intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:217

248
lượt xem
89
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án tiến hành nghiên cứu, đánh giá thực trạng sinh kế của ngư dân trong khai thác hải sản, từ đó đưa ra những giải pháp cải thiện sinh kế đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng; xác định được các nội dung nghiên cứu trên cơ sở khung sinh kế bền vững đó; chỉ ra các nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng

  1. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN VĂN CƯỜNG NGHIÊN CỨU CẢI THIỆN SINH KẾ TRONG KHAI THÁC HẢI SẢN ĐỐI VỚI NGƯ DÂN VÙNG VEN BIỂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2015
  2. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NGUYỄN VĂN CƯỜNG NGHIÊN CỨU CẢI THIỆN SINH KẾ TRONG KHAI THÁC HẢI SẢN ĐỐI VỚI NGƯ DÂN VÙNG VEN BIỂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Chuyên ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 62.31.01.05 Người hướng dẫn khoa học GS.TS. Phạm Vân Đình HÀ NỘI, 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả luận án Nguyễn Văn Cường i
  4. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của nhiều tập thể, các nhân. Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: - Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Ban Chủ nhiệm Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn và các thầy, cô giáo trong Bộ môn Kinh tế nông nghiệp và Chính sách, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại Học viện cũng như trong quá trình thực hiện luận án. - GS.TS. Phạm Vân Đình đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi nghiên cứu và thực hiện luận án. - Lãnh đạo, cán bộ, chuyên viên thuộc các cơ quan: Bộ Nông nghiệp và PTNT; Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Sở NN&PTNT, Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hải Phòng; Ủy ban nhân dân, Phòng NN&PTNT, Phòng Kinh tế các quận huyện: Đồ Sơn, Kiến Thụy, Thủy Nguyên, Cát Hải; Đảng ủy, Ủy ban nhân dân các xã phường: Ngọc Hải (Đồ Sơn), Đại Hợp (Kiến Thụy), Lập Lễ (Thủy Nguyên), Phù Long (Cát Hải) và người dân địa phương đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu, khảo sát, điều tra thực tế, cung cấp thông tin, số liệu. - Các chuyên gia, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, khích lệ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu học tập và hoàn thành luận án này. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả luận án Nguyễn Văn Cường ii
  5. MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vii Danh mục bảng .............................................................................................................. viii Danh mục đồ thị ............................................................................................................... xi Danh mục hình ................................................................................................................. xi Danh mục hộp ................................................................................................................. xii Trích yếu luận án ........................................................................................................... xiii Thesis abstact .................................................................................................................. xv Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ..................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4 1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 4 Phần 2. Tổng quan các vấn đề lý luận và thực tiễn về sinh kế, cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển................................... 6 2.1. Cơ sở lý luận về cải thiện sinh kế đối với ngư dân .............................................. 6 2.1.1. Một số khái niệm có liên quan .............................................................................. 6 2.1.2. Khung sinh kế bền vững trong khai thác hải sản đối với ngư dân ...................... 10 2.1.3. Ý nghĩa nghiên cứu cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân .......... 16 2.1.4. Đặc điểm cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển ............................................................................................................... 17 2.1.5. Nội dung nghiên cứu cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ........ 19 2.1.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ............................................................................................................... 26 2.2. Cơ sở thực tiễn về cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân..... 28 2.2.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia trên thế giới .................................................. 28 iii
  6. 2.2.2. Thực tiễn cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ở nước ta........ 32 Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 40 Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 41 3.1. Cách tiếp cận và khung phân tích cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ................................................................................................... 41 3.1.1. Cách tiếp cận ....................................................................................................... 41 3.1.2. Khung phân tích cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ............................................................................................................... 42 3.2. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu................................................................... 44 3.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 47 3.3.1. Nhóm chỉ tiêu về nguồn lực sinh kế ................................................................... 47 3.3.2. Nhóm chỉ tiêu về môi trường dễ bị tổn thương .................................................. 48 3.3.3. Nhóm chỉ tiêu về tổ chức, định chế, chính sách ................................................. 49 3.3.4. Nhóm chỉ tiêu về chiến lược sinh kế .................................................................. 49 3.3.5. Nhóm chỉ tiêu về kết quả sinh kế ........................................................................ 50 3.3.6. Nhóm chỉ tiêu về phát triển sinh kế và sinh kế bền vững ................................... 51 3.4. Phương pháp thu thập thông tin .......................................................................... 51 3.4.1. Phương pháp thu thập tài liệu thứ cấp ................................................................ 51 3.4.2. Phương pháp thu thập tài liệu sơ cấp .................................................................. 52 3.5. Phương pháp xử lý thông tin, số liệu .................................................................. 53 3.6. Phương pháp phân tích ....................................................................................... 54 3.6.1. Phương pháp phân tổ thống kê ........................................................................... 54 3.6.2. Phương pháp thống kê mô tả .............................................................................. 54 3.6.3. Phương pháp phân tích định lượng ..................................................................... 54 3.6.4. Phương pháp phân tích định tính ........................................................................ 55 3.6.5. Phương pháp so sánh .......................................................................................... 55 Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 56 Phần 4. Thực trạng sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng................................................................................ 57 4.1. Môi trường dễ bị tổn thương đối với ngư dân .................................................... 57 4.1.1. Biến động giá xăng dầu ...................................................................................... 57 4.1.2. Cạnh tranh trong khai thác .................................................................................. 57 iv
  7. 4.1.3. Tranh chấp chủ quyền Biển Đông ...................................................................... 58 4.1.4. Xu hướng biến đổi khí hậu, nước biển dâng ....................................................... 59 4.2. Các nguồn lực sinh kế của ngư dân .................................................................... 59 4.2.1. Nguồn lực con người .......................................................................................... 59 4.2.2. Nguồn lực vật chất .............................................................................................. 65 4.2.3. Nguồn lực xã hội................................................................................................. 73 4.2.4. Nguồn lực tự nhiên ............................................................................................. 76 4.2.5. Nguồn lực tài chính ............................................................................................. 79 4.2.6. Đánh giá về các nguồn lực sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ...... 82 4.3. Tổ chức, định chế và chính sách cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển.................................................................................. 85 4.3.1. Các tổ chức ......................................................................................................... 85 4.3.2. Các định chế, chính sách ................................................................................... 88 4.4. Chiến lược sinh kế của ngư dân .......................................................................... 94 4.4.1. Lựa chọn phương thức kiếm sống ...................................................................... 94 4.4.2. Lựa chọn vùng biển khai thác ............................................................................. 95 4.4.3. Lựa chọn nghề khai thác ..................................................................................... 95 4.4.4. Lựa chọn kết hợp làm thêm nghề khác ............................................................... 97 4.5. Kết quả sinh kế trong khai thác hải sản của ngư dân vùng ven biển .................. 98 4.5.1. Hiệu quả kinh tế khai thác gần bờ ...................................................................... 98 4.5.2. Hiệu quả kinh tế khai thác xa bờ ...................................................................... 100 4.5.3. Thu nhập của ngư dân từ hoạt động khai thác hải sản ...................................... 102 4.5.4. Thu nhập của ngư dân từ nghề khác ................................................................. 104 4.6. Sự phát triển và tính bền vững của sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ............................................................................................................. 104 4.6.1. Sự phát triển của sinh kế ................................................................................... 104 4.6.2. Tính bền vững của sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ................ 107 4.6.3. So sánh sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân giữa các điểm nghiên cứu ......................................................................................................... 108 4.7. Nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng .......................................................... 109 4.7.1. Nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện môi trường dễ bị tổn thương ........................ 109 v
  8. 4.7.2. Nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện nguồn lực sinh kế ......................................... 113 4.7.3. Nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện tổ chức, định chế, chính sách ....................... 118 4.7.4. Nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện chiến lược sinh kế ........................................ 119 Tóm tắt phần 4 .............................................................................................................. 128 Phần 5. Giải pháp cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng ............................................................. 129 5.1. Quan điểm và định hướng cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển ...................................................................................... 129 5.1.1. Quan điểm ......................................................................................................... 129 5.1.2. Định hướng ....................................................................................................... 130 5.2. Một số giải pháp chủ yếu cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng ................................................... 130 5.2.1. Giải pháp cải thiện môi trường dễ bị tổn thương .............................................. 130 5.2.2. Giải pháp cải thiện các nguồn lực sinh kế ........................................................ 133 5.2.3. Giải pháp cải thiện chiến lược sinh kế .............................................................. 137 5.2.4. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước về khai thác hải sản, hỗ trợ ngư dân ............................................................................................................. 140 5.2.5. Giải pháp về chính sách phát triển khai thác hải sản, hỗ trợ ngư dân............... 142 5.3. Điều kiện để thực hiện các giải pháp ................................................................ 146 Tóm tắt phần 5 .............................................................................................................. 147 Phần 6. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 148 6.1. Kết luận ............................................................................................................. 148 6.2. Kiến nghị........................................................................................................... 150 Danh mục công trình đã công bố có liên quan đến luận án ......................................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phụ lục .......................................................................................................................... 162 vi
  9. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt ADB Ngân hàng phát triển châu Á (Asian Development Bank) APFIC Ủy ban nghề cá châu Á - Thái Bình Dương (Asia-Pacific Fishery Commission) CARE Hợp tác xã gửi hàng của Mỹ sang châu Âu (Cooperative for American Remittances to Europe) CFP Chính sách nghề cá chung (Common Fisheries Policy) CV Mã lực DFID Cơ quan Phát triển Quốc tế Vương quốc Anh (Department for International Development) EU Liên minh châu Âu (European Union) FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc (Food and Agriculture Organization of the United Nations) FCA Hiệp hội Hợp tác xã nghề cá (Fisheries Cooperative Association) HĐND Hội đồng nhân dân HTX Hợp tác xã IFAD Quỹ Phát triển nông nghiệp quốc tế (International Fund for Agricultural Development) IUU Khai thác bất hợp pháp, không theo quy định và không báo cáo (Illegal, Unreported and Unregulated) KTHS Khai thác hải sản KT&BVNLTS Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản KT&QHTS Kinh tế và quy hoạch thủy sản NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NOAA Văn phòng cơ quan Quản lý Khí quyển và Đại dương Quốc gia Mỹ (National Oceanic and Atmospheric Administration) NTTS Nuôi trồng thủy sản PCLB&TKCN Phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn TSCĐ Tài sản cố định UBND Ủy ban nhân dân UNDP Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc (United Nations Development Programme) UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp quốc (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization) vii
  10. DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1. Số lượng và cơ cấu tàu thuyền khai thác hải sản ở nước ta giai đoạn 2001 - 2011 ....................................................................................................... 34 Bảng 3.1. Tàu thuyền khai thác hải sản phân theo địa phương giai đoạn 2005 - 2013 ......... 44 Bảng 3.2. Điểm nghiên cứu và số mẫu điều tra ngư dân ................................................... 52 Bảng 4.1. Trình độ học vấn của ngư dân vùng ven biển năm 2013 .................................. 60 Bảng 4.2. Cơ cấu độ tuổi của ngư dân tham gia khai thác hải sản năm 2013 ................... 61 Bảng 4.3. Cơ cấu giới tính của ngư dân tham gia khai thác hải sản năm 2013 ................. 62 Bảng 4.4. Thâm niên trong nghề khai thác hải sản của ngư dân năm 2013 ...................... 63 Bảng 4.5. Số lượng ngư dân được đào tạo về khai thác hải sản tính đến năm 2013 ......... 64 Bảng 4.6. Số lượng và cơ cấu ngư dân sở hữu tàu khai thác hải sản năm 2013 ............... 66 Bảng 4.7. Loại tàu thuyền khai thác hải sản của ngư dân năm 2013 ................................ 66 Bảng 4.8. Các loại thiết bị và ngư cụ chủ yếu ngư dân thường sử dụng trong khai thác hải sản ........................................................................................................ 67 Bảng 4.9. Tỷ lệ ngư dân sử dụng thiết bị, ngư cụ khai thác hải sản năm 2013 ................. 68 Bảng 4.10. Tình hình nhà ở của ngư dân năm 2013 ............................................................ 69 Bảng 4.11. Tình hình một số tài sản khác của ngư dân năm 2013 ...................................... 70 Bảng 4.12. Hệ thống cảng cá của thành phố Hải Phòng năm 2013 .................................... 71 Bảng 4.13. Hệ thống bến cá của thành phố Hải Phòng năm 2013 ...................................... 71 Bảng 4.14. Nguồn lợi hải sản ở Vịnh Bắc bộ ...................................................................... 77 Bảng 4.15. Vốn đầu tư mua sắm tàu thuyền của ngư dân năm 2013 .................................. 80 Bảng 4.16. Tình hình vốn tự có của ngư dân làm thuê năm 2013....................................... 81 Bảng 4.17. So sánh nguồn lực sinh kế của ngư dân chủ tàu và ngư dân làm thuê .............. 82 Bảng 4.18. So sánh nguồn lực sinh kế của ngư dân khai thác xa bờ và ngư dân khai thác gần bờ ........................................................................................................ 83 Bảng 4.19. Số tổ, đội khai thác hải sản của thành phố Hải Phòng năm 2013 ..................... 86 Bảng 4.20. Vốn đầu tư của Tp. Hải Phòng theo ngành kinh tế giai đoạn 2010 - 2012 ....... 91 viii
  11. Bảng 4.21. Tình hình tham gia khai thác hải sản của ngư dân trên các vùng biển giai đoạn 2005 - 2013 ....................................................................................... 95 Bảng 4.22. Nghề khai thác hải sản truyền thống của ngư dân tại một số quận, huyện của Hải Phòng năm 2013 .................................................................................. 96 Bảng 4.23. Tình hình tham gia khai thác hải sản của ngư dân theo các nhóm nghề giai đoạn 2011 - 2013 ....................................................................................... 96 Bảng 4.24. Tình hình làm thêm nghề khác của ngư dân năm 2013 .................................... 97 Bảng 4.25. Vốn đầu tư của ngư dân đối với tàu khai thác gần bờ năm 2013...................... 98 Bảng 4.26. Chi phí bình quân cho một chuyến đi biển đối với tàu khai thác gần bờ năm 2013 ........................................................................................................... 99 Bảng 4.27. Hiệu quả kinh tế đối với tàu khai thác gần bờ năm 2013 ............................... 100 Bảng 4.28. Vốn đầu tư của ngư dân đối với tàu khai thác xa bờ năm 2013...................... 101 Bảng 4.29. Chi phí bình quân cho một chuyến đi biển đối với tàu khai thác xa bờ năm 2013 ......................................................................................................... 101 Bảng 4.30. Hiệu quả kinh tế đối với tàu khai thác xa bờ năm 2013 ................................. 102 Bảng 4.31. So sánh thu nhập của ngư dân là chủ tàu xa bờ và gần bờ năm 2013 ............. 102 Bảng 4.32. Thu nhập của ngư dân làm thuê theo hình thức trả tiền công năm 2013 ........ 103 Bảng 4.33. Thu nhập của ngư dân là chủ tàu và ngư dân làm thuê theo hình thức giao tàu ............................................................................................................ 103 Bảng 4.34. Thu nhập từ một số nghề khác của ngư dân năm 2013................................... 104 Bảng 4.35. Số lượng và cơ cấu tàu khai thác của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011 - 2013 ..................................................................................................... 106 Bảng 4.36. Thu nhập đối với ngư dân là chủ tàu giai đoạn 2011 - 2013 .......................... 106 Bảng 4.37. Thu nhập hàng năm đối với ngư dân làm thuê giai đoạn 2011 - 2013 ........... 107 Bảng 4.38. Tình hình tai nạn tàu cá của Tp.Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2014 ................. 107 Bảng 4.39. Chi phí cho một chuyến đi biển theo các mô hình tổ chức khai thác của ngư dân ............................................................................................................ 109 Bảng 4.40. Ý kiến của ngư dân về chính sách hỗ trợ ngư dân theo Quyết định 289/QĐ-TTg ................................................................................................... 110 Bảng 4.41. Tình hình biến động số lượng và công suất tàu thuyền khai thác của Hải Phòng giai đoạn 2005 - 2013 .......................................................................... 110 ix
  12. Bảng 4.42. Ý kiến của ngư dân về nguyên nhân bị tàu nước ngoài bắt giữ, xua đuổi năm 2013 ......................................................................................................... 111 Bảng 4.43. Ý kiến của ngư dân về hoạt động của các lực lượng chức năng năm 2013................................................................................................................. 112 Bảng 4.44. Tỷ lệ ngư dân qua đào tạo theo trình độ học vấn của ngư dân năm 2013 ...... 113 Bảng 4.45. Ý kiến của ngư dân về công tác tập huấn, đào tạo nghề cho ngư dân năm 2013 ......................................................................................................... 114 Bảng 4.46. Nhân tố ảnh hưởng đến việc đầu tư mua sắm tàu thuyền khai thác của ngư dân năm 2013 .................................................................................... 116 Bảng 4.47. Ý kiến của ngư dân về việc chưa tham gia khai thác hải sản theo mô hình tổ, đội năm 2013 ..................................................................................... 116 Bảng 4.48. Vốn tự có của ngư dân với tổng vốn đầu tư tàu thuyền năm 2013 ................. 120 Bảng 4.49. Tỷ lệ ngư dân đầu tư đóng tàu theo số năm kinh nghiệm khai thác hải sản năm 2013 .................................................................................................. 120 Bảng 4.50. Kế hoạch đóng mới, cải hoán tàu và nhu cầu vốn vay theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND ........................................................................................ 121 Bảng 4.51. Tỷ lệ ngư dân lựa chọn vùng biển khai thác hải sản theo số năm kinh nghiệm năm 2013 ............................................................................................ 122 Bảng 4.52. Tình hình tàu thuyền và lao động khai thác hải sản của Tp. hải Phòng giai đoạn 2011 - 2013 ..................................................................................... 122 Bảng 4.53. Thuận lợi, khó khăn trong lựa chọn nghề khác để làm thêm .......................... 125 Bảng 4.54. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ................................................................................... 126 Bảng 5.1. Một số căn cứ lựa chọn ngư dân được vay vốn ưu đãi để đóng mới, cải hoán tàu ........................................................................................................... 143 x
  13. DANH MỤC ĐỒ THỊ Trang Đồ thị 2.1a. Mối tương quan giữa năng suất khai thác và công suất tàu thuyền ............. 34 Đồ thị 2.1b. Mối tương quan giữa năng suất và sản lượng khai thác hải sản .................. 35 Đồ thị 4.1a. Số lượng tàu khai thác của Hải Phòng giai đoạn 2005 - 2013 ..................... 57 Đồ thị 4.1b. Công suất tàu khai thác của Hải Phòng giai đoạn 2005 - 2013.................... 57 Đồ thị 4.2. Cơ cấu vốn vay của ngư dân năm 2013 ....................................................... 80 Đồ thị 4.3a. Sản lượng hải sản khai thác hàng năm của Tp. Hải Phòng ........................ 105 Đồ thị 4.3b. Năng suất khai thác hải sản hàng năm của Tp. Hải Phòng ........................ 105 Đồ thị 4.4. Mối tương quan giữa công suất tàu thuyền và sản lượng khai thác đối với tàu khai thác gần bờ của Tp. Hải Phòng .............................................. 105 DANH MỤC HÌNH Trang Hình 2.1. Khung sinh kế bền vững của DFID .................................................................. 10 Hình 2.2. Khung sinh kế bền vững của UNDP ................................................................. 11 Hình 2.3. Khung sinh kế bền vững của CARE ................................................................. 11 Hình 2.4. Khung phân tích sinh kế của IFAD................................................................... 12 Hình 2.5. Năm loại nguồn lực sinh kế .............................................................................. 13 Hình 2.6. Khung sinh kế bền vững trong khai thác hải sản đối với ngư dân .................... 15 Hình 3.1. Khung phân tích cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân ............ 43 Hình 3.2. Bản đồ hành chính của thành phố Hải Phòng ................................................... 44 Hình 4.1. Ngư trường khai thác hải sản của ngư dân thành phố Hải Phòng..................... 78 Hình 4.2. Tổ chức quản lý ngành thủy sản của thành phố Hải Phòng .............................. 85 Hình 5.1. Mô hình chiến lược sinh kế thời gian tới đối với ngư dân là chủ tàu ............. 138 Hình 5.2. Mô hình chiến lược sinh kế thời gian tới đối với ngư dân làm thuê ............... 139 xi
  14. DANH MỤC HỘP Trang Hộp 4.1. Chi phí khai thác hải sản mỗi chuyến tăng gần gấp đôi.................................. 123 Hộp 4.2. Giá dầu lên, vật giá lên nhưng giá hải sản tăng lên quá ít .............................. 123 Hộp 4.3. Chi phí tăng, tàu khai thác xa bờ chuyển sang khai thác gần bờ .................... 123 Hộp 4.4. Khó tìm lao động, ảnh hưởng đến hoạt động khai thác .................................. 124 xii
  15. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN 1. Tóm tắt - Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Cường - Tên đề tài: Nghiên cứu cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng - Chuyên ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 62 31 01 05 - Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. 2. Nội dung trích yếu của luận án 2.1. Mục đích nghiên cứu của luận án Nghiên cứu, đánh giá thực trạng sinh kế của ngư dân trong khai thác hải sản, từ đó đưa ra những giải pháp cải thiện sinh kế đối với ngư dân vùng ven biển thành phố Hải Phòng. 2.2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng - Cách tiếp cận và khung phân tích cải thiện sinh kế: Đề tài đã sử dụng các cách tiếp cận như tiếp cận sinh kế; tiếp cận có sự tham gia; tiếp cận theo phạm vi khai thác hải sản trên các vùng biển và khung phân tích cải thiện sinh kế. - Phương pháp chọn điểm nghiên cứu: Phương pháp này được sử dụng để lựa chọn ra các điểm nghiên cứu, khảo sát, cụ thể là 4 xã, phường: Lập Lễ (Thủy Nguyên), Ngọc Hải (Đồ Sơn), Đại Hợp (Kiến Thụy) và Phù Long (Cát Hải). - Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu: Bao gồm hệ thống 6 nhóm chỉ tiêu: nguồn lực sinh kế; môi trường dễ bị tổn thương; tổ chức, định chế, chính sách; chiến lược, kết quả sinh kế; phát triển sinh kế và sinh kế bền vững. - Phương pháp thu thập thông tin: Các thông tin, số liệu chung về tình hình sinh kế của ngư dân được điều tra, thu thập từ các công trình nghiên cứu đã công bố có liên quan; niên giám thống kê; các văn bản nghị quyết, chỉ thị của Đảng, Nhà nước và của các ngành chức năng thành phố Hải Phòng. Các thông tin, số liệu về thực trạng sinh kế của ngư dân thành phố Hải Phòng được thu thập trực tiếp qua điều tra, khảo sát thực tế tại các điểm nghiên cứu. - Phương pháp xử lý thông tin, số liệu: Mã hóa số liệu: các số liệu định tính thu thập được sẽ được chuyển đổi, mã hóa thành các con số để tính toán. xiii
  16. Nhập liệu và hiệu chỉnh: các số liệu thu thập được, kể cả số liệu đã được mã hóa sẽ được nhập và lưu phục vụ cho việc xử lý, tính toán tiếp theo. Trong quá trình nhập số liệu, với những số liệu có sự sai sót trong quá trình thu thập sẽ được kiểm tra và hiệu chỉnh lại. Công cụ xử lý: Các số liệu sơ cấp và thứ cấp sẽ được tổng hợp và xử lý chủ yếu bằng phần mềm excel trên máy tính. - Phương pháp phân tích: Phương pháp phân tổ thống kê, thống kê mô tả, phân tích định tính, phân tích định lượng, so sánh được sử dụng để mô tả, phân tích hoạt động sinh kế của ngư dân qua các năm. 2.3. Các kết quả nghiên cứu và phát hiện chính của luận án Luận án đã hệ thống hóa, làm sáng tỏ và phát triển các vấn đề lý luận về sinh kế, sinh kế bền vững trong khai thác hải sản của ngư dân; đưa ra khái niệm đầy đủ về sinh kế, sinh kế đối với ngư dân trong khai thác hải sản phù hợp với tình hình thực tế; chỉ rõ các đặc điểm sinh kế đối với ngư dân vùng ven biển. Vận dụng và kế thừa khung sinh kế bền vững của các tổ chức DFID, UNDP, IFAD, CARE, luận án đã xây dựng khung sinh kế bền vững trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển; xác định được các nội dung nghiên cứu trên cơ sở khung sinh kế bền vững đó; chỉ ra các nhân tố ảnh hưởng đến cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển. Áp dụng khung phân tích sinh kế bền vững đối với ngư dân, luận án đã giải quyết được các vấn đề có liên quan đến sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển TP. Hải Phòng; nêu bật được thực trạng về nguồn lực sinh kế của ngư dân; chỉ rõ nguồn lực về con người và tài chính có vai trò quan trọng, quyết định việc tiếp cận và sử dụng hiệu quả các loại nguồn lực khác. Luận án đã đánh giá thực trạng môi trường dễ bị tổn thương đối với ngư dân, trong đó biến động giá cả, cạnh tranh khai thác, tranh chấp chủ quyền Biển Đông, biến đổi khí hậu là những nhân tố có tác động tiêu cực đến sinh kế của ngư dân. Từ việc phân tích các chính sách hỗ trợ sinh kế cho ngư dân, luận án đã chỉ rõ những hạn chế trong việc tổ chức triển khai, thực hiện các chính sách này. Luận án cũng đã phân tích, đánh giá kết quả sinh kế trong khai thác hải sản của ngư dân ven biển TP. Hải Phòng theo các chiến lược sinh kế; làm rõ các nhân tố ảnh hưởng đến việc cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân. Xuất phát từ kết quả nghiên cứu, luận án đã đưa ra định hướng và hệ thống các giải pháp chủ yếu nhằm cải thiện sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân vùng ven biển TP. Hải Phòng. xiv
  17. THESIS ABSTACT 1. Summary - Full name of the research student: Nguyen Van Cuong - Name of the thesis: Research to improve livelihoods in fishing for coastal fishermen in Haiphong City - Specialization: Development Economics Code: 62 31 01 05 - Training institution: Vietnam National University of Agriculture. 2. Thesis’ compendia contents 2.1. Thesis’ research objectives To research and assess on the status of fishermen's livelihoods in fishing, thereby offering solutions to improve the livelihoods for coastal fishermen in Haiphong City. 2.2. Research methods used - Approach and framework of livelihood improvement: livelihood approach; Participatory approach; Approach under the fishing scope on the sea waters; Analytical framework of livelihood improvement. - Method of research site selection: This method is used to select research sites, surveys, namely as 4 wards and communes: Lap Le (Thuy Nguyen), Ngoc Hai (Do Son), Dai Hop (Kien Thuy) and Phu Long (Cat Hai). - System of research indicators: includes 6 groups of indicators: livelihood resources; vulnerable environment; organizations, institutions, and policies; strategies, livelihood results; livelihood development and sustainable livelihoods. - Method of data collection: The information and data on fishermen’s livelihood status are surveyed and collected from the related study works which have been published; Statistical Yearbook; Documents, Resolutions and Directives of the Party, the State and those of authorities in Haiphong. The information and data on fishermen’s livelihood status in Haiphong are directly collected through surveys, field surveys at the research sites. - Method of information and data processing: Data encryption: Collected qualitative data will be converted, encoded into numbers for calculation. xv
  18. Data input and editing: the collected data, including encrypted data will be entered and saved for the processing and next calculation. During data entry, for the data which has errors in the data collection process will be checked and corrected. Processing tools: The primary data and secondary data are aggregated and processed primarily by Excel on the computer. - Method of analysis: Methodology disaggregates statistics, descriptive statistics, qualitative analysis, quantitative analysis, comparison is used to describe, analyze the fishermen’s livelihood activities over the years. 2.3. Thesis’ research results and findings The thesis has systematized, clarified and developed the theoretical issues on livelihoods, sustainable livelihoods in fishing by fishermen; offering complete concepts of livelihoods and livelihoods for fishermen in fishing in conformity with the actual situations; specifying the livelihood characteristics for coastal fishermen. Applying and inheriting of sustainable livelihood frameworks of DFID, UNDP, IFAD, CARE, the thesis has developed a framework for sustainable livelihoods in fishing for coastal fishermen; identifying research contents on the basis of that sustainable livelihood framework; pointing out the factors affecting the livelihood improvement in fishing for coastal fishermen. Applying the analytical framework for sustainable livelihoods for fishermen, the thesis has solved problems related to the livelihoods in fishing for coastal fishermen in Haiphong City; highlighting fishermen’s reality of livelihood resources; specifying the human and finance resources which have an important and decisive role regarding access and effective use of other types of resources. The thesis has assessed the vulnerable environmental situation to fishermen, including price fluctuations, fishing competitions, territorial disputes in the East Sea, climate change as the factors that have a negative impact on fishermen’s livelihoods. From the analysis on policies to support fishermen’s livelihoods, the thesis has specified limitations in organization and deployment, and implementation of these policies. The thesis has analyzed, evaluated the livelihood results in fishing for coastal fishermen in Haiphong City according to the livelihood strategies; clarifying the factors affecting livelihood improvements for fishermen. Derived from the research results, the thesis has given orientations and major measures to improve livelihoods in fishing for coastal fishermen in Haiphong City. xvi
  19. PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Việt Nam là quốc gia biển với bờ biển dài trên 3.260 km, diện tích vùng biển rộng trên 1 triệu km2, gấp hơn 3 lần diện tích đất liền; Tiềm năng, lợi thế về biển, trong đó có thủy sản là rất lớn; Vai trò hoạt động của cộng đồng ngư dân trên biển có ý nghĩa quan trọng trong xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội cũng như bảo vệ an ninh, chủ quyền của đất nước. Phát triển kinh tế biển là nội dung quan trọng nằm trong chiến lược phát triển kinh tế chung của đất nước, đã được Đảng, Nhà nước ta cụ thể hóa thành chủ trương và nhiều Nghị quyết cụ thể. Kinh tế thủy sản Việt Nam trong nhiều năm qua đã liên tục phát triển, tạo thu nhập và giải quyết việc làm cho khoảng 4 triệu lao động. Năm 2014, sản phẩm thủy sản của Việt Nam đã có mặt tại thị trường của hơn 165 quốc gia và vùng lãnh thổ; kim ngạch xuất khẩu thủy sản đạt 7,9 tỷ USD; Việt Nam trở thành một trong bốn nước xuất khẩu thủy sản lớn nhất thế giới (Tạ Hà, 2014). Thành phố (Tp.) Hải Phòng nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc của Việt Nam với tổng diện tích tự nhiên là 1.526,3 km 2; là một trong 3 cực tam giác tăng trưởng kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, có nhiều tiềm năng và lợi thế về phát triển kinh tế biển, thuỷ sản (Thế Đạt, 2009). Hải Phòng được xác định là một trong năm trung tâm nghề cá lớn của cả nước (Thủ tướng Chính phủ, 2013a, 2013b); là Trung tâm dịch vụ nghề cá lớn của Vịnh Bắc bộ (Thủ tướng Chính phủ, 2009a); là một trong những trung tâm thương mại lớn của cả nước và trung tâm dịch vụ thủy sản của vùng duyên hải Bắc bộ (Bộ Chính trị, 2003). Trong giai đoạn 2005 - 2012, kinh tế thủy sản Tp. Hải Phòng hàng năm đã đóng góp bình quân trên 2,3% GDP của toàn Thành phố, góp phần không nhỏ vào quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn, xóa đói giảm nghèo. Sản phẩm thủy sản Tp. Hải Phòng đã có mặt nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, góp phần quan trọng vào chiến lược phát triển kinh tế biển và bảo vệ an ninh quốc phòng biển đảo thành phố Hải Phòng trong thời gian qua (Chi cục KT&BVNLTS Hải Phòng, 2012). 1
  20. Tuy nhiên, nằm trong tình trạng chung của cả nước, so với tiềm năng, lợi thế về biển, quá trình đầu tư, phát triển kinh tế - xã hội và môi trường các tỉnh ven biển chưa tương xứng, khai thác nguồn lợi chưa đạt hiệu quả cao (Đỗ Hoài Nam và cs., 2003). Hoạt động khai thác hải sản cũng như sinh kế của ngư dân vùng ven biển Tp. Hải Phòng cũng đã và đang phải đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức. Nhiều chính sách hỗ trợ ngư dân được ban hành mặc dù đã có tác động tích cực, giúp ngư dân vượt qua được những khó khăn ban đầu nhưng vẫn còn nhiều bất cập. Về cơ bản, ngư dân vẫn là đối tượng nghèo, trình độ dân trí thấp. Trong khi đó, nguồn lợi thủy sản ngày một suy giảm, nhất là nguồn lợi ven bờ; cạnh tranh ngư trường khai thác giữa các quốc gia, giữa các địa phương diễn ra ngày một gay gắt; biến đổi khí hậu ngày một phức tạp; tranh chấp Biển Đông tiếp tục gia tăng; tình trạng tàu cá và ngư dân nước ta bị nước ngoài bắt giữ, xử phạt tại các vùng biển giáp ranh, chồng lấn có những diễn biến phức tạp. Những thách thức này đã và đang là nguy cơ tiềm ấn gây mất ổn định chính trị, xã hội, ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sinh kế trong khai thác hải sản đối với ngư dân. Nhằm tìm ra các giải pháp khắc phục tình trạng trên, có nhiều tổ chức, cá nhân đã tiến hành các công trình nghiên cứu, điển hình như: (1) Nguyễn Chu Hồi và cs. (2007) đã nghiên cứu về Chính sách ngành thuỷ sản Việt Nam, đã phân tích, đánh giá các mặt được, chưa được, nguyên nhân và các giải pháp khắc phục của hệ thống chính sách phát triển và quản lý thủy sản trong thời gian qua; (2) Nguyễn Dương Bình (2005) đã nghiên cứu về tình hình, đặc điểm của cư dân làm nghề cá vùng ven biển miền Bắc Việt Nam, đã khái quát các nét cơ bản về đặc điểm trong sinh hoạt kinh tế như các loại hình nghề cá, nuôi trồng thuỷ sản và đặc điểm về văn hoá, tinh thần, các tập quán sinh sống của cư dân ven biển Bắc bộ; (3) Công trình nghiên cứu về Phát triển kinh tế - xã hội và môi trường các tỉnh ven biển Việt Nam của Đỗ Hoài Nam và cs. (2003) đã phân tích động thái và các nhân tố tác động đến tiến trình phát triển tổng thể kinh tế - xã hội - môi trường ở các tỉnh ven biển nước ta trong 15 năm đổi mới theo quan điểm phát triển bền vững; (4) Công trình nghiên cứu của Nguyễn Văn Kháng và cs. (2011) về Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ cho việc điều chỉnh cơ cấu đội tàu 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2