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. xi MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 7 1.1. Tổng qu n á vấn ề nghi n ứu tr n thế giới ......................................... 7 1.1.1. Phân bố t nhi n ủ Bạ h n uro..................................................... 7 1.1.2. Biến ị mứ ộ xuất xứ v gi nh .................................................... 8 1.1.3. Khả năng i truyền ủ một số tính trạng kinh tế ............................. 12 1.1.4. Nghi n ứu về giống l i giữ Bạ h n uro với á lo i bạ h n khá ..................................................................................................................... 18 1.2. Tổng qu n á vấn ề nghi n ứu ở Việt N m ........................................ 22 1.2.1. Biến ị mứ ộ xuất xứ, gi nh v h n l òng v tính ............. 23 1.2.2. Nghi n ứu về vết nứt gỗ ở bạ h n ............................................... 26 1.2.3. Khả năng i truyền ủ á tính trạng kinh tế .................................. 29 1.2.4. Nghi n ứu về l i giống v giống l i giữ Bạ h n uro v á lo i bạ h n khá .............................................................................................. 35 1.3. Nhận xét chung ........................................................................................ 37 Chƣơng 2. NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..... 40 2.1. Nội ung nghi n ứu ................................................................................ 40 2.1.1. Nghi n ứu biến ị v khả năng i truyền về sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á gi nh tại khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 Bạ h n uro ..................................................................................................................... 40 2.1.2. Nghi n ứu sinh trƣởng v một số hỉ ti u tính hất gỗ ủ á giống l i giữ giữ Bạ h n uro v á lo i Bạ h n khá ............................... 40 2.2. Vật liệu nghi n ứu .................................................................................. 41 2.2.1. Bạ h n uro ..................................................................................... 41 2.2.2. Giống l i giữ Bạ h n uro v á lo i khá .................................. 42 2.3. Đặ iểm khí hậu v ất i ị iểm nghi n ứu ................................... 44 2.4. Phƣơng pháp nghi n ứu.......................................................................... 47 2.4.1. Phƣơng pháp tiếp ận ........................................................................ 47
- iv 2.4.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................ 47 2.4.3. Phƣơng pháp xá ịnh tính hất ơ-lý gỗ ......................................... 49 2.4.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu................................................................. 56 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 60 3.1. Biến ị về sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á gi nh tại á KNHT Bạ h n uro thế hệ 2 .......................................................................... 60 3.1.1. Biến ị sinh trƣởng, hất lƣợng thân ây ủ á gi nh Bạ h n uro ở KNHT thế hệ 2 tại B V ................................................................... 60 3.1.2. Biến ị về sinh trƣởng v hất lƣợng thân ây ủ á gi nh Bạ h n uro tại KNHT thế hệ 2 ở N m Đ n ...................................................... 68 3.1.3. Biến ị về hỉ ti u tính hất gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro tại N m Đ n ..................................................................................................... 73 3.1.4. Đánh giá khả năng i truyền v tƣơng qu n i truyền giữ á tính trạng nghi n ứu .......................................................................................... 90 3.1.5. Ch n l á thể ƣu trội tại khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 Bạ h n uro ................................................................................................................... 101 3.2. Sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á tổ hợp Bạ h n l i giữ Bạ h n uro v á lo i khá . ............................................................................... 106 3.2.1. Sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á tổ hợp Bạ h n l i UG, UC, UP ...................................................................................................... 106 3.2.2. Sinh trƣởng á khảo nghiệm tổ hợp Bạ h n l i UP, PU, PC v CP ................................................................................................................... 117 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ......................................................... 147 1. Kết luận ..................................................................................................... 147 2. Tồn tại ....................................................................................................... 149 3. Kiến nghị ................................................................................................... 150 NHỮNG CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ ........................................................................................................................... 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 151 Tài liệu Tiếng Việt ........................................................................................ 152 T i liệu th m khảo tiếng Anh ........................................................................ 155 PHỤ LỤC .......................................................................................................... 166
- v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ CVa Hệ số biến ộng i truyền lũy tí h CVG Hệ số biến ộng kiểu gen CV% Hệ số biến ộng D1.3 Đƣờng kính ng ng ng Dtt Độ thẳng thân Dnc Độ nhỏ nh Fpr Xác suất F (Fisher) tính toán GĐTN/GĐCN Gi nh tốt nhất/ Gi nh o nhất GĐXN/GĐKN Gi nh xấu nhất/Gi nh kém nhất H Chiều o vút ng n h2 Hệ số i truyền theo nghĩ hẹp KLR Khối lƣợng ri ng KLGT Khối lƣợng gỗ tƣơi KLGBH Khối lƣợng gỗ bão hò KLGKK Khối lƣợng gỗ kh kiệt KNTHL Khảo nghiệm tổ hợp l i KNHT Khảo nghiệm hậu thế Lsd Khoảng s i ị ảm bảo MoEd (Modulus of Elasticity) M un n hồi Ptn Phát triển ng n r Hệ số tƣơng qu n RES (Index of the end splits) Chỉ số vết nứt gỗ ầu khú RSC (Index of the surface Chỉ số vết nứt gỗ bề mặt crack) rg Hệ số tƣơng qu n i truyền rp Hệ số tƣơng qu n kiểu h nh
- vi SSO Vƣờn giống hữu tính SPA Rừng giống STTN Sinh trƣởng tốt nhất STXN Sinh trƣởng xấu nhất SI (Spliting Index) Chỉ số vết nứt gỗ SL Tổng ộ o rút tuyến tính theo hiều SLn Độ o rút tuyến tính theo hiều SR Tổng ộ o rút theo hiều xuyên tâm SRn Độ o rút tuyến tính theo hiều xuyên tâm ST Tổng ộ o rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến STn Độ o rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến St/Sr Tỷ lệ tổng ộ co rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến/tổng ộ co rút tuyến tính theo hiều xuyên tâm Stn/Srn Tỷ lệ ộ co rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến/ ộ co rút tuyến tính theo hiều xuyên tâm TB Trung bình TBKN Trung b nh khảo nghiệm TBVG Trung b nh vƣờn giống TCVN Ti u huẩn Việt N m Tls Tỷ lệ sống T/R Tỷ lệ co rút gỗ theo hiều tiếp tuyến/co rút gỗ theo hiều xuy n tâm TTST Số thứ t về sinh trƣởng UU Bạ h n uro l i với Bạ h n uro UP Bạ h n uro l i với Bạ h n pelit PU Bạ h n pelit l i với Bạ h n uro PC Bạ h n pelit l i với Bạ h n m n CP Bạ h n m n l i với Bạ h n pelit
- vii UC Bạ h n uro l i với Bạ h n m n CU Bạ h n m n l i với Bạ h n uro UG Bạ h n uro l i với Bạ h n gr n is XH Xếp hạng XHST Xếp hạng sinh trƣởng XHKLR Xếp hạng khối lƣợng ri ng ủ gỗ V Thể tí h thân ây Vct Thể tí h á thể Vel Vận tố truyền sóng âm th nh (Velocity)
- viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Hệ số i truyền theo nghĩ hẹp ủ một số tính trạng sinh trƣởng v tính hất gỗ ở Bạ h n uro ............................................................................ 14 Bảng 2.1 . Đị iểm, thời gi n xây ng khảo nghiệm v biện pháp kỹ thuật tá ộng tại á khảo nghiệm thế hệ 2 Bạ h n uro ...................................... 41 Bảng 2.2. Đị iểm, thời gi n xây ng khảo nghiệm v biện pháp kỹ thuật tá ộng tại á khảo nghiệm tổ hợp Bạ h n l i .................................................. 43 Bảng 2.3. Vị trí ị lý v iều kiện khí hậu á ị iểm nghi n ứu ............ 45 Bảng 2.4. Th nh phần ơ giới v hó h ủ ất ở á ị iểm nghi n ứu ..... 46 Bảng 3.1. Sinh trƣởng v hất lƣợng ây á gi nh Bạ h n uro 10 tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V (2005-2015) ........................................ 64 Bảng 3.2. Sinh trƣởng á gi nh Bạ h n uro 15 năm tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V (2005 - 2020) ............................................ 67 Bảng 3.3. Sinh trƣởng ủ á gi nh Bạ h n uro 8 tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007 - 2015) ...................................... 69 Bảng 3.4. Sinh trƣởng ủ á gi nh Bạ h n uro 13 tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007 - 2020) ...................................... 72 Bảng 3.5. Khối lƣợng ri ng gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi (2007- 2015) ......... 74 Bảng 3.6. Độ o rút tuyến tính giữ á gi nh Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi (2007-2015) .......... 78 Bảng 3.7. Tổng ộ o rút gỗ tuyến tính ở á gi nh Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n gi i oạn 8 tuổi (2007-2015) ..... 80 Bảng 3.8. Tỷ lệ o rút tiếp tuyến/xuy n tâm gỗ (T/R) á gi nh Bạ h n uro 8 năm tuổi tại N m Đ n ở 2 ộ ẩm gỗ 12% (Stn/Srn) và 0% (St/Sr) ....... 82
- ix Bảng 3.9. Cá hỉ ti u vết nứt gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro 8 năm tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007-2015) ..................... 87 Bảng 3.10. Hệ số i truyền ủ á tính trạng sinh trƣởng Bạ h n uro tại B V (trồng năm 2005) v N m Đ n (trồng 2007) ............................................. 91 Bảng 3.11. Hệ số i truyền ủ một số hỉ ti u tính hất ơ lý gỗ ở Bạ h n uro thế hệ 2 tại N m Đ n ................................................................................ 96 Bảng 3.12. Tƣơng qu n i truyền giữ á hỉ ti u sinh trƣởng v hất lƣợng thân ây ở tuổi 10 (2005 - 2015) ủ Bạ h n uro ở khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V ................................................................................................... 97 Bảng 3.13. Tƣơng qu n i truyền giữ á hỉ ti u sinh trƣởng v tính hất gỗ ở tuổi 8 (2007 - 2015) ủ Bạ h n uro ở khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ......................................................................................................... 98 Bảng 3.14. Cá á thể ƣu trội Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V ở gi i oạn 10 tuổi ...................................................................... 102 Bảng 3.15. Cá á thể ƣu trội Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi .................................................................. 105 Bảng 3.16. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp Bạ h n l i trong khảo nghiệm B V ở gi i oạn 3 năm tuổi (2014-2017).............................................................. 107 Bảng 3.17. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp Bạ h n l i tại B V ở gi i oạn tuổi 6 (2014-2020) ................................................................................................ 110 Bảng 3.18. Khối lƣợng ri ng v Mo- un n hồi gián tiếp (MoE ) ủ á tổ hợp Bạ h n l i tại B V ở gi i oạn 3 tuổi (2014-2017) .......................... 116 Bảng 3.19. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp Bạ h n l i trong khảo nghiệm tại B V ở gi i oạn 3 năm tuổi (2012 - 2015)....................................................... 118 Bảng 3.20. Sinh trƣởng theo nhóm tổ hợp tại khảo nghiệm B V , H Nội ở gi i oạn 3 năm tuổi (2012 - 2015) ............................................................... 121
- x Bảng 3.21. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp l i PU v PC ủ á ây mẹ Bạ h n pelit ở gi i oạn 3 tuổi tại B V ................................................................. 122 Bảng 3.22. Sinh trƣởng á tổ hợp Bạ h n l i tại B V ở gi i oạn 8 tuổi (2012-2020) ................................................................................................... 123 Bảng 3.23. Sinh trƣởng á tổ hợp Bạ h n l i tại Đ ng H ở gi i oạn 5 năm tuổi (2012-2017) .................................................................................... 126 Bảng 3.24. Sinh trƣởng ủ một số tổ hợp từ á ây mẹ ó từ 2 tổ hợp l i tại khảo nghiệm ở Đ ng H gi i oạn 5 tuổi ..................................................... 130 Bảng 3.25. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp Bạ h n l i tại Đ ng H gi i oạn 8 tuổi (2012-2020)............................................................................................ 132 Bảng 3.26. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp l i tại B u B ng gi i oạn 4 năm tuổi (2012-2016) ................................................................................................... 135 Bảng 3.27. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp l i ủ á ây mẹ ó từ 2 tổ hợp l i tại khảo nghiệm ở Bầu B ng (2012-2016) ......................................................... 138 Bảng 3.28. Cá á thể ây trội Bạ h n l i ƣợ h nl tại khảo nghiệm B V ở gi i oạn 5 tuổi (2012-2017)................................................................. 141 Bảng 3.29. Cá ây trội Bạ h n l i ƣợ h nl trong khảo nghiệm tổ hợp l i tại Đ ng H ở gi i oạn 5 tuổi (2012-2017) ............................................ 143 Bảng 3.30. Cá ây trội Bạ h n l i ƣợ h nl trong khảo nghiệm tổ hợp l i tại Bầu B ng ở gi i oạn 4 tuổi (2012-2016)........................................... 145 Bảng 3.31. Hệ số tƣơng qu n ủ á tính trạng sinh trƣởng ủ Bạ h nl i tại KNTHL giữ á lập ị .......................................................................... 146
- xi DANH MỤC HÌNH H nh 1.1. Phân bố t nhi n ủ Bạ h n uro................................................... 7 Hình 2.1. Xá ịnh khối lƣợng ri ng gỗ ......................................................... 49 Hình 2.2. Mẫu gỗ nghi n ứu ộ o rút .......................................................... 50 Hình 2.3. Phƣơng pháp v á bƣớ tiến h nh o ộ o rút ........................... 52 H nh 2.4. Một số ạng nứt gỗ iển h nh ở Bạ h n uro ................................ 53 H nh 2.5. Minh h á h tính á hỉ số vết nứt gỗ SI (h nh trái); RES v RSC (h nh phải) ....................................................................................................... 55 Hình 3.1. Chỉ ti u sinh trƣởng trung b nh ủ á nhóm sinh trƣởng tại khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 Bạ h n uro B V gi i oạn 10 tuổi. .................... 62 H nh 3.2. Độ vƣợt (%) về ƣờng kính, hiều o v thể tí h ủ 10 GĐTN so với 10 GĐKN v TBKN tại B V gi i oạn 15 tuổi ...................................... 68 H nh 3.3. Cá hỉ ti u sinh trƣởng á gi nh tốt nhất v kém nhất Bạ h n uro 8 tuổi ở khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ................................ 71 Hình 3.4. Khối lƣợng ri ng (KLR) ủ một số gi nh Bạ h n uro ở khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ............................................................. 76 H nh 3.5. Thu thập số liệu vết nứt gỗ.............................................................. 84 H nh 3.6. Tƣơng qu n giữ tổng số vết nứt qu á khoảng thời gi n khá nhau. ................................................................................................................ 85 H nh 3.7. S th y ổi ủ vết nứt gỗ ở Bạ h n uro s u 10 ng y, 40 ng y v 70 ng y ắt hạ (từ trái s ng phải tƣơng ứng) .................................................. 85 H nh 3.8. Diễn biến vết nứt hữ thập tr n gỗ Bạ h n uro s u 10 ng y (trái) v 40 ng y (phải) ............................................................................................. 89 H nh 3.9. Hệ số tƣơng qu n giữ tổng ộ o rút tuyến tính v o rút tuyến tính .... 95 H nh 3.10. Cây trội Bạ h n uro tại khảo nghiệm B V (2020) ................ 103 H nh 3.11. Khảo nghiệm tổ hợp Bạ h n l i tại B V (2014-2020) .......... 109 H nh 3.12. Thu thập số liệu m un n hồi bằng F kopp ........................... 117 H nh 3.13. Cây trội Bạ h n l i tại B V (2020) ....................................... 142
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Bạ h n uro (Eucalyptus urophylla S.T. Blake) ó nguồn gố nguyên sản từ In onesi , l lo i ây ó sinh trƣởng nh nh, thí h nghi với nhiều ạng lập ị ất ồi tr , nghèo inh ƣỡng n n ã ƣợ gây trồng ở nhiều nƣớ tr n thế giới. Ở nƣớ t , Bạ h n uro ã ƣợ trồng rộng rãi ở vùng Trung tâm Bắ Bộ, Bắ Trung Bộ v vùng Tây Nguy n ể ung ấp nguy n liệu ho sản xuất bột giấy, ván ăm, gỗ trụ mỏ, gỗ bó v gỗ xẻ (L Đ nh Khả, 2004) [13]. Chƣơng tr nh ải thiện giống ho Bạ h n uro bắt ầu ƣợ th hiện ở nƣớ t v o những năm 90 ủ thế kỷ trƣớ với việ xây ng á khảo nghiệm lo i v xuất xứ. Một số xuất xứ phù hợp l Lewotobi Flores, Egon Flores ho vùng Trung tâm Bắ Bộ, Lemb t Flores ho vùng Bắ Trung Bộ ã ƣợ h nl (Nguyễn Dƣơng T i, 1994; L Đ nh Khả, 2004) [18], [13]. Trong gi i oạn 2000 - 2005, khảo nghiệm hậu thế thế hệ 1 ó kết hợp với việ xây ng vƣờn giống Bạ h n uro ã ƣợ Trung tâm Nghi n ứu Giống ây rừng (n y l Viện nghi n ứu Giống v C ng nghệ Sinh h Lâm nghiệp) tiến h nh. Qu khảo nghiệm ã h n ƣợ một số gi nh v á thể tốt ho á nghi n ứu ải thiện giống tiếp theo. Từ á vƣờn giống thế hệ 1 này, trong những gi i oạn 2006 - 2015 các khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 ã ƣợ Viện tiếp tụ tiến h nh trong khu n khổ hƣơng tr nh ải thiện giống lâu i v li n tụ qu á thế hệ ho Bạ h n uro. Tuy nhiên, á nghi n ứu h n giống ho Bạ h n uro trƣớ ây mới hỉ hủ yếu tiến h nh với mụ ti u phụ vụ trồng rừng gỗ nguy n liệu: á khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 mới hỉ ánh giá về sinh trƣởng ến gi i oạn tuổi 6, á nghi n ứu về tính hất gỗ ũng mới hỉ ừng lại ở hỉ ti u khối lƣợng ri ng v h m lƣợng ellulose. V vậy, việ tiếp tụ nghi n ứu biến ị i truyền về sinh trƣởng ở gi i oạn trên 6 tuổi v một số tính hất gỗ liên quan tr tiếp ến việ sử ụng Bạ h n uro l m gỗ xẻ ( ộ o rút gỗ, vết nứt gỗ) l việ l m thiết th trong việ
- 2 nâng o giá trị ủ rừng trồng Bạ h n uro ặ biệt l ung ấp gỗ lớn ở nƣớ t . B n ạnh ó, một số tổ hợp l i giữ Bạ h n uro v một số lo i bạ h n khá ã ƣợ l i tạo ể ƣ v o khảo nghiệm giống tại B V - H Nội, Đ ng H - Quảng Trị v Bầu B ng - B nh Dƣơng. Một số òng Bạ h nl i UP o Viện Nghi n ứu Giống v C ng nghệ Sinh h Lâm nghiệp h n tạo ũng ho năng suất ạt tới 25-35m3/h /năm tr n á lập ị thoái hó , nghèo inh ƣỡng ở B V , H Nội v Đ ng H , Quảng Trị (H Huy Thịnh v ộng s 2015; Mai Trung Kiên, 2014) [23], [15]. Tuy nhiên, giống l i UG (E. urophylla x E. grandis) l giống l i ó triển v ng hƣ ƣợ nghi n ứu một á h rộng rãi, mặt khá á khảo nghiệm giống l i giữ Bạ h n uro v một số lo i khá mới hỉ theo õi sinh trƣởng ến gi i oạn 3 năm tuổi, v thế việ tiếp tụ theo dõi sinh trƣởng ủ húng ở gi i oạn s u 3 tuổi ũng nhƣ nghi n ứu một số tính hất gỗ l ần thiết trong việ ánh giá một á h ầy ủ hơn khả năng phát triển giống bạ h n l i trong trồng rừng gỗ lớn. Trong khu n khổ kết quả á ề t i “Nghiên cứu chọn tạo giống có năng suất và chất lượng cao cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu”giai oạn 2001 - 2005, ề t i “Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn pelita và các giống Bạch đàn khác” gi i oạn 2011- 2015, án “Phát triển giống cây lấy gỗ phục vụ trồng rừng rừng kinh tế”gi i oạn 2006 - 2010 ã xây ng á khảo nghiệm hậu thế thế hệ h i v khảo nghiệm tổ hợp l i khá lo i giữ Bạ h n uro v á lo i bạ h n khá . Để tiếp tụ ánh giá ịnh hƣớng nghi n ứu Bạ h n uro v á giống l i Bạ h n uro với á lo i bạ h n khá qu ó góp phần v o hiến lƣợ ải thiện giống nhằm nâng năng suất v hất lƣợng o phụ vụ mụ í h gỗ xẻ, luận án “Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của Bạch đàn uro và giống lai giữa Bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác” ƣợ th hiện.
- 3 2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn - Ý nghĩa khoa học Luận án ã góp phần bổ sung luận ứ kho h ho h n tạo giống Bạ h n uro v giống l i giữ Bạ h n uro với á lo i Bạ h n pelita, Bạ h n gr n is, Bạ h n caman theo hƣớng nâng s o năng suất v hất lƣợng rừng trồng gỗ xẻ. - Ý nghĩa thực tiễn + Ch n l ƣợ 05 gi nh, 05 tổ hợp l i v 92 á thể tốt ủ Bạ h n uro v bạ h n l i tr n ơ sở ánh giá sinh trƣởng v tính hất gỗ. + Ch n l ƣợ 03 ây mẹ ó khả năng tạo ƣợ á tổ hợp l i tốt l m ơ sở ho h n tạo giống l i. 3. Mục tiêu nghiên cứu + Mục tiêu lý luận - Xá ịnh ƣợ biến ị v khả năng i truyền về sinh trƣởng, tính hất gỗ v tƣơng tá kiểu gen - ho n ảnh ủ Bạ h n uro ở á khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2. - Xá ịnh ƣợ s khá biệt về sinh trƣởng v tính hất gỗ ủ á giống l i UC, UP, UG l m ơ sở ho h n giống. + Mục tiêu thực tiễn - Xá ịnh ƣợ một số á thể Bạ h n uro v bạ h n l i ó sinh trƣởng nh nh v hất lƣợng gỗ tốt l m ơ sở ho h n giống phụ vụ trồng rừng gỗ xẻ. 4. Những điểm mới của luận án - Nghi n ứu ầu ti n về á tính trạng sinh trƣởng kết hợp với tính hất gỗ (khối lƣợng ri ng, ộ o rút) ối với Bạ h n uro trong vƣờn giống thế hệ 2 v á tổ hợp l i ủ Bạ h n uro với một số lo i bạ h n khá .
- 4 - Nghi n ứu ầu ti n, hi tiết về vết nứt gỗ ở Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2, mở r hƣớng nghi n ứu trong h n giống Bạ h n uro v Bạ h n l i trong tƣơng l i. 5. Đối tượng nghiên cứu - Đối tƣợng nghi n ứu l 154 gi nh Bạ h n uro từ 4 nguồn giống: Hạt ủ á ây trội Bạ h n uro thu tại vƣờn giống thế hệ 1 tại B V (54 gi nh), Vƣờn giống thế hệ 1 tại Vạn Xuân (52 gi nh), rừng giống Bạ h n uro tại B V (9 gi nh), vƣờn giống Bạ h n uro tại Thái Lan (30 gia nh) v á tổ hợp l i trong lo i Bạ h n uro (9 tổ hợp l i) ƣợ trồng tại h i ị iểm l B V - H Nội (năm 2005) v N m Đ n - Nghệ An (2007) - Đối tƣợng nghi n ứu Bạ h n l i l 68 tổ hợp lai (b o gồm: 25 tổ hợp lại UP, 30 PU, 10 PC và 3 CP) khá lo i từ 41 ây mẹ khá nh u nhau (trong ó ó 22 ây mẹ Bạ h n uro, 3 ây mẹ Bạ h n m l v 16 ây mẹ Bạ h n pelita). Hạt phấn ƣợ sử ụng l hỗn hợp hạt phấn ủ á ây trội Bạ h n uro thu tại vƣờn giống thế hệ 1 tại B V trong năm 2006 (U2006) v năm 2010 (U2010), hỗn hợp hạt phấn từ á ây trội ủ Bạ h n pelita (P) ƣợ thu từ vƣờn giống tại Bầu B ng, v hỗn hợp hạt phấn thu từ á ây trội Bạ h n m l (C) từ vƣờn giống B nh Thuận. Cá khảo nghiệm tổ hợp lai ƣợ trồng năm 2012 tại 3 ị iểm B V - Hà Nội, Đ ng H - Quảng Trị v Bầu B ng - B nh Dƣơng; 27 tổ hợp Bạ h n l i gồm 11 tổ hợp l i UP, 11 tổ hợp l i UG, 5 tổ hợp l i UC) từ 11 ây mẹ l Bạ h n uro l i với hạt phấn (l hỗn hợp hạt phấn thu từ á ây trội) thu từ á ây trội trong vƣờn giống ủ ủ á lo i Bạ h n pelit (P), Bạ h n m l (C) v Bạ h n gr n is (G) trồng tại B V năm 2014. 6. Phạm vi nghiên cứu - Về nội dung nghiên cứu Nghi n ứu giới hạn trong việ t m hiểu biến ị một số tính trạng sinh trƣởng ( ƣờng kính ng ng ng , hiều o vút ng n, thể tí h thân ây) tại á
- 5 khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 (gi i oạn 10 và 15 năm tuổi tại B V , 8 và 13 tại N m Đ n). Một số tính hất gỗ (khối lƣợng ri ng, ộ o rút, vết nứt gỗ) ở gi i oạn 8 năm tuổi ở khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n. Do hạn hế về thời gi n v kinh phí n n luận án hỉ nghi n ứu ƣợ á hỉ ti u n y ho một ị iểm tại N m n, òn ị iểm tại B V kh ng th hiện. Nghi n ứu giới hạn trong việ t m hiểu biến ị một số tính trạng sinh trƣởng ở 3, 4, 5 và 8 năm tuổi trong khảo nghiệm giống l i trồng năm 2012 tại B V , Đ ng H v Bầu B ng v một số tính hất gỗ (khối lƣợng ri ng, Mô un n hồi) ở gi i oạn 3 và 6 tuổi ở khảo nghiệm giống l i trồng năm 2014 tại B V . - Về địa điểm nghiên cứu + Khảo nghiệm hậu thế thế thế hệ 2 Bạ h n uro tại B V - H Nội v N m Đ n - Nghệ An. + Khảo nghiệm giống l i tại B V - H Nội, Đ ng H - Quảng Trị v Bầu B ng - B nh Dƣơng. + Nghi n ứu về ộ o rút gỗ tại Viện Nghi n ứu C ng nghiệp rừng. + Nghi n ứu về khối lƣợng ri ng gỗ, vết nứt gỗ tại Phòng thí nghiệm Viện Nghi n ứu Giống v C ng nghệ Sinh h Lâm nghiệp (Viện Kho h Lâm nghiệp Việt N m). 7. Bố cục luận án Luận án ƣợ viết với tổng số 150 tr ng, b o gồm 19 hình, 31 bảng; ngo i phần t i liệu th m khảo, nh mụ ng tr nh ã ng bố li n qu n v phụ lụ , luận án ƣợ kết ấu nhƣ s u: Phần mở ầu (6 trang). Chƣơng 1: Tổng qu n vấn ề nghi n ứu (33 trang). Chƣơng 2. Nội ung, vật liệu v phƣơng pháp nghi n ứu (20 trang).
- 6 Chƣơng 3. Kết quả nghi n ứu v thảo luận (87 trang). Kết luận, tồn tại v kiến nghị (4 trang). Luận án ã th m khảo 114 t i liệu, trong ó 32 t i liệu tiếng Việt v 82 t i liệu tiếng nƣớ ngo i.
- 7 Chương 1 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Tổng quan các vấn đề nghiên cứu trên thế giới 1.1.1. Phân bố tự nhiên của Bạch đàn uro Bạ h n uro (Eucalyptus urophylla) thuộ hi phụ Symphyomyrtus (Wilcox, 1997; Pryor và Johnson, 1971) [109], [85]. Bạ h n uro l ây gỗ lớn, nơi nguy n sản hiều o ó thể ạt 25 - 45 m, i khi ó thể ạt tr n 55 m, ƣờng kính ó thể ạt 1 - 2 m (Turnbull và Brooker, 1978) [101]. Bạ h n uro thuộ phân hi Symphyomyrtus (Brooker, 2000) [39] bao gồm hầu hết á lo i bạ h n ng gây trồng rộng rãi tr n thế giới nhƣ Bạ h n pellita (E. pellita), Bạ h n m l (E. camaldulensis), Bạ h n tere (E. tereticornis), Bạ h n gr n is (E. grandis), Bạ h n s lign (E. saligna), Bạ h n br ssi n (E. brassiana) n n húng ó khả năng l i giống với nh u ễ ng và tạo r hạt l i ó sứ sống o trong iều kiện t nhi n qu thụ phấn t o (Brooker v Kleinig, 2012) [38]. Hình 1.1. Phân bố tự nhiên của Bạch đàn uro (nguồn: Eldridge và cộng sự, 1993)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Đánh giá hiệu quả của một số hệ thống nông lâm kết hợp tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
0 p | 362 | 78
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa
212 p | 170 | 36
-
Luận án Tiến sĩ lâm nghiệp: Xây dựng phương pháp để cộng đồng ứng dụng trong đo tính, giám sát carbon rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên - Phạm Tuấn Anh
192 p | 108 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Tác động của du lịch sinh thái đến quản lý rừng đặc dụng tại Vườn Quốc gia Ba Vì
211 p | 29 | 14
-
Luận án Tiến sĩ lâm nghiệp: Xác định lập địa, trạng thái thích hợp và kỹ thuật làm giàu rừng khộp bằng cây tếch (tectona grandis L.F.) ở tỉnh Đăk Lăk
188 p | 84 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật của thiết bị cô đặc mật ong kiểu chân không dạng ống phối hợp công nghệ siêu âm
179 p | 19 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng kali cho mía đồi vùng Lam Sơn - Thanh Hóa
28 p | 134 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Sử dụng vỏ quả chanh leo (Passiflora edulis) làm thức ăn cho bò sữa tại Sơn La
139 p | 23 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu hiện trạng, phân bố loài vượn đen má trắng Nomascus leucogenys (Ogilby, 1840) tại Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh nhằm đề xuất giải pháp bảo tồn
185 p | 19 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh keo lá tràm cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc Bộ
168 p | 17 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật nhân giống mai cây (Dendrocalamus yunnanicus Hsueh Et D.Z.Li) tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam
224 p | 21 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu truyền động vô cấp sử dụng hộp số phân nhánh công suất thủy tĩnh trên máy kéo nông nghiệp
144 p | 14 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng thâm canh Quế (Cinnamomum cassia BL.) tại ba vùng sinh thái chính của Việt Nam
208 p | 18 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm sinh học và biện pháp kỹ thuật gây trồng Vù hương (Cinnamomum balansae H.Lecomte) tại một số tỉnh phía Bắc
217 p | 9 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu giải pháp bón phân hợp lý cho rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) ở Quảng Ninh
175 p | 6 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu bổ sung đặc điểm sinh học và biện pháp kỹ thuật gây trồng Vù hương (Cinnamomum balansae H.Lecomte) tại một số tỉnh phía Bắc
29 p | 8 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng thâm canh Quế (Cinnamomum cassia BL.) tại ba vùng sinh thái chính của Việt Nam
27 p | 9 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu giải pháp bón phân hợp lý cho rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) ở Quảng Ninh
26 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn