![](images/graphics/blank.gif)
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp tạo hình đốt sống qua da trong điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Luận án Tiến sĩ Y học "Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp tạo hình đốt sống qua da trong điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương" trình bày các nội dung chính sau: Giải phẫu ứng dụng của đốt sống; Chẩn đoán xẹp thân đốt sống; Các phương pháp điều trị xẹp thân đốt sống; Đánh giá kết quả dài hạn của kỹ thuật tạo hình đốt sống qua da trong điều trị xẹp thân đốt sống do loãng xương và các yếu tố nguy cơ gãy tiến triển.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp tạo hình đốt sống qua da trong điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xương
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƢỢC LÂM SÀNG 108 HOÀNG ĐÌNH DOÃN NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA PHƢƠNG PHÁP TẠO HÌNH ĐỐT SỐNG QUA DA TRONG ĐIỀU TRỊ XẸP THÂN ĐỐT SỐNG TRÊN BỆNH NHÂN LOÃNG XƢƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2024
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƢỢC LÂM SÀNG 108 HOÀNG ĐÌNH DOÃN NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA PHƢƠNG PHÁP TẠO HÌNH ĐỐT SỐNG QUA DA TRONG ĐIỀU TRỊ XẸP THÂN ĐỐT SỐNG TRÊN BỆNH NHÂN LOÃNG XƢƠNG Ngành: Điện quang và Y học hạt nhân Mã số: 9720111 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1.PGS.TS. PHẠM HỒNG ĐỨC 2.PGS.TS. NGUYỄN QUỐC DŨNG HÀ NỘI - 2024
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự hƣớng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hƣớng dẫn. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và đƣợc công bố một phần trong các bài báo khoa học. Nếu có điều gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả luận án Hoàng Đình Doãn
- LỜI CẢM ƠN Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn tới: Đảng ủy, Ban giám đốc, Phòng Sau đại học Viện nghiên cứu Khoa học Y dƣợc lâm sàng 108, Bộ môn Điện quang và Y học hạt nhân đã tạo điều kiện cho tôi đƣợc học tập, nghiên cứu. Đảng ủy, Ban giám đốc, khoa Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La nơi tôi công tác đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi thực hiện và hoàn thành nghiên cứu. Tập thể cán bộ viên chức khoa Chẩn đoán hình ảnh, phòng Kế hoạch tổng hợp bệnh viện Hữu Nghị. Tập thể cán bộ viên chức khoa Chẩn đoán hình ảnh bệnh viện Xanh Pôn đã tạo điều kiện cho tôi đƣợc học tập và hoàn thành nghiên cứu. PGS.TS. Phạm Hồng Đức, PGS.TS. Nguyễn Quốc Dũng - những ngƣời thầy đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. GS.TS. Lâm Khánh - ngƣời thầy đã hết lòng động viên, tận tình giúp đỡ, chỉ bảo và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu Tôi cũng xin cảm ơn những bệnh nhân yêu quí, những ngƣời đã đồng ý tham gia nghiên cứu, giúp tôi hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn ạn , đồng nghiệp đã luôn dành tình cảm, cổ vũ và động viên giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu Tôi xin bày tỏ sự biết ơn đến bố mẹ, những ngƣời đã sinh thành và dƣỡng dục. Xin cảm ơn vợ và các con của tôi, những ngƣời đã động viên, hỗ trợ và hy sinh thầm lặng để tôi có đƣợc ngày hôm nay. Hà Nội, ngày tháng năm 2024
- Hoàng Đình Doãn MỤC LỤC TRANG BÌA PHỤ LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................... 3 1.1. Giải phẫu ứng dụng của đốt sống............................................................... 3 1.1.1. Giải phẫu chung đốt sống ............................................................. 3 1.1.2. Các thân đốt sống......................................................................... 4 1.1.3. Cung đốt sống và cuống sống ........................................................ 5 1.1.4. Các dây chằng quanh đốt sống ...................................................... 7 1.1.5. Hệ thống mạch máu của đốt sống .................................................. 8 1.2. Giải phẫu bệnh xẹp thân đốt sống do loãng xƣơng.................................... 8 1.3. Nguyên nhân và hậu quả của gãy xẹp thân đốt sống ............................... 10 1.3.1. Nguyên nhân ............................................................................ 10 1.3.2. Hậu quả của xẹp thân đốt sống do loãng xƣơng ............................ 11 1.4. Chẩn đoán xẹp thân đốt sống ................................................................... 12 1.4.1. Triệu chứng lâm sàng ................................................................. 12 1.4.2. Triệu chứng cận lâm sàng ........................................................... 12 1 5 Các phƣơng pháp điều trị xẹp thân đốt sống ........................................... 23 1.5.1. Điều trị bảo tồn .......................................................................... 23 1.5.2. Nẹp chỉnh hình cột sống ............................................................. 26 1.5.3. Vật lý trị liệu ............................................................................. 27 1.5.4. Điều trị phẫu thuật ..................................................................... 27 1.6. Tạo hình đốt sống qua da (Percutaneous vertebroplasty) ........................ 28 1.6.1. Cơ chế tác dụng ......................................................................... 28
- 1.6.2. Chỉ định và chống chỉ định ......................................................... 29 1.6.4. Một số ƣu nhƣợc điểm của phƣơng pháp...................................... 34 1.6.5. Tạo hình đốt sống qua da với bóng (Kyphoplasty) ........................ 34 1.7. Các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc ....................................................... 35 1.7.1. Các nghiên cứu nƣớc ngoài ......................................................... 35 1.7.2. Các nghiên cứu trong nƣớc ......................................................... 37 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 40 2 1 Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................... 40 2.1.1. Đối tƣợng .................................................................................. 40 2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn ngƣời bệnh.................................................. 40 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ ..................................................................... 40 2 2 Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................... 41 2 2 1 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................ 41 2.2.2. Cỡ mẫu ..................................................................................... 41 2.2.3 Sơ đồ thiết kế nghiên cứu............................................................ 42 2 3 Phƣơng tiện nghiên cứu ........................................................................... 43 2 4 Quy trình THĐSQD không có bóng theo Bộ Y tế (phụ lục 1) ................ 43 2.5. Các biến số nghiên cứu ............................................................................ 43 2.5.1. Các biến số về đặc điểm lâm sàng của đối tƣợng nghiên cứu ......... 43 2.5.2. Các biến số hình ảnh của tổn thƣơng gãy xẹp thân đốt sống........... 45 2.5.4. Các biến số tại thời điểm đánh giá sau can thiệp ........................... 53 2.6. Thu thập và xử lý số liệu .......................................................................... 55 2.7. Vấn đề đạo đức nghiên cứu ...................................................................... 56 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 57 3 1 Đặc điểm chung........................................................................................ 57 3 1 1 Đặc điểm tuổi, giới .................................................................... 57 3 1 2 Đặc điểm một số chỉ số nhân trắc học .......................................... 58 3.1.3. Đặc điểm lâm sàng ..................................................................... 59
- 3 2 Đặc điểm hình ảnh của tổn thƣơng gãy xẹp thân đốt sống trƣớc can thiệp ....61 3 2 1 Đặc điểm tổn thƣơng thân đốt sống trên CHT trƣớc can thiệp ........ 61 3 2 2 Đặc điểm tổn thƣơng thân đốt sống cấp trên X-quang trƣớc can thiệp 64 3 2 3 Đánh giá mật độ xƣơng trƣớc can thiệp........................................ 65 3.3. Kỹ thuật can thiệp .................................................................................... 67 3.3.1. Kỹ thuật ơm cement không hỗ trợ bóng ..................................... 67 3.3.2. Đặc điểm hình thái cement đƣợc ơm cho các đốt sống trên X-quang 68 3.3.3. Kỹ thuật ơm cement không hỗ trợ bóng ..................................... 68 3.3.4. Biến chứng trong quá trình can thiệp ........................................... 69 3.4 Đánh giá kết quả điều trị .......................................................................... 71 3.4.1. Thời gian đánh giá sau can thiệp ................................................. 71 3.4.2. Kết quả chỉnh hình chiều cao đốt sống đƣợc theo dõi sau can thiệp 72 3.4.3. Kết quả chỉnh hình các độ xẹp đốt sống đƣợc theo dõi sau can thiệp trên X-quang ....................................................................................... 82 3.4.5. Kết quả lâm sàng theo dõi sau can thiệp ....................................... 93 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN............................................................................. 97 4 1 Đặc điểm chung........................................................................................ 97 4 1 1 Đặc điểm về tuổi và giới ............................................................. 97 4 1 2 Đặc điểm một số chỉ số nhân trắc học .......................................... 98 4 1 3 Đặc điểm lâm sàng ..................................................................... 98 4 2 Đặc điểm hình ảnh của tổn thƣơng gãy xẹp thân đốt sống trƣớc can thiệp 102 4 2 1 Đặc điểm tổn thƣơng thân đốt sống trên CHT trƣớc can thiệp ...... 102 4.2.2. Đặc điểm tổn thƣơng thân đốt sống cấp trên X quang trƣớc can thiệp ................................................................................................ 104 4 2 3 Đánh giá mật độ xƣơng ............................................................ 105 4.3. Kỹ thuật can thiệp .................................................................................. 107 4.3.1. Kỹ thuật ơm cement không hỗ trợ bóng ................................... 107 4 3 2 Đặc điểm hình thái cement đƣợc ơm cho các đốt sống trên X-quang 110
- 4.3.3. Số lƣợng đốt sống đƣợc ơm cement ......................................... 110 4.3.4. Biến chứng trong quá trình can thiệp ......................................... 111 4 4 Đánh giá kết quả điều trị ........................................................................ 115 4.4.1. Thời gian đánh giá sau can thiệp ............................................... 115 4.4.2. Kết quả chỉnh hình chiều cao đốt sống đƣợc theo dõi sau can thiệp.... 116 4.4.3. Kết quả chỉnh hình các độ xẹp đốt sống đƣợc theo dõi sau can thiệp trên X-quang ..................................................................................... 122 4.4.4. Kết quả ảnh hƣởng đến đốt sống kề trên đƣợc theo dõi sau can thiệp . 125 4.4.4.5. Kết quả hồi quy tuyến tính logistic đa iến đánh giá các yếu tố liên quan đến xẹp thân đốt sống thứ phát ................................................... 129 4.4.5. Kết quả lâm sàng theo dõi sau can thiệp ..................................... 131 4.5. Hạn chế................................................................................................... 136 KẾT LUẬN .................................................................................................. 138 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 140 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TÀI LIỆU THAM KHẢO
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Từ đầy đủ NB Ngƣời ệnh CHT Cộng hƣởng từ CLVT Cắt lớp vi tính L Đốt sống thắt lƣng - Lumbar vertebrae PMMA Polymethylmethacrylate T Đốt sống ngực - Thoracic vertebrae THĐSQD Tạo hình đốt sống qua da VAS Visual Analogue Scale
- DANH MỤC BẢNG Bảng 1 1 Định nghĩa về phân loại loãng xƣơng của WHO .......................................22 Bảng 3 1 Đặc điểm tuổi, giới ......................................................................................................57 Bảng 3 2 Đặc điểm về cân nặng, chiều cao, chỉ số BMI theo giới .......................58 Bảng 3.3. Phân bố mức độ đau VAS trƣớc can thiệp ....................................................59 Bảng 3.4. Triệu chứng lâm sàng khi nhập viện .................................................................60 Bảng 3 5 Đặc điểm về tiền sử bệnh lý và các yếu tố nguy cơ .................................60 Bảng 3.6. Phân bố vị trí xẹp thân đốt sống cấp (mới) và mạn (cũ) trên CHT .61 Bảng 3.7. Phân bố NB theo số lƣợng đốt sống tổn thƣơng ........................................62 Bảng 3.8. Đặc điểm tổn thƣơng đốt sống cấp (mới) trên CHT theo vị trí .........63 Bảng 3 9 Đặc điểm tổn thƣơng xẹp thân đốt sống cấp trên X-quang trƣớc can thiệp .................................................................................................................................64 Bảng 3.10. Đặc điểm thân đốt sống lành kề trên thân đốt xẹp .................................65 Bảng 3.11. Mật độ xƣơng ...............................................................................................................65 Bảng 3.12. Kỹ thuật can thiệp trên từng đốt........................................................................67 Bảng 3.13 Đặc điểm hình thái cement đƣợc ơm cho các đốt sống ....................68 Bảng 3.14. Phân bố số lƣợng đốt sống ơm cement trên từng NB ........................68 Bảng 3.15. Biến chứng trong quá trình chọc kim. ...........................................................69 Bảng 3.16. Biến chứng trong quá trình ơm cement ....................................................70 Bảng 3.17. Thời gian theo dõi NB và số đốt sống đƣợc theo dõi ...........................71 Bảng 3.18. Các yếu tố ảnh hƣởng đến mức độ phục hồi chiều cao của đốt sống ngay sau can thiệp .......................................................................................72 Bảng 3.19. Các thông số chiều cao của thân đốt sống xẹp trên X-quang tại các thời điểm trƣớc và sau can thiệp ....................................................................73 Bảng 3.20. Các thông số chiều cao của thân đốt sống xẹp trên X-quang tại các thời điểm sau 2 năm và trên 2 năm sau can thiệp.................................74
- Bảng 3.21 Thay đổi chiều cao đốt sống theo phân loại xẹp Genant (tƣơng đồng kết quả với DGOU) ...................................................................................75 Bảng 3.22 Thay đổi chiều cao đốt sống theo phân loại xẹp Genant (tƣơng đồng kết quả với DGOU) tại các thời điểm sau 2 năm và trên 2 năm sau can thiệp ....................................................................................................76 Bảng 3 23 Thay đổi chiều cao đốt sống theo vị trí đốt sống can thiệp ...............77 Bảng 3.24 Thay đổi chiều cao đốt sống theo vị trí đốt sống can thiệp tại các thời điểm sau 2 năm và trên 2 năm sau can thiệp.................................78 Bảng 3.25. Kết quả tỷ lệ phục hồi chiều cao đốt sống sau can thiệp (%) ..........79 Bảng 3.26. Khả năng duy trì mức độ phục hồi chiều cao đốt sống theo dạng phân bố cement (%) ...............................................................................................80 Bảng 3.27. Kết quả phục hồi góc gù, góc xẹp, góc Cobb cột sống ngay sau can thiệp ........................................................................................................................82 Bảng 3 28 Các góc thân đốt sống xẹp theo dõi sau can thiệp trên X-quang tại các thời điểm trƣớc và sau can thiệp............................................................83 Bảng 3.29 Các góc thân đốt sống xẹp theo dõi sau can thiệp trên X-quang tại thời điểm sau 2 năm và trên 2 năm theo dõi............................................84 Bảng 3.30 Thay đổi góc Cobb của đốt sống theo mức độ xẹp theo Genant (tƣơng đồng kết quả với DGOU) tại thời điểm trƣớc và sau can thiệp .................................................................................................................................85 Bảng 3.31 Thay đổi góc Cobb của đốt sống theo mức độ xẹp theo Genant (tƣơng đồng kết quả với DGOU) tại thời điểm sau 2 năm và trên 2 năm theo dõi ...........................................................................................................86 Bảng 3 32 Thay đổi góc Co đốt sống theo vị trí đốt sống can thiệp tại thời điểm trƣớc và sau can thiệp...............................................................................87 Bảng 3.33. Thay đổi góc Co đốt sống theo vị trí đốt sống can thiệp tại thời điểm sau 2 năm và trên 2 năm theo dõi ......................................................88 Bảng 3.34. Vị trí và thời gian theo dõi của xẹp đốt sống thứ phát .........................89
- Bảng 3.35. Thời gian và vị trí của xẹp đốt sống liền kề trên .....................................90 Bảng 3 36 Tƣơng quan giữa xẹp thân đốt sống liền kề và thể tích cement đƣợc ơm cho mỗi đốt sống..............................................................................90 Bảng 3 37 Tƣơng quan giữa xẹp thân đốt sống liền kề và hình thái phân bố cement ............................................................................................................................91 Bảng 3.38. Kết quả hồi quy tuyến tính logistic đa iến đánh giá các yếu tố liên quan đến xẹp thân đốt sống thứ phát ...........................................................92 Bảng 3.39. Tỷ lệ xẹp thân đốt sống thứ phát ở nhóm có tiền sử sử dụng thuốc chống loãng xƣơng .................................................................................................93 Bảng 3.41. Tình trạng điều nội khoa sau ơm cement ................................................95 Bảng 3.42. So sánh mức độ đau giữa NB điều trị THĐSQD đơn thuần và phối hợp với điều trị thuốc chống loãng xƣơng .............................................96
- DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Mối tƣơng quan mật độ xƣơng và tuổi trƣớc can thiệp ....................66 Biểu đồ 3.2. Mối tƣơng quan giữa thể tích cement và mức độ phục hồi chiều cao sau can thiệp ......................................................................................................81 Biểu đồ 3.3. Sự thay đổi điểm đau của NB sau can thiệp............................................93
- DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Giải phẫu toàn bộ cột sống. ....................................................................................... 3 Hình 1.2. Cấu trúc xƣơng thân đốt sống.................................................................................. 4 Hình 1.3. Hình ảnh giải phẫu thân đốt sống .......................................................................... 5 Hình 1.4. Hình ảnh minh họa hƣớng chọc Troca theo đƣờng cuống sống .......... 6 Hình 1.5. Góc ngang (A) và góc dọc của đốt sống ngực. .............................................. 6 Hình 1.6. Hệ thống tĩnh mạch đốt sống.................................................................................... 8 Hình 1.7. Hình ảnh giải phẫu bệnh của thân đốt sống. ................................................... 9 Hình 1.8. Xẹp thân đốt sống cấp tính ......................................................................................14 Hình 1.9. Hình ảnh minh họa các dạng và các mức độ xẹp thân đốt sống. ......15 Hình 1.10. Chụp CLVT trên mặt phẳng Sagittal cột sống thắt lƣng ở NB nữ 83 tuổi cho thấy xẹp thân đốt sống nặng L1, xẹp đốt sống vừa phải T11 và xẹp thân đốt sống nhẹ L2. ....................................................................17 Hình 1 11 Phân độ xẹp thân đốt sống ....................................................................................19 Hình 1.12. Dấu hiệu tăng hấp thu đồng vị phóng xạ ở cột sống ngực chụp xạ hình xƣơng ....................................................................................................................21 Hình 1.13. NB nữ 61 tuổi gãy xẹp thân đốt sống T12 đƣợc can thiệp THĐSQD không óng.............................................................................................31 Hình 1 14 THĐSQD thân đốt sống T12 ...............................................................................32 Hình 2 1 Sơ đồ nghiên cứu ...........................................................................................................42 Hình 2 2 Thang điểm đánh giá mức độ đau theo VAS ................................................44 Hình 2.3. Các dạng phù tủy xƣơng thân đốt sống trên T1W và STIR .................47 Hình 2 4 Cách đo góc Co (A), góc gù thân đốt sống (B), góc xẹp thân đốt sống (C) và chiều cao các tƣờng thân đốt sống (D). .............................49 Hình 2 5 Bùi Đình K, nam 72 tuổi (8005613), .................................................................50 Hình 2.6. (1) Hình ảnh phân chia vùng của thân đốt sống; (2) hình thái phân phối cement. ...............................................................................................................52
- Hình 2.7. Hình thái phân bố cement trên phim X-quang nghiêng. ........................52 Hình 3.1. Bùi Ngọc Ch. (11012477) nam, 68 tuổi xẹp thân đốt sống T12 đƣợc THĐSQD kỹ thuật 2 cuống. ...................................................................................69 Hình 3.2. Bùi Thị N 62 tuổi (19000995) THĐSQD các đốt sống T12, L2, L3 có biến chứng rò cement qua đốt sống L2 lên đĩa đệm L1/2 (mũi tên).........................................................................................................................................71 Hình 4 1 Hoàng Đạo T. (19000740), nam 84 tuổi, THĐSQD thân T12 có biến chứng rò cement vào ống sống (mũi tên) nhƣng không có triệu chứng lâm sàng. ..........................................................................................................112 Hình 4.2. Từ Duy H. (18010408), nam 65 tuổi, rò cement vào tĩnh mạch quanh đốt sống (mũi tên), không có triệu chứng lâm sàng. ..............112 Hình 4.3 Bùi Ngọc Ch. (11012477) nam, 68 tuổi đo tƣờng trƣớc, giữa, sau thân đốt sống T12 trƣớc và sau THĐSQD ..................................................118 Hình 4 4 Hoàng Đạo T., nam 84 tuổi, Nam (19000740); Đo góc Co trƣớc và sau THĐSQD .........................................................................................................122 Hình 4 5 Lƣơng Văn C., nam 80 tuổi (9014041); (a) và (b) THĐSQD L1 năm 2019; (c)và (d) xẹp thứ phát THĐSQD L5 năm 2020 .........................126
- 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Xẹp thân đốt sống là tình trạng phá huỷ cấu trúc xƣơng ở thân đốt sống, gây giảm chiều cao của thân đốt với các mức độ khác nhau, khu trú hay toàn bộ. Nguyên nhân của xẹp thân đốt sống bao gồm: chấn thƣơng, loãng xƣơng, u mạch máu thân đốt, lao xƣơng, đa u tủy xƣơng, di căn ung thƣ tới cột sống trong đó nguyên nhân phổ biến nhất vẫn là loãng xƣơng Đây là tình trạng bệnh lý khá phổ biến ở Việt Nam cũng nhƣ nhiều nƣớc trên thế giới. Theo y văn, xẹp thân đốt sống do loãng xƣơng chiếm tỷ lệ 24-90 trƣờng hợp trên 100 000 dân, thƣờng gặp ở nữ giới với tỷ lệ nữ/nam là 29/8, tỷ lệ mắc bệnh ngày càng có xu hƣớng tăng dần theo tuổi[1]. Triệu chứng lâm sàng của xẹp thân đốt sống do loãng xƣơng ao gồm: đau kiểu cơ học tại vị trí xẹp thân đốt sống, nếu có kèm theo chèn ép rễ thần kinh thì sẽ có thêm các biểu hiện nhƣ yếu, bại hai chi dƣới, nặng hơn thì có thể kèm theo rối loạn cơ tròn Các triệu chứng này làm giảm khả năng lao động, gây tàn phế dẫn đến ngƣời bệnh (NB) có thể trở thành gánh nặng cho gia đình và xã hội [2]. Chụp X-quang, cắt lớp vi tính (CLVT) hay cộng hƣởng từ (CHT) thấy có giảm chiều cao của thân đốt sống, cong, gù, vẹo hay trƣợt cột sống Đo mật độ xƣơng (DEXA) đƣợc xem là tiêu chuẩn vàng trong đánh giá mức độ loãng xƣơng, nguyên nhân phổ biến nhất của xẹp thân đốt sống. Gần đây, nhằm tăng khả năng phát hiện và tối ƣu hóa lợi ích của NB, Hiệp hội nghiên cứu xƣơng và mật độ xƣơng Nhật Bản (Japanese Society for Bone and Mineral Research) đã đƣa ra tiêu chuẩn chẩn đoán đối với các NB có xẹp thân đốt sống với bất kể giá trị mật độ xƣơng và không do ệnh lý ác tính đều đƣợc phân loại là loãng xƣơng [3]. Hiện nay có nhiều phƣơng pháp điều trị xẹp thân đốt sống, phụ thuộc vào nguyên nhân, mức độ tổn thƣơng và giai đoạn của bệnh Điều trị nội khoa chỉ có tác dụng giảm đau tạm thời, hạn chế mất chất xƣơng nhƣng không phục hồi đƣợc cấu trúc xƣơng đã ị thƣơng tổn. Phẫu thuật thƣờng ít khi đƣợc
- 2 chỉ định, trừ những trƣờng hợp bị tổn thƣơng nghiêm trọng gây chèn ép tủy sống và các rễ thần kinh. Tạo hình đốt sống qua da (THĐSQD) là phƣơng pháp điều trị can thiệp tối thiểu, đƣợc thực hiện bằng cách ơm cement sinh học vào thân của đốt sống bị xẹp giúp kết nối các mảnh gãy lại với nhau, làm cho thân đốt sống trở nên bền vững, qua đó làm giảm đau đớn cho NB, giúp khôi phục khả năng vận động và cải thiện chất lƣợng của sống. THĐSQD đƣợc thực hiện lần đầu tiên vào năm 1984 trong điều trị u máu thân đốt sống C2 [4]. Kể từ đó, kỹ thuật này phát triển mạnh trên thế giới giúp điều trị xẹp thân đốt sống do loãng xƣơng Tại Việt Nam, kỹ thuật này cũng đã đƣợc áp dụng trong khoảng thời gian dài [5], [6], [7], [8], tuy nhiên các nghiên cứu hiện nay phần lớn tập trung về tác dụng giảm đau cũng nhƣ khả năng cải thiện chất lƣợng cuộc sống trong thời gian ngắn Chƣa có công trình nào đƣợc tiến hành trên số lƣợng lớn NB, đánh giá hiệu quả của phƣơng pháp một cách dài hạn về tổn thƣơng thứ phát hình thái của thân đốt sống, cải thiện mức độ giảm đau và chất lƣợng cuộc sống của ngƣời bệnh sau can thiệp; hơn nữa cũng chƣa có nghiên cứu đánh giá các yếu tố liên quan đến hiệu quả của phƣơng pháp ở thời gian dài hạn cũng nhƣ đánh giá hiệu quả của THĐSQD khi phối hợp với điều trị chống loãng xƣơng so với điều trị đơn độc. Chính vì vậy chúng tôi tiến hành đề tài: ―Nghiên cứu hiệu quả của phƣơng pháp tạo hình đốt sống qua da trong trong điều trị xẹp thân đốt sống trên bệnh nhân loãng xƣơng‖ Với hai mục tiêu sau: 1. Mô tả đặc điểm lâm sàng và hình ảnh X-quang, cộng hưởng từ của xẹp thân đốt sống do loãng xương. 2. Đánh giá kết quả dài hạn của kỹ thuật tạo hình đốt sống qua da trong điều trị xẹp thân đốt sống do loãng xương và các yếu tố nguy cơ gãy tiến triển.
- 3 Chƣơng 1 TỔNG QUAN 1.1.Giải phẫu ứng dụng của đốt sống 1.1.1.Giải phẫu chung đốt sống Cột sống đƣợc tạo thành từ 33 xƣơng: 24 đốt sống gồm 7 đốt sống cổ, 12 đốt sống ngực và 5 đốt sống thắt lƣng, xƣơng cùng và xƣơng cụt Xƣơng cùng bao gồm 5 đốt dính với nhau tạo thành một khối Xƣơng cụt có 3-4 xƣơng dính với nhau[9] Các thân đốt sống đƣợc nối với nhau bằng các đĩa đệm và đƣợc tăng cƣờng kết nối bằng cách kết nối dây chằng và cơ Trên toàn bộ cột sống (Hình 1 1), khi đánh giá ở hình chiếu bên, cong lõm ở đoạn cổ và thắt lƣng và cong lồi nhẹ ở vùng ngực và cùng-cụt. Hình 1.1. Giải phẫu toàn bộ cột sống. Nguồn: Mathis J. M. (2006)[9]
- 4 Những thay đổi về độ cong này rất quan trọng vì ảnh hƣởng đến định hƣớng của từng đốt sống và các thành phần quan trọng của đốt sống nhƣ cuống sống là vị trí thƣờng đƣợc sử dụng để tiếp cận khi tạo hình đốt sống qua da Các đốt sống tăng kích thƣớc dần từ đoạn cổ đến đoạn thắt lƣng Những thay đổi về kích thƣớc này ảnh hƣởng đến thể tích an đầu của mỗi đốt sống, từ đó sẽ ảnh hƣởng đến lƣợng cement có thể đƣợc sử dụng. Một đốt sống điển hình có thể đƣợc chia thành hai vùng cơ ản: thân đốt sống và cung đốt sống. Cấu trúc thân đốt sống ao gồm một lớp xƣơng đặc ên ngoài và trung tâm là xƣơng xốp (Hình 1 2). Hình 1.2. Cấu trúc xƣơng thân đốt sống. Nguồn: Cramer G. D. (2014)[10] 1.1.2.Các thân đốt sống Thân đốt đƣợc kết nối với nhau bằng các đĩa đệm. Đƣờng kính ngang của thân đốt sống tăng từ C2 lên L3 do sự gia tăng tải trọng của mỗi thân đốt sống ở phía dƣới. Các xƣơng dọc chiếm ƣu thế ở thân đốt sống, chúng đƣợc hỗ trợ bởi các bè ngang có chức năng giống nhƣ các thanh chống giúp trợ lực. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng cả bè dọc và bè ngang của thân đốt sống đều tăng số lƣợng sau khi tăng lực nén trên - dƣới [11].
- 5 Các đốt sống ngực và thắt lƣng có đặc điểm khá giống nhau, mỗi đốt sống đều có cấu tạo chung gồm: - Thân đốt sống - Cung đốt sống gồm hai phần: Cuống sống và mảnh sống - Các mỏm sống gồm có: hai mỏm ngang, ốn mỏm khớp, một mỏm gai - Lỗ đốt sống. 2 5 4 6 3 4 3 1 2 Hình 1.3. Hình ảnh giải phẫu thân đốt sống Nguồn: Cramer G. D.(2014) [10] 1. Thân đốt sống 2. Mỏm gai 3. Cuống cung đốt sống 4. Mỏm ngang 5. Mảnh cung đốt sống 6. Khối khớp bên 1.1.3. Cung đốt sống và cuống sống Cung đốt sống bao gồm các cuống, mảnh sống và các mỏm khớp trên - dƣới, gai ngang và gai sau. Các cuống sống ngắn, dày và tròn và ở mặt sau và mặt bên của thân đốt sống. Các cuống sống của đốt sống ngực chứa phần lớn xƣơng xốp vì vậy các cuống sống này dễ chọc Troca qua hơn so với đốt sống thắt lƣng nên cần chú ý lực đẩy khi bắt đầu qua cuống [9]. Các cuống sống của đốt sống ngực tƣơng đối lớn và có hƣớng trƣớc sau (Hình 1 4 A) Các đốt sống ngực trên cùng có cuống chếch ngoài hơn tƣơng tự các đốt sống thắt lƣng (Hình 1 4 B, C)
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
121 p |
257 |
57
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu căn nguyên gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Nha Trang, năm 2009
28 p |
245 |
41
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Điều trị chấn thương cột sống cổ thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến
196 p |
235 |
32
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu một số chỉ số chức năng tim - mạch, tâm - thần kinh của sinh viên đại học Y Thái Bình ở trạng thái tĩnh và sau khi thi
178 p |
195 |
30
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủng Klebsiella gây nhiễm khuẩn hô hấp phân lập tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2009 - 2010
126 p |
178 |
25
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p |
428 |
16
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của người bệnh ngoại trú về chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hiệu quả can thiệp tại trung tâm y tế huyện, tỉnh Bình Dương
189 p |
65 |
14
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
26 p |
195 |
12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay tại bệnh viện Quân y 354 và 105 và đánh giá kết quả một số biện pháp can thiệp cải thiện vệ sinh tay của Bệnh viện Quân y 354
168 p |
39 |
12
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủng Klebsiella gây nhiễm khuẩn hô hấp phân lập tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2009 - 2010
27 p |
162 |
9
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng và hiệu quả can thiệp đào tạo liên tục cho nhân viên y tế khoa Y học cổ truyền tuyến huyện tại tỉnh Thanh Hóa
175 p |
68 |
9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế: Đánh giá hiệu quả can thiệp làm mẹ an toàn ở các bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại 5 tỉnh Việt Nam giai đoạn 2006 - 2012
28 p |
178 |
8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hoạt động đảm bảo thuốc bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Quân y 105 từ năm 2015 - 2018
169 p |
37 |
8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mô bệnh học, hóa mô miễn dịch và một số yếu tố tiên lượng của sarcôm mô mềm thường gặp
218 p |
61 |
6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ Interleukin 6, Interleukin 10 huyết tương và mối liên quan với thời điểm phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân đa chấn thương có gãy xương lớn
175 p |
30 |
6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị và truyền thông bệnh lao ở nhân viên y tế
217 p |
39 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
145 p |
29 |
4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
27 p |
32 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)