Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương hệ động mạch cảnh trong ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não
lượt xem 11
download
Mục đích của luận án nhằm Nhận xét đặc điểm lâm sàng, một số yếu tố nguy cơ, hình ảnh cắt lớp vi tính 64 dãy ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não có vữa xơ hệ động mạch cảnh trong. Nhận xét mối liên quan giữa lâm sàng với hình ảnh tổn thương hệ động mạch cảnh trong ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương hệ động mạch cảnh trong ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y ======= PHÙNG ĐỨC LÂM NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ẢNH TỔN THƯƠNG HỆ ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG Ở BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ NHỒI MÁU NÃO LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
- Hµ NéI – 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y ======= PHÙNG ĐỨC LÂM NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ẢNH TỔN THƯƠNG HỆ ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG Ở BỆNH NHÂN ĐỘT QUỴ NHỒI MÁU NÃO Chuyên ngành: Thần kinh Mã số: 62 72 01 47 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Minh Hiện 2. PGS.TS. Lê Văn Trường
- Hµ NéI – 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Phùng Đức Lâm
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, chúng tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến: Ban Giám đốc Học viện Quân y, Phòng đào tạo sau đại học, và các phòng, khoa, ban liên quan. Tôi xin chân thành cảm ơn tới GS.TS. Nguyễn Văn Chương, Nguyên chủ nhiệm Bộ môn Thần kinh, PGS.TS. Phan Việt Nga, Chủ nhiệm Bộ môn, PGS.TS. Nhữ Đình Sơn, Trưởng khoa Thần kinh Học viện quân y, và các giáo viên Bộ môn đã giúp đỡ tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận án. Đặc biệt, tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Minh Hiện, Nguyên chủ nhiệm Khoa Thần kinh bệnh viện 103 và PGS.TS. Lê Văn Trường, Viện trưởng Tim mạch, Bệnh viện Ttrung ương quân đội 108 những người thầy trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án với tất cả nhiệt tình và tâm huyết. Xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô trong Hội đồng chấm luận án các cấp đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thiện bản luận án. Tôi luôn biết ơn các bác sĩ, điều dưỡng, nhân viên khoa Nội Thần kinh, Khoa chẩn đoán hình ảnh, Đảng ủy Ban giám đốc Bệnh viện đa khoa Hữu Nghị Việt Tiệp Hải phòng, đã luôn giúp đỡ tôi thực hiện luận văn này. Tôi đặc biệt gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bố, mẹ, anh chị em và bạn bè luôn động viên chia sẻ với tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận án này. Cuối cùng, tôi rất cảm ơn Vợ và các con yêu quí luôn là nguồn động viên, giúp đỡ, an ủi, sát cánh cùng tôi vượt qua khó khăn để hoàn thành tốt được công việc và luận án này. Tác giả
- Phùng Đức Lâm
- MỤC LỤC Trang phụ bìa Trang Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1 CHƯƠ NG 1 .................................................................................................... 3 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................. 3 1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước về nhồi máu não hệ động mạch cảnh trong ........................................................................... 3 1.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới ........................................................ 3 1.1.2. Các nghiên cứu trong n ước ........................................................... 7 1.2. Sơ lược giải phẫu động mạch não ..................................................... 10 1.2.1. H ệ động mạch cảnh trong (Internal carotid artery ICA) ...... 10 1.2.2. Các vòng nối của tu ần hoàn não ................................................ 13 1.3. Sinh lý bệnh của đột quỵ nhồi máu não ............................................. 13 1.3.1. Cơ ch ế c ục t ắc huy ết kh ối ........................................................ 13 1.3.2. Cơ ch ế huy ết động học .............................................................. 14 1.4. Đặc điểm lâm sàng của đột quỵ nhồi máu não .................................. 14 1.4.1. H ội ch ứng t ắc động mạch cảnh trong ...................................... 15 1.4.2. H ội ch ứng động mạch não trướ c .............................................. 15 1.4.3. H ội ch ứng động mạch não giữa ................................................ 16
- 1.4.4. H ội ch ứng động mạch não sau .................................................. 16 1.4.5. H ội ch ứng động mạch mạch m ạc tr ướ c .................................. 16 1.5. Các yếu tố nguy cơ của đột quỵ não .................................................. 16 1.5.1. Nh ững y ếu t ố nguy c ơ không thay đổi đượ c ........................... 16 1.5.2. Nh ững y ếu t ố nguy c ơ thay đổi đượ c ....................................... 17 1.5.3. Một s ố y ếu t ố nguy c ơ khác ...................................................... 19 1.6. Vữa xơ động mạch .............................................................................. 20 1.6.1. Các yếu tố nguy c ơ c ủa nh ồi máu não ...................................... 20 Các yếu tố nguy c ơ c ủa NMN ảnh h ưởng đến sự phát triển của mảng vữa xơ. Ti ến trình tham gia gây nên tổn thươ ng vữa xơ động mạch bao gồm: đông máu, viêm, rối loạn lipid, t ổn thươ ng nội mạc mạch máu và tăng sinh tế bào cơ trơn…Bệnh vữa xơ động mạch là nguyên nhân chính của NMN. .............. 20 1.6.2. Ti ến trình vữa xơ động mạch .................................................... 20 1.7. Nguyên nhân của đột quỵ nhồi máu não ............................................. 25 1.8. Các phương pháp cận lâm sàng khảo sát hệ động mạch cảnh .......... 26 1.8.1. Ch ụp động mạch số hóa xóa nền .............................................. 26 1.8.2. Ch ụp c ắt l ớp vi tính sọ não ..................................................... 27 * Nguồn: theo Saba L. và cs (2012) [124] ........................................... 36 36 * Nguồn: theo He C. và cs (2013) [] ..................................................... 36 1.8.3. Ch ụp c ộng h ưởng t ừ ................................................................... 36 1.8.4. Siêu âm Doppler ........................................................................... 37 1.9. Một số xét nghiệm cần làm trong nhồi máu não ................................ 37 + Siêu âm tim, điện tâm đồ: loại trừ nguyên nhân thuyên tắc gây nhồi máu não. ................................................................................................ 38
- CHƯƠ NG 2 .................................................................................................. 39 ĐỐI TƯỢ NG VÀ PHƯƠ NG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................ 39 2.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 39 2.1.1. Số l ượ ng b ệnh nhân .................................................................... 39 2.1.2. Tiêu chuẩn ch ọn b ệnh nhân ....................................................... 39 2.1.3. Tiêu chuẩn lo ại tr ừ ..................................................................... 39 2.1.4. Chia nhóm nghiên cứu ................................................................. 40 2.2. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................. 42 Sử dụng phương pháp tiến cứu mô tả cắt ngang. .................................. 42 Mẫu nghiên cứu ........................................................................................ 42 Công thức: .................................................................................................. 42 p: tỷ số ước đoán ........................................................................................ 42 ɛ: sai số tương đối ..................................................................................... 42 (Thay số: Z 1α/2 =1,96; p= 0,5; ɛ= 0,2) n= 96 ......................................... 42 Số bệnh nhân trong nghiên cứu: 200 bệnh nhân. ....................................... 42 2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 42 2.3.1. Nghiên cứu các yếu tố nguy c ơ ................................................. 42 2.3.2. Nghiên cứu lâm sàng ................................................................... 45 * Nguồn: theo Compston A. (2010) [] ................................................. 47 2.3.3. Nghiên cứu cận lâm sàng ............................................................ 47 2.3.4. So sánh đột quỵ nhồi máu não có vữa xơ hệ độ ng mạch cảnh và đột quỵ nhồi máu não không vữa xơ hệ động mạch cảnh với các tiêu chí sau: ....................................................................... 54 So sánh triệu ch ứng lâm sàng ............................................................ 54 So sánh một số yếu tố nguy c ơ ......................................................... 54
- 2.3.5. Phân tích mối liên quan m ột số y ếu t ố nguy c ơ v ới v ữa x ơ h ệ động mạch cảnh trong ................................................................. 54 Các yếu tố nguy c ơ (tu ổi, THA, ĐTĐ, rối loạn chuy ển hóa lipid máu, uống rượ u, hút thuốc lá, đột quỵ não cũ, béo phì, TMNTQ) liên quan v ới: ................................................................ 54 Mức độ tổn thươ ng vữa x ơ h ẹp t ắc h ệ độ ng mạch cảnh trong (động mạch ngoài sọ, động mạch trong s ọ) ....................... 54 + Hẹp
- 2.3.7. So sánh giái trị chẩn đoán cắt lớp vi tinh 64 dãy và DSA trong hẹp tắc hệ động mạch cảnh trong (k ết qu ả hình ảnh đượ c hai nhóm bác sỹ chẩn đoán hình ảnh độc lập có kinh nghiệm k ết luận) ............................................................................................... 55 2.4. Xử lý các số liệu nghiên cứu ............................................................... 55 CHƯƠ NG 3 .................................................................................................. 57 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................................... 57 Qua nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh CLVT 64 dãy hệ động mạch cảnh của 200 bệnh nhân NMN được điều trị nội trú tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp Hải Phòng đề tài thu được kết quả như sau: ................................................................................................. 57 3.1. Đặc điểm chung của đột quỵ nhồi máu não ....................................... 57 3.1.1. Tu ổi và giới .................................................................................. 57 3.1.2. Th ời điểm xảy ra đột quỵ nhồi máu não .................................. 58 3.1.3. Th ời gian t ừ khi x ảy ra đột quỵ nhồi máu não đến khi tới viện ................................................................................................. 59 3.1.4. Th ời gian kh ởi phát trong năm đột quỵ nhồi máu não ............ 59 3.1.5. Hoàn cảnh xảy ra đột quỵ nhồi máu não .................................. 60 3.1.6. Cách khởi phát đột quỵ não nhồi máu não ............................... 61 3.3. Đặc điểm tỷ lệ, vị trí, số lượng và kích thước ổ nhồi máu não ........ 67 3.4. Lâm sàng đột quỵ nhồi máu não .......................................................... 70 3.4.1. Các dấu hiệu ti ền tri ệu đột quỵ nhồi máu não ....................... 70 3.4.2. Lâm sàng đột quỵ nhồi não ....................................................... 71 3.4.3. Mức độ khiếm khuy ết th ần kinh c ủa b ệnh nhân độ t quỵ nhồi máu não ......................................................................................... 72 3.4.4. Mức độ liệt chi của b ệnh nhân độ t quỵ nhồi máu não ........... 73
- * Tổng số liệt chi có 104 bệnh nhân. Hai bệnh nhân chỉ có liệt dây thần kinh VII trung ương. ............................................................................. 75 Nhận xét: .................................................................................................... 75 Mức độ khiếm khuyết thần kinh theo thang điểm NIHSS ở nhóm NMN có vữa xơ phối hợp động mạch trong sọ và ngoài sọ (ICAS+ECAS) cao hơn 17,8 ± 9,51 và ICAS là 12,43 ± 7,48, thấp nhất ECAS là 6,37 ± 4,35. Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê p
- Không có sự khác biệt mức độ lâm sàng, kích thước ổ nhồi máu giữa xơ vữa hẹp 1 vị trí và hẹp nhiều vị trí. ..................................................... 77 3.5. Các yếu tố nguy cơ của bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não ................ 78 3.5.1. Các yếu tố nguy c ơ th ường g ặp trên một bệnh nhân ............. 78 3.5.2. Sự phân bố các yếu tố nguy c ơ theo tu ổi ở nhóm vữa xơ ..... 79 3.5.3. Các yếu tố nguy c ơ ở m ột b ệnh nhân ....................................... 80 3.5.4. Các yếu tố nguy c ơ ph ối h ợp trên một bệnh nhân. ................. 82 3.5.5. Mức huy ết áp khi bệnh nhân nhập viện ................................... 83 3.6. So sánh giá trị chẩn đoán của cắt lớp vi tính 64 dãy và DSA (36 bệnh nhân: 70 đoạn mạch, có chỉ định phẫu thuật cắt bỏ nội mạc động mạch cảnh hoặc tìm nguyên nhân) ..................................................... 88 Nhận xét: ................................................................................................ 89 Tắc hoàn toàn có 36 đoạn mạch CLVT 64 dẫy đều xác định chính xác so với DSA .............................................................................. 89 Ở mức hẹp
- 4.1.4. Th ời gian kh ởi phát trong năm đột quỵ nhồi máu não ............ 94 4.1.5. Hoàn cảnh xẩy ra đột quỵ nhồi máu não ................................ 95 4.1.6. Th ời gian t ừ khi x ảy ra đột quỵ đến khi tới viện ................... 96 4.1.7. Đặc điểm khởi phát ..................................................................... 96 4.2. Đặc điểm tỷ lệ, vị trí và tính chất vữa xơ hệ động mạch cảnh ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não ........................................................ 97 4.2.1. V ị trí, số động mạch vữa xơ ..................................................... 97 4.2.2. Tính chất mảng v ữa xơ h ệ động mạch cảnh ......................... 98 4.3. Đặc điểm tỷ lệ, vị trí, số lượng và kích thước ổ nhồi máu não 100 ..... 4.3.1. V ị trí tổn thươ ng nh ồi máu não .............................................. 100 4.3.2. Kích thướ c ổ nh ồi máu não ...................................................... 100 4.3.3. Số l ượ ng ổ nh ồi máu não ......................................................... 101 4.4. Lâm sàng nhồi máu não và mối liên quan hình ảnh vữa xơ hệ động mạch cảnh trong, hình ảnh ổ nhồi máu não. ..................................... 102 4.4.1. Các triệu chứng lâm sàng ......................................................... 102 4.4.2. Mức độ khiếm khuy ết th ần kinh c ủa b ệnh nhân nhồi máu não theo thang điểm NIHSS và mức độ liệt chi theo H ội đồng Y học Anh ........................................................................................ 103 4.5. Một số yếu tố nguy cơ hệ động mạch cảnh .................................... 107 4.5.1. Tăng huyết áp ............................................................................. 107 4.5.2. Hút thuốc lá ................................................................................ 109 4.5.3. Ti ền s ử đột quỵ não .................................................................. 111 4.5.4. Bệnh đái tháo đườ ng ................................................................ 112 4.5.5. Rối lo ạn lipid máu ..................................................................... 113 4.5.6. Nghi ện r ượu ............................................................................... 115 4.5.7. Thi ếu máu não thoảng qua (TMNTQ) ..................................... 116
- 4.5.8. Mối liên quan các yếu tố nguy c ơ đột quỵ nhồi máu não vữa xơ với vị trí, số lượ ng động mạch và mức độ hẹp độ ng mạch ngoài sọ và trong sọ. ................................................................... 118 4.5.9. Sự k ết h ợp gi ữa các yếu tố nguy c ơ trên bệnh nhân độ t quỵ nhồi máu não có vữa xơ hệ mạch c ảnh ................................... 123 4.6. So sánh kết quả chụp DSA và cắt lớp vi tính 64 dãy trong chẩn đoán hẹp tắc hệ động mạch cảnh trong .................................................... 125 Các tổn thương khác kèm theo: CLVT 64 dãy trong quá trình khảo sát hệ mạch cảnh xác định mảng vữa xơ, hẹp tắc hệ động mạch cảnh đánh giá giải phẫu của đa giác Willis, cùng với hệ thống bàng hệ ở phần xa hơn chỗ tắc nghẽn, đây là yếu tố tiên lượng độc lập cho kết cục của đột quỵ thiếu máu não cấp. Ngoài ra còn phát hiện các túi phình kèm theo, dù hiếm gặp nhưng là chống chỉ định thuốc tiêu huyết khối []. Kết quả (bảng 3.32) gặp một tỷ lệ ít túi phình và dị dạng mạch là 3,5% (bệnh án minh họa 2 phụ lục 3). ................. 128 KẾT LUẬN ................................................................................................. 128 KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................... 132 TÀI LIỆU THAM KH ẢO ........................................................................ 133 Tiếng Việt .................................................................................................. 133 PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Phần viết Phần viết đầy đủ tắt 1. ACA Anterior cerebral artery (Động mạch não trước) 2. BMI Bo dy mass index (Hình chiếu đậm độ tối đa) 3. CCA Common carotid artery (Động mạch cảnh chung) 4. CHT Cộng hưởng từ 5. CLVT Cắt lớp vi tính 6. CR Curved Refomat (Tạo hình đường cong) 7. cs Cộng sự 8. ĐM Động mach 9. DSA Digital Subtraction Angiography (Chụp mạch số hóa xóa nền) 10 ĐTĐ Đái tháo đường . 11 ECAS Extracranial Atherosclerosis . (Vữa xơ hẹp động mạch ngoài sọ) 12 ECST European Carotid Surgery Trial . (Nghiên cứu phẫu thuật mạch cảnh ở Châu Âu) 13 HATT Huyết áp tâm thu .
- 14 HATTr Huyết áp tâm trương . 15 HU Hounsfield (Chỉ số khối cơ thể) . 16 ICA Internal Carotid artery (Động mạch cảnh trong) . 17 ICAS Intracranial Atherosclerosis . (Vữa xơ hẹp động mạch trong sọ) 18 MCA Middle Cerebral artery (Động mạch não giữa) . 19 MIP Maximum Intensity Projection . (Tái tạo thể tích đa mặt phẳng) 20 MPR Multiplanar Volum Reformat (X ử lý thể tích) . 21 NASCET North American Symptomatic Carotid . Endarterectomy (Thử nghiệm cắt bỏ nội mạc động mạch cảnh hẹp có triệu chứng ở Bắc Mỹ) 22 NMN Nhồi máu não . 23 TB Tế bào . 24 THA Tăng huyết áp . 25 TMNTQ Thiếu máu não cục bộ thoảng qua .
- 26 VA Vertebral artery (Động mạch đốt sống) . 27 VR VolumeT Rendering (X ử lý thể tích) . DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang Bảng 1.1. Phân loại nguyên nhân nhồi máu não theo TOAST ........... 25 Bảng 2.1. Ch ỉ tiêu đánh giá huyết áp theo JNC VII ............................ 42 Bảng 2.2. Đánh giá các rối loạn chuy ển hóa lipit máu theo NCEP ATP III ........................................................................................... 44 Bảng 2.3. Đánh giá tình trạng rối lo ạn ý thức bằng thang điểm Glasgow ............................................................................................ 45 Bảng 2.4. Đánh giá mức độ nặng bằng thang điểm đột quỵ của viện sức kh ỏe Qu ốc gia Hoa K ỳ Thang điểm đánh giá đột quỵ NIHSS ....................................................................................... 46 (Nationnal Institutes of Health Stroke Scale) []. Ph ụ l ục 2. ................ 46 Bảng 2.5. Phân độ sức cơ theo H ội đồng nghiên cứu y học Anh ..... 46 Bảng 3.1. Th ời điểm xuất hiện đột quỵ nhồi máu não ..................... 58 Bảng 3.2. Th ời gian x ảy ra đột quỵ nhồi máu não đến khi tới viện 59 ............................................................................................................ Bảng 3.3. Hoàn cảnh xảy ra đột quỵ nhồi máu não ........................... 60
- Bảng 3.4. Cách khởi phát đột quỵ nhồi máu não có vữa xơ và nhồi máu não không vữa xơ hệ động mạch cảnh ........................... 61 Bảng 3.5. Tỷ l ệ v ữa x ơ h ệ động mạch cảnh ...................................... 62 ở bệnh nhân đột quỵ nhồi máu não ....................................................... 62 Bảng 3.6. Tỷ l ệ v ị trí vữa xơ hẹp hệ động mạch cảnh ................... 62 cùng bên nhồi máu não .............................................................................. 62 Bảng 3.7. Tỷ l ệ v ị trí vữa xơ hẹp hệ động mạch cảnh .................... 63 khác bên nhồi máu não .............................................................................. 63 Bảng 3.8. S ố động mạch vữa xơ ở b ệnh nhân đột quỵ nhồi máu não ..................................................................................................... 63 Bảng 3.9. S ố lượ ng v ị trí động mạch tổn thươ ng .............................. 64 Bảng 3.10. Sự khác biệt của hẹp và mảng vữa xơ hệ động mạch 65 cảnh trong cùng bên nhồi máu não ......................................................... 65 Bảng 3.11. Sự khác biệt của hẹp và mảng vữa xơ hệ động mạch 66 cảnh trong khác bên nhồi máu não ......................................................... 66 Bảng 3.12. Phân bố ổ nhồi máu não trên phim chụp cắt l ớp ........... 67 Bảng 3.13. Phân bố ổ nhồi máu não theo bán cầu .............................. 67 Bảng 3.14. M ối liên quan giữa số l ượ ng ổ nh ồi máu ở hai nhóm vữa xơ động mạch và không vữa xơ hệ động mạch cảnh . 69 . Bảng 3.15. M ối liên quan giữa kích thướ c ổ nhồi máu ở hai nhóm vữa xơ động mạch và không vữa xơ hệ động mạch cảnh . 69 . Bảng 3.16. Các dấu hiệu tiền tri ệu đột quỵ nhồi máu não ............. 70 Bảng 3.17. Tri ệu ch ứng lâm sàng đột quỵ nhồi máu não ................. 71
