Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tác động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm của người dân
lượt xem 5
download
Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý sử dụng đất và nâng cao đời sống, giải quyết việc làm cho người dân tại Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tác động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm của người dân
- HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRƯƠNG QUANG NGÂN NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN ĐẾN QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT, ĐỜI SỐNG VÀ VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI DÂN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2020
- HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM TRƢƠNG QUANG NGÂN NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM NGHỆ AN ĐẾN QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT, ĐỜI SỐNG VÀ VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI DÂN Ngành : Quản lý đất đai Mã số : 9 85 01 03 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học : PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời PGS.TS. Trần Trọng Phương HÀ NỘI - 2020
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày… tháng… năm 2020 Tác giả luận án Trƣơng Quang Ngân i
- LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi đƣợc bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Nguyễn Khắc Thời, PGS.TS. Trần Trọng Phƣơng đã tận tình hƣớng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Trắc địa Bản đồ, Khoa Quản lý đất đai, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Nghệ An, UBND huyện Nghi Lộc, UBND huyện Diễn Châu, UBND thị xã Cửa Lò đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày..... tháng 12 năm 2020 Nghiên cứu sinh Trƣơng Quang Ngân ii
- MỤC LỤC Lời cam đoan .................................................................................................................... i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt .................................................................................................... vii Danh mục bảng ............................................................................................................. viii Danh mục hình ..................................................................................................................x Trích yếu luận án ........................................................................................................... xii Thesis abstract............................................................................................................... xiv Phần 1. Mở đầu ...............................................................................................................1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .....................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................3 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................3 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ...........................................................................................3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................4 1.4. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..............................................................5 1.5.1. Ý nghĩa khoa học ..................................................................................................5 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ...................................................................................................5 Phần 2. Tổng quan tài liệu .............................................................................................6 2.1. Cơ sở lý luận về quản lý sử dụng đất khu kinh tế ven biển..........................................6 2.1.1. Quản lý sử dụng đất đai ........................................................................................6 2.1.2. Quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế ven biển ...................................................7 2.2. Quá trình hình thành và phát triển khu kinh tế ven biển và tác động của nó đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm ...................................................15 2.2.1. Quá trình hình thành xây dựng và phát triển khu kinh tế ven biển .....................15 2.2.2. Nội dung đánh giá quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế ven biển ................17 2.2.3. Kết quả xây dựng và phát triển khu kinh tế ven biển tại Việt Nam ....................19 2.2.4. Tác động của khu kinh tế ven biển đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm của ngƣời dân ...............................................................................................25 2.3. Tình hình quản lý sử dụng đất trong các khu kinh tế ven biển ...........................29 iii
- 2.3.1. Tình hình quản lý sử dụng đất trong các khu kinh tế ven biển của một số nƣớc trên thế giới ................................................................................................29 2.3.2. Tình hình quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế ven biển ở Việt Nam .............36 2.4. Một số nghiên cứu có liên quan đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm ngƣời dân trong khu kinh tế .........................................................................39 2.4.1. Một số công trình nghiên cứu trên thế giới .........................................................39 2.4.2. Một số công trình nghiên cứu tại Việt Nam .......................................................41 2.5. Nhận xét chung tổng quan tài liệu và định hƣớng nghiên cứu của đề tài ...........43 2.5.1. Nhận xét chung về tổng quan tài liệu .................................................................43 2.5.2. Định hƣớng nghiên cứu của đề tài ......................................................................45 Phần 3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ..........................................................48 3.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu .......................................................................48 3.2. Nội dung nghiên cứu ...........................................................................................48 3.2.1. Khái quát đặc điểm, quá trình hình thành xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ...........................................................................................48 3.2.2. Thực trạng quản lý sử dụng đất khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .....................48 3.2.3. Đánh giá tác động của khu kinh tế đến quản lý sử dụng đất tại khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ...........................................................................................48 3.2.4. Tác động của khu kinh tế đến đời sống, việc làm ngƣời dân trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .......................................................................................49 3.2.5. Đề xuất các giải pháp, biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng đất và nâng cao đời sống ngƣời dân trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ...............49 3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................49 3.3.1. Phƣơng pháp tiếp cận nghiên cứu .......................................................................49 3.3.2. Phƣơng pháp phân vùng và chọn điểm điều tra nghiên cứu ...............................51 3.3.3. Phƣơng pháp điều tra thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp .......................................52 3.3.4. Phƣơng pháp điều tra thu thập số liệu sơ cấp .....................................................53 3.3.5. Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu ..............................................................55 3.3.6. Phƣơng pháp đánh giá tác động ..........................................................................58 3.3.7. Phƣơng pháp phân tích SWOT ...........................................................................60 Toàn bộ quá trình thực hiện nghiên cứu đƣợc khái quát trong hình 3.3. ............61 iv
- Phần 4. Kết quả và thảo luận .......................................................................................62 4.1. Khái quát đặc điểm, quá trình hình thành xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ...........................................................................................62 4.1.1. Khái quát đặc điểm khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ........................................62 4.1.2. Khái quát quá trình hình thành khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ......................66 4.1.3. Tình hình xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ...................68 4.1.4. Đánh giá quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ....77 4.2. Thực trạng quản lý sử dụng đất khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .....................84 4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2017 ..................84 4.2.2. Tình hình sử dụng đất trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ...........................................................................................................86 4.2.3. Công tác quản lý đất đai khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ...........................................................................................................91 4.3. Đánh giá tác động của khu kinh tế đông nam Nghệ An đến quản lý sử dụng đất.............................................................................................................100 4.3.1. Đánh giá thực trạng một số yếu tố quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế ......101 4.3.2. Đánh giá của ngƣời dân và cán bộ về một số yếu tố quản lý sử dụng đất ...............115 4.3.3. Tác động của xây dựng và phát triển khu kinh tế đến một số yếu tố quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .........................................120 4.3.4. Phân tích cơ hội và thách thức đối với công tác quản lý sử dụng đất trong quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ..................126 4.4. Tác động của khu kinh tế đến đời sống, việc làm của ngƣời dân trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .............................................................................128 4.4.1. Tình hình đời sống và việc làm của ngƣời dân trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ............................................................................................................128 4.4.2. Đánh giá của ngƣời dân và cán bộ quản lý đến đời sống và việc làm của ngƣời dân trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ............................................133 4.4.3. Tác động của xây dựng và phát triển khu kinh tế đến đời sống, việc làm ngƣời dân ..........................................................................................................135 4.4.4. Phân tích cơ hội và thách thức đối với đời sống, việc làm của ngƣời dân trong quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An.........138 v
- 4.5. Đề xuất các giải pháp, biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng đất, nâng cao đời sống của ngƣời dân trong khu kinh tế .......................................................139 4.5.1. Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách .............................................................139 4.5.2. Nhóm giải pháp tổ chức thực hiện ....................................................................141 Phần 5. Kết luận và iến nghị ....................................................................................146 5.1. Kết luận .............................................................................................................146 5.2. Kiến nghị...........................................................................................................148 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ........................................149 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................150 Phụ lục ..........................................................................................................................158 vi
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt CP Chính phủ CPTG Chi phí trung gian CSHT Cơ sở hạ tầng GTGT Giá trị gia tăng GTSX Giá trị sản xuất KCN Khu công nghiệp KKT Khu kinh tế KTXH Kinh tế xã hội KHSDĐ Kế hoạch sử dụng đất NTTS Nuôi trồng thủy sản QLĐĐ Quản lý đất đai QLNN Quản lý nhà nƣớc QHSDĐ Quy hoạch sử dụng đất SDĐNN Sử dụng đất nông nghiệp TNMT Tài nguyên môi trƣờng UBND Ủy ban nhân dân vii
- DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Các Khu kinh tế ven biển của Việt Nam đã thành lập và quy hoạch thành lập ..17 2.2. Lĩnh vực ƣu tiên đầu tƣ của các khu kinh tế tự do tại Hàn Quốc .......................33 3.1. Phân cấp mức độ của mối quan hệ giữa 2 biến...................................................59 4.1. Thống kê dân số, lao động trong khu kinh tế giai đoạn 2007-2017 ...................66 4.2. Chỉ tiêu diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 ....................................72 4.3. Lũy kế thu hút đầu tƣ vào khu kinh tế Đông Nam Nghệ An đến các năm trong giai đoạn 2007-2017 ..................................................................................75 4.4. Tình hình sản xuất kinh doanh tại khu kinh tế giai đoạn 2007-2017..................76 4.5. Đánh giá quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ....79 4.6. Hiện trạng sử dụng đất Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2017 ...........................84 4.7. Biến động các loại đất chính trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ..................................................................................................86 4.8. Biến động đất nông nghiệp trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ...........................................................................................................87 4.9. Biến động đất phi nông nghiệp trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ..................................................................................................90 4.10. Hiệu quả sử dụng đất khu công nghiệp trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ..............................................................................................................95 4.11. Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2017 trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .............................................................103 4.12. So sánh giá chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông nghiệp trên thị trƣờng trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ............................................................106 4.13. So sánh giá chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở trên thị trƣờng trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .............................................................................107 4.14. So sánh bình quân diện tích đất nông nghiệp giai đoạn 2007-2017 .................108 4.15. So sánh diện tích, năng suất một số cây trồng chính trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 .................................................................109 4.16. Một số loại sử dụng đất và kiểu sử dụng đất chính trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 .................................................................110 viii
- 4.17. Số lƣợng các loại hình trang trại trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ................................................................................................112 4.18. Hiệu quả kinh tế của các loại và kiểu sử dụng đất trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ...................................................................................................113 4.19. Hiệu quả xã hội của của các kiểu sử dụng đất trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ............................................................................................................114 4.20. Đánh giá một số yếu tố quản lý sử dụng đất của ngƣời dân và cán bộ quản lý trong khu kinh tế ...............................................................................................117 4.21. Tác động của xây dựng và phát triển khu kinh tế đến một số yếu tố quản lý sử dụng đất ........................................................................................................121 4.22. Mức tác động của xây dựng và phát triển khu kinh tế đến một số yếu tố quản lý sử dụng đất trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ....................................124 4.23. Phân tích SWOT một số nội dung quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An trong quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế ..................127 4.24. Tổng hợp việc làm của ngƣời lao động giai đoạn 2007-2017 ..........................128 4.25. Chuyển dịch cơ cấu lao động trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ................................................................................................129 4.26. Kết quả phân tích nƣớc thải tại khu công nghiệp Nam Cấm khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .........................................................................................131 4.27. Tổng hợp kết quả phân tích môi trƣờng không khí tại các vị trí trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .............................................................................132 4.28. Kết quả đánh giá của ngƣời dân về chất lƣợng môi trƣờng trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .........................................................................................133 4.29. Tổng hợp kết quả đánh giá của ngƣời dân và cán bộ đến đời sống và việc làm của ngƣời dân .............................................................................................134 4.30. Tác động của xây dựng và phát triển khu kinh tế đến đời sống và việc làm của ngƣời dân ....................................................................................................136 4.31. Phân tích SWOT về đời sống và việc làm của ngƣời dân trong quá trình xây dựng và phát triển khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ........................................138 ix
- DANH MỤC HÌNH TT Tên hình Trang 2.1. Sơ đồ mô tả phối hợp thực hiện quản lý đất đai trong khu kinh tế .....................11 3.1. Khung phân tích tác động của khu kinh tế đến một số yếu tố quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm của ngƣời dân trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ..............................................................................................................50 3.2. Sơ đồ phân vùng điều tra trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An .....................52 3.3. Sơ đồ thực hiện nghiên cứu đề tài.......................................................................61 4.1. Sơ đồ vị trí mối liên hệ vùng tỉnh Nghệ An với khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ..............................................................................................................62 4.2. Vị trí khu kinh tế Đông Nam trong tỉnh Nghệ An ..............................................63 4.3. Sơ đồ mối liên hệ khu kinh tế Đông Nam Nghệ An với các vùng trong nƣớc và Đông Lào và Đông Bắc Thái Lan .........................................................67 4.4. Sơ đồ vùng chức năng trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An ..........................69 4.5. Thu hút lao động làm việc tại các doanh nghiệp trong khu kinh tế giai đoạn 2007-2017 ..................................................................................................76 4.6. Tổng giá trị sản xuất của Khu kinh tế so với tỉnh Nghệ An ...............................77 4.7. Đánh giá quá trình xây dựng và phát triển Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An theo ngƣời dân ..............................................................................................81 4.8. Đánh giá quá trình xây dựng và phát triển Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An theo các đối tƣợng .........................................................................................82 4.9. Cơ cấu sử dụng đất khu kinh tế năm 2017..........................................................85 4.10. Diện tích đất theo đối tƣợng quản lý và sử dụng trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An năm 2017 ....................................................................................85 4.11. Diện tích đất giao cho các dự án trong Khu Kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ...........................................................................................94 4.12. Số vụ tranh chấp đất đai đƣợc xử lý trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 .....................................................................................96 4.13. Số lƣợt chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất nông nghiệp trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An qua các năm ....................................................................104 4.14. Số lƣợt chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở trong Khu Kinh tế Đông Nam Nghệ An qua các năm .......................................................................................105 x
- 4.15. Số lƣợng trang trại trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 .........................................................................................................111 4.16. Đánh giá một số yếu tố quản lý sử dụng đất trọng khu kinh tế Đông Nam Nghệ An theo ngƣời dân 3 vùng .......................................................................119 4.17. Đánh giá một số yếu tố quản lý sử dụng đất trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An theo các đối tƣợng .............................................................................119 4.18. Tỷ lệ tăng thu nhập bình quân của hộ dân trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 ..........................................................................129 4.19. Đánh giá đời sống, việc làm của ngƣời dân trong khu kinh tế Đông Nam Nghệ An theo 3 vùng điều tra ...........................................................................135 4.20. Đánh giá đời sống, việc làm của ngƣời dân trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An theo các đối tƣợng .............................................................................135 xi
- TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Trƣơng Quang Ngân Tên Luận án: Nghiên cứu tác động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An đến quản lý sử dụng đất, đời sống và việc làm của ngƣời dân. Ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9.85.01.03 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục tiêu nghiên cứu - Đánh giá tình hình QLSDĐ trong KKT Đông Nam Nghệ An. Đánh giá thực trạng và tác động của quá trình xây dựng và phát triển KKT đến một số yếu tố QLSDĐ, đời sống và việc làm của ngƣời dân trong KKT Đông Nam Nghệ An. - Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác QLSDĐ và nâng cao đời sống, giải quyết việc làm cho ngƣời dân tại KKT Đông Nam Nghệ An. Phƣơng pháp nghiên cứu Sử dụng phƣơng pháp điều tra và thu thập số liệu, tài liệu thứ cấp từ các cơ quan. Phân vùng và chọn điểm nghiên cứu điều tra, điều tra phỏng vấn 480 hộ dân tại trong KKT Đông Nam Nghệ An và 148 cán bộ liên quan đến QLSDĐ, quản lý KKT để lấy tƣ liệu đánh giá thực trạng xây dựng và phát triển KKT Đông Nam Nghệ An và tình hình QLSDĐ, đời sống việc làm của ngƣời dân. Sử dụng phƣơng pháp tổng hợp xử lý, phân tích và so sánh số liệu để đánh giá sự biến động các chỉ tiêu QLSDĐ, đời sống và việc làm; nghiên cứu định lƣợng bằng việc xây dựng, hệ thống khái niệm/thang đo; ứng dụng phƣơng pháp phân tích T-test để kiểm định mức độ khác nhau giữa các vùng và giữa các đối tƣợng đánh giá; xác định mối tƣơng quan giữa các biến quan sát với nhau để xác định tác động của KKT đến QLSDĐ, đời sống và việc làm của ngƣời dân; phƣơng pháp phân tích SWOT. Kết quả chính và kết luận 1. Thành lập vào năm 2007, lũy kế đến năm 2017 KKT Đông Nam Nghệ An đã thu hút đƣợc 34 dự án FDI với số vốn 1,507 tỷ USD, 165 dự án trong nƣớc số vốn đầu tƣ 73.598,1 tỷ đồng; giải quyết việc làm cho 18.218 lao động. Quy hoạch xây dựng KKT thực hiện theo đúng quy mô đề án với diện tích 18.826,47 ha (tỷ lệ 100%), quy hoạch chi tiết các khu chức năng đạt 94,8% diện tích nhóm đất xây dựng đô thị, tƣơng ứng với 44,5% diện tích đất khu thuế quan. Quy hoạch xây dựng KKT; mức phát triển các khu chức năng; mức phát triển CSHT; mức thu hút vốn đầu tƣ; mức thu hút lao động đƣợc ngƣời dân và cán bộ đánh giá ở mức độ cao, có sự khác nhau giữa hai đối tƣợng. 2. Trong KKT Đông Nam Nghệ An giai đoạn 2007-2017 quy hoạch kế hoạch SDĐ thực hiện không đạt yêu cầu; Giai đoạn 2007-2017 KHSDĐ thực hiện không đạt yêu cầu; thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở và đất nông nghiệp phát triển nhƣng không đều; giá chuyển nhƣợng quyền SDĐ nông nghiệp tăng từ 1,91 đến 4,83 lần, giá chuyển nhƣợng quyền SDĐ ở tăng từ 2,5 đến 6,9 lần; bình quân diện tích đất nông nghiệp/đầu ngƣời giảm 21,1%. Đánh giá của ngƣời dân và cán bộ về thị trƣờng xii
- chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở và đất nông nghiệp; giá chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất ở và đất nông nghiệp; SDĐ nông nghiệp; Quyền của ngƣời SDĐ ở mức độ cao, quy hoạch kế hoạch SDĐ ở mức trung bình. 3. Trong KKT Đông Nam Nghệ An: Quy hoạch xây dựng KKT và phát triển khu chức năng có tác động cao đến QLSDĐ tại vùng 1, tác động rất cao đến thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền SDĐ ở và giá chuyển nhƣợng quyền SDĐ nông nghiệp (rs lần lƣợt là 0,786, 0,843, 0,807, 0,866). Tại vùng 2 quy hoạch xây dựng KKT; Phát triển khu chức năng; Phát triển CSHT; Thu hút vốn dự án đầu tƣ và thu hút lao động có tác động cao đến thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền SDĐ, giá chuyển nhƣợng quyền SDĐ nông nghiệp và SDĐ nông nghiệp, đặc biệt quy hoạch xây dựng KKT và phát triển CSHT tác động rất cao đến thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền SDĐ ở (lần lƣợt rs là 0,810, 0,783); thu hút vốn đầu tƣ có tác động rất cao đến giá chuyển nhƣợng quyền SDĐNN và SDĐ nông nghiệp (lần lƣợt rs là 0,839, 0,763). Tại vùng 3 công tác quy hoạch xây dựng KKT, Phát triển khu chức năng, phát triển CSHT có tác động cao đến thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền SDĐ ở và quyền của ngƣời SDĐ, đặc biệt là quy hoạch xây dựng KKT tác động rất cao đến thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền SDĐ ở (rs=0,754). 4. Xây dựng và phát triển KKT Đông Nam Nghệ An có tác động đến đời sống, việc làm của ngƣời dân trong KKT, cụ thể: Tại vùng 1: quy hoạch xây dựng KKT; Phát triển khu chức năng có tác động ở mức độ cao đến đời sống, việc làm, đặc biệt quy hoạch xây dựng KKT; Phát triển khu chức năng tác động rất cao đến đời sống (rs lần lƣợt 0,777, 0,850). Tại vùng 2: Quy hoạch xây dựng KKT; Phát triển khu chức năng; phát triển CSHT; Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ có tác động thuận cao đến đời sống, đặc biệt quy hoạch xây dựng KKT tác động rất cao đến đời sống ngƣời dân (rs=0,795); Mức thu hút vốn dự án đầu tƣ; Mức thu hút lao động tác động cao đến việc làm (rs lần lƣợt 0,522, 0,798). Tại vùng 3: các yếu tố xây dựng và phát triển KKT có tác động đến việc làm ở mức độ cao, ngoại trừ mức phát triển khu chức năng tác động ở mức độ trung bình; Mức phát triển khu chức năng, mức thu hút vốn dự án đầu tƣ tác động thuận mức cao đến đời sống (rs lần lƣợt 0,518, 0,513). 5. Để nâng cao hiệu quả QLSDĐ, nâng cao đời sống, giải quyết việc làm cho ngƣời dân trong KKT Đông Nam Nghệ An cần thực hiện đồng bộ 02 nhóm giải pháp chính là: (i) Nhóm giải pháp về chính sách: cần ban hành quy định riêng về QLĐĐ trong KKT, trong đó quy định chức năng, nhiệm vụ của chính quyền và Ban quản lý KKT; thống nhất đồng bộ các loại hình quy hoạch; quy định bảng giá đất riêng; quy định quy trình đấu giá quyền sử dụng đất công khai, minh bạch; quy định trách nhiệm tham gia của ngƣời dân trong việc lập và giám sát quy hoạch kế hoạch SDĐ. Quy định chính sách tạo nguồn lực đào tạo nghề; quy định trách nhiệm các bên về hỗ trợ, đào tạo nghề cho lao động. (ii) Nhóm giải pháp về triển khai thực hiện chính sách: cần điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng KKT; công khai quy hoạch; lập quy hoạch chi tiết SDĐ nông lâm nghiệp; tăng cƣờng quản lý thị trƣờng đất đai, quản lý giá đất; kiểm tra giám sát giao đất, thu hồi đất các dự án; chuyển đổi cơ cấu cây trồng gắn với nông nghiệp hàng hóa và du lịch sinh thái; lập và thực hiện tốt chƣơng trình đào tạo nghề cho ngƣời lao động trong KKT. xiii
