intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chính sách đất đai đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:256

42
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm đánh giá ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chính sách chuyển đổi đất trồng lúa (chuyển đất trồng lúa sang các mục đích nông nghiệp khác và chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa) đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chính sách đất đai đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định

  1. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN TUẤN HÙNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ CHÍNH SÁCH ĐẤT ĐAI ĐẾN QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2019
  2. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN TUẤN HÙNG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ CHÍNH SÁCH ĐẤT ĐAI ĐẾN QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH Ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9 85 01 03 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Thái Đại TS. Thái Thị Quỳnh Như HÀ NỘI - 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án Nguyễn Tuấn Hùng i
  4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Hoàng Thái Đại và TS. Thái Thị Quỳnh Như đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Lãnh đạo Học viện, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Quản lý đất đai, Khoa Quản lý đất đai - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo UBND tỉnh Nam Định; các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thống kê; UBND các huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện và nhân dân các huyện Hải Hậu, Nam Trực và Ý Yên đã tạo điều kiện giúp tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu tại địa phương. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Nghiên cứu sinh Nguyễn Tuấn Hùng ii
  5. MỤC LỤC Trang Lời cam đoan .................................................................................................................... i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt .................................................................................................... vii Danh mục bảng ............................................................................................................... ix Danh mục hình ............................................................................................................... xii Danh mục biểu đồ ......................................................................................................... xiii Trích yếu luận án .......................................................................................................... xiv Thesis abstract............................................................................................................... xvi Phần 1. Mở đầu ...............................................................................................................1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................................3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................4 1.4. Những đóng góp mới của luận án .........................................................................4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..............................................................4 1.5.1. Ý nghĩa khoa học ..................................................................................................4 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ...................................................................................................5 Phần 2. Tổng quan tài liệu .............................................................................................6 2.1. Cơ sở lý luận về ảnh hưởng của chính sách đất đai đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp .....................................................................................................6 2.1.1. Đất nông nghiệp và vai trò của đất nông nghiệp ..................................................6 2.1.2. Quản lý và sử dụng đất nông nghiệp ....................................................................8 2.1.3. Chính sách đất đai ...............................................................................................13 2.1.4. Đánh giá chính sách đất đai ................................................................................24 2.2. Cơ sở thực tiễn về ảnh hưởng của chính sách đất đai đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp ..........................................................................................27 iii
  6. 2.2.1. Ảnh hưởng của chính sách đất đai đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp ở một số nước trên thế giới .................................................................................27 2.2.2. Ảnh hưởng của chính sách đất đai đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp ở Việt Nam ..........................................................................................................36 2.3. Một số nghiên cứu về ảnh hưởng của chính sách và chính sách đất đai đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp ...................................................................43 2.4. Định hướng nghiên cứu của đề tài ......................................................................49 Phần 3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ..........................................................52 3.1. Nội dung nghiên cứu ...........................................................................................52 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định ............................................................52 3.1.2. Kết quả thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nam Định ...........................................................................52 3.1.3. Đánh giá ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến quản lý đất nông nghiệp tỉnh Nam Định .......................................52 3.1.4. Đánh giá ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Nam Định ......................................53 3.1.5. Một số giải pháp nhằm tăng cường ảnh hưởng tích cực của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Nam Định.........................................................................................53 3.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................53 3.2.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp ....................................................53 3.2.2. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu...................................................................54 3.2.3. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu sơ cấp .....................................................56 3.2.4. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ..............................................................57 3.2.5. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp .................................59 3.2.6. Phương pháp chuyên gia .....................................................................................60 3.2.7. Phương pháp theo dõi mô hình ...........................................................................60 Phần 4. Kết quả và thảo luận .......................................................................................61 4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Nam Định................................................................................61 4.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................61 iv
  7. 4.1.2. Các nguồn tài nguyên .........................................................................................64 4.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội....................................................................................67 4.1.4. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Nam Định ...................................................78 4.2. Tình hình thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa tại tỉnh Nam Định..........................................................................................79 4.2.1. Tình hình thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa tỉnh Nam Định .....................79 4.2.2. Tình hình thực hiện chính sách chuyển đổi đất trồng lúa tỉnh Nam Định ..........85 4.3. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến công tác quản lý đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định...................................90 4.3.1. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến công tác chỉnh lý bản đồ địa chính ...............................................................90 4.3.2. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến công tác đăng ký đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất .........93 4.3.3. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến hỗ trợ tài chính .............................................................................................97 4.3.4. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến công tác quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp.........................................100 4.3.5. Nhận xét chung về ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến quản lý đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định .....102 4.4. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định ..............................................105 4.4.1. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến phát triển các vùng sản xuất tập trung, cánh đồng lớn ...............................105 4.4.2. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến phát triển cơ giới hóa .................................................................................109 4.4.3. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến đầu tư phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp ...112 4.4.4. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến hình thức và phương thức tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ........................115 4.4.5. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến đa dạng hóa kiểu sử dụng đất nông nghiệp, phát huy lợi thế so sánh ........118 v
  8. 4.4.6. Ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến hiệu quả sử dụng đất ..................................................................................122 4.4.7. Kiểm chứng ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và đất trồng lúa đến sử dụng đất nông nghiệp qua một số mô hình sản xuất nông hộ ...............134 4.4.8. Nhận xét chung về ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến sử dụng đất nông nghiệp của tỉnh Nam Định .................140 4.5. Một số giải pháp nhằm tăng cường ảnh hưởng tích cực của chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định ...................................................................142 4.5.1. Giải pháp về hoàn thiện chính sách đất nông nghiệp .......................................142 4.5.2. Giải pháp về tổ chức thực hiện chính sách đất nông nghiệp ............................143 4.5.3. Giải pháp về quản lý đất nông nghiệp ..............................................................144 4.5.4. Giải pháp về sử dụng đất nông nghiệp..............................................................145 4.5.5. Giải pháp về đầu tư, tài chính và thị trường nông sản ......................................146 Phần 5. Kết luận và kiến nghị ....................................................................................149 5.1. Kết luận .............................................................................................................149 5.2. Kiến nghị...........................................................................................................150 Danh mục công trình đã công bố liên quan đến luận án ...............................................151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................152 Phụ lục ..........................................................................................................................162 vi
  9. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BĐĐC Bản đồ địa chính BVTV Bảo vệ thực vật CAQ Cây ăn quả CĐ Chuyển đổi CĐL Cánh đồng lớn CLC Chất lượng cao CNH-HĐH Công nghiệp hóa - hiện đại hóa CPTG Chi phí trung gian ĐBSH Đồng bằng sông Hồng DĐĐT Dồn điền đổi thửa DN Doanh nghiệp DT Diện tích DTTN Diện tích tự nhiên FAO Tổ chức Nông lương thế giới (Food and Agriculture Organization) GCNQSDĐ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất GPS Định vị toàn cầu GTGT Giá trị gia tăng GTNC Giá trị ngày công GTSP Giá trị sản phẩm GTSX Giá trị sản xuất HQĐV Hiệu quả đồng vốn HTX Hợp tác xã KCN Khu công nghiệp KTXH Kinh tế xã hội LUS Loại sử dụng đất LUT Kiểu sử dụng đất LX-LM Lúa xuân - lúa mùa NS Năng suất vii
  10. NTM Nông thôn mới NTTS Nuôi trồng thủy sản SDĐ Sử dụng đất SL Sản lượng UBND Ủy ban nhân dân UNESCO Tổ chức Văn hóa khoa học và giáo dục Liên hợp quốc (The United Nations Educational, Scientific and Cultural organization) VAC Vườn ao chuồng VSATP Vệ sinh an toàn thực phẩm viii
  11. DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 3.1. Phân bổ số mẫu điều tra nông hộ tại các huyện ..................................................56 3.2. Phân bổ số phiếu điều tra cán bộ ........................................................................57 4.1. Một số yếu tố khí tượng của tỉnh Nam Định ......................................................63 4.2. Các hệ thống sông chính trên địa bàn tỉnh Nam Định ........................................63 4.3. Các loại đất tỉnh Nam Định ................................................................................64 4.4. Biến động diện tích các loại đất nông nghiệp tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 - 2017 .........................................................................................................65 4.5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Nam Định ........................................................68 4.6. Biến động diện tích, năng suất, sản lượng một số nhóm cây trồng chính tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 - 2017 ................................................................70 4.7. Số lượng và sản phẩm chăn nuôi gia súc, gia cầm năm 2010 - 2017 tỉnh Nam Định ............................................................................................................72 4.8. Biến động diện tích, năng suất, sản lượng nuôi trồng thủy sản tỉnh Nam Định 2010 - 2017 ................................................................................................73 4.9. Một số chỉ tiêu về dân số, lao động tỉnh Nam Định ...........................................75 4.10. Kết quả dồn điền đổi thửa tại tỉnh Nam Định giai đoạn 1 (2002- 2004) ............80 4.11. Quỹ đất công ích và quỹ đất hộ gia đình, cá nhân sau thực hiện dồn điền đổi thửa giai đoạn 2 (2011-2015) .......................................................................82 4.12. Đánh giá của người dân về tình hình thực hiện dồn điền đổi thửa tỉnh Nam Định ............................................................................................................84 4.13. Diện tích chuyển đổi đất trồng lúa tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 - 2017 .........87 4.14. Kết quả đánh giá của người dân về chuyển đổi đất trồng lúa .............................89 4.15. Kết quả chỉnh lý bản đồ địa chính sau thực hiện dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa tại tỉnh Nam Định........................................................90 4.16. Ảnh hưởng của chính sách đất đai đến công tác chỉnh lý, đo đạc bản đồ địa chính ..............................................................................................................92 4.17. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp sau dồn diền đổi thửa cần cấp đổi tại tỉnh Nam Định ............................................................................93 ix
  12. 4.18. Kết quả cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa đến 2017 tại tỉnh Nam Định..........................................................94 4.19. Đánh giá của người dân về công tác cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...............................................................................................................96 4.20. Kết quả thực hiện hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo giai đoạn 2015-2017 ..................................................................................................98 4.21. Kinh phí dành cho công tác cấp đổi giấy chứng nhần quyền sử dụng đất sau dồn điền đổi thửa tại tỉnh Nam Định ............................................................99 4.22. Đánh giá của cán bộ về kinh phí thực hiện cấp đổi giấy chứng nhận và một số công việc liên quan .......................................................................................100 4.23. Quy hoạch các vùng sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Nam Định sau dồn điền đổi thửa .............................................................................................................101 4.24. Đánh giá của cán bộ về việc thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch các vùng sản xuất .............................................................................................................102 4.25. Diễn biến số lượng và quy mô diện tích cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Nam Định ..........................................................................................................105 4.26. Kết quả điều tra nông hộ tham gia cánh đồng lớn và vùng sản xuất tập trung ............................................................................................................106 4.27. Một số chỉ tiêu tương quan với quy mô đất nông nghiệp tham gia cánh đồng lớn của các hộ điều tra phân theo 2 vùng.................................................108 4.28. Tỷ lệ hộ sử dụng máy cơ giới hóa nông nghiệp trước và sau dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa tỉnh Nam Định ..............................................110 4.29. Một số chỉ tiêu tương quan của tỷ lệ diện tích được cơ giới hóa sản xuất phân theo vùng ..................................................................................................111 4.30. Đánh giá của người dân về hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa................................113 4.31. Một số chỉ tiêu tương quan đến chất lượng cơ sở hạ tầng phân theo vùng ......114 4.32. Một số mô hình liên kết sản xuất - tiêu thụ nông sản ở tỉnh Nam Định ...........116 4.33. Kết quả điều tra về hình thức và phương thức tiêu thụ nông sản .....................117 4.34. Một số chỉ tiêu về tương quan giá trị sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong năm của hộ với các yếu tố về chính sách đất đai tỉnh Nam Định .....................117 x
  13. 4.35. Một số mô hình chuyển đổi sử dụng đất phổ biến vùng nội đồng tỉnh Nam Định ..........................................................................................................119 4.36. Một số mô hình chuyển đổi sử dụng đất tiểu vùng ven biển tỉnh Nam Định ...120 4.37. Một số chỉ tiêu tương quan số kiểu sử dụng đất của nông hộ vùng nội đồng ..121 4.38. Một số chỉ tiêu tương quan số kiểu sử dụng đất của nông hộ vùng ven biển ...122 4.39. Hiệu quả một số kiểu sử dụng đất vùng nội đồng tỉnh Nam Định ...................124 4.40. Hiệu quả một số kiểu sử dụng đất vùng ven biển tỉnh Nam Định ....................126 4.41. So sánh giá trị ngày công các kiểu sử dụng đất vùng nội đồng ........................128 4.42. So sánh giá trị ngày công các kiểu sử dụng đất vùng ven biển ........................129 4.43. Một số chỉ tiêu môi trường trong nông nghiệp của tỉnh Nam Định .................131 4.44. Một số chỉ tiêu tương quan đến thu nhập của các nông hộ vùng điều tra (phân theo các LUT sử dụng đất) .....................................................................133 4.45. Kết quả theo dõi mô hình chuyển đối sử dụng đất nông nghiệp.......................137 xi
  14. DANH MỤC HÌNH TT Tên hình Trang 2.1. Sơ đồ nghiên cứu của đề tài ................................................................................ 51 3.1. Sơ đồ phân vùng tỉnh Nam Định ........................................................................ 54 3.2. Các huyện đại diện địa bàn nghiên cứu .............................................................. 55 4.1. Sơ đồ ví trí tỉnh Nam Định ................................................................................. 61 xii
  15. DANH MỤC BIỂU ĐỒ TT Tên biểu đồ Trang 4.1. Cơ cấu nhóm đất nông nghiệp ............................................................................... 66 4.2. Thực trạng bản đồ địa chính đến 2017................................................................... 91 4.3. Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận đến 2017 ..................................................................... 95 xiii
  16. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Họ tên NCS: Nguyễn Tuấn Hùng Tên luận án: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chính sách đất đai đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Mã số: 9.85.01.03 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu của luận án Đánh giá ảnh hưởng của chính sách dồn điền đổi thửa và chính sách chuyển đổi đất trồng lúa (chuyển đất trồng lúa sang các mục đích nông nghiệp khác và chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa) đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định. Trên cơ sở kết quả đánh giá này, đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường ảnh hưởng tích cực của hai chính sách đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp của tỉnh Nam Định. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp: thu thập số liệu đã được công bố từ các cơ quan nghiên cứu, Sở, ban, ngành trong tỉnh, các đơn vị có liên quan. - Phương pháp chọn điểm nghiên cứu: Chọn 3 huyện đại diện cho 2 tiểu vùng để điều tra số liệu sơ cấp: Nam Trực, Ý Yên (vùng nội đồng), Hải Hậu (vùng ven biển). - Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu sơ cấp: Phỏng vấn 1.050 hộ của 3 huyện đại diện theo bộ câu hỏi soạn sẵn. Phỏng vấn bằng phương pháp KIP 150 cán bộ quản lý Nhà nước, cán bộ chuyên môn có liên quan. - Phương pháp xử lý và phân tích số liệu: sử dụng Thang đo Likert theo 5 mức độ đánh giá ảnh hưởng của 2 chính sách đến quản lý đất nông nghiệp; Dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất OLS (Ordinary Least Square) để phân tích ảnh hưởng của 2 chính sách đối với sử dụng đất nông nghiệp. - Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp: Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp qua các mặt: kinh tế, xã hội, môi trường. - Phương pháp chuyên gia. - Phương pháp theo dõi mô hình. Kết quả chính và kết luận - Tỉnh Nam Định có tiềm năng về điều kiện tự nhiên và có truyền thống phát triển nông nghiệp. Tuy nhiên, Nam Định vẫn là tỉnh đất chật người đông, đất nông xiv
  17. nghiệp ngày càng thu hẹp. Những năm qua, tỉnh Nam Định duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao; cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực; Thu nhập bình quân đầu người những năm qua liên tục được cải thiện. - Chính sách dồn điền đổi thửa và chuyển đổi đất trồng lúa đã có những ảnh hưởng đến quản lý và sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. Về quản lý đất nông nghiệp: Hệ thống BĐĐC của địa phương được đo vẽ hoặc chỉnh lý lại nên có chất lượng cao, công tác cấp đổi GCNQSDĐ được quan tâm giúp cho việc quản lý thửa đất chặt chẽ, đồng thời giúp địa phương tiến hành công tác quy hoạch NTM rất thuận tiện. Công tác quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp tập trung tại các địa phương được đẩy mạnh, các vùng sản xuất tập trung hình thành. Bên cạnh việc thực hiện chính sách đất đai, địa phương còn có những chính sách về tài chính như chính sách hỗ trợ bảo vệ đất lúa, các hỗ trợ trong sử dụng đất và sản xuất nông nghiệp… Về sử dụng đất nông nghiệp: Phân tích 5 yếu tố ảnh hưởng (Diện tích sau dồn đổi/chuyển đổi; Số loại hình sử dụng đất; Sự quan tâm cộng đồng về chính sách Trình tự thủ tục thực hiện chính sách; Vị trí thửa đất) với 6 tiêu chí sử dụng đất cho thấy: DĐĐT và chuyển đổi đất trồng lúa đã thúc đẩy việc hình thành các vùng sản xuât tập trung, cánh đồng lớn; tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp tăng; tạo sự ổn định và bền vững của thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; phát huy lợi thế so sánh và đa dạng hóa loại sử dụng đất; nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và thu nhập của hộ nông dân. Bên cạnh những ảnh hưởng tích cực đến công tác quản lý và sử dụng đất, trong quá trình thực hiện, còn một số hạn chế sau: Tiến độ thực hiện công tác đo đạc, cấp GCNQSDĐ cũng như kinh phí thực hiện chính sách còn chậm. Nhiều nơi chưa thực hiện tốt việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo phương án đã đề ra. Việc hình thành những vùng chuyên canh nhằm hợp tác với doanh nghiệp tổ chức sản xuất hàng hóa chưa nhiều. Trình tự thủ tục và triển khai thực hiện chính sách còn có những bất cập như thủ tục giấy tờ, hành chính, tính minh bạch, mâu thuẫn quyền lợi về chuyển đổi đất đai... Một số giải pháp chủ yếu để tăng ảnh hưởng tích cực của 2 chính sách đối với quản lý và SDĐ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh là: Giải pháp hoàn thiện chính sách đất nông nghiệp; Giải pháp về tổ chức thực hiện chính sách đất nông nghiệp; Giải pháp về quản lý đất nông nghiệp; Giải pháp về sử dụng đất nông nghiệp; Giải pháp về đầu tư, tài chính và thị trường nông sản. xv
  18. THESIS ABSTRACT PhD Candidate: Nguyen Tuan Hung Thesis title: Studying the effects of land policies on management and use of agricultural land in Nam Dinh province. Major: Land management; Code: 9.85.01.03 Educational Organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) Research Objectives To assess the effects of implementing the policy of land consolidation and converting rice land (shifting rice land to other agricultural purposes and restructure crops on rice cultivation land) to the management and use of agricultural land in Nam Dinh Province. Based on this assessment, propose some solutions to enhance the positive influence of land policy on the management and use of agricultural land in the province. Materials and Methods - Method of collecting secondary data: collecting published data from research agencies, departments, offices in the province and related organizations. - Method of selecting study sites: selecting 3 districts representing for 2 sub- regions to survey primary data including: Nam Truc, Y Yen (dental area) and Hai Hau (coastal area). - Method of collecting primary data: interviewing 1,050 households in 3 representative districts according to the prepared questionnaires. Interviewing 150 State management staff and relevant professionals by KIP method. - Method of processing and analyzing data: using Likert scale according to 5 levels of assessing the impact of 2 policies on agricultural land management; Using OLS (Ordinary Least Square) method to analyze the impact of two policies on agricultural land use. - Method of evaluating the efficiency of agricultural land use: Evaluating the efficiency of agricultural land use in the following aspects: economy, society, environment. - Expert method. - Model - based tracking method. Main findings and conclusions - Nam Dinh province has potential in natural conditions and tradition of agricultural development. However, Nam Dinh is still a densely populated province xvi
  19. with a narrowing of agricultural land. In recent years, Nam Dinh province has maintained a high economic growth rate; economic structure shifted positively; Income per capita has been continuously improved over the years. - The policy of land consolidation and agricultural land conversion has had impacts on the management and use of agricultural land in the province. Regarding the management of agricultural land: The system of local cadastral map was newly measured or revised with high quality, paying attention in the issuance of land use right certificates helped to manage the land closely as well as helping the province to carry out the planning of new rural commune in a convenient way. The work on agricultural land use planning in the localities has been promoted with concentrated production areas. In addition to implementing land policies, the province also has financial policies such as policies to support rice land protection, support in land use and agricultural production, etc. Regarding the use of agricultural land: Analysis of 5 affecting factors (Area after incremental change / conversion; Number of land use types; Community awareness in policies and procedures for implementing policies; Position of land) with land use criteria shows that the consolidation and exchange of agricultural land has promoted the formation of concentrated production areas and large fields; mechanization rate in agricultural production increased; creating the stability and sustainability of the market for agricultural products; promoting comparative advantages and diversifying land use types; improving the efficiency of agricultural land use and farmers‟ income. However, the measurement work and granting land use right certificates are still slow. Funding for policy implementation is still slow. Many regions have not done well the crop restructuring according to the proposed plan. There is not much in the planning of implementing specialized areas to cooperate with enterprises to organize goods production. Procedures and policy implementation also have inadequacies such as paperwork, administration, transparency, conflicts of interest on land conversion, etc. Some key solutions to increase the positive impact of the two policies on the management and use of agricultural land in the province are: Solutions to improve agricultural land policy; Solution on organizing the implementation of agricultural land policy; Solutions for agricultural land management; Solutions for agricultural land use; Solutions for investment, finance and agricultural markets. xvii
  20. PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Đất đai là nguồn tài sản lớn của quốc gia, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là điều kiện tối thiểu đảm bảo cho quá trình tái sản xuất giúp xã hội tồn tại và phát triển. Việc đổi mới trong chính sách đất đai trong những năm qua đã đưa đến những kết quả tích cực, góp phần thúc đẩy kinh tế phát triển. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng trưởng trung bình 7,4 trong những năm 1990 và 6,8 trong những năm 2000. Điều này đã góp phần làm tăng GDP bình quân đầu người thực tế lên 3 lần trong vòng hai thập kỷ, tăng trưởng 5,7 trong những năm 2010-2014, đây là mức khá cao so với hầu hết các nền kinh tế mới nổi (Tổ chức hợp tác và Phát triển kinh tế OECD, 2015). Chính sách đất đai có tầm quan trọng thiết yếu đối với tăng trưởng bền vững, quản trị quốc gia hiệu quả, phúc lợi và các cơ hội kinh tế mở ra cho người dân (Ngân hàng Thế giới, 2004). Chính sách đất đai từ năm 1988 đến nay đã được sửa đổi, bổ sung, hướng tới đầy đủ các mặt kinh tế, chính trị xã hội, bảo đảm an ninh lương thực quốc gia và môi trường sinh thái. Nghị quyết Đại hội VI (1986) và các nghị quyết Bộ Chính trị Khóa VI (năm 1998) cũng nhấn mạnh theo hướng coi trọng vị trí đặc biệt của nông nghiệp, chủ trương đổi mới cơ chế quản lý trong các hợp tác xã nông nghiệp, phát huy triệt để vai trò chủ động của hộ nông dân. Nghị quyết Số 19-NQ/TW ngày 31/10/2012 về tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới. Thể chế hóa chính sách đất đai của Đảng, pháp luật đất đai từ Luật Đất đai 1987 đến Luật Đất đai 2013 đã từng bước được hoàn thiện theo hướng mở rộng các quyền sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân, mở rộng thời hạn sử dụng đất và hạn mức nhận chuyển quyền sử dung đất, khuyến khích, tạo điều kiện tập trung, tích tụ ruộng đất. Trong những năm gần đây, quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa diễn ra với tốc độ nhanh, diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp. Bên cạnh đó là một loạt vấn đề có tính thời sự cần phải xem xét như biến đổi khí hậu, an ninh lương thực, xây dựng nông thôn mới... Nhiệm vụ đặt ra cho ngành sản xuất nông nghiệp là đạt được hiệu quả kinh tế tối ưu trên một đơn vị diện tích nhưng phải đảm bảo an sinh xã hội và bảo vệ môi trường. Sản xuất nông nghiệp phải theo hướng nông nghiệp tập trung, quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao. Một trong 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2