- Bảng 3.18. M ối liên quan giữa lâm sàng, kích thướ c ổ nhồi máu với vị trí vữa xơ hệ động mạch cảnh .............................................. 75 Bảng 3.19. M ối liên quan giữa lâm sàng, kích thướ c ổ nhồi máu với mức độ hẹp hệ động mạch cảnh trong ................................... 75 Bảng 3.20. M ối liên quan giữa lâm sàng, kích thướ c ổ nhồi máu não 76 ............................................................................................................ với số lượ ng động mạch vữa xơ ............................................................ 76 Bảng 3.21. Các yếu tố nguy c ơ thường g ặp ......................................... 78 Bảng 3.22. Phân bố các yếu tố nguy c ơ theo tu ổi ở nhóm vữa xơ 79 .. Bảng 3.23. Tần su ất các yếu tố nguy c ơ trên một bệnh nhân ......... 80 Bảng 3.24. M ột s ố y ếu t ố nguy c ơ ph ối h ợp th ường g ặp ................ 82 Bảng 3.25. Mức huy ết áp khi bệnh nhân nhập viện (JNC7) ............ 83 Bảng 3.26. M ối liên quan giữa các yếu tố nguy cơ v ới vữa x ơ h ẹp động mạch trong s ọ và vữa xơ hẹp động mạch ngoài sọ .... 84 Nhận xét: ....................................................................................................... 84 Rối loạn lipid là yếu tố nguy c ơ có ý nghĩa của NMN do ECAS so với NMN do ICAS (OR 5,86; CI 95%: 1,28 35,94, p
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu căn nguyên gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Nha Trang, năm 2009
28 p | 214 | 41
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Điều trị chấn thương cột sống cổ thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến
196 p | 202 | 32
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu một số chỉ số chức năng tim - mạch, tâm - thần kinh của sinh viên đại học Y Thái Bình ở trạng thái tĩnh và sau khi thi
178 p | 166 | 30
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu xơ hóa gan ở bệnh nhân bệnh gan mạn bằng đo đàn hồi gan thoáng qua đối chiếu với mô bệnh học
153 p | 110 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng và hiệu quả can thiệp đào tạo liên tục cho nhân viên y tế khoa Y học cổ truyền tuyến huyện tại tỉnh Thanh Hóa
175 p | 37 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt bằng phương pháp nút mạch
168 p | 32 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủng Klebsiella gây nhiễm khuẩn hô hấp phân lập tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2009 - 2010
27 p | 130 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế: Đánh giá hiệu quả can thiệp làm mẹ an toàn ở các bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại 5 tỉnh Việt Nam giai đoạn 2006 - 2012
28 p | 155 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hoạt động đảm bảo thuốc bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Quân y 105 từ năm 2015 - 2018
169 p | 21 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mô bệnh học, hóa mô miễn dịch và một số yếu tố tiên lượng của sarcôm mô mềm thường gặp
218 p | 35 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ Interleukin 6, Interleukin 10 huyết tương và mối liên quan với thời điểm phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân đa chấn thương có gãy xương lớn
175 p | 15 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng tổ chức và quy trình hoạt động của hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học cấp cơ sở và hiệu quả can thiệp
177 p | 29 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu giá trị tiên lượng của diện cắt vòng quanh ở bệnh nhân ung thư biểu mô trực tràng được điều trị phẫu thuật nội soi
172 p | 15 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mức lọc cầu thận bằng Cystatin C huyết thanh ở bệnh nhân tiền đái tháo đường và đái tháo đường típ 2
38 p | 94 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh, giá trị của 18F-FDG PET/CT trong lập kế hoạch xạ trị điều biến liều và tiên lượng ở bệnh nhân ung thư thực quản 1/3 trên
27 p | 21 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu chức năng tâm thu thất trái bằng kỹ thuật siêu âm đánh dấu mô cơ tim ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2
27 p | 11 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
27 p | 6 | 1
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu các gene oipA, babA2, cagE và cagA của vi khuẩn Helicobacter pylori ở các bệnh nhân viêm, loét dạ dày tá tràng
168 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn