Luận văn Bác sĩ chuyên khoa cấp 2: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư biểu mô dạ dày giai đoạn tiến triển tại Bệnh viện Việt Đức
lượt xem 53
download
Luận văn Bác sĩ chuyên khoa cấp 2 "Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư biểu mô dạ dày giai đoạn tiến triển tại Bệnh viện Việt Đức" được thực hiện với mục tiêu mô tả đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học của ung thư biểu mô dạ dày giai đoạn tiến triển trong nhóm bệnh nhân nghiên cứu, đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư biểu mô dạ dày giai đoạn tiến triển tại Bệnh viện Việt Đức,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung luận văn để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Bác sĩ chuyên khoa cấp 2: Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư biểu mô dạ dày giai đoạn tiến triển tại Bệnh viện Việt Đức
- BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC NGUYỄN VĂN THƯỞNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ DẠ DÀY GIAI ĐOẠN TIẾN TRIỂN TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC LUẬN VĂN BÁC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP II
- HÀ NỘI 2015 BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC NGUYỄN VĂN THƯỞNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ DẠ DÀY GIAI ĐOẠN TIẾN TRIỂN TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC Chuyên ngành: NGOẠI KHOA Mã số: CK 62.72.07.50 LUẬN VĂN BÁC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP II Người hướng dẫn khoa học:
- 1. PGS.TS: Trần Bình Giang 2. PGS.TS: Trịnh Văn Tuấn HÀ NỘI 2015 LỜI CAM ĐOAN Công trình nghiên cứu này được thực hiện bằng nỗ lực cố gắng của bản thân và sự giúp đỡ của các thầy, các đồng nghiệp. Tôi xin cam đoan các kết quả và số liệu nêu trong luận văn này là trung thực, chính xác và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tôi xin chịu trách nhiệm với lời cam đoan này. Tác giả luận văn Nguyễn Văn Thưởng
- LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn, ngoài những nỗ lực, cố gắng của bản thân, tôi luôn nhận được sự giúp đỡ và động viên chân thành của các thầy các cô, bạn bè, đồng nghiệp và những người thân trong gia đình. Tôi xin được gửi những lời cảm ơn chân thành nhất của tôi tới: Đảng ủy, Ban giám đốc, Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến Bệnh viện hữu nghị Việt Đức; Ban giám đốc Bệnh viện Đa khoa Tràng An; Khoa Phẫu thuật tiêu hóa, Khoa Phẫu thuật cấp cứu bụng Bệnh viện hữu nghị Việt Đức đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành được luận văn này. Đặc biệt, tôi xin được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới: PGS.TS. Trần Bình Giang Phó giám đốc Bệnh viện, Chủ nhiệm khoa Phẫu thuật cấp cứu bụng – Bệnh viện hữu nghị Việt Đức, người thầy trực tiếp hướng dẫn tôi làm luận văn. Thầy cũng chính là người đã tận tình giảng dạy, động viên và cung cấp cho tôi những kiến thức, những kinh nghiệm, phương pháp lý luận khoa học trong suốt quá trình tôi học tập, nghiên cứu, để tôi hoàn thành được luận văn này.
- PGS.TS. Trịnh Văn Tuấn, giảng viên Bộ môn Ngoại – Trường Đại học Y Hà Nội, người thầy cùng hướng dẫn đã trực tiếp giúp đỡ, tận tình chỉ bảo và động viên tôi trong suốt quá trình tôi thực hành, nghiên cứu và hoàn thành được luận văn. GS.TS. Đỗ Đức Vân, nguyên Phó chủ nhiệm Bộ môn Ngoại – Trường Đại học Y Hà Nội, nguyên Chủ nhiệm khoa Phẫu thuật Tiêu hóa Bệnh viện Việt Đức; PGS.TS. Phạm Đức Huấn, Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại – Trường Đại học Y Hà Nội, Chủ nhiệm khoa Phẫu thuật Tiêu hóa Bệnh viện Việt Đức; PGS.TS. Nguyễn Đức Tiến – Trưởng phòng chỉ đạo tuyến, Phó chủ nhiệm khoa Phẫu thuật cấp cứu bụng – Bệnh viện Việt Đức đã tận tình chỉ bảo và giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình tôi nghiên cứu, thực hành và hoàn thành được luận văn. Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành của tôi tới tất cả các thầy trong hội đồng chấm luận văn đã đóng góp những ý kiến xác thực và hết sức quý báu, giúp cho tôi chỉnh sửa và hoàn thiện được luận văn này. Cuối cùng, tôi xin được gửi trọn lòng biết ơn và những tình cảm yêu quý nhất của tôi tới cha, mẹ, vợ, con, những người thân trong gia đình tôi, những người bạn, những người đồng nghiệp của tôi đã luôn ở bên tôi, động viên và chia sẻ cùng tôi những khó khăn, những vất vả để tôi có thể yên tâm học tập, nghiên cứu và hoàn thành được luận văn này. BS. Nguyễn Văn Thưởng
- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT AJCC American Joint Commission of Cancer (Hiệp hội Ung thư Hoa kỳ) BCL Bờ cong lớn BCN Bờ cong nhỏ BMI Body Mass Index BN Bệnh nhân CHT Chụp cộng hưởng từ (MRI) CI Khoảng tin cậy (Confidence Interval) CLVT Cắt lớp vi tính (CT scan) DD, TBDD Dạ dày, toan bô da day ̀ ̣ ̣ ̀ GPB Giải phẫu bệnh
- HA Huyết áp HMV Hẹp môn vị IARC International Agency for Research Cancer JRSC Japanese Research Society of Cancer (Hội Nghiên cứuung th Nhật Bản) JRSGC Japanese Research Society for Gastric Cancer (Hiệp hội nghiên cứu ung thư dạ dày Nhật Bản) LADG Laparoscopicassisted distal Gastrectomy (PTNS hỗ trợ) MBH Mô bệnh học PET Positron emission tomography PT Phẫu thuật PTNS Phẫu thuật nội soi PTV Phẫu thuật viên SANS Siêu âm nội soi SD Standard Deviation SE Standard Error of Mean STTT Sinh thiết tức thì TB Trung bình TBTM Tai biến trong mổ TNM Tumer node metasstasi UICC Union for International Cancer Control (Liên đoàn quốctế chống ung thư) UT Ung thư UTBMT Ung thư biểu mô tuyến UTDD Ung thư dạ dày WHO World Health Organization (Tổ chức y tế Thế giới)
- MỤC LỤC DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................ 21 ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chương 1 ......................................................................................................... 4 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................... 4 1.1. Đặc điểm giải phẫu học hệ thống bạch mạch của dạ dày ..................................... 4 1.1.1. Các chuỗi bạch mạch theo mô tả của Rouvière (hình 1.1) ............ 4 1.1.2. Các nhóm hạch theo Hiệp hội nghiên cứu UTDD Nhật Bản (JRSGC) ........................................................................................... 6 1.2. Các ứng dụng nạo vét hạch trong phẫu thuật UTDD .............................................. 8 1.2.1. Kỹ thuật nạo vét hạch điều trị UTDD ........................................... 8
- 1.2.2. Một số danh pháp liên quan đến nạo vét hạch ............................. 14 1.3. Phân loại mô học và phân loại giai đoạn bệnh của UTDD .................................... 15 1.3.1. Phân loại đại thể ........................................................................... 15 1.3.2. Phân loại vi thể (mô bệnh học): Phân loại của WHO (2000) [25] 16 ......................................................................................................... 1.3.3. Phân loại giai đoạn bệnh ung thư dạ dày ..................................... 16 1.4. Các phương pháp chẩn đoán và điều trị UTDD ...................................................... 21 1.4.1. Chẩn đoán UTDD .......................................................................... 21 1.4.2. Các phương pháp phẫu thuật điều trị UTDD ............................... 23 1.4.3. Phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư dạ dày ......................... 24 1.4.4. Điều trị UTDD bằng hóa chất [23], [30], [65] ............................ 25 1.4.5. Điều trị UTDD bằng xạ trị [30], [65] ........................................... 26 1.4.6. Điều trị UTDD bằng miễn dịch[30], [65] ..................................... 26 1.5. Tình hình ứng dụng PTNS trong điều trị UTDD trên thế giới và tại Việt Nam . 26 . 1.5.1. Trên thế giới .................................................................................. 26 1.5.2. Tại Việt Nam ................................................................................. 29 Chương 2 ....................................................................................................... 31 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 31 2.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 31 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân .................................................... 31 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân ...................................................... 31 2.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 32 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 32 2.2.2. Xác định cỡ mẫu nghiên cứu ......................................................... 32 Sử dụng công thức tính cỡ mẫu cho một tỷ lệ trong nghiên cứu mô tả: 32 ......................................................................................................... n = 32 Trong đó : n= số đối tượng tối thiểu cần có ......................................... 32 = mức tin cậy 95%= 1,96 P= tỷ lệ biến chứng có thể xảy ra= 5% 32 .........................................................................................................
- Tính ra số đối tượng tối thiểu cần có là 138 bệnh nhân. ...................... 32 2.2.3. Các nội dung nghiên cứu ............................................................... 32 2.2.4. Phân tích số liệu nghiên cứu ......................................................... 39 2.3. Đạo đức nghiên cứu ......................................................................... 40 Chương 3 ....................................................................................................... 41 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................... 41 3.1. Một số đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân nghiên cứu ..................................... 41 3.1.1. Giới ................................................................................................ 41 3.1.2. Tuổi ................................................................................................ 41 TB ± SD = 59,3 ± 13,21 ........................................................................... 41 Min – Max = 25 – 90 ............................................................................... 41 Me = 60 .................................................................................................... 41 95% CI = 57,10 – 61,54 .......................................................................... 41 N = 138 ..................................................................................................... 42 ̉ ́ ́ ̣ ̉ ực trước mổ (Body Mass Index: 3.1.3. Chi sô đanh gia tinh trang thê l ́ ̀ BMI) ............................................................................................... 42 TB ± SD = 20,4 ± 2,9 .............................................................................. 42 Min – Max = 15,1 – 28,5 .......................................................................... 42 95% CI = 19,9 – 20,9 ............................................................................... 42 N = 138 .................................................................................................... 42 ̣ ́ ̀ ̉ Nhân xet: BMI trung binh cua nhom nghiên c ́ ứu la 20,4 ± 2,9. BN co tinh ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ực trươc mô trong gi trang thê l ́ ̉ ơi han binh th ́ ̣ ̀ ương là 93BN ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ực gây, 6BN(4,3%) co (67,4%), 39BN (28,3%) co tinh trang thê l ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ực thưa cân. tinh trang thê l ̀ ............................................................. 42 ̀ ử bênh va b 3.1.4. Tiên s ̣ ̀ ệnh phối hợp của bệnh nhân ........................... 42 3.1.5. Các triệu chứng lâm sàng thường gặp .......................................... 43 3.1.6. Chẩn đoán hình ảnh trước mổ ...................................................... 44 ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ 3.1.6.2. Hinh anh nôi soi da day va sinh thiêt qua nôi soi ........................ 45
- ̣ Nhân xet: Co 4BN (2,9%) không lây đ ́ ́ ́ ược bênh phâm sinh thiêt do chay mau hoăc nguy ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̣ cơ chay mau. Kêt qua sinh thiêt qua nôi soi da day tim thây tê bao ung th ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư găp chu yêu ̣ ̉ ́ ở UTBMT (93BN 69,9%). Co 11BN (8,3%) không tim thây tê bao ung th ́ ̀ ́ ́ ̀ ư trên mâu ̃ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̃ ̣ bênh phâm sinh thiêt, co thê do ky thuât sinh thiêt. ́ ......................................................... 46 3.2. Đánh giá kết quả PTNS điều trị UTBM dạ dày ...................................................... 46 3.2.1. Một số chi tiết kỹ thuật ................................................................ 46 3.2.1.1. Hoàn cảnh phâu thuât: ̃ ̣ ............................................................... 46 ̉ Trong tông sô 138BN nghiên c ́ ưu: Co 137BN đ ́ ́ ược thực hiên phâu thuât ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ̉ theo kê hoach (mô phiên), co 01BN th ́ ực hiên phâu thuât câp c ̣ ̃ ̣ ́ ứu ̉ ̣ ̀ do thung da day trên nên ung th ̀ ư da day. ̣ ̀ ....................................... 46 3.2.1.2. Phương phap phâu thuât ́ ̃ ̣ ............................................................. 46 ̣ ̃ ́ ứng được tât ca cac phâu thuât ung th Nhân xet: PTNS đa đap ́ ́ ̉ ́ ̃ ̣ ư da day, ̣ ̀ ́ ̣ ap dung từ căt da day ban phân cho đên căt toan bô da day. Trong ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ực dưới được ap dung phô biên nhât. đo, căt da day ban phân c ́ ̣ ̉ ́ ́ . . . 47 ̣ Nhân xet: Có 112BN (81,2%) đ ́ ược PTNS hỗ trợ. Không có trường hợp nào được PTNS hoàn toàn. Co 26BN (18,8%) phai chuyên mô m ́ ̉ ̉ ̉ ở do khôi u to, xâm lân, dinh, nguy c ́ ́ ́ ơ chay mau hoăc chay mau… ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ở do trong luc phâu thuât bênh nhân co c Co 1BN chuyên mô m ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ơn ́ ́ ̣ tăng huyêt ap kich phat. ́ .................................................................. 47 3.2.2. Kết quả phẫu thuật ....................................................................... 48 3.2.2.1. Thời gian mổ trung bình PTNS cắt dạ dày ................................ 48 3.2.2.2. Tai biến trong khi mổ (PTNS) .................................................... 49 3.2.2.3. Phương pháp căt, đong, l ́ ́ ập lại lưu thông tiêu hóa .................... 51 ̣ Nhân xet: Co 74BN (53,6%) đ ́ ́ ược phuc hôi l ̣ ̀ ưu thông tiêu hoa kiêu ́ ̉ Finsterer. 28BN (20,3%) được phuc hôi l ̣ ̀ ưu thông tiêu hoa kiêu ́ ̉ Pean. 26BN (18,8%) được phuc hôi l ̣ ̀ ưu thông tiêu hoa kiêu Roux ́ ̉ en Y trong nghiên cưu nay ap dung cho căt toan bô da day. ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ .......... 51 ̣ Nhân xet: Co 76BN (69,7%) đ ́ ́ ược đong mom ta trang băng staplers. ́ ̉ ́ ̀ ̀ 51 .... 3.3. Kết quả mô bệnh học và giải phẫu bệnh sau mổ .................................................. 52 3.3.1. Giải phẫu bệnh .............................................................................. 52 3.3.1.1. Tổn thương đại thể .................................................................... 52
- 3.3.1.2. Đặc điểm vi thể và phân bố giai đoạn bệnh của UTDD ......... 52 N = 138, 49BN (35,5%) không di căn hạch, 89BN (64,5%) có di căn hạch. ............................................................................................... 54 Tổng số hạch lấy được: 1605 hạch, trong đó: ....................................... 54 TB: 12,0 ± 8,8, độ dao động = 1 – 55. .................................................... 54 Tổng số hạch di căn: 485 hạch, trong đó: .............................................. 54 TB: 3,5 ± 5,1, độ dao động = 0 – 30. ...................................................... 55 3.3.2. Nghiên cưu môi liên quan gi ́ ́ ải phẫu bênh v ̣ ơi di căn hach cua ́ ̣ ̉ UTDD .............................................................................................. 55 ̣ ̣ 3.3.2.1. Liên quan giai đoan bênh vơi di căn hach. ́ ̣ .................................. 55 3.3.2.2. Liên quan giưa đô xâm lân va di căn hach ̃ ̣ ́ ̀ ̣ .................................. 57 ́ ̉ ̀ 3.4. Kêt qua điêu trị.......................................................................................................... 57 ́ ̉ ̀ 3.4.1. Kêt qua gân ..................................................................................... 57 ̀ : 78 ± 23 (giờ) Trung binh (TB) ............................................................... 57 95% CI : 40 – 123 (giơ)̀ .......................................................................... 58 Độ dao động : 35 – 192 (giơ)̀ ................................................................. 58 3.4.1.2. Số ngày nằm viện ...................................................................... 58 ́ ̀ ̀ ̣ ̉ TB : 9,4 ± 4,34 (ngay) Sô ngay năm viên sau mô ̀ ................................... 58 95% CI : 8,68 – 10,14 (ngay) ̀ .................................................................. 58 Độ dao động : 6 – 37 (ngay) ̀ .................................................................. 58 3.4.1.3. Biến chứng sau mổ ............................................................................................. 59 3.4.2. Kết quả xa sau mổ ........................................................................ 59 3.4.2.1. Tình hình theo dõi bệnh nhân ..................................................... 60 3.4.2.2. Thời gian sống thêm sau mổ tính theo phương pháp trực tiếp . 60 3.4.2.3. Thơi gian s ̀ ống thêm sau mô trung bình theo KaplanMeier ̉ 61 ...... Chương 4 ....................................................................................................... 67 BÀN LUẬN .................................................................................................... 67 ̣ ́ ̣ ̉ 4.1. Môt sô đăc điêm chung của nhóm bênh nhