intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu giải phẫu hệ thống ống bán khuyên ứng dụng trong phẫu thuật

Chia sẻ: Co Ti Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:160

32
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của luận án nhằm mô tả đặc điểm giải phẫu hệ thống OBK ở xác người Việt trưởngthành. Xác định mối liên quan giữa các OBK và các cấu trúc lân cận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu giải phẫu hệ thống ống bán khuyên ứng dụng trong phẫu thuật

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGUYỄN THANH VINH NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU HỆ THỐNG ỐNG BÁN KHUYÊN ỨNG DỤNG TRONG PHẪU THUẬT Chuyên ngành: Khoa học y sinh Mã số: 9 72 01 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. PHẠM NGỌC CHẤT 2. GS.TS. LÊ GIA VINH Hà Nội, Năm 2019
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Nguyễn Thanh Vinh
  3. MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt trong luận án Danh mục thuật ngữ Anh-Việt Danh mục các bảng Danh mục các hình MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 3 1.1. Đặc điểm giải phẫu hệ thống ống bán khuyên ...................................... 3 1.1.1. Sự phân chia tai trong ..................................................................... 3 1.1.2. Giải phẫu hệ thống ống bán khuyên................................................ 4 1.1.3. Mạch máu và thần kinh ................................................................ 10 1.2. Liên quan giữa ống bán khuyên với các cấu trúc lân cận .................... 13 1.2.1. Liên quan với nền sọ .................................................................... 13 1.2.2. Liên quan ống bán khuyên với hang chũm và ống thông hang ...... 16 1.2.3. Liên quan ống bán khuyên với thần kinh VII ................................ 18 1.2.4. Liên quan ống bán khuyên với hệ thống thông bào quanh mê nhĩ. 20 1.2.5. Xoang tĩnh mạch bên .................................................................... 23 1.3. Đường vi phẫu tích tiếp cận hệ thống ống bán khuyên ....................... 24 1.3.1. Đường vi phẫu tích qua xương thái dương.................................... 24 1.3.2. Đường vi phẫu tích qua đáy sọ ..................................................... 26 1.3.3. Đường xuyên mê nhĩ .................................................................... 28 1.4. Ứng dụng vào lâm sàng ...................................................................... 29 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 32 2.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 32
  4. 2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 32 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu .................................................................... 32 2.2.2. Tiêu chuẩn nghiên cứu ................................................................. 32 2.2.3. Phương tiện nghiên cứu ................................................................ 33 2.2.4. Tiến hành nghiên cứu ................................................................... 35 2.2.5. Các biến số nghiên cứu ................................................................. 48 2.2.6. Xử lý số liệu ................................................................................. 54 2.3. Vấn đề Y đức ..................................................................................... 54 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 55 3.1. Đặc điểm giải phẫu các ống bán khuyên ............................................. 55 3.1.1. Đặc điểm chung ............................................................................ 55 3.1.2. Đặc điểm giải phẫu ống bán khuyên màng ................................... 58 3.1.3. Đặc điểm giải phẫu ống bán khuyên xương .................................. 62 3.1.4. Ghi nhận những thay đổi về hình thái của các ống bán khuyên..... 78 3.2. Liên quan giữa các ống bán khuyên với các cấu trúc lân cận .............. 79 3.2.1. Hang chũm - Ống thông hang ....................................................... 79 3.2.2. Xoang tĩnh mạch bên .................................................................... 80 3.2.3. Xương đáy sọ giữa ....................................................................... 81 3.2.4. Khoảng cách giữa trụ đe đến giữa bao xương các ống bán khuyên .......................................................................................... 82 3.2.5. Khoảng cách từ đoạn 3 dây VII đến giữa bao xương các ống bán khuyên .......................................................................................... 84 3.2.6. Các nhóm thông bào quanh mê nhĩ ............................................... 86 CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN ............................................................................ 88 4.1. Đặc điểm giải phẫu hệ thống ống bán khuyên .................................... 88 4.2. Liên quan giữa ống bán khuyên với một số cấu trúc lân cận ............. 105 4.2.1. Hang chũm và ống thông hang ................................................... 105 4.2.2. Xoang tĩnh mạch bên .................................................................. 107
  5. 4.2.3. Nền hố sọ giữa ........................................................................... 108 4.2.4. Khoảng cách từ trụ đe đến giữa bao xương ống bán khuyên ....... 111 4.2.5. Khoảng cách từ đoạn 3 dây VII đến giữa bao xương ống bán khuyên ........................................................................................ 113 4.2.6. Các nhóm thông bào quanh mê nhĩ ............................................. 117 KẾT LUẬN ................................................................................................ 121 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................... 123 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 124 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  6. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 1 B Xương búa 2 bOBK Bóng ống bán khuyên 3 bxOBK Bao xương ống bán khuyên 4 CD Chiều dài 5 CR Chiều rộng 6 Đ Xương đe 7 ĐK Đường kính 8 Đm Động mạch 9 LC Lồi cung 10 N Ống bán khuyên ngoài 11 OBK Ống bán khuyên 12 OBKm Ống bán khuyên màng 13 S Ống bán khuyên sau 14 T Ống bán khuyên trước 15 TB Trụ bóng 16 TC Trụ chung 17 TĐ Trụ đe 18 TMB Xoang tĩnh mạch bên
  7. DANH MỤC THUẬT NGỮ ANH - VIỆT Tiếng Anh Tiếng Việt acousticofacial ganglion Hạch mặt - thính giác aditus ad antrum Ống thông hang (sào đạo) ampulla Bóng anterior inferior cerebellar artery Động mạch tiểu não dưới trước anterior vestibular artery Động mạch tiền đình trước anterior vestibular vein Tĩnh mạch tiền đình trước apical area Vùng đỉnh arcuate eminence Lồi cung basilar artery Động mạch nền bony labyrinth Mê nhĩ xương bony semicircular canal Ống bán khuyên xương bony spicule Vách xương của thông bào bustress, strut Trụ đe cochlear aqueduct Cống ốc tai common cochlear artery Động mạch ốc tai chung common macula Vết chung common modiolar vein Tĩnh mạch trụ chung Crista Mào crus commune Trụ chung endolymphatic diverticulum Túi nội dịch endolymphatic space Khoang nội dịch facial recess Ngách mặt geniculate ganglion Hạch gối inferior petrosal sinus Xoang đá dưới
  8. Tiếng Anh Tiếng Việt infralabyrinthine cells Nhóm thông bào dưới mê nhĩ labyrithine artery Động mạch mê nhĩ Lateral membranous semicircular canal OBK màng ngoài Lateral osseous semicircular canal OBK xương ngoài lateral venous sinus Xoang tĩnh mạch bên main cochlear artery Động mạch ốc tai chính mastoid air cell tracts Các đường thông bào xương chũm Mastoid antrum Hang chũm (sào bào) Membranous semicircular canal ống bán khuyên màng Membranous semicircular canal Ống bán khuyên màng Membranous semicircular canal,common Bóng OBK màng, trụ chung end Membranous semicircular canal,lateral Bóng OBK màng ngoài ampular Membranous semicircular canal,posterior Bóng OBK màng sau ampular Membranous semicircular canal,superior Bóng OBK màng trên (trước) ampular neuromembranous Màng – thần kinh osseous labyrinth, bony labyrinth Mê nhĩ xương Osseous semicircular canal OBK xương Osseous semicircular canal, ampular end OBK xương, trụ bóng Osseous semicircular canal, common end OBK xương, trụ chung Osseous semicircular canal, simple end OBK xương, trụ đơn otic capsule Bao tai perilabyrinthine cell tracts Đường thông bào quanh mê nhĩ
  9. Tiếng Anh Tiếng Việt perilymphatic space Khoang ngoại dịch peritubal area Vùng quanh vòi nhĩ petrous apex Đỉnh xương đá petrous bone cell tract Đường thông bào xương đá Posterior membranous semicircular canal OBK màng sau Posterior Osseous semicircular canal OBK xương sau posterior vestibularartery Động mạch tiền đình sau posterior vestubular vein Tĩnh mạch tiền đình sau posteromedial tract Đường sau – trong Precochlear or prelabyrinthine cell tracts Đường thông bào trước ốc taihay trước mê nhĩ saccular duct Ống cầu nang Scarpa ganglion Hạch scarpa Semicircular duct Ống bán khuyên Sigmoid sinus Xoang xichma singular nerve Thần kinh đơn độc spiral ganglion Hạch xoắn ốc stria vascularis Vân mạch stylomastoid foramen Lỗ trâm-chũm subarcuate cell tract Đường thông bào dưới cung subarcuate tract Đường dưới cung sublabyrinthine cell tracts Đường thông bào dưới mê nhĩ sublabyrinthine hay infralabyrinthine cell Đường thông bào dưới mê nhĩ tracts Superior membranous semicircular canal OBK màng trên (trước) Superior osseous semicircular canal OBK xương trước (trên)
  10. Tiếng Anh Tiếng Việt superior petrosal sinus Xoang đá trên superior prelabyrinthine cell tract Đường thông bào trướcmê nhĩ, trên superior retrolabyrinthine or Thông bào sau mê nhĩ, phía trên hay retrolabyrinthine cells thông bào sau mê nhĩ superlabyrinthine cells Nhóm thông bào trên mê nhĩ supralabyrinthine cells hay petrosal crest Thông bào trên mê nhĩ hay thông cells bào mào xương đá supralabyrinthine hay superior Đường thông bào trên mê nhĩ perilabyrinthine cell tracts suprameatal cells Thông bào trên ống tai trong translabyrinthine hay intralabyrinthine Thông bào xuyên mê nhĩ hay trong cells mê nhĩ ultricular duct Ống soan nang Vestibular aqueduct Cống tiền đình Vestibule Tiền đình Vestibulocochlear artery Động mạch tiền đình - ốc tai Vestibulocochlear vein Tĩnh mạch tiền đình - ốc tai
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 3.1 Phân bố theo tuổi ............................................................................. 55 3.2 Phân bố theo giới ............................................................................. 55 3.3 Phân bố theo bên tai nghiên cứu....................................................... 55 3.4 Hình thái chung các ống bán khuyên ................................................ 56 3.5 Nhóm không phân biệt rõ ống bán khuyên ....................................... 56 3.6 Vị trí động mạch dưới cung.............................................................. 57 3.7 Vị trí động mạch dưới cung trong vách ống bán khuyên trước ......... 57 3.8. Vị trí ống bán khuyên màng trong ống bán khuyên xương ............... 58 3.9 Bóng ống bán khuyên màng trong bóng ống bán khuyên xương ...... 58 3.10 Liên quan giữa bóng ống bán khuyên màng trước và bóng ống bán khuyên màng ngoài .......................................................................... 59 3.11 Chiều dài trụ chung .......................................................................... 60 3.12 Trụ chung ống bán khuyên màng so với ống bán khuyên màng trước và sau ............................................................................................... 60 3.13 Trụ đơn ống bán khuyên màng ngoài với ống bán khuyên màng ngoài ................................................................................................ 61 3.14 Khoảng cách động mạch dưới cung đến trụ chung ........................... 61 3.15 Chiều rộng bao xương ống bán khuyên ............................................ 62 3.16 Chiều rộng bao xương ống bán khuyên theo giới ............................. 63 3.17 Chiều rộng bao xương ống bán khuyên theo bên tai ......................... 63 3.18 Chiều dày bao xương ống bán khuyên ............................................. 64 3.19 Chiều dày bao xương giữa ống bán khuyên theo giới ....................... 65 3.20 Chiều dày bao xương giữa ống bán khuyên theo bên tai .................. 66 3.21 Đường kính bóng ống bán khuyên xương trước ............................... 67 3.22 Đường kính bóng ống bán khuyên xương theo giới.......................... 68
  12. Bảng Tên bảng Trang 3.23 Đường kính bóng ống bán khuyên xương theo bên tai ..................... 69 3.24 Đường kính ống bán khuyên xương ................................................. 70 3.25 Đường kính giữa ống bán khuyên xương trước theo giới ................. 71 3.26 Đường kính bóng ống bán khuyên xương theo bên tai ..................... 72 3.27 Chiều dài ống bán khuyên ................................................................ 73 3.28 Chiều dài ống bán khuyên theo giới ................................................. 73 3.29 Chiều dài ống bán khuyên trước theo bên tai.................................... 74 3.30 Khoảng cách động mạch dưới cung đến ống bán khuyên xương trước ................................................................................................ 75 3.31 Khoảng cách động mạch dưới cung đến giữa ống bán khuyên xương theo giới ........................................................................................... 76 3.32 Khoảng cách trung bình từ động mạch dưới cung đến giữa ống bán khuyên xương theo bên tai ............................................................... 77 3.33 Liên quan với hang chũm – ống thông hang ..................................... 79 3.34 Liên quan với xoang tĩnh mạch bên ................................................. 80 3.35 Liên quan ống bán khuyên với xương đáy sọ giữa ........................... 81 3.36 Khoảng cách giữa trụ đe đến giữa bao xương các ống bán khuyên... 82 3.37 Khoảng cách giữa trụ đe đến giữa bao xương ống bán khuyên theo giới................................................................................................... 82 3.38 Khoảng cách giữa trụ đe đến giữa bao xương ống bán khuyên theo bên tai .............................................................................................. 83 3.39 Khoảng cách từ đoạn 3 dây VII đến giữa bao xương các ống bán khuyên ............................................................................................. 84 3.40 Khoảng cách từ đoạn 3 dây VII đến giữa bao xương ống bán khuyên theo giới ........................................................................................... 84 3.41 Khoảng cách từ đoạn 3 dây VII đến giữa bao xương ống bán khuyên theo bên tai....................................................................................... 85
  13. Bảng Tên bảng Trang 3.42 Nhóm thông bào trên mê nhĩ, phía trước .......................................... 86 3.43 Nhóm thông bào trong mê nhĩ .......................................................... 86 3.44 Nhóm thông bào trên mê nhĩ ............................................................ 87 3.45 Nhóm thông bào sau mê nhĩ ............................................................. 87
  14. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình Tên hình Trang 1.1. Hệ thống ống bán khuyên ................................................................... 4 1.2. Các OBK ............................................................................................ 5 1.3. Mê nhĩ xương và mê nhĩ màng ........................................................... 6 1.4. Hoạt động xoay đầu ............................................................................ 7 1.5. Mặt phẳng của các ống bán khuyên .................................................... 8 1.6. Bóng OBK.......................................................................................... 9 1.7. Động mạch mê nhĩ ........................................................................... 10 1.8. Động mạch mê nhĩ và các nhánh. ..................................................... 11 1.9. Liên quan OBK với sàn hố sọ giữa ................................................... 14 1.10. Liên quan nền sọ sau với các OBK ................................................... 16 1.11. Liên quan sào bào (hang chũm), thượng nhĩvà xoang tĩnh mạch bên với OBK. ................................................................................... 18 1.12. Liên quan thần kinh VII với các OBK .............................................. 19 1.13. Nhóm thông bào quanh mê nhĩ ......................................................... 21 1.14. Nhóm thông bào trên mê nhĩ ............................................................ 22 1.15. Xoang tĩnh mạch bên nhô cao........................................................... 24 1.16. Mở xương thái dương xác định OBK ngoài ...................................... 25 1.17. Liên quan các OBK với thần kinh VII và mấu ngắn xương đe .......... 26 1.18. Các mốc ở đáy sọ ............................................................................. 27 1.19. Mở các OBK .................................................................................... 28 2.1. Phẫu tích xương thái dương. ............................................................. 32 2.2. Bộ dụng cụ phẫu tích xương thái dương ........................................... 33 2.3. Bộ dụng cụ vi phẫu tích OBK ........................................................... 33 2.4. Khoan điện ....................................................................................... 34 2.5. Các loại mũi khoan. .......................................................................... 34
  15. Hình Tên hình Trang 2.6. Kính vi phẫu và máy hút ................................................................... 34 2.7. Dụng cụ đo ....................................................................................... 35 2.8. Máy quay phim hiệu Amscope. ........................................................ 35 2.9. Đáy sọ .............................................................................................. 36 2.10. Lồi cung (lồi OBK trước) ................................................................. 36 2.11. Khoan phía trước lồi cung ................................................................ 37 2.12. Bộc lộ OBK trước. ........................................................................... 37 2.13. Bộc lộ mặt ngoài xương thái dương. ................................................. 38 2.14. Khoan mặt ngoài xương chũm. ......................................................... 39 2.15. Khoan bỏ thông bào đến hang chũm. ................................................ 39 2.16. Khoan bỏ các thông bào ngoài hang chũm. ....................................... 40 2.17. Khoan bỏ các thông bào gần thần kinh VII. ...................................... 40 2.18. Khoan bỏ thông bào gần thần kinh VII. ............................................ 41 2.19. Bộc lộ khớp búa-đe. ......................................................................... 41 2.20. Khoan bỏ thông bào quanh mê nhĩ. .................................................. 42 2.21. Khoan bỏ các thông bào quanh OBK. ............................................... 42 2.22. Bộc lộ bao xương OBK ngoài và sau. ............................................... 43 2.23. Bộc lộ toàn bộ 3 bao xương OBK và thần kinh VII. ......................... 43 2.24. Khoan sát OBK xương trước. ........................................................... 44 2.25. Mở OBK xương trước. ..................................................................... 45 2.26. Bộc lộ OBK màng trước ................................................................... 45 2.27. Mở OBK xương ngoài ...................................................................... 46 2.28. Mở OBK xương ngoài. ..................................................................... 46 2.29. Khoan bỏ vách xương giữa 2 bóng màng OBK. ............................... 47 2.30. Mở OBK xương sau ......................................................................... 48 3.1. Phân biệt rõ và không rõ các OBK ................................................... 56
  16. Hình Tên hình Trang 3.2. Động mạch dưới cung trong vách OBK trước................................... 57 3.3. OBK màng nằm sát thành trên OBK xương ...................................... 58 3.4. Bóng OBK màng trong bóng OBK xương. ....................................... 59 3.5. Bóng OBK màng tiếp xúc................................................................. 59 3.6. Chiều dài trụ chung .......................................................................... 60 3.7. Trụ chung OBK màng so với OBK màng trước và sau ..................... 61 3.8. Khoảng cách từ động mạch dưới cung đến trụ chung OBK. ............. 62 3.9. Chiều rộng bao xương OBK ............................................................. 64 3.10. Chiều dày bao xương OBK trước ..................................................... 66 3.11. Chiều dày bao xương OBK ngoài. .................................................... 67 3.12. Chiều dày bao xương OBK sau. ....................................................... 67 3.13. Đường kính bóng OBK xương ......................................................... 68 3.14. Đường kính OBK xương. ................................................................. 72 3.15. Đường kính OBK xương. ................................................................. 75 3.16. KC Đm dưới cung – giữa OBK xương. ............................................ 78 3.17. Bao xương OBK sau dạng đôi. ......................................................... 78 3.18. OBK ngoài dạng móng ngựa ............................................................ 79 3.19. OBK màng dạng võng ...................................................................... 79 3.20. Liên quan giữa OBK ngoài với hang chũm – ống thông hang. .......... 80 3.21. Liên quan OBK với xoang tĩnh mạch bên. ........................................ 81 3.22. Liên quan OBK với xương đáy sọ giữa. ........................................... 81 3.23. Khoảng cách trụ đe đến giữa OBK. .................................................. 84 3.24. Khoảng cách từ đoạn 3 dây VII đến OBK sau. ................................. 86
  17. 1 MỞ ĐẦU Trong chuyên ngành Tai Mũi Họng, Tai tuy chiếm thể tích rất nhỏ trong cơ thể, nhưng lại có cấu trúc giải phẫu vô cùng phức tạp, nằm sâu trong xương thái dương [1] và giữ những chức năng quan trọng, góp phần chủ yếu cho việc học tập, lao động cũng như giao tiếp trong xã hội, đó là nghe và góp phần giữ thăng bằng cho cơ thể [2]. Tai được chia thành 3 phần: tai ngoài, tai giữa và tai trong [3]; Tai trong có cấu trúc giải phẫu phức tạp hơn rất nhiều, đặc biệt là hệ thống 3 ống bán khuyên (OBK): trước, ngoài và sau [4]. Về giải phẫu học, trên thế giới cũng như ở Việt Nam, đã có một số nghiên cứu về giải phẫu của hệ thống 3 OBK, được mô tả và minh họa tương đối chi tiết trong các sách về giải phẫu. Song, trên thực tế, mỗi OBK nằm trong khối xương bao bọc riêng, có dạng gần giống như OBK đó, gọi là bao xương [5]; Khối xương bao bọc các OBK nằm trong khối xương đặc cứng gọi là bao tai [6], bên ngoài khối bao tai có nhiều lớp thông bào xương chũm phát triển che khuất, khó nhận biết được [7]. Về mặt hình thái chung, trong bao xương OBK có chứa OBK xương [8]; Song trên thực tế, việc xác định OBK xương nằm trong bao xương vẫn là vấn đề nan giải vì khó có thể hình dung được OBK xương đi như thế nào trong bao xương [9], và có thể có những thay đổi khác về hình thái đường đi của OBK xương [10]. Mặt khác, trong OBK xương có chứa OBK màng [11], hệ thống OBK màng phức tạp hơn các OBK xương vì OBK màng có kích thước nhỏ hơn nhiều so với OBK xương; có bóng riêng cho từng ống; có trụ màng chung và có trụ màng đơn, tất cả đều đổ vào soan nang [12]. Như vậy, hệ thống OBK có cấu trúc và kích thước rất nhỏ, lại nằm sâu trong xương thái dương, liền kề với những cấu trúc quan trọng của cơ thể như soan nang, cầu nang, thần kinh mặt, màng não, chuỗi xương con,… [13], có
  18. 2 nhiều lớp thông bào bao bọc xung quanh và chưa có mốc để xác định từng ống [14]. Chính những đặc điểm này làm cho việc học tập, giảng dạy, nghiên cứu cũng như ứng dụng vào thực tiễn điều trị của 3 chuyên ngành có liên quan là Giải phẫu học, Thần kinh và Tai Mũi Họng gặp rất nhiều khó khăn. Vì thế, để tìm ra một OBK xương mà không làm tổn thương chính nó đã là khó, xác định được OBK màng và không làm tổn thương đến các OBK xương lân cận lại càng khó hơn; Xác định những yếu tố lân cận gây khó khăn cho việc tiếp cận với các OBK cũng như không làm tổn thương các cấu trúc quan trọng xung quanh [15], là quá khó khăn đối với các phẫu thuật viên về tai vì không thể hình dung ra vị trí giải phẫu thật sự của hệ thống các OBK này để tìm kiếm khi cần thiết cũng như né tránh khi phẫu thuật tai cho người bệnh [16]; Hơn nữa, trong phẫu thuật điều trị những bệnh lý thường gặp của tai, đường mổ tiếp cận với tổn thương thường đi sát các ống bán khuyên nên dễ phạm vào chúng [17]. Những bệnh lý lan rộng, có thể gây tổn thương các OBK nhưng vẫn chưa có cách để nhận biết, nên dễ bỏ sót; Hoặc xác định là đúng nhưng vẫn chưa có hướng giải quyết triệt để. Vậy hệ thống OBK ở người Việt Nam có đặc điểm giải phẫu và liên quan với các cấu trúc lân cậnnhư thế nào? Vẫn còn nhiều vướng mắc. Để giải quyết những vấn đề trên, rõ ràng rất cần nhiều nghiên cứu sâu về hệ thống OBK từ giải phẫu,vi phẫu tích đến bệnh lý và ứng dụng điều trị; Điều này sẽ giúp cho việc nghiên cứu khoa học và ứng dụng điều trị dễ dàng hơn; Chính vì vậy, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu giải phẫu hệ thống ống bán khuyên ứng dụng trong phẫu thuật” với 2 mục tiêu chuyên biệt như sau: 1. Mô tả đặc điểm giải phẫu hệ thống OBK ở xác người Việt trưởngthành. 2. Xác định mối liên quan giữa các OBK và các cấu trúc lân cận.
  19. 3 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Đặc điểm giải phẫu hệ thống ống bán khuyên 1.1.1. Sự phân chia tai trong Sự hình thành và phát triển của tai trong là một tiến trình rất phức tạp, thường bắt đầu vào khoảng tuần thứ 4và kết thúc vào tuần thứ 25 của phôi [18]; Lúc này, bộ máy tiền đình có hình dạng và kích thước gần tương đương với người trưởng thành [19]. Tai trong là cấu trúc màng-thần kinh [20] chứa trong bao xương gọi là mê nhĩ xương, nằm trong phần đá của xương thái dương [3]. Hầu hết các sách giáo khoa hay tài liệu giảng dạy về Giải phẫu học đều phân chia tai trong thành 2 phần: mê nhĩ xương và mê nhĩ màng [2]. Trong mê nhĩ xương chứa mê nhĩ màng; mê nhĩ xương là toàn bộ bao xương bao bọc mê nhĩ màng; mê nhĩ màng bao gồm: ống bán khuyên màng, soan nang, cầu nang và ốc tai màng [8]. Trong mê nhĩ xương có chứa ngoại dịch và trong mê nhĩ màng chứa nội dịch [4]. Chuyên khoa Tai Mũi Họng là chuyên khoa lâm sàng, do yêu cầu chẩn đoán bệnh lý phải chính xác vị trí tổn thương; can thiệp phẫu thuật phải đúng vị trí bệnh lý đồng thời hạn chế đụng chạm vào các cấu trúc lân cận và giảm thiểu tối đa gây tổn thương các cấu trúc bình thường. Cho nên, dựa vào nền tảng phân chia của Giải phẫu học, Tai Mũi Họng phân chia tai trong thành 2 phần: hệ thống bán khuyên – tiền đìnhvà ốc tai [5]. Hệ thống bán khuyên – tiền đình giữ chức năng chính là thăng bằng [7], bao gồm hệ thống 3 ống bán khuyên: trước, ngoài và sau; Tiền đình là khoang xương rỗng, bên trong chứa soan nang, cầu nangvà ống nội dịch. Ốc tai giữ chức năng chính là nghe [9], có dạng hình xoắn ốc 2,5 vòng, gồm ốc tai xương và ốc tai màng. Một cách
  20. 4 phân chia khác của Tai Mũi Họng chia tai trong làm 3 phần: các OBK, tiền đình và ốc tai; mỗi phần đều có bao xương bên ngoài và cấu trúc màng bên trong [5]. Như vậy, về Giải phẫu học, từ labyrinth chỉ về giải phẫu toàn bộ mê nhĩ, bao gồm 2 phần chính: hệ thống tiền đình - OBK ở phía sau-trên và ốc tai ở phía trước-dưới. Trong thực hành lâm sàng của Tai Mũi Họng, từ labyrinth chỉ phần tiền đình của tai trong, là phần xương, bên trong chứa soan nang và cầu nang [21]. 1.1.2. Giải phẫu hệ thống ống bán khuyên Tai trong nằm trong phần đá của xương thái dương, được bao bọc trong khối xương gọi là mê nhĩ xương; xương bao bọc tiền đình và ốc tai là một trong những xương cứng nhất trong cơ thể [22]. Hệ thống OBK nằm trong tai trong, thành ngoài của tai trong là thành trong của tai giữa [23] nên một vài thành phần của tai trong thường lồi vào trong tai giữa như OBK ngoài hay đáy ốc tai (ụ nhô trong hòm nhĩ) [24], liên quan phía ngoài của các OBK là thượng nhĩ của tai giữa, bao gồm chuỗi xương con, đoạn 2 và gối 2dây VII [25]. Điểm thông thương giữa tai giữa và tai trong là cửa sổ bầu dục của mê nhĩ, tại đây có đế xương bàn đạp tiếp giáp với màng cửa sổ bầu dục [26]. Hình1.1.Hệ thống ống bán khuyên * Nguồn: Jonathan A.E. (2017)[119]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2