- THESIS ABSTRACT PhD candidate: Truong Quang Ngan Thesis title: Study the impact of Southeastern Nghe An economic zone on the land management and use, people life and employment. Major: Land management Code: 9 85 01 03 Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) Research Objectives - Evaluation of land use management in Southeast Nghe An economic zone. Assessment of of current situation and impacts of the construction and development of the economic zone on a number of factors of land use management, the life and employment of people in the Southeastern Economic Zone of Nghe An. - To propose solutions to improve the efficiency of land use and management, improve the lives and create jobs for people in Southeastern Nghe An EZ. Materials and methods Using methods of investigating and collecting secondary data and documents from agencies. Zoning and selecting survey sites, study sites, interviewing 480 households in the study area and 148 officials related to land management and use, EZ management to get documents to assess the status of construction and development of the Southeastern EZ Nghe An and the situation of land management and use, people life and employment. Using the method of data aggregation, processing, analyzing and comparing to assess the fluctuations of land use and management factors, life and employment; quantitative research by constructing, conceptual/scales systems; apply T-test analysis method to test the difference degrees between regions and the test subjects; determine the correlation between observed variables with each other to determine the impact of EZ on land use and management, people life and employment; SWOT analysis method. Main findings and conclusions 1. Established in 2007, up to 2017 Southeastern Nghe An Economic Zone has attracted 34 FDI projects with a capital of US $ 1.507 billion and 165 domestic projects with the initial capital of VND 73,598.1 billion; created 18,218 jobs. The planning of EZ construction was carried out in accordance with the scale of the project with an area of 18,826.47 ha (accounted for 100%), detailed planning of functional areas reaches 94.8% of the urban construction land area, reaching 44.5% of the land area of the tariff area. EZ construction planning; development levels of functional areas; infrastructure development level; the level of attracting investment capital; The level of labor attraction was highly evaluated by people and officials, there were differences between the two subjects. 2. In the Southeastern Economic Zone of Nghe An in the 2007-2017 period, the land use plan did not meet the requirements; the market for transfer of residential and agricultural land use rights developed but was uneven; agricultural land prices increased from 1.91 to 4.83 times, residential land prices increased from 2.5 to 6.9 times; average agricultural land area per capita decreased by 21.1%. Assessment of residents and officials about the procedures for certification of residential and agricultural land use xiv
- rights; resident and agricultural land prices; agricultural land use; land use right was at a high level, land use planning was at moderate level. 3. In Southeast Nghe An EZ: Planning on construction of EZs and development of functional areas with a high impact on land use and management in Region 1, especially very high impacts on resident land use right transfer market and the price of agricultural land (rs were respectively 0.786, 0.843, 0.807, and 0.866). In region 2, the planning of EZ construction, functional zone development, infrastructure development, attracting investment capital and attracting workers had a high impact on the land use right transfer market, the price of agricultural land and agricultural land use, especially the planning of the EZ construction and infrastructure development highly impacted on resident land use right transfer market (rs was 0.810, 0.783, respectively); The attraction of investment capital had a very high impact on the price of agricultural land and agricultural land use (rs was 0.839 and 0.763 respectively). In region 3, the planning of EZ construction, functional zone development, and infrastructure development had a high impact on the residential land use right transfer market and land use right, especially the planning of EZ construction had very high impact on the residential land use right transfer market (rs = 0.754). 4. Building and developing the Southeastern Nghe An EZ had an impact on the life and employment of people in the EZ, specifically: In region 1: EZ construction planning; the level of functional zone development had a high impact on the people life and employment, especially EZ construction planning, the level of functional zone development had a very high impact on people life (rs was 0.777, 0.850, respectively). In region 2: EZ construction planning; the level of functional zone development, infrastructure development level, investment capital attraction level had a high impact on people life, especially, EZ construction planning had a high impact on people’s lives (rs = 0.795); the level of attracting investment projects, the level of employment attraction had a high impact on employment (rs was 0.522 and 0.798, respectively). In region 3: EZ construction and development factors had a high impact on employment, except level for functional zone development impacted moderately. The functional area development level, investment capital attraction level had positively impact on people life (rs was 0.518 and 0.513, respectively). 5. In order to improve the efficiency of land use management, improve livelihoods, and create jobs for people in Southeast Nghe An EZ, it is necessary to synchronously implement 02 main groups of solutions: (i) Group of policy solutions: it is necessary to promulgate a separate regulation on land management in the EZ, which defines the functions and duties of the government and the EZ Management Board; unify the types of planning; prescribing separate land price list; prescribing the public and transparent auction process of land use rights; specifies the responsibility of the people to participate in the formulation and monitoring of land use planning. Regulate policies to create vocational training resources; stipulating the responsibilities of the parties for vocational support and training for workers. (ii) Solutions for policy implementation: need to adjust the general planning of EZ construction; public planning; make detailed planning on agricultural and forestry land use; strengthening land market management, land price management; inspect and supervise land allocation, land acquisition projects; restructuring crops to associate with commodity agriculture and ecotourism; to formulate and well implement vocational training programs for workers in the EZ. xv
- PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Để phát huy tối đa những lợi thế về địa lý, điều kiện tự nhiên, nguồn nội lực thì Việt Nam đã hình thành hệ thống các khu kinh tế (KKT), bao gồm KKT ven biển và KKT cửa khẩu. Các KKT thƣờng là nơi có không gian kinh tế riêng biệt với môi trƣờng đầu tƣ và kinh doanh đặc biệt thuận lợi cho các nhà đầu tƣ. Là nơi có trục giao thông huyết mạch của quốc gia và quốc tế, dễ kiểm soát và giao lƣu thuận tiện với trong nƣớc và nƣớc ngoài; có điều kiện thuận lợi và nguồn lực để đầu tƣ và phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật (Chính phủ nƣớc CHXHCN Việt Nam, 2008). Điều kiện để thành lập các KKT ven biển dựa trên những tiền đề cơ bản của các nguồn lực về tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân cƣ và lao động. Một trong những điều kiện rất quan trọng đó chính là đất đai, cần đủ về quy mô diện tích các loại đất, tính chất, đặc điểm để sử dụng và phân bố hợp lý, cân đối tại các khu chức năng trong KKT ven biển. Để khai thác tiềm năng tài nguyên cũng nhƣ các nguồn lực kinh tế xã hội (KTXH) vùng ven biển, Việt Nam đã quy hoạch, thành lập 18 KKT ven biển với tổng diện tích mặt đất và mặt nƣớc là 854.115 ha. Các KKT ven biển sau khi thành lập đều đƣợc lập quy hoạch chung xây dựng, quy hoạch chi tiết các khu chức năng, quy hoạch sử dụng đất (QHSDĐ) nằm trong quy hoạch chung xây dựng. Cùng với đó là việc đầu tƣ xây dựng hạ tầng, xây dựng phát triển các khu chức năng và thu hút nguồn nhân lực, thu hút lao động…, để đáp ứng đƣợc các yêu cầu phát triển KKT. Một số KKT ven biển sau khi thành lập và đi vào hoạt động đã khai thác hiệu quả các nguồn lực, trong đó có nguồn lực đất đai, tạo đƣợc động lực quan trọng đối với sự phát triển KTXH, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập và đời sống của ngƣời dân địa phƣơng. Kết quả của việc hình thành xây dựng và phát triển KKT đã thực sự làm thay đổi không gian kiến trúc các vùng ven biển vốn trƣớc đây là vùng nông thôn nghèo gặp rất nhiều khó khăn, đặc biệt là việc khai thác, sử dụng và nâng cao giá trị quỹ đất ven biển. Hình thành xây dựng và phát triển các KKT ven biển có mối tƣơng quan với công tác quản lý sử dụng đất (QLSDĐ), hay công tác QLSDĐ chịu sự ảnh hƣởng từ quá trình xây dựng và phát triển KKT nhƣ: quá trình lập QHSDĐ và thực hiện kế hoạch sử dụng đất (SDĐ) với quy hoạch chung 1
- xây dựng, quy hoạch chi tiết các khu chức năng trong KKT; quản lý thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất và quản lý giá chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất cần theo kịp tốc độ phát triển nhanh của CSHT, phát triển các khu chức năng cũng nhƣ phát triển KTXH trong KKT. Cùng với đó là vấn đề khai thác, sử dụng hợp lý quỹ đất, đặc biệt là quỹ đất nông lâm nghiệp đảm bảo hiệu quả, cũng nhƣ đảm bảo thực hiện tốt các quyền của ngƣời SDĐ trong quá trình phát triển KKT. Vấn đề sử dụng đất nông nghiệp trong điều kiện phải chuyển đổi mục đích SDĐ để xây dựng các dự án hạ tầng, khu chức năng… dẫn đến quỹ đất nông nghiệp giảm nhanh, đời sống của ngƣời dân có sự thay đổi, việc thực hiện quy hoạch kế hoạch SDĐ thiếu khả thi… Theo Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2016) thì tỷ lệ SDĐ của 15 KKT ven biển đi vào hoạt động và 26 KKT cửa khẩu đạt khoảng 15%. Theo Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ (2016), hiệu quả SDĐ tại các KKT không cao, việc thu hồi đất dẫn đến đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp, diện tích bị bỏ hoang rất lớn gây lãng phí đất đai, các quyền SDĐ của ngƣời dân bị hạn chế. Theo Phạm Văn Dũng (2020), một số KKT do thu hút đầu tƣ rất chậm, dẫn đến tình trạng sử dụng đất lãng phí, kém hiệu quả, tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp (KCN) còn rất thấp, thậm chí có một số KCN trở thành quy hoạch “treo". Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An là một trong các KKT ven biển đƣợc thành lập nhằm thực hiện chiến lƣợc biển Việt Nam nói chung và chiến lƣợc phát triển tỉnh Nghệ An nói riêng. KKT Đông Nam Nghệ An có vị trí, tính chất quan trọng đối với phát triển KTXH của tỉnh Nghệ An và khu vực Bắc Trung Bộ (Bộ Xây dựng, 2008). Sau 11 năm thành lập, KKT Đông Nam Nghệ An đã đƣợc đầu tƣ lập quy hoạch chung xây dựng; quy hoạch chi tiết các khu chức năng; xây dựng hạ tầng đảm bảo liên thông và đồng bộ; thực hiện thu hút vốn dự án đầu tƣ; thu hút lao động và nguồn nhân lực chất lƣợng vào làm việc trong KKT. Quá trình xây dựng và phát triển của KKT Đông Nam Nghệ An đã góp phần rất lớn vào sự phát triển KTXH tỉnh Nghệ An và các địa phƣơng trong KKT (Ban Quản lý KKT Đông Nam Nghệ An, 2018a). Tuy nhiên, quá trình này đã có những ảnh hƣởng đến công tác QLSDĐ, đời sống và việc làm của ngƣời dân. Thực hiện công tác QLSDĐ trong KKT Đông Nam Nghệ An, đã phát sinh nhiều vấn đề cần đƣợc quản lý và thực hiện hiệu quả để tận dụng và phát huy hết các lợi thế của KKT mang lại nhƣ: vấn đề quy hoạch kế hoạch SDĐ với quy hoạch xây dựng KKT đảm bảo phù hợp; vấn đề quản lý tốt thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất và giá chuyển nhƣợng quyền SDĐ sát với quá trình phát triển của KKT; 2
- vấn đề sử dụng quỹ đất nông lâm nghiệp còn lại đảm bảo hiệu quả, cũng nhƣ đảm bảo thực hiện tốt các quyền của ngƣời SDĐ. Để thực hiện tốt công tác QLSDĐ, nâng cao đời sống, giải quyết việc làm cho ngƣời dân, trên cơ sở khai thác và phát huy đƣợc các lợi thế từ quá trình xây dựng và phát triển KKT, nhằm nâng cao giá trị đất đai, kiểm soát tốt đƣợc thị trƣờng và giá chuyển nhƣợng quyền SDĐ, nâng cao các nguồn thu từ đất, cũng nhƣ triển khai tốt việc lập và thực hiện quy hoạch kế hoạch SDĐ phù hợp với các loại hình quy hoạch khác trong KKT, khai thác đƣợc các lợi thế của KKT mang lại trong việc nâng cao hiệu quả SDĐ nông nghiệp, thực hiện tốt các quyền của ngƣời SDĐ, thì việc nghiên cứu tác động của KKT đến một số yếu tố QLSDĐ, đời sống và việc làm của ngƣời dân trong KKT Đông Nam Nghệ An là rất cần thiết nhằm: (1) Đánh giá tình hình QLSDĐ trong KKT Đông Nam Nghệ An. (2) Xác định quá trình xây dựng và phát triển KKT Đông Nam Nghệ An tác động nhƣ thế nào đến: quy hoạch kế hoạch SDĐ; thị trƣờng chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất; giá chuyển nhƣợng quyền SDĐ; SDĐ nông nghiệp; quyền của ngƣời SDĐ, đời sống và việc làm của ngƣời dân trong KKT. (3) Đề xuất các giải pháp, biện pháp nâng cao hiệu quả QLSDĐ, nâng cao đời sống, giải quyết việc làm của ngƣời dân. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU - Đánh giá tình hình QLSDĐ trong KKT Đông Nam Nghệ An. Đánh giá thực trạng và tác động của quá trình xây dựng và phát triển KKT đến một số yếu tố QLSDĐ, đời sống và việc làm của ngƣời dân trong KKT Đông Nam Nghệ An. - Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác QLSDĐ và nâng cao đời sống, giải quyết việc làm cho ngƣời dân tại KKT Đông Nam Nghệ An. 1.3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu - Quản lý sử dụng đất trong KKT Đông Nam Nghệ An, trong quá trình xây dựng và phát triển KKT; - Các hộ dân sinh sống trong KKT Đông Nam Nghệ An; - Các công chức, viên chức (cán bộ) làm việc ở các tổ chức, cơ quan nhà nƣớc có liên quan đến công tác QLSDĐ trong KKT, cán bộ Ban Quản lý KKT Đông Nam Nghệ An; 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy xúc thuỷ lực gầu ngược dung tích 0,7m
24 p | 132 | 15
-
Báo cáo Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu sử dụng vỏ sắn (khoai mì) trong thức ăn cho bò nuôi lấy thịt
2 p | 191 | 14
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu, phát triển các lược đồ chữ ký sô tập thể
24 p | 129 | 13
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tối ưu các thông số hệ thống treo ô tô khách sử dụng tại Việt Nam
24 p | 252 | 12
-
Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thực nghiệm ứng xử uốn của dầm bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu nhẹ tái chế từ phế thải phá dỡ công trình xây dựng
177 p | 26 | 9
-
Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tác động của các nhân tố đến năng suất nhân tố tổng hợp của các doanh nghiệp ở khu vực miền núi phía Bắc
135 p | 19 | 8
-
Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu biến dị, khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của Bạch đàn pelita tại Bàu Bàng (Bình Dương) và Pleiku (Gia Lai)
129 p | 107 | 7
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu nâng cao chất lượng xử lý tín hiệu trong các hệ thống thông tin đa người dùng
24 p | 110 | 6
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu sự ổn định khoang hầm trong môi trường đá nứt nẻ bằng phương pháp Phân tích biến dạng không liên tục
24 p | 112 | 6
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu ổn định đàn hồi của tấm và vỏ trụ composite lớp chịu tải trọng động
24 p | 100 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thực nghiệm ứng xử dầm bê tông cốt thép chịu uốn bị hư hỏng do ăn mòn được gia cường bằng tấm CFRP
27 p | 12 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tương tác giữa ống dẫn và nền san hô
24 p | 100 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến kết quả xác định một số thông số mật đường bê tông xi măng sân bay bằng thiết bị gia tải động
27 p | 25 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu đặc điểm lan truyền kim loại nặng từ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
26 p | 28 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu xác định chế độ làm việc hợp lý của máy lu rung thi công đất nền đường tuần tra biên giới
24 p | 111 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu thực nghiệm ứng xử uốn của dầm bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu nhẹ tái chế từ phế thải phá dỡ công trình xây dựng
27 p | 26 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu tác động của các nhân tố đến năng suất nhân tố tổng hợp của các doanh nghiệp ở khu vực miền núi phía Bắc
12 p | 5 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu đặc điểm trượt đất đá trên đường Hồ Chí Minh đoạn Đakrông – Thạnh Mỹ và luận chứng giải pháp xử lý thích hợp
24 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn