intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp: Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh vật xử lý nước thải chế biến tinh bột sắn

Chia sẻ: Cogacoga Cogacoga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:142

150
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài luận án: tuyển chọn được vi sinh vật và tạo được chế phẩm vi sinh vật có khả năng xử lý nước thải chế biến tinh bột sắn, đề xuất quy trình sử dụng chế phẩm vi sinh vật xử lý nước thải chế biến tinh bột sắn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp: Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh vật xử lý nước thải chế biến tinh bột sắn

B NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN<br /> VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM<br /> --------------<br /> <br /> VŨ THÚY NGA<br /> <br /> NGHIÊN CỨU TẠO CHẾ PHẨM VI SINH VẬT XỬ LÝ<br /> NƢỚC THẢI CHẾ BIẾN TINH BỘT SẮN<br /> Chuyên ngành: Công nghệ sinh học<br /> Mã số: 62.42.02.01<br /> LUẬN ÁN TIẾN SỸ NÔNG NGHIỆP<br /> <br /> NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:<br /> 1. PGS.TS. Phạm Văn Toản<br /> 2. PGS.TS. Nguyễn Văn Viết<br /> <br /> HÀ NỘI, 2016<br /> <br /> MỤC LỤC<br /> Trang<br /> Lời cam đoan<br /> Lời cảm ơn<br /> Mục lục<br /> Danh mục chữ viết tắt<br /> Danh mục bảng<br /> Danh mục hình<br /> MỞ ĐẦU<br /> <br /> 1<br /> <br /> CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU<br /> 1.1.Tinh bột sắn và nƣớc thải chế biến tinh bột sắn<br /> 1.1.1.Tinh bột sắn và qui trình chế biến<br /> 1.1.2. Nƣớc thải chế biến tinh bột sắn<br /> 1.1.3. Ô nhiễm môi trƣờng do nƣớc thải chế biến tinh bột sắn<br /> 1.2. Xử lý nƣớc thải chế biến tinh bột sắn.<br /> 1.2.1. Phƣơng pháp xử lý sinh học trong điều kiện tự nhiên.<br /> 1.2.2. Phƣơng pháp xử lý sinh học trong điều kiện nhân tạo.<br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 10<br /> 13<br /> 15<br /> 17<br /> 18<br /> <br /> CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU, N I DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br /> 2.1. Vật liệu<br /> 2.1.1. Các mẫu thu thập và chủng vi sinh vật<br /> 2.1.2. Hóa chất tinh khiết<br /> 2.1.3. Dung dịch và môi trƣờng nuôi cấy vi sinh vật<br /> 2.1.4. Thiết bị, dung cụ<br /> 2.2. Nội dung nghiên cứu<br /> 2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu<br /> 2.3.1. Phƣơng pháp lấy mẫu, xử lý mẫu<br /> 2.3.2. Phƣơng pháp xác định đặc điểm (tính chất) nƣớc thải CBTBS<br /> 2.3.3. Phƣơng pháp phân lập tuyển chọn vi sinh vật<br /> 2.3.4. Định danh vi sinh vật tuyển chọn<br /> 2.3.5. Nhân sinh khối vi sinh vật bằng kỹ thuật lên men chìm<br /> 2.3.6. Nhân sinh khối vi sinh vật trên giá thể rắn<br /> 2.3.7. Tạo chế phẩm và đánh giá chất lƣợng chế phẩm<br /> <br /> 40<br /> 40<br /> 40<br /> 40<br /> 40<br /> 40<br /> 41<br /> 41<br /> 41<br /> 41<br /> 47<br /> 52<br /> 53<br /> 55<br /> 56<br /> <br /> 2.3.8. Phƣơng pháp xử lý nƣớc thải chế biến tinh bột sắn bằng chế phẩm vi sinh<br /> vật (Xử lý gián đoạn)<br /> 56<br /> 2.3.9. Đánh giá hiệu quả xử lý nƣớc thải chế biến tinh bột sắn của chế phẩm vi<br /> sinh vật<br /> 57<br /> 2.3.10. Kiểm tra sự sống sót của vi sinh vật bằng kỹ thuật DGGE<br /> 58<br /> 2.3.11. Phƣơng pháp xử lý số liệu<br /> 61<br /> CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN<br /> 62<br /> 3.1. Hiện trạng nƣớc thải nhà máy chế biến tinh bột sắn tỉnh Ninh Bình.<br /> 62<br /> 3.2. Phân lập tuyển chọn vi sinh vật xử lý nƣớc thải chế biến tinh bột sắn<br /> 66<br /> 3.2.1. Vi sinh vật chuyển hóa hợp chất Cacbon (tinh bột, xenlulo)<br /> 67<br /> 3.2.2. Vi sinh vật chuyển hóa hợp chất chứa Phospho<br /> 69<br /> 3.2.3. Vi sinh vật chuyển hóa Phosphat hữu cơ và đồng hóa Phospho<br /> 70<br /> 3.2.4. Định danh và xác định độ an toàn của các vi sinh vật nghiên cứu<br /> 73<br /> 3.3. Nghiên cứu sản xuất chế phẩm xử lý nƣớc thải chế biến tinh bột sắn<br /> 83<br /> 3.3.1. Khả năng tổ hợp các vi sinh vật nghiên cứu<br /> 83<br /> 3.3.2. Nhân sinh khối các vi sinh vật tuyển chọn bằng phƣơng pháp lên men chìm 85<br /> 3.3.3. Nhân sinh khối vi sinh vật trên giá thể rắn<br /> 99<br /> 3.3.4. Chế phẩm vi sinh vật xử lý nƣớc thải chế biến tinh bột sắn<br /> 101<br /> 3.4. Xây dựng qui trình sử dụng gchế phẩm vi sinh vật xử lý nƣớc thải chế biến<br /> tinh bột sắn<br /> 104<br /> 3.4.1. Ảnh hƣởng của pH nƣớc thải đến hiệu suất xử lý<br /> 106<br /> 3.4.2. Ảnh hƣởng của oxy hòa tan đến hiệu suất xử lý<br /> 107<br /> 3.4.3. Ảnh hƣởng của thời gian lƣu nƣớc thải đến hiệu suất xử lý<br /> 108<br /> 3.4.4. Ảnh hƣởng của lƣợng chế phẩm bổ sung<br /> 109<br /> 3.5. Nghiên cứu hiệu quả xử lý nƣớc thải chế biến tinh bột sắn của chế phẩm<br /> 112<br /> 3.5.1. Hiệu quả xử lý qui mô phòng thí nghiệm<br /> 112<br /> 3.5.2. Hiệu quả xử lý tại nhà máy chế biến tinh bột sắn tỉnh Ninh Bình<br /> 113<br /> 3.5.3. Xác định khả năng tồn tại của các vi sinh vật nghiên cứu trong bùn thải<br /> bằng kỹ thuật DGGE<br /> 114<br /> KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ<br /> <br /> 117<br /> <br /> DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN<br /> ÁN<br /> 119<br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> <br /> 120<br /> <br /> DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br /> ADN<br /> <br /> Axit Deoxyribonucleic<br /> <br /> Anammox<br /> <br /> Anaerobic ammonium oxidizers<br /> <br /> AOB<br /> <br /> Ammonia-Oxidizing-Bacteria (vi khuẩn oxi hóa ammonium)<br /> <br /> ARN<br /> <br /> Axit Ribonucleic<br /> <br /> BOD<br /> <br /> Biochemical Oxygien Demand (Nhu cầu oxy sinh hóa)<br /> <br /> BTNMT<br /> <br /> Bộ Tài nguyên Môi trƣờng<br /> <br /> CBTBS<br /> <br /> Chế biến tinh bột sắn<br /> <br /> CFU<br /> <br /> Colony Forming Unit (đơn vị hình thành khuẩn lạc)<br /> <br /> COD<br /> <br /> Chemical Oxygien Demand (Nhu cầu oxy hóa học)<br /> <br /> CIRAT<br /> <br /> Centre International Research Agriculture and Development<br /> (Trung tâm hợp tác nghiên cứu phát triển nông nghiệp)<br /> <br /> cs<br /> <br /> Cộng sự<br /> <br /> DGGE<br /> <br /> Denaturing Gradient Gel Electrophoresis (điện di biến tính)<br /> <br /> DNS<br /> <br /> 3,5 axit dinitrosalicylic<br /> <br /> CMC<br /> <br /> Cacboxymethyl xenluloza<br /> <br /> DO<br /> <br /> Dissolved oxygien (oxy hòa tan)<br /> <br /> ĐC<br /> <br /> Đối chứng<br /> <br /> FAO<br /> <br /> Food and Agriculture Organization (tổ chức Lƣơng thực và Nông<br /> nghiệp Liên Hợp Quốc)<br /> <br /> ISP<br /> <br /> International Streptomyces Project (Chƣơng trình xạ khuẩn Quốc<br /> tế)<br /> <br /> MPN<br /> <br /> Most Probable Number (số khả hữu)<br /> <br /> Nts<br /> <br /> Nitơ tổng số<br /> <br /> NA<br /> <br /> Nutrient agar<br /> <br /> NB<br /> <br /> Nutrient broth<br /> <br /> OD<br /> <br /> Optical Density (mật độ quang)<br /> <br /> Pts<br /> <br /> Phospho tổng số<br /> <br /> PCR<br /> <br /> Polymerase Chain Reaction (phản ứng chuỗi trùng hợp)<br /> <br /> PTNT<br /> <br /> Phát triển nông thôn<br /> <br /> QCVN<br /> <br /> Quy chuẩn Việt Nam<br /> <br /> rADN<br /> <br /> Ribosomal axit Deoxyribonucleic<br /> <br /> rARN<br /> <br /> Ribosomal axit Ribonucleic<br /> <br /> SBR<br /> <br /> Sequencing Batch Reactor (Bể hiếu khí gián đoạn)<br /> <br /> SS<br /> <br /> Suspended Solid (Chất rắn lơ lủng)<br /> <br /> TBS<br /> <br /> Tinh bột sắn<br /> <br /> TCVN<br /> <br /> Tiêu chuẩn Việt Nam<br /> <br /> TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên<br /> TNMT<br /> <br /> Tài nguyên môi trƣờng<br /> <br /> TSA<br /> <br /> Tripticase Soya Agar<br /> <br /> TSS<br /> <br /> Total suspended solids (tổng chất rắn lơ lửng)<br /> <br /> TTSA<br /> <br /> Thailand tapioca starch Organization (Hiệp hội tinh bột sắn Thái<br /> L Lan)<br /> <br /> v/p<br /> <br /> vòng/phút<br /> <br /> v/v<br /> <br /> Volum/volum (Thể tích/thể tích)<br /> <br /> VSV<br /> <br /> Vi sinh vật<br /> <br /> w/v<br /> <br /> Weight/volum (Khối lƣợng/thể tích)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1