intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu rươi (Nereididae: Tylorrhynchus) trong hệ sinh thái đất vùng ven biển miền bắc Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:182

29
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu Rươi (Nereididae: Tylorrhynchus) trong cấu trúc quần xã động vật không xương sống cỡ lớn (Macrofauna) ở hệ sinh thái đất vùng ven biển miềm bắc Việt Nam và xác định một số điều kiện môi trường sống của Rươi ở vùng nghiên cứu cung cấp cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc bảo tồn và phát triển chúng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu rươi (Nereididae: Tylorrhynchus) trong hệ sinh thái đất vùng ven biển miền bắc Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN THỊ HÀ NGHIÊN CỨU RƢƠI (NEREIDIDAE: TYLORRHYNCHUS) TRONG HỆ SINH THÁI ĐẤT VÙNG VEN BIỂN MIỀN BẮC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN S SINH HỌ H NỘI – 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN THỊ HÀ NGHIÊN CỨU RƢƠI (NEREIDIDAE: TYLORRHYNCHUS) TRONG HỆ SINH THÁI ĐẤT VÙNG VEN BIỂN MIỀN BẮC VIỆT NAM C Độ M LUẬN ÁN TIẾN S SINH HỌ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS TSKH V Q M TS L H H N – 2019
  3. L I AM ĐOAN T ở C ớ ộ T ẫ T Nguyễn Thị Hà
  4. L I M ƠN Trong quá trình th c hi n lu cs t n tình, quý báu và t u ki n c a nhi u t p th và cá nhân. T ớc h t, tôi xin ờ lòng bi n thầy ớng dẫn 1, GS TSKH V Q M nh, thầy tôi t n tình trong su t quá trình th c hi n lu n án. Tôi xin c ầ ớng dẫn 2, TS. Lê Hùng Anh, thầy ớng dẫn trong quá trình hoàn thành lu n án. T ở H c vi n Khoa h c và Công ngh , V inh nguyên sinh v t thuộc V H lâm Khoa Công n V N u sinh T T Đ (C R ) ờ Đ S p H Nộ KH&CN ộ G &ĐT B2016-SPH-24 ỗ T PGS.TS. Trần Th T ờ Đ ih c S m Hà Nội, cho nghiên c u sinh trong quá trình th c hi n lu n án. Xin c TS H Th Loan, T S T ầ T Vi n sinh thái và tài nguyên sinh v t, Vi n H KH&CN Vi t Nam, anh Ph Vă L n, ch nhi m h p tác xã An Thanh nghiên c u sinh trong C ờ ộ . N ứ
  5. M L L I AM ĐOAN ................................................................................................................ iii M L ............................................................................................................................ v DANH M Á TỪ VIẾT TẮT................................................................................... vii DANH M Á N ................................................................................................ viii DANH M Á H NH ................................................................................................... ix PHẦN M ĐẦU................................................................................................................... 1 HƢƠN :T N QUAN T I LIỆU ............................................................................ 4 1.1. Tình hình n (P ) ớ ............................ 4 1.2. Tình hình n R (N Tylorrhynchus) ớ ................ 7 1.3. Tình hình n (P ) V N ......................... 10 1.4. Tình hình n R (N Tylorrhynchus) V N ............. 18 HƢƠN : Đ I TƢ N ĐỊA ĐIỂM TH I IAN V PHƢƠN PHÁP N HI N ỨU ................................................................................................................... 26 Đ ............................................................................ 26 Đ ................................................................................................ 26 2.3. T ờ ............................................................................................... 35 P .......................................................................................... 36 C ........................................................................................ 36 ............................................. 38 .............................. 40 HƢƠN : KẾT QU N HI N ỨU ........................................................................ 45 3.1. P R (N Tylorrhynchus) ở V N .................................................................................................. 45 y y ........................ 45 y (ADN) (Nereididae: Tylorrhynchus) ............................................................................................... 54 B v xé ............................................................................ 58 3.2. R (Tylorrhynchus heterochaetus) ầ ộng v s ng c lớn (Macrofauna) ở h t vùng nghiên c u ....................................... 61
  6. y y x ộng v t Macrofauna ................................................................. 61 y y x ộng v ảnh...................................................................... 63 (Tylorrhynchus heterochaetus) x ộng v theo mùa .............................................................................. 78 (Tylorrhynchus heterochaetus) x ộng v theo t ng sâu thẳ ng .................................................. 102 3.2.5. Bàn lu n và nh n xét .......................................................................... 118 3.3. Mộ u ki ờng s ng c R (Tylorrhynchus heterochaetus) ở vùng nghiên c u ................................................................................ 121 3.3.1. Một số chỉ ảnh ruộ ở vùng nghiên c u121 ộ ố ặ ể v y y us ở vù ............................................................... 128 B v xé .......................................................................... 132 KẾT LUẬN V KIẾN N HỊ ......................................................................................... 133 NH N Đ N PM I A LUẬN ÁN ............................................................... 134 DANH M N TR NH A TÁ I .............................................................. 135 T I LIỆU THAM KH O ............................................................................................... 136 PH L ............................................................................................................................... I
  7. DANH M Á TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt N ĩa ủa từ viết tắt 1 QN Qu ng Ninh 2 HD H 3 HP H i Phòng 4 TB Thái Bình 5 NĐ N Đ nh 6 QCVN Quy chuẩn Vi t Nam 7 TCVN Tiêu chuẩn Vi t Nam 8 BTNMT Bộ T N M T ờng 9 QĐ/TCMT Quy nh/Tổng c c Môi T ờng 10 TDS Tổ ng ch t r n hòa tan
  8. DANH M Á N T ờ ẫ ng mẫu v t ........................................... 36 T ộ ờ ................................................................................................................................... 43 B ng 3.1: K t qu một s ch m mẫ R (N Tylorrhynchus) t i các t nh thuộc vùng ven bi n mi n B c Vi t Nam ..................................................................... 50 Mẫ R (Nereididae: Tylorrhynchus) N .................................... 54 B ng 3.3: V trí các Nucleotide sai khác trên vùng gen COI gi a 5 trình t R (Nereididae: Tylorrhynchus) nghiên c u ............................................................................. 55 B ng 3.4: Kho ng cách di truy n gi a các trình t R (N Tylorrhynchus) nghiên c u ............................................................................................................................ 56 5 T ầ ộng v ng c lớ vùng nghiên c u ............................................................................................................................ 61 6 T ầ ộng v ng c lớ t theo sinh c nh t i vùng nghiên c u ..................................................................................................... 65 7 C sinh c nh nghiên c u .............................................. 68 B ng 3.8: M ộ, sinh kh ộng v ng c lớ t theo sinh c nh t i vùng nghiên c u ............................................................................................. 73 9 T ầ ộng v ng c lớ t theo mùa t i vùng nghiên c u ................................................................................................................... 80 0 T ầ ộng v ng c lớ t theo tầng sâu thẳ ng t i vùng nghiên c u .................................................................................. 103 Mộ ờ i sinh c ộ R ở vùng nghiên c u. 127 1 M ộ R (Tylorrhynchus heterochaetus) ộ R ă ở vùng nghiên c u ............................................................ 129 1 M ộ R (Tylorrhynchus heterochaetus) ộ R 5 ầng sâu thẳ ng trong h t ở vùng nghiên c u...................... 130
  9. DANH M Á H NH H C ờ nc R ............................................................... 21 H V ẫ .......................................... 27 H V ẫ H ....................................................... 28 H S ờ ộ ộẩ 5 ă -2017 .... 31 H S ờ ộ ộẩ 5 ă 017-2018 .... 32 H 5 K ........................................................................................... 39 H H ộng v ng c lớn ...................................... 39 H T ớ P .................................................................................................... 40 Hình 3.1: Phầ ầu c R (Tylorrhynchus heterochaetus) nhìn m ........... 45 Hình 3.2: Chi 30 ở ầ ớ R (Tylorrhynchus heterochaetus)46 H C ộ R (Tylorrhynchus heterochaetus) ......... 47 Hình 3.4: Tr R (Tylorrhynchus heterochaetus) ................................................. 48 H 5 T R (Tylorrhynchus heterochaetus) ......................................... 48 H K R (Nereididae: Tylorrhynchus) thu t H P trên genbank ........................................................................................................... 57 Hình 3.7. Cây phát sinh ch ng lo M L h s bootstrap 1000.................................................................................................................... 58 H T thành phầ ộng v ng c lớn ở sinh c nh nghiên c u ............................................................................... 70 Hình 3.9: M ộ, sinh kh ộng v ng c lớn ở t trong mùa xuân t i vùng nghiên c u ................................................................................................. 84 Hình 3.10: M ộ, sinh kh ộng v ng c lớn ở t trong mùa h t i vùng nghiên c u ........................................................................................................... 87 Hình 3.11: M ộ, sinh kh ộng v ng c lớn ở t trong mùa thu t i vùng nghiên c u .................................................................................................... 91 Hình 3.12: M ộ, sinh kh ộng v ng c lớn ở t trong mùa i vùng nghiên c u ................................................................................................. 95 Hình 3.13: M ộ ộng v ng c lớn ở t theo mùa t i vùng nghiên c u .......................................................................................................................... 99
  10. Hình 3.14: Sinh kh ộng v ng c lớn ở t theo mùa t i vùng nghiên c u ........................................................................................................................ 100 Hình 3.15: M ộ ộng v ng c lớn ở t theo tầng sâu và sinh c ă -2017 ....................................................................................................... 109 Hình 3.16: Sinh kh ộng v ng c lớn ở t theo tầng sâu và sinh c ă -2017 ....................................................................................................... 110 Hình 3.17: M ộ ộng v ng c lớn ở t theo tầng sâu và sinh c ă -2018 ....................................................................................................... 111 Hình 3.18: Sinh kh ộng v ng c lớn ở t theo tầng sâu và sinh c ă 2017-2018 ...................................................................................................... 112 Hình 3.19: M ộ ộng v ng c lớn ở t theo tầng sâu ............ 115 Hình 3.20: Sinh kh ộng v ng c lớn ở t theo tầng sâu ........ 116 H N ộ ờng ớ t i sinh c nh ộ R ở vùng nghiên c u ..................................................................................................................................... 122 H H ờng ớ t i sinh c nh ộ ở vùng nghiên c u ...... 123 Hình 3.23 Độ m ờng ớ t i sinh c nh ộ R ở vùng nghiên c u ........................................................................................................................... 125 Hình 3.24: Tổ ng ch t r (T S) ờ ớc t i sinh c nh ruộ R ở vùng nghiên c u ...................................................................................... 125
  11. 1 PHẦN M ĐẦU L ọ ề Vớ ờ km, cùng ớ ớ V N V N ă C T m (Mollusca), Chân khớp ( ) G t (Annelida) là thành phần c a c u trúc quầ ộng v ớ ah t vùng ven bi n và c a sông Vi N Đ R (Tylorrhynchus) thuộc h Nereididae (Fauchald, 1977) [1], ộ P ớ P sinh thái c a sông và h sinh thái bi n (T ầ T T ) [2]. T ớ ở N N T H S I ớ 5 (Uschakov, 1955) [3]. N ỗ ớ ă ờ ớ ờ (N Vă K P H ) [4, 5]. Ở ớ s xu t hi n c R c Nguy n Công Ti u, Nguy n Công Tr nh n t nh ng th k XVII, XVIII, nhi u tác gi còn công b danh sách ă xu t hi n ở Vi N c bi t có loài còn có kh ă t li n (Fauchald, 1967; G Đ N T 1979; P Đ T P T K H Tầ T T , 2016) [6-10, 2]. Tuy nhiên, nhóm R ời dân Vi N d ng làm ngu n th ă ổ ng có n m trong danh sách nh ng loài giun nhi c công b ở Vi t Nam ha T ới s ổi c ờ gian, không gian, nh ng bi ổi v khí h ờng s R i các t nh khác nhau c a mi n B c Vi t Nam có nh ng sai khác, bi ổi v hình thái hay không thì v này vẫ c nghiên c u. ờ R ộ ờ
  12. 2 R ộ ầ ầ ộng v s ng c lớn ở t. Vớ ở ộ R ộ ầ ầ ộ ớ (M f )ở T ở ỹ “ Nghiên cứu rƣơ (Nere ae: Tylorrhynchus) trong hệ ất vùng ven biển miền Bắc Việt Nam” Mụ ứ ủa N R (Nereididae: Tylorrhynchus) trong c u trúc quầ ộng v ng c lớn (Macrofauna) ở h t vùng ven bi n mi n B c Vi N nh một s u ki ờng s ng c R ở vùng nghiên c u nh m cung c ở khoa h c và th c ti n cho vi c b o t n và phát tri n chúng. N ứ 1/ N R (N Tylorrhynchus) pháp hình thái ớ N, ở V N 2/ N R ầ ộ Macrofauna theo ă ă ầ ẳ và theo ă ở . 3/ ớ ầu kh o sát một s ờng s ng c R ầ ở vùng nghiên c u. ĩa ủa : Lầ ầ R (N Tylorrhynchus) ộ ầ ầ ộ M f ở K R ẫ ớ R ớ ộ ớ ầ ộ ộ ờ R :C ẫ R ong ầ ộ ớ ở ở ộ R
  13. 3 V N H ẫ ầ ổ ở ụ ủa L ầ ở ầ : C Tổ C Đ ờ C K K
  14. 4 HƢƠN :T N QUAN T I LIỆU 1.1. Tình hình n ứ về ề ơ (P y ae a) r ế T ớ ớ g ầ ớ , XX ớ v y bằ ặ ể và ADN P ầ N ớ ớ ớ ă ộ Uschakov (1955) [3] V Đ N Imajima & Hartman (1964) [11] ớ Độ Fauvel (1953) [12], T Q Wubaoling (1986) [13] hay N P Day (1967) [14]. C ở ộ [15]. Tuy nhiên ộ nhi u sinh v t có hình thái r t gi c t l i r t khác nhau trong h th ng phân lo i (h gen r ) c l i nhi u sinh v t có hình thái r t khá i r t gần nhau trong h th ng phân lo i (h gen r t gi ) ở V ớ phát tri n c a khoa h c công ngh nói chung và các kỹ thu t sinh h c phân t c s khác bi t v v t ch t di truy n gi a các loài sinh v t, th m chí gi a các cá th sinh v t trong cùng loài. T , có th c sinh v c m i quan h di truy n gi a các cá th , quần th hay xu t x N y, vi c k t h p gi d m hình thái và t sinh h c phân t ADN sẽ nhanh c s khác bi t gi a sinh v t này với sinh v t khác một cách
  15. 5 chính xác. Vì v y, các kỹ thu t sinh h c phân t c xem là công c hỗ tr có hi u qu cho vi T ớ sinh h c N XIX T ổ XX T G [16], 5 b [17]. T , N 5 [18] ở ớ Mỹ H L Đ T Đ T Q V giun nhi ớ nucleotide ầ ớ [19-22]. v (Polychaeta) Hầ ờ ẫ ộ ộ ộ ầ (P ) ầ (C ) ầ ( ) ở ỗ ă Mộ ớ Z ( 5) [23], t ầ Nereis succinea U C N ổ ở ớ ă ầ ầ . N Pearson & Rosenberg (1987) [24] cho r ng chuy ộng ớc do dòng ch y, th y tri u, gió và các y u t ờng khác v n chuy n các phần t th ă ớ ộ ổi các th vẩn ở trầm tích Đ u này gây ra s bi ộng ngu n th ă ộng v t ẫ ns ổi phân b thành phần loài theo mùa. Ngu n th ă ộng do s ut ờng và gi ở khu v c có s ổ ớc th p ho c dòng ch y m nh. Bên c ổi v n ộ mu
  16. 6 ă n ớ ở n c u trúc quần xã giun nhi ở vùng tri u gần các c a sông. Alogi (1989) [25] cho r ng khí h ộng c a nó gây ra s bi n ộng lớ ộng v ớc nông nhi t ới. C Longhurst & Pauly (1987) [26], Alongi (1990) [27] cho ộ phong phú các nhóm loài nhi ới và m ộ ộng v ở vùng bi n Độ ộng r t lớn do s bi ộng mùa bở y ổ ra bi n. Theo Fauchald (1967) [6] ộ sinh c Hutchings (1998) [28] ớ ở ầ ờ ớ ầ ở C v (Polychaeta) Giangrande et al (2005) [29] P ầ ớ là ă ộ ă ớ ở ầ N ộ ( ) ờ N Castrol & Micheal (1997) [30] R (Tylorrhynchus heterochaetus) ầ ộ ộ ă ầ ă ă ầ ớ ă ở ầ Uschakov (1955) [3], T ộ Nereis diversicolor 5,5 N. Virens , Arenicola marina 55 ă Đ ng ă ộ ở V Đ ộ ộ , mộ
  17. 7 nuôi và ă ẩ V N N ờ N ớ Marphysa sanguinea hay t Đ N T L [15]. Đ ớc s suy gi m ngu n l ng sinh h c nói chung và sinh v t là ở th ă sinh thái do s suy thoái v ờng, s khai thác quá m c ngu n l i th y h i s n, các qu u tích c c thành l p các khu b o t n. Các thông tin mới nh t cho th y, một s ớ ng các khu b o t n bi n lớn nh t th giớ o t n bi n Chagos, Mexico có khu b o t n bi n Carbo Pulmo và Australia có khu b o t n bi n Barie Reef [15]. 1.2. Tình hình n ứ về Rƣơ (Nereididae: Tylorrhynchus) r ế v Nereididae: Tylorrhynchus) bằ ặ ể và AD T ớ R (Nereididae: Tylorrhynchus) ộ ( 5 ) [12], Day (1967) [14], Uschakov (1955) [3], Imajima (1972) [31]. C ộ ầ ầ R V N ớ T ớ R (Nereididae: Tylorrhynchus) ớ T Q ớ N Vớ N R Tylorrhynchus heterochaetus ( NC025561.1 [32] KM111507.1 [33]) G C ộ ờ Đ S Y -S Q Đ T Q ă v (Nereididae: Tylorrhynchus) T ớ R (Nereididae: Tylorrhynchus) ộ V ,n Kent (2016) [34] khi R ở R ở ầ ớ ớ C ở ộ ầ ớ ộ
  18. 8 ầ ẩ R ă R ă ỗ R ờ ộ R ở ở ă ở V Imajima et al (1964, 1972) [11, 31] Geogre Kent (2016) [34] ộ . Vào các ờ ă ổ ớ Mộ Platynereis dumerilli, Autolytus edwardsi, Eunice furcata và Tylorrhynchus heterochaetus, Vớ R ổ R ở con C con ầ ầ ẩ R ở ở R ở ờ ẹ - 5 ớ ộ -4 mm. R ờ ộ R ở R ở dài 40-130 mm, có 60- ộ -11 mm; R ở cái dài 35-120 mm, có 60- ộ [34]. Vớ ,c R ở ớ ầ ẩ ớ ầ ổ C ờ ớ S ẩ R ở T R ở ổ ớ ờ ớ ẩ ớ ờ ă T ỗ ộ ă ẫ ờ ớ ở [34]. T T S ộ ầ T
  19. 9 M N ở ở ẹ N ờ ộ K ầ ớ ở ầ ă ầ ở [34] . V ớ R Imajima et al (1964) [11] G Kent (2016) [34] ở R ớ ( - ) ớ c R ở . Tổ P Đ T (2018) [15 R ( ) ( ) trên. S ( ) Myrianida (S ) ở Mỗ ộ ẹ ớ N [15]. S ( ): ớ n ổ ổ ở N ổ : ă ớ (parapodia), các lông ă ờ ă ộ ộ ở ( ) ở ổ ộ ộ ộ ă [15]. P :P ở R Eunice viridis ( Palolo siciliensis, P. viridis) Eunice furcata (E. schemocephala) ộ T Đ , ầ ổ ộ ở ầ ă ớ ở con ầ ẹ(
  20. 10 ở ) ” ầ ầ ầ ( ) ẹ ớ ầ ớ ở ở ầ [15]. C R ẫ ă ộ Nereis sp., R ở ộ fertilizin ẫ R ở ộ ởĐ T ổ [15]. 1.3. Tình hình n ứ về ề ơ (P y ae a) V ệ Na v y bằ ặ ể và AD Ở Vi t Nam, t nhi R (Nereididae: Tylorrhynchus) c các chuyên gia th giới nghiên c u t nh ă ới ghi nh R ầu tiên ở mi n B c Vi t Nam là Tylorrhynchus sp. K nh ă 5 ới s ch o c a ti c A.Kremps, Vi n nghiên c u bi n Nha Trang c 19 loài giun nhi s ng nổi b ở vùng V nh Thái Lan và phía b c Vi t Nam. Gravier & Dantan (1931) [35] ki các lông c a các d ng Heretonereis thành th c thu th p ở Vi t Nam. Ti ă 1933 [36] công b th hai c a hai nhà khoa h c trên c n h th ng phân lo i với d ng Heteronereis do nh ng bi ổi hoàn toàn v V ă 1934 [37], hai ông l i ti p t c công b nhi u loài mớ t tên, có 14 loài phát hi n mới cho khu v c và 6 loài phát hi n mới cho khoa h c, t t c c t các mẫu nổi. Serene (1937) [38] thêm 2 loài giun nhi mới thuộc h N c t d c bờ bi n Vi t Nam. Fauvel (1939) [39] phát hi n thêm 2 loài mới là Syllis aberrans và Glycera albaadspersa. Dawydofd (1952) [40] p h p và giới thi u các loài giun nhi ở bi n bao g R ộc hai nhóm Errantia và nhóm Sedentaria.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1