intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật VMAT trong hóa xạ trị đồng thời ung thư khoang miệng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:185

17
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật VMAT trong hóa xạ trị đồng thời ung thư khoang miệng" được hoàn thành với mục tiêu nhằm mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kiểm chuẩn kế hoạch xạ trị VMAT ung thư khoang miệng giai đoạn III – IVA,B; Đánh giá kết quả hóa xạ trị đồng thời sử dụng kỹ thuật VMAT của nhóm bệnh nhân nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật VMAT trong hóa xạ trị đồng thời ung thư khoang miệng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN VĂN ĐĂNG NGHI£N CøU øNG DôNG Kü THUËT VMAT TRONG HãA X¹ TRÞ §åNG ThêI UNG TH¦ KHOANG MIÖNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN VĂN ĐĂNG NGHI£N CøU øng dông kü thuËt vmat trong HãA X¹ TRÞ §åNG ThêI UNG TH¦ KHOANG MIÖNG Chuyên ngành: Ung thư Mã số: 9720108 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. Tạ Văn Tờ HÀ NỘI – 2022
  3. LỜI CẢM ƠN Với tất cả sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc, cho phép tôi gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới: Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học, Bộ môn Ung thư trường Đại học Y Hà Nội; Đảng ủy, Ban Giám đốc, Khoa Xạ trị đầu cổ, Khoa Vật lý Xạ trị, Khoa Nội 1, Khoa Ngoại Đầu cổ, Phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện K đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và tiến hành nghiên cứu để tôi hoàn thành luận án này. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Tạ Văn Tờ, người Thầy đã luôn chỉ bảo, đóng góp những ý kiến quý báu, hướng dẫn và động viên tôi trong suốt quá trình học tập để tôi có thể hoàn thành luận án này. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới GS.TS. Lê Văn Quảng, người đã hết lòng hướng dẫn, chỉ dạy, động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu, để tôi có thể hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể anh chị em Nội trú Ung thư – Trường Đại học Y Hà Nội cùng các anh chị đi trước, bạn bè đồng nghiệp đã luôn động viện và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và công tác. Tôi vô cùng biết ơn những người thân trong gia đình đã luôn động viên, giúp đỡ, chia sẻ và ở bên tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để tôi có thể hoàn thành được luận án. Hà nội, ngày 12 tháng 12 năm 2022 Tác giả luận án Nguyễn Văn Đăng
  4. LỜI C M ĐO N T i là Nguy n Văn ăng nghiên u sinh kh 39 Trường ại h Y Hà N i huyên ngành Ung thư xin m đo n: 1. y là lu n n o ản th n t i tr ti p th hi n ư i s hư ng ẫn ủ Th y PGS.TS. Tạ Văn Tờ. 2. C ng tr nh này kh ng tr ng l p v i ất k nghiên u nào kh đ đư ng ố tại Vi t N m. 3. C số li u và th ng tin trong nghiên u là hoàn toàn h nh x trung th và kh h qu n đ đư x nh n và hấp thu n ủ sở n i nghiên u. T i xin hoàn toàn h u tr h nhi m v nh ng m k t này. Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2022 Người m đo n Nguy n Văn ăng
  5. D NH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 3D-CRT 3D Conformal Radiation Therapy (Xạ tr theo không gian 3 chi u) AJCC American joint committee on cancer (Ủy ban liên hi p phòng chống ung thư Ho K ) BN B nh nhân BTV Biological T rget Volume (Thể t h i sinh h ) CT Computed tomography (Cắt l p vi tính) CTV Clinic l T rget Volume (Thể t h i l m sàng) DFS Disease free survival (Sống thêm không b nh) DNA Deoxyribonucleic acid (V t li u di truy n) DOI Depth of inv sion ( sâu xâm lấn) EGFR Epidermal Growth Fector Receptor (Thụ thể y u tố phát triển biểu mô) EORTC European Organisation for Research and Treatment of Cancer (Tổ ch c nghiên c u và đi u tr ung thư h u Âu) FDG 18-fluorine-2-deoxyglucose GTV Gross Tumor Volume (Thể t h khối u th ) HC Hóa chất HPV Human papilomavirus (Virus gây u nhú ở người) HXT T Hóa xạ tr đồng thời IMRT Intensity-Modulated Radiotherapy (Xạ tr đi u i n ường đ li u) MLC Multi Le f Collim tors (Chuẩn tr đ l ) MRI Magnetic resonance imaging (C ng hưởng từ) NCCN N tion l Comprehensive C n er Network (Mạng lư i Ung thư Quố gi Mỹ) OAR Organ At Risk (C qu n nguy ấp) OS Overall survival (Sống thêm toàn b )
  6. PET-CT Positron emission tomography and Computed Tomography (Chụp xạ hình cắt l p đồng v phóng xạ) PFS Progression-free survival (Sống thêm không ti n triển b nh) PT Phẫu thu t PTV Planning Target Volume (Thể tích bia l p k hoạch xạ tr ) RTOG Radiation Therapy Oncology Group (Tổ ch c xạ tr ung thư) SBRT Stereot ti Bo y R iother py (Xạ tr đ nh v l p thể th n) SUV St n r ize Upt ke V lue (Chỉ số hấp thu hoạt hất ph ng xạ huẩn) TNM Tumor, node, metastasis (khối u, hạ h i ăn) UICC Union for International Cancer Control (Hi p h i Quốc t chống ung thư) UT Ung thư UTBM Ung thư iểu mô UTKM Ung thư kho ng mi ng VMAT Volumetric Modulated Arc Therapy (Xạ tr đi u bi n li u hình cung theo thể tích) WHO World Health Organization (Tổ ch c y t th gi i) XT Xạ tr
  7. MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3 1.1. Giải phẫu khoang mi ng và liên qu n đ nh khu ..................................... 3 1.1.1. H nh thể ngoài .................................................................................. 3 1.1.2. Giải phẫu h thống hạ h v ng đ u m t ổ ....................................... 3 1.2. D ch t h c, nguyên nhân và các y u tố nguy ................................... 4 1.2.1. D h t h ........................................................................................ 4 1.2.2. Nguyên nh n và y u tố nguy ................................................ 4 1.3. Chẩn đo n ung thư kho ng mi ng .......................................................... 6 1.3.1. C tri u h ng l m sàng ................................................................. 6 1.3.2. C phư ng ph p n l m sàng ........................................................ 8 1.3.3. Chẩn đo n ung thư kho ng mi ng ................................................. 22 1.4. i u tr ung thư kho ng mi ng gi i đoạn ti n triển III-IVA,B ............ 22 1.4.1. Phẫu thu t ....................................................................................... 24 1.4.2. Xạ tr ............................................................................................... 24 1.4.3. H tr ............................................................................................. 32 1.4.4. i u tr đ h .................................................................................... 32 1.5. M t số k t quả nghiên c u ng dụng kỹ thu t VMAT trong hóa xạ tr ung thư kho ng mi ng trên th gi i ...................................................... 33 Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 37 2.1. ối tư ng nghiên c u ........................................................................... 37 2.1.1. Tiêu huẩn l h n nh nh n ..................................................... 37 2.1.2. Tiêu huẩn loại trừ nh nh n ........................................................ 37 2.2. Thời gi n và đ điểm nghiên c u ........................................................ 37 2.3. Phư ng ph p nghiên u ...................................................................... 38 2.3.1. Thi t k nghiên u ........................................................................ 38
  8. 2.3.2. Cỡ mẫu và h h n mẫu ............................................................. 38 2.3.3. Phư ng ph p thu th p số li u ......................................................... 38 2.3.4. Phư ng ti n nghiên u.................................................................. 38 2.3.5. C i n số hỉ số trong nghiên u ............................................. 39 2.3.6. C ư ti n hành nghiên u ...................................................... 44 2.3.7. C tiêu huẩn sử ụng trong nghiên u ...................................... 53 2.4. Xử lý số li u.......................................................................................... 53 2.5. ạo đ c trong nghiên c u .................................................................... 54 Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 56 3.1. điểm lâm sàng, c n lâm sàng và kiểm chuẩn k hoạch xạ tr VMAT ung thư kho ng mi ng gi i đoạn III – IVA, B ......................... 56 3.1.1. điểm l m sàng n l m sàng ............................................... 56 3.1.2. Kiểm huẩn k hoạ h xạ tr VMAT ............................................... 67 3.2. K t quả hóa xạ tr đồng thời sử dụng kỹ thu t VMAT .................... 72 3.2.1. Tu n thủ ph đồ đi u tr ............................................................. 72 3.2.2. p ng s u đi u tr ....................................................................... 73 3.2.3. K t quả theo õi ............................................................................. 78 3.2.4. Thời gi n sống thêm ....................................................................... 80 3.2.5. Y u tố ảnh hưởng đ n thời gian sống thêm ................................... 82 3.2.6. C t ụng kh ng mong muốn .................................................... 87 Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 92 4.1. M t số đ điểm lâm sàng, c n lâm sàng và kiểm chuẩn k hoạch xạ tr VMAT ung thư kho ng mi ng gi i đoạn III-IVA,B ............................ 92 4.1.1. C đ điểm l m sàng ................................................................... 92 4.1.2. C đ điểm n l m sàng .......................................................... 100 4.1.3. nh gi gi i đoạn ung thư kho ng mi ng .................................. 103 4.1.4. Kiểm huẩn k hoạ h xạ tr .......................................................... 111
  9. 4.2. K t quả hóa xạ tr đồng thời sử dụng kỹ thu t MMAT ...................... 114 4.2.1. Tu n thủ ph đồ đi u tr ............................................................. 114 4.2.2. nh gi đ p ng s u đi u tr ....................................................... 115 4.2.3. T i ph t sống thêm và y u tố liên qu n ................................ 120 4.2.4. T ụng kh ng mong muốn ủ ph đồ ................................... 125 KẾT LUẬN ................................................................................................. 132 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QU N ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  10. D NH MỤC BẢNG Bảng 3.1: Phân bố tuổi ............................................................................. 56 Bảng 3.2: Tuổi trung bình theo gi i tính ................................................... 57 Bảng 3.3: Ti n sử bản thân ........................................................................ 57 Bảng 3.4: Lý do vào vi n .......................................................................... 58 Bảng 3.5: Thời gian phát hi n b nh .......................................................... 59 Bảng 3.6: V tr u đồng th và gi i đoạn .................................................... 60 Bảng 3.7: Phân loại đ điểm k h thư c u ............................................... 61 Bảng 3.8: Phân loại màu sắc tổn thư ng ................................................... 62 Bảng 3.9: điểm của u và hạch trên PET/CT ...................................... 63 Bảng 3.10: Phân bố gi i đoạn b nh theo AJCC8 trên MRI ........................ 64 Bảng 3.11: Phân bố gi i đoạn b nh theo AJCC 8 trên PET/CT ................. 65 Bảng 3.12: Th y đổi chẩn đo n T s u hụp PET/CT.................................. 65 Bảng 3.13: Th y đổi chẩn đo n N s u hụp PET/CT ................................. 66 Bảng 3.14: Th y đổi gi i đoạn TNM sau chụp PET/CT ............................. 66 Bảng 3.15: So sánh thể tích GTV trung bình gi a MRI và PET/CT .......... 67 Bảng 3.16: Li u tại các thể tích xạ tr ......................................................... 67 Bảng 3.17: Li u tại các thể tích PTV .......................................................... 67 Bảng 3.18: Li u trên qu n nguy ấp ................................................ 68 Bảng 3.19: So sánh phân bố li u tại các thể tích l p k hoạch ................... 69 Bảng 3.20: So sánh li u trên qu n nguy ấp .................................... 70 Bảng 3.21: So sánh các chỉ số đồng đ u CI ................................................ 71 Bảng 3.22: So sánh các chỉ số đồng đ u HI ................................................ 71 Bảng 3.23: So sánh MU/Fx ......................................................................... 71 Bảng 3.24: i u tr hóa chất trong hóa xạ đồng thời .................................. 72 Bảng 3.25: Gi n đoạn xạ tr ......................................................................... 72 Bảng 3.26: So s nh SUV m x trư và s u đi u tr .................................... 75
  11. Bảng 3.27: Th y đổi đ p ng đi u tr sau chụp PET/CT ............................ 75 Bảng 3.28: Tỷ l đ p ng phân theo nhóm y u tố ...................................... 76 Bảng 3.29: i u tr sau hóa xạ đồng thời .................................................... 77 Bảng 3.30: K t quả theo õi s u đi u tr ..................................................... 78 Bảng 3.31: điểm tái phát ...................................................................... 79 Bảng 3.32: Thời gian sống thêm theo nhóm tuổi ........................................ 82 Bảng 3.33: Thời gian sống thêm theo gi i .................................................. 83 Bảng 3.34: Thời gian sống thêm theo k h thư c u .................................... 83 Bảng 3.35: Thời gian sống thêm theo m đ xâm lấn của khối u............. 84 Bảng 3.36: Thời gian sống thêm theo tình trạng i ăn hạch ..................... 84 Bảng 3.37: Thời gian sống thêm theo gi i đoạn b nh................................. 85 Bảng 3.38: Ph n t h đ i n các y u tố ảnh hưởnh đ n OS ...................... 86 Bảng 3.39: Ph n t h đ i n các y u tố ảnh hưởnh đ n PFS ..................... 87 Bảng 3.40: Tác dụng không mong muốn trên h tạo huy t ........................ 87 Bảng 3.41: Tác dụng không mong muốn trên gan th n .............................. 88 Bảng 3.42: Tác dụng không mong muốn trên da và niêm mạc .................. 90 Bảng 3.43: V trí chảy máu và can thi p ..................................................... 90
  12. D NH MỤC BIỂU ĐỒ Bi u đồ 3.1: Phân bố gi i tính ................................................................... 56 Biểu đồ 3.2: Các y u tố nguy ............................................................... 57 Biểu đồ 3.3: Phân bố b nh nhân theo phân loại BMI ............................... 58 Bi u đồ 3.4: Phân bố v trí tổn thư ng ...................................................... 59 Bi u đồ 3.5: Tri u ch ng lâm sàng ........................................................... 60 Bi u đồ 3.6: Hình thái tổn thư ng ............................................................. 61 Bi u đồ 3.7: Phân loại đ mô h c ............................................................. 62 Biểu đồ 3.8: Siêu âm hạch vùng cổ ........................................................... 63 Bi u đồ 3.9: Tư ng quan tuy n tính gi SUVm x và k h thư c u........ 64 Bi u đồ 3.10: Phân bố nguyên nh n gi n đoạn xạ tr .................................. 73 Bi u đồ 3.11: Tỷ l đ p ng theo k t quả MRI ........................................... 73 Bi u đồ 3.12: Tỷ l đ p ng theo k t quả PET/CT ..................................... 74 Biểu đồ 3.13: Thời gian sống thêm toàn b ................................................ 80 Biểu đồ 3.14: Thời gian sống thêm b nh không ti n triển .......................... 81 Biểu đồ 3.15: Thời gian sống thêm theo nhóm tuổi .................................... 82 Biểu đồ 3.16: Thời gian sống thêm theo k h thư c u ................................ 83 Biểu đồ 3.17: Thời gian sống thêm theo đ p ng đi u tr ........................... 85 Biểu đồ 3.18: Thời gian sống thêm theo gi n đoạn đi u tr ........................ 86 Biểu đồ 3.19: Tác dụng không mong muốn trên h tiêu hóa ...................... 89 Biểu đồ 3.20: V trí nguyên phát bi n ch ng chảy máu và can thi p ......... 91 Biểu đồ 3.21: Bi n ch ng mu n .................................................................. 91
  13. D NH MỤC HÌNH Hình 1.1: Hình thể ngoài khoang mi ng ..................................................... 3 Hình 1.2: Hạn ch của CLVT so v i CHT trong đ nh gi u lưỡi ở BN có v t li u răng giả......................................................................... 15 Hình 1.3. Phân bi t gi đ ày và đ sâu xâm lấn của khối u ................ 16 Hình 1.4. Ph đồ đi u tr UTKM gi i đoạn ti n triển theo NCCN ......... 23 Hình 1.5. ồng thu n ph đồ đi u tr UTKM theo hi p h i UT Châu Âu ... 23 Hình 1.6. H thống chuẩn tr đ l ......................................................... 29
  14. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư iểu m kho ng mi ng là nh ph t sinh o s i n đổi t nh niêm mạ phủ toàn kho ng mi ng o gồm: Ung thư m i (gồm m i trên m i ư i mép) l i hàm trên l i hàm ư i khe liên hàm khẩu i ng lưỡi (ph n i đ ng) niêm mạ m và sàn mi ng.1-3 Theo GLOBOCAN 2020 số li u toàn th gi i ghi nh n n m gi i 264.211 ung thư kho ng mi ng (UTKM) m i mắ hi m 2 62% và 125.022 tử vong hi m 2 26%. Ở n 113.502 trường h p m i mắ hi m 1 23% và 52.735 trường h p tử vong hi m 1 19%. Trên toàn th gi i ung thư kho ng mi ng đ ng th 16 trong số nguyên nh n tử vong o ung thư. 4 Tại Vi t N m ũng theo GLOBOCAN 2020 2.152 UTKM m i mắ và 1099 tử vong hàng năm. Số li u ủ GLOBOCAN 2018 Vi t Nam có 1.877 ca UTKM m i mắ và 922 tử vong hàng năm. Hi n n y UTKM là ung thư x p th 3 trong ung thư v ng đ u ổ ở Vi t N m. Ung thư kho ng mi ng g p ở n m nhi u h n n tỷ l n m/n rất kh nh u t y v ng n ư và xu hư ng th y đổi. Nhìn chung tỷ l n m mắ nh thường o gấp 2-3 l n so v i n . Tỷ l tử vong ở nh nh n n m ũng o h n so v i nh nh n n .4, 5 Ung thư kho ng mi ng iểu hi n ằng nhi u đ điểm l m sàng kh nh u và n ph n i t v i tổn thư ng lành t nh ủ kho ng mi ng. Chẩn đo n UTKM n vào thăm kh m l m sàng hẩn đo n h nh ảnh như ng hưởng từ (MRI-m gneti reson n e im ging) h y hụp xạ h nh ắt l p đồng v ph ng xạ (PET-CT-positron emission tomography and computed tomography) và đ i t hẩn đo n x đ nh ằng k t quả m nh h .6-8 C phư ng ph p đi u tr UTKM o gồm phẫu thu t (PT) xạ tr (XT) và hóa hất (HC). Tuy nhiên vi l h n phư ng ph p đi u tr ph h p phụ thu vào nhi u y u tố trong đ gi i đoạn nh và thể trạng nh nh n là nh ng y u tố qu n tr ng. 8-11
  15. 2 ối v i ung thư kho ng mi ng gi i đoạn ti n triển (III-IVA,B) khi kh ng òn khả năng ho hống hỉ đ nh ủ phẫu thu t th h xạ tr đồng thời tri t ăn đ ng là ph đồ tiêu huẩn hi n n y. Trư đ y kỹ thu t xạ tr kinh điển như điểm là kh ng i n đổi ường đ li u theo h nh ạng khối u o đ g y r rất nhi u i n h ng ho nh nh n. Ngày nay có nhi u ti n trong lĩnh v xạ tr vi p ụng kỹ thu t xạ tr đi u i n li u hình cung theo thể t h (VMAT - Volumetri Mo ul te Ar Ther py) đ m ng lại nh ng l i h đ ng kể trong đi u tr . Kỹ thu t xạ tr m i này nhi u ưu điểm tăng t p trung li u vào khối u và hạ h i ăn giảm đư li u vào qu n nguy ấp o đ tăng tỷ l đ p ng và giảm i n h ng o ti xạ. Kỹ thu t VMAT đ đư p ụng r ng r i ở nhi u trung t m l n trên th gi i và ư đ u đư p ụng tại Vi t N m.12-16 Ở Vi t N m đ nhi u nghiên u v UTKM gi i đoạn s m n i chung. Tuy nhiên hư nghiên u nào v h xạ tr đồng thời sử ụng kỹ thu t VMAT đối v i nh m nh nh n UTKM gi i đoạn ti n triển III- IVA,B, o đ húng t i th hi n đ tài “Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật VMAT trong hóa xạ trị đồng thời ung thư khoang miệng” v i 2 mụ tiêu: 1. Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kiểm chuẩn kế hoạch xạ trị VMAT ung thư khoang miệng giai đoạn III – IVA,B. 2. Đánh giá kết quả hóa xạ trị đồng thời sử dụng kỹ thuật VMAT của nhóm bệnh nhân nghiên cứu.
  16. 3 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Giải phẫu khoang miệng và liên quan định khu 1.1.1. Hình thể ngoài Kho ng mi ng là ph n đ u ủ ống tiêu ho đư gi i hạn ởi:17, 18  Ph trư c thông v i bên ngoài qua khe mi ng (nằm gi a hai môi).  Phía sau thông v i h ng mi ng qua eo h ng.  Hai bên là môi và má.  Ph trên ngăn h v i hố mũi ởi khẩu cái c ng.  Ph ư i là sàn mi ng xư ng hàm ư i lưỡi và v ng ư i lưỡi. Hình 1.1: Hình thể ngoài khoang miệng17 1.1.2. Giải phẫu hệ thống hạch vùng đầu mặt cổ Tu n hoàn ạ h huy t ủ kho ng mi ng rất phong phú nhi u vòng nối gi mạng lư i ư i niêm mạ v i mạng lư i trong và h i ên kho ng mi ng. Hạ h ạ h huy t v ng ổ khoảng 300 hạ h và húng thể đư ph n loại theo nhi u h kh nh u. S ph n hi v ng hạ h rất qu n tr ng đối v i ung thư đ u ổ là sở ho vi đi u tr và nạo vét hạ h. Thường đư hi thành 6 nhóm: IA. Nh m ư i ằm IB. Nh m ư i hàm II. Nh m hạ h ảnh trên III. Nh m hạ h ảnh gi IV. Nh m hạ h ảnh ư i V. Nh m hạ h thu t m gi ổ s u VI. Nh m hạ h thu t m gi ổ trư .17, 18
  17. 4 1.2. Dịch tễ học, nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ 1.2.1. Dịch tễ học Theo GLOBOCAN 2020 m t s kh i tl nv đ lý trong tỷ l mắ ung thư kho ng mi ng. Tỷ l m i mắ o nhất đ đư o o từ Mel nesi N m Trung Á ng và Trung Âu trong khi tỷ l thấp nhất đ đư o o từ T y Phi và ng Á. Ung thư kho ng mi ng là ung thư phổ i n th 11 ở h u Á. Ư t nh khoảng 248.360 trường h p m i mắ và 131.610 trường h p tử vong. Ở N m và Trung Á đ y là ung thư phổ i n th 2 và đ ng th 3 v tỷ l tử vong. Riêng ở Ấn ung thư kho ng mi ng là ung thư phổ i n nhất ở n m gi i v i 104.661 m i mắ hi m tỷ l 16 2% và x p th 4 ở n gi i.4 Hi n n y ung thư kho ng mi ng xu hư ng giảm ở Vi t N m, theo số li u GLOBOCAN 2020 ung thư kho ng mi ng x p số 18 trong nh ung thư phổ i n ũng như v v tỷ l tử vong. Tuy nhiên UTKM có xu hư ng tăng n u hỉ t nh riêng trong ung thư v ng đ u ổ. Theo GLOBOCAN 2018 UTKM x p số 4 đ n GLOBOCAN 2020 thì UTKM x p số 3 trong các ung thư h y g p v ng đ u ổ.4, 19 Ung thư kho ng mi ng thường g p ở l tuổi từ 50-60 tuổi n m g p nhi u h n n tỷ l n m/n =3/1.2 1.2.2. Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ C y u tố đ đư h ng minh liên qu n t i ung thư kho ng mi ng o gồm: 1.2.2.1. Thuốc lá Tỷ l ung thư kho ng mi ng tăng ng v i số lư ng thuốc hút hàng ngày và thời gian hút thuốc. Thuốc lá có trên 5000 thành ph n khác nhau trong đ 70 hất đư c bi t đ n là nh ng chất g y ung thư. C h nh th c sử dụng thuố l đ u làm tăng nguy g y ung thư kho ng mi ng (xì gà, tẩu,
  18. 5 thuố l nh i …). D ng x gà và hút tẩu nguy mắc UTBM khoang mi ng o h n sử dung thuố l th ng thường, hút tẩu òn làm tăng nguy ung thư m i. Ngoài ra, các nghiên c u v d ch t h c cho thấy thuố l đi n tử ũng thể coi là m t y u tố nguy g y UTKM. Nh ng người hút thuốc lá từ 1-19 năm nguy ung thư đường hô hấp trên cao gấp 4,2 l n nh ng người không hút thuốc. N u hút trên 40 năm nguy tăng lên 10 l n.20, 21 1.2.2.2. Rượu Nguy g y ung thư kho ng mi ng phụ thu vào số lư ng và thời gi n uống rư u. Người uống rư u nhi u nguy mắ ung thư đ u ổ trong đ ung thư kho ng mi ng o h n người kh ng uống khoảng 5-6 l n.22, 23 1.2.2.3. Hút thuốc và uống rượu Ở nh ng người vừ hút thuố l vừ uống rư u 2 loại này t nh hất hi p đồng nguy mắ ung thư kho ng mi ng thể tăng gấp 35 l n.24 1.2.2.4. Nhai trầu M t hỗn h p gồm thuố v i hạt u l tr u g y ung thư kho ng mi ng đ i t là niêm mạ m lưỡi i đ ng và vòm khẩu i. Nhi u nghiên uđ hỉ r rằng người ăn tr u nguy mắ ung thư kho ng mi ng o h n 10 l n so v i người kh ng th i quen này. H n n nguy àng tăng khi t n suất ăn và thời gi n ăn àng ài. Nh i tr u liên qu n m t thi t t i ạ h sản - m t tổn thư ng ti n ung thư. M t nghiên u ở P kist n ho thấy tỷ l đ t i n gen p53 o trong ung thư kho ng mi ng ở người ăn tr u.25 1.2.2.5. Các tổn thương tiền ung thư C tổn thư ng ti n ung thư thường g p trong ung thư kho ng mi ng là ạ h sản hồng sản và x h ư i niêm mạ . C tổn thư ng này nguy huyển thành ung thư khi t nh n sinh ung thư t đ ng vào.26
  19. 6 1.2.2.6. Các yếu tố khác T nh trạng v sinh răng mi ng kém răng sắ nh n m ng hàm giả kh ng th h h p k h th h mạn t nh niêm mạ mi ng ũng là y u tố nguy ủ ung thư iểu m kho ng mi ng. B nh nh n suy giảm mi n h nguy mắ o ung thư kho ng mi ng đ i t là s r ome Kaposi và u lympho không Hodgkin.27, 28 1.3. Chẩn đoán ung thƣ khoang miệng 1.3.1. Các triệu chứng lâm sàng 1.3.1.1. Triệu chứng cơ năng Mỗi khối u t nh v ng kho ng mi ng đ u tri u h ng l m sàng đ trưng ho từng v tr riêng i t nhưng nh n hung thường tri u h ng s u:  Gi i đoạn đ u: - Cảm gi vư ng ho c có v t lạ ở trong mi ng. - Tăng ti t nư c b t đ i khi m u. - Nhai nuốt đ u. - Xuất hi n các mảng c ng, mảng trắng ho c mảng đỏ trong mi ng, đi u tr n i kho kéo ài kh ng đỡ. - i khi đư c phát hi n o kh m đ nh k , ho c bởi th y thuố răng hàm m t khi người b nh đi h răng.  Gi i đoạn toàn ph t: thường biểu hi n phong phú - Cảm gi đ u r t ở môi ho c ở trong mi ng n i tổn thư ng. ối v i ung thư m i thể có cảm giác tê cóng vùng cằm do tổn thư ng l n tràn theo nhánh cằm của dây th n kinh VII. - Sưng phồng ho c loét ở môi ho c trong mi ng. - Nh i đ u thể kèm theo nuốt đ u nhất là khi có b i nhi m kèm theo. Ung thư niêm mạc má lan r ng có thể biểu hi n kh t hàm o h n ư m trong b xâm lấn.
  20. 7 - u t i o phản ng. - Lung l y răng ho c rụng răng hàng loạt thường g p trong ung thư l i hàm. - Sờ thấy hạch cổ có thể là tri u ch ng đ u tiên ho c phát hi n tình cờ qua kh m đ nh k răng hàm m t.29-31 1.3.1.2. Triệu chứng thực thể Kh m kho ng mi ng đòi hỏi phải đ y đủ nh s ng (đèn l r) gư ng soi găng t y để qu n s t và sờ tổn thư ng. i khi phải ng t i thuố tê m t để giảm đ u tại tổn thư ng giúp kh m và đ nh gi u h nh x . M t số t giả khuyên sử ụng phư ng ph p nhu m tư i ằng x nh Tolu ine để đ nh hư ng qu n s t và sinh thi t tổn thư ng nghi ngờ. Dung h x nh Tolu ine đư ắt màu ởi tổn thư ng t nh trong khi ph n niêm mạ lành th kh ng hi n tư ng này. Nghiên u invivo ho thấy thuố nhu m thể ắt màu tổn thư ng t nh o s tăng tổng h p AND. C tổn thư ng ung thư:  M i: thường g p tổn thư ng loét s i gờ tròn ho c b u dụ đ y là ổ loét, loét và thâm nhi m c ng đ n đ c ít g p. Ngoài ra còn g p tổn thư ng loét n t kẽ trên n n c ng, d chảy máu ho c dạng giả mụn m ho c sùi giống u nhú.  Niêm mạ m : thường g p tổn thư ng loét chảy máu.  Lưỡi: thường g p phối h p loét sùi ho c loét thâm nhi m, ít g p tổn thư ng đ n đ c loét, sùi, thâm nhi m.  Sàn mi ng: thường g p dạng loét sùi v i đ điểm c ng, ranh gi i không rõ, bờ nham nhở, d chảy máu.  L i hàm trên và khẩu cái c ng: tổn thư ng xu hư ng thâm nhi m sâu, phá huỷ lan tỏa kèm theo tổn thư ng có vi xâm lấn.  L i hàm ư i và t m gi s u hàm: thường là tổn thư ng h nh đĩ tròn, nhẵn trư c khi xâm nh p xư ng hàm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0