intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật gây trồng Bương lông điện biên (Dendrocalamus giganteus Munro) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc

Chia sẻ: Trần Văn Gan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:243

50
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu đề tài nhằm xác định được một số đặc điểm sinh học, sinh thái của loài Bương lông điện biên tại khu vực nghiên cứu. Xác định được kỹ thuật nhân giống vô tính bằng phương pháp chiết gốc cành, giâm hom thân và kỹ thuật trồng loài Bương lông điện biên làm cơ sở đề xuất một số giải pháp phát triển loài cây này tại địa phương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Lâm nghiệp: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật gây trồng Bương lông điện biên (Dendrocalamus giganteus Munro) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ĐẶNG THỊ THU HÀ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT GÂY TRỒNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN  (Dendrocalamus giganteus Munro) TẠI MỘT SỐ  TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
  2. THÁI NGUYÊN ­ 2017 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM ĐẶNG THỊ THU HÀ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT GÂY TRỒNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN  (Dendrocalamus giganteus Munro) TẠI MỘT SỐ  TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC Ngành: Lâm sinh Mã số: 62 62 02 05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa 2. TS. Nguyễn Anh Dũng
  3. THÁI NGUYÊN ­ 2017
  4. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, công trình  được thực hiện dưới sự  hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa và TS.  Nguyễn Anh Dũng trong thời gian từ  năm 2013 đến 2016. Các số  liệu, kết quả  nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố  trong bất kỳ công   trình nào khác. Các thông tin trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc. Thái Nguyên, tháng      năm 2016 Tác giả luận án  Đặng Thị Thu Hà
  5. ii LỜI CẢM ƠN Để  hoàn thành luận án này, bên cạnh sự  nỗ  lực của bản thân, còn có sự  quan tâm giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt tình của tập thể thầy giáo hướng dẫn, các thầy   cô giáo Phòng Đào tạo trường Đại học Nông Lâm ­ Đại học Thái Nguyên, các   thầy, cô giáo, bạn bè đồng nghiệp Khoa Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông  Lâm. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa ­  Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam; TS. Nguyễn Anh Dũng ­ Trung tâm Khoa   học Lâm nghiệp vùng trung tâm Bắc Bộ ­ Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,   những người hướng dẫn khoa học đã dành nhiều thời gian và công sức giúp đỡ  cho tác giả trong quá trình thực hiện luận án.  Tác giả xin chân thành cảm ơn GS.TS. Đặng Kim Vui, Đại học Thái Nguyên   người đã định hướng cho tôi về lĩnh vực nghiên cứu.  Xin chân thành cảm  ơn Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm, Khoa Lâm   nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả có thể học tập và nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, cán bộ nhân viên Trung tâm khoa học   Lâm nghiệp vùng trung tâm Bắc Bộ ­ Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, đặc   biệt ThS. Nguyễn Anh Duy và nhân dân các xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng,  tỉnh Phú Thọ, xã Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện   Biên đã giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình điều tra ngoại nghiệp.  Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn sự quan tâm chia sẻ, động viên ủng hộ của  gia đình, bạn bè cả  về  mặt tinh thần và vật chất để  tác giả  có thể  hoàn thành   luận án, cảm ơn các em sinh viên các khóa K42LN, K43, K44 QLTNR, NLKH đã   hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu thực địa. Tác giả xin trân trọng gửi lời cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu đó. Thái Nguyên, tháng    năm 2017 Tác giả luận án
  6. iii Đặng Thị Thu Hà MỤC LỤC 1.4.3. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG VỀ ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN (ĐIỆN BIÊN) VÀ HUYỆN ĐOAN HÙNG (PHÚ THỌ).................................................................................................................. 37 1.4.3.1. Điều kiện cơ bản của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.................................. 37 1.4.3.2. Điều kiện cơ bản của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ................................. 37 1.4.4. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG ĐIỀU KIỆN KHU VỰC NGHIÊN CỨU.................................... 38 1.4.4.1. Những thuận lợi và cơ hội cho phát triển rừng Bương lông điện biên ............38 1.4.4.2. Khó khăn, hạn chế cho phát triển rừng Bương lông điện biên ....................... 39  Chương 2                                                                                                         .....................................................................................................       41  NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU                                        ....................................       41  2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu                                                            .......................................................       41 2.1.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU........................................................................................... 41 2.1.2. GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU.............................................................................................. 41 2.1.3. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU............................................................................................... 41  2.2. Nội dung nghiên cứu                                                                                 ............................................................................       41  2.3. Phương pháp nghiên cứu                                                                          ......................................................................       41 2.3.1. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN .......................................................................................... 41 2.3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỤ THỂ........................................................................... 43 2.3.2.1. Phương pháp kế thừa.................................................................................... 43 2.3.2.2. Phương pháp điều tra thực địa...................................................................... 43 2.3.3. PHƯƠNG PHÁP BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM.............................................................................. 48 2.3.3.1. Phương pháp nhân giống bằng chiết gốc cành và giâm hom thân cây Bương lông điện biên.......................................................................................................................... 48 2.3.3.2. Phương pháp nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Bương lông Điện Biên......................................................................................................................... 53 2.3.4. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU.................................................................................... 56  Chương 3                                                                                                         .....................................................................................................       64  KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN                                                 .............................................       64  3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên                                         .....................................       64 3.1.1. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI ................................................................................................ 64 3.1.1.1. Hình thái rễ.................................................................................................... 64
  7. iv Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những  rễ này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành  thường nhỏ hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều  dưới dạng chùm, phân bố thành mạng lưới day đ ̀ ặc quanh gốc khí sinh và sát mặt  đất. Rễ mọc ra từ các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh   (Hình 3.1).                                                                                                                   ...............................................................................................................       64                                                                                                                         64 ......................................................................................................................     3.1.1.2. Đặc điểm thân ngầm ..................................................................................... 64 3.1.1.3. Hình thái thân khí sinh................................................................................... 65 Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia lam  ̀ ̀ ốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân co hình b nhiêu đ ́ ầu dục không  tròn. Trên lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt  lóng hơi phình ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 ­ 5 m  chiều cao cây. Ở thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều  lông màu hung đỏ tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số  lượng lông ít hơn. Ở thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y   màu trắng hình đốm tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3).                                 .............................       65                                                                                                                         65 ......................................................................................................................                                                                                                                             66 ......................................................................................................................     3.1.1.4. Độ dày vách thân khí sinh............................................................................. 68 3.1.1.5. Cành chét...................................................................................................... 69 3.1.1.6. Hình thái lá.................................................................................................... 71 3.1.1.7. Hình thái mo ................................................................................................. 72 3.1.1.8. Đặc điểm hoa của cây Bương lông điện biên................................................ 74 3.1.1.9. Đặc điểm quá trình sinh măng và hình thành thân khí sinh loài Bương lông điện biên.................................................................................................................................. 75 3.1.1.10. Sinh trưởng của măng theo thời gian .......................................................... 77 3.1.2. ĐẶC ĐIỂM TÁI SINH THÂN NGẦM CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN........................................ 78 3.1.2.1. Đặc điểm mắt ngủ của thân ngầm ................................................................ 78 3.1.2.2. Đặc điểm mắt ngủ của thân ngầm cây mẹ.................................................... 79 3.1.2.3. Khả năng sinh măng cây Bương lông điện biên............................................ 80 Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung  được một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích 
  8. v thước lớn hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 ­ 23,1 m;  đường kính thân đạt 17 ­ 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 ­ 3,3 cm và lóng thân dài  trung bình từ 16,3 ­ 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4  ­ 5 m chiều cao cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao  trung bình từ 41 ­ 43 cm, rộng trung bình 58 ­ 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25  ­ 29 cm, rộng trung bình 7,4 ­ 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng  2 ­ 3 ở Phú Thọ và  tháng  3 ­ 5 ở Điện Biên. Mùa ra măng tháng 4 ­ 9, măng mới được phát triển từ   thân ngầm. Loài cây này được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt.      81 ..         3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên                                        ....................................       82 3.2.1. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU NƠI TRỒNG BƯƠNG LÔNG TẠI 2 HUYỆN ĐIỆN BIÊN TỈNH ĐIỆN BIÊN VÀ HUYỆN ĐOAN HÙNG TỈNH PHÚ THỌ................................................................................................... 82 3.2.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH NƠI GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN................................... 83 Kết quả cho thấy đa phần cây trồng ở vị trí địa hình chân, sườn đồi sinh trưởng về đường kính và chiều cao trung bình cao hơn so với vị trí đỉnh đồi. Thí dụ ở Nà Tấu cây ở vị trí chân đồi đạt = 12,6 - 15,60 cm và = 22,0 - 23,6 m, trong khi đó ở đỉnh đồi = 11,40 cm và = 21,85 m. Hệ số biến động về đường kính và chiều cao đạt ở mức khá cao (SD% = 8,35 - 31,52%; SHvn% = 5,60 - 27,0%), có nghĩa là sinh trưởng về đường kính và chiều cao cây trong lâm phần có sự phân hóa mạnh..................................................................................... 84 3.2.3. ĐIỀU KIỆN ĐẤT NƠI GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG....................................................... 85 3.2.3.1. Đánh giá các chỉ tiêu về đất........................................................................... 85 3.2.3.2. Đặc trưng của nhân tố đất dưới tán cây Bương lông điện biên .................... 86 3.2.4. THÀNH PHẦN THỰC VẬT THÂN GỖ NƠI TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ................................... 89 3.2.5. THÀNH PHẦN TRE, NỨA, CÂY BỤI VÀ THẢM TƯƠI............................................................ 90 3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây   Bương lông điện biên                                                                                                 ............................................................................................       92 3.3.1. THỰC TRẠNG GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN TẠI HUYỆN ĐIỆN BIÊN.................. 92 3.3.2. TÌNH HÌNH KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN..................................... 92 3.3.3. TÌM HIỂU KỸ THUẬT GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN ........................................ 94 3.3.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SINH TRƯỞNG CỦA BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN ..................................... 97  Khu vực                                                                                                          ......................................................................................................       100  Bụi / ha                                                                                                           .......................................................................................................       100  Cây /bụi                                                                                                          ......................................................................................................       100  Cây/ha                                                                                                             .........................................................................................................       100                                                                                                                       100 ....................................................................................................................    
  9. vi  (cm)                                                                                                                ............................................................................................................       100                                                                                                                       100 ....................................................................................................................      (m)                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  Nà Tấu                                                                                                           .......................................................................................................       100  56                                                                                                                    ................................................................................................................       100  41,34                                                                                                               ...........................................................................................................       100  21                                                                                                                    ................................................................................................................       100  56,64                                                                                                               ...........................................................................................................       100  1038                                                                                                                ............................................................................................................       100  46,54                                                                                                               ...........................................................................................................       100  13,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100  22,7                                                                                                                 .............................................................................................................       100  Nà nhạn                                                                                                          ......................................................................................................       100  47                                                                                                                    ................................................................................................................       100  30,3                                                                                                                 .............................................................................................................       100  22                                                                                                                    ................................................................................................................       100  38,39                                                                                                               ...........................................................................................................       100  938                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  50,31                                                                                                               ...........................................................................................................       100  14,3                                                                                                                 .............................................................................................................       100  22,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100  Mường Phăng                                                                                                 .............................................................................................       100  32                                                                                                                    ................................................................................................................       100
  10. vii  47,12                                                                                                               ...........................................................................................................       100  27                                                                                                                    ................................................................................................................       100  70,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100  844                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  81,25                                                                                                               ...........................................................................................................       100  15,4                                                                                                                 .............................................................................................................       100  23,1                                                                                                                 .............................................................................................................       100 3.4. Kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết gốc cành và giâm hom   thân cây Bương lông điện biên                                                                                 .............................................................................       104 3.4.1. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC CÀNH .................................... 104 3.4.1.1. Ảnh hưởng của tuổi gốc cành chiết đến kết quả nhân giống ....................... 104 3.4.1.2. Ảnh hưởng của loại chất, nồng độ chất kích thích sinh trưởng đến khả năng ra rễ của gốc cành chiết Bương lông điện biên..................................................................... 107 3.4.2. NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM HOM THÂN.................... 119 3.4.3. SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CÂY GIỐNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC CÀNH .......................................................................................................................................... 121 3.5. Nghiên cứu kĩ thuật trồng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật gây   trồng cây Bương lông điện biên                                                                               ..........................................................................       123 3.5.1. HIỆN TRẠNG KHU VỰC THÍ NGHIỆM TRỒNG RỪNG TẠI HUYỆN ĐOAN HÙNG (PHÚ THỌ)......123 3.5.1.1. Mô tả hiện trạng khu vực thí nghiệm trồng rừng.......................................... 123 3.5.1.2. Một số tính chất lý hóa tính và thành phân cơ giới của đất tại khu vực thí nghiệm trồng rừng................................................................................................................. 124 3.5.2. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ TRỒNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN...126 3.5.2.1. Tỷ lệ sống và chất lượng của cây Bương lông điện biên tại các thí nghiệm mật độ trồng.......................................................................................................................... 126 3.5.2.2. Sinh trưởng của cây Bương lông điện biên tại các thí nghiệm mật độ .........127 3.5.3. ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN PHÂN ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN..........129 3.5.3.1. Tỷ lệ sống và chất lượng của cây tại các thí nghiệm bón phân ................... 129 3.5.4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG, GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN............................................................................................................................................ 135  KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ ĐỀ NGHỊ                                                           .......................................................       139  1. Kết luận                                                                                                     .................................................................................................       139 1.1. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN......................................................... 139 1.2. ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN................................................... 140 1.3. THỰC TRẠNG VÀ KỸ THUẬT KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ GÂY TRỒNG ..................................... 140
  11. viii PHƯƠNG TRÌNH HVN = 14,502 + 0,634 X D1.3 PHÙ HỢP ĐỂ NGHIÊN CỨU QUY LUẬT TƯƠNG QUAN HVN/D1.3 CHO LOÀI BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN VÌ CÓ HỆ SỐ XÁC ĐỊNH LỚN NHẤT VỚI R2 = 0,811 VÀ SIG.F = 0,000 < 0,05 CÁC THAM SỐ A VA B ĐỀU TỒN TẠI TRONG TỔNG THỂ......................................... 141 1.4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC CÀNH VÀ GIÂM HOM THÂN CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN........................................................................................... 141 1.5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT TRỒNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP KỸ THUẬT GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN ................................................................................................................ 142  2. Tồn tại                                                                                                        ....................................................................................................       142  3. Đề nghị                                                                                                       ...................................................................................................       143 4. Đặng Thị Thu Hà (2017),“ Một số đặc điểm sinh trưởng cây Bương  lông điện biên (Dendrocalamus giganteus) tại tỉnh Điện Biên và Phú Thọ, Tạp chí   Nông Nghiệp và phát triển nông thôn, (T12/2016), tr.64 ­ 72.                                 .............................       144  TÀI LIỆU THAM KHẢO                                                                              ..........................................................................       145  I. Tiếng Việt                                                                                                  ..............................................................................................       145  II. Tiếng Anh                                                                                                  ..............................................................................................       150  PHỤ BIỂU                                                                                                      ..................................................................................................       156
  12. ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ BP Bón phân CT Công thức CTTN Công thức thí nghiệm Đ/C Đối chứng FAO Tổ chức Lương nông thế giới HSSM Hệ số sinh măng IAA Acid ­3­ indolaxetic IBA  Indol butyric axit LN Lâm nghiệp LSNG Lâm sản ngoài gỗ MĐ Mật độ MS Môi trường nuôi cấy (Murashige­Skooge) NAA Naphthalen axetic axit  NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn NPK Đạm, lân, kali ODB Ô dạng bản OTC Ô tiêu chuẩn PTPS Phân tích phương sai PRA Phương pháp đánh giá nhanh nông thôn TB Trung bình TCN Tiêu chuẩn ngành TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TN Thí nghiệm TTKHLN Trung tâm khoa học lâm nghiệp
  13. x DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU Ký hiệu Giải thích D Đường kính (cm) D00 Đường kính gốc (cm) D05 Đường kính đo ở vị trí giưa lóng thứ 5 (cm) D1.3 Đường kính ở vị trí 1m30 (cm) Dmin Đường kính nhỏ nhất (cm) Dmax Đường kính lớn nhất (cm) Hmin Chiều cao nhỏ nhất (m) Hmax Chiều cao lớn nhất (m) Hvn Chiều cao vút ngọn (m) L Chiều dài (cm) NTB Số cây trung bình  Nk Số bụi / ha Nc Số cây/ha ppm Phần triệu S% Hệ số biến động
  14. xi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng                                                                                                               Trang  Chương 2                                                                                                         .....................................................................................................       41  NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU                                        ....................................       41  2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu                                                            .......................................................       41  2.2. Nội dung nghiên cứu                                                                                 ............................................................................       41  2.3. Phương pháp nghiên cứu                                                                          ......................................................................       41  Chương 3                                                                                                         .....................................................................................................       64  KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN                                                 .............................................       64  3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên                                         .....................................       64 Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những  rễ này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành  thường nhỏ hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều  dưới dạng chùm, phân bố thành mạng lưới day đ ̀ ặc quanh gốc khí sinh và sát mặt  đất. Rễ mọc ra từ các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh   (Hình 3.1).                                                                                                                   ...............................................................................................................       64                                                                                                                         64 ......................................................................................................................     Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia lam  ̀ ̀ ốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân co hình b nhiêu đ ́ ầu dục không  tròn. Trên lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt  lóng hơi phình ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 ­ 5 m  chiều cao cây. Ở thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều  lông màu hung đỏ tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số  lượng lông ít hơn. Ở thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y   màu trắng hình đốm tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3).                                 .............................       65                                                                                                                         65 ......................................................................................................................    
  15. xii                                                                                                                         66 ......................................................................................................................     Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung  được một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích  thước lớn hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 ­ 23,1 m;  đường kính thân đạt 17 ­ 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 ­ 3,3 cm và lóng thân dài  trung bình từ 16,3 ­ 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4  ­ 5 m chiều cao cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao  trung bình từ 41 ­ 43 cm, rộng trung bình 58 ­ 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25  ­ 29 cm, rộng trung bình 7,4 ­ 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng  2 ­ 3 ở Phú Thọ và  tháng  3 ­ 5 ở Điện Biên. Mùa ra măng tháng 4 ­ 9, măng mới được phát triển từ   thân ngầm. Loài cây này được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt.      81 ..         3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên                                        ....................................       82 3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây   Bương lông điện biên                                                                                                 ............................................................................................       92  Khu vực                                                                                                          ......................................................................................................       100  Khu vực                                                                                                          ......................................................................................................       100  Bụi / ha                                                                                                           .......................................................................................................       100  Bụi / ha                                                                                                           .......................................................................................................       100  Cây /bụi                                                                                                          ......................................................................................................       100  Cây /bụi                                                                                                          ......................................................................................................       100  Cây/ha                                                                                                             .........................................................................................................       100  Cây/ha                                                                                                             .........................................................................................................       100                                                                                                                       100 ....................................................................................................................                                                                                                                           100 ....................................................................................................................      (cm)                                                                                                                ............................................................................................................       100  (cm)                                                                                                                ............................................................................................................       100                                                                                                                       100 ....................................................................................................................                                                                                                                           100 ....................................................................................................................      (m)                                                                                                                  ..............................................................................................................       100
  16. xiii  (m)                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  Nà Tấu                                                                                                           .......................................................................................................       100  Nà Tấu                                                                                                           .......................................................................................................       100  56                                                                                                                    ................................................................................................................       100  56                                                                                                                    ................................................................................................................       100  41,34                                                                                                               ...........................................................................................................       100  41,34                                                                                                               ...........................................................................................................       100  21                                                                                                                    ................................................................................................................       100  21                                                                                                                    ................................................................................................................       100  56,64                                                                                                               ...........................................................................................................       100  56,64                                                                                                               ...........................................................................................................       100  1038                                                                                                                ............................................................................................................       100  1038                                                                                                                ............................................................................................................       100  46,54                                                                                                               ...........................................................................................................       100  46,54                                                                                                               ...........................................................................................................       100  13,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100  13,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100
  17. xiv  22,7                                                                                                                 .............................................................................................................       100  22,7                                                                                                                 .............................................................................................................       100  Nà nhạn                                                                                                          ......................................................................................................       100  Nà nhạn                                                                                                          ......................................................................................................       100  47                                                                                                                    ................................................................................................................       100  47                                                                                                                    ................................................................................................................       100  30,3                                                                                                                 .............................................................................................................       100  30,3                                                                                                                 .............................................................................................................       100  22                                                                                                                    ................................................................................................................       100  22                                                                                                                    ................................................................................................................       100  38,39                                                                                                               ...........................................................................................................       100  38,39                                                                                                               ...........................................................................................................       100  938                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  938                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  50,31                                                                                                               ...........................................................................................................       100  50,31                                                                                                               ...........................................................................................................       100  14,3                                                                                                                 .............................................................................................................       100  14,3                                                                                                                 .............................................................................................................       100  22,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100  22,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100  Mường Phăng                                                                                                 .............................................................................................       100  Mường Phăng                                                                                                 .............................................................................................       100  32                                                                                                                    ................................................................................................................       100  32                                                                                                                    ................................................................................................................       100  47,12                                                                                                               ...........................................................................................................       100  47,12                                                                                                               ...........................................................................................................       100  27                                                                                                                    ................................................................................................................       100  27                                                                                                                    ................................................................................................................       100  70,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100
  18. xv  70,9                                                                                                                 .............................................................................................................       100  844                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  844                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  81,25                                                                                                               ...........................................................................................................       100  81,25                                                                                                               ...........................................................................................................       100  15,4                                                                                                                 .............................................................................................................       100  15,4                                                                                                                 .............................................................................................................       100  23,1                                                                                                                 .............................................................................................................       100  23,1                                                                                                                 .............................................................................................................       100 3.4. Kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết gốc cành và giâm hom   thân cây Bương lông điện biên                                                                                 .............................................................................       104 3.5. Nghiên cứu kĩ thuật trồng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật gây   trồng cây Bương lông điện biên                                                                               ..........................................................................       123  KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ ĐỀ NGHỊ                                                           .......................................................       139  1. Kết luận                                                                                                     .................................................................................................       139  2. Tồn tại                                                                                                        ....................................................................................................       142  3. Đề nghị                                                                                                       ...................................................................................................       143 4. Đặng Thị Thu Hà (2017),“ Một số đặc điểm sinh trưởng cây Bương  lông điện biên (Dendrocalamus giganteus) tại tỉnh Điện Biên và Phú Thọ, Tạp chí   Nông Nghiệp và phát triển nông thôn, (T12/2016), tr.64 ­ 72.                                 .............................       144  TÀI LIỆU THAM KHẢO                                                                              ..........................................................................       145  I. Tiếng Việt                                                                                                  ..............................................................................................       145  II. Tiếng Anh                                                                                                  ..............................................................................................       150  PHỤ BIỂU                                                                                                      ..................................................................................................       156 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình                                                                                                                Trang  Chương 2                                                                                                         .....................................................................................................       41  NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU                                        ....................................       41  2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu                                                            .......................................................       41
  19. xvi  2.2. Nội dung nghiên cứu                                                                                 ............................................................................       41  2.3. Phương pháp nghiên cứu                                                                          ......................................................................       41  Chương 3                                                                                                         .....................................................................................................       64  KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN                                                 .............................................       64  3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên                                         .....................................       64 Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những  rễ này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành  thường nhỏ hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều  dưới dạng chùm, phân bố thành mạng lưới day đ ̀ ặc quanh gốc khí sinh và sát mặt  đất. Rễ mọc ra từ các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh   (Hình 3.1).                                                                                                                   ...............................................................................................................       64                                                                                                                         64 ......................................................................................................................     Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia lam  ̀ ̀ ốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân co hình b nhiêu đ ́ ầu dục không  tròn. Trên lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt  lóng hơi phình ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 ­ 5 m  chiều cao cây. Ở thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều  lông màu hung đỏ tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số  lượng lông ít hơn. Ở thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y   màu trắng hình đốm tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3).                                 .............................       65                                                                                                                         65 ......................................................................................................................                                                                                                                             66 ......................................................................................................................     Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung  được một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích  thước lớn hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 ­ 23,1 m;  đường kính thân đạt 17 ­ 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 ­ 3,3 cm và lóng thân dài  trung bình từ 16,3 ­ 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4  ­ 5 m chiều cao cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao  trung bình từ 41 ­ 43 cm, rộng trung bình 58 ­ 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25 
  20. xvii ­ 29 cm, rộng trung bình 7,4 ­ 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng  2 ­ 3 ở Phú Thọ và  tháng  3 ­ 5 ở Điện Biên. Mùa ra măng tháng 4 ­ 9, măng mới được phát triển từ   thân ngầm. Loài cây này được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt.      81 ..         3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên                                        ....................................       82 3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây   Bương lông điện biên                                                                                                 ............................................................................................       92  Khu vực                                                                                                          ......................................................................................................       100  Khu vực                                                                                                          ......................................................................................................       100  Bụi / ha                                                                                                           .......................................................................................................       100  Bụi / ha                                                                                                           .......................................................................................................       100  Cây /bụi                                                                                                          ......................................................................................................       100  Cây /bụi                                                                                                          ......................................................................................................       100  Cây/ha                                                                                                             .........................................................................................................       100  Cây/ha                                                                                                             .........................................................................................................       100                                                                                                                       100 ....................................................................................................................                                                                                                                           100 ....................................................................................................................      (cm)                                                                                                                ............................................................................................................       100  (cm)                                                                                                                ............................................................................................................       100                                                                                                                       100 ....................................................................................................................                                                                                                                           100 ....................................................................................................................      (m)                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  (m)                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  TB                                                                                                                   ...............................................................................................................       100  S%                                                                                                                  ..............................................................................................................       100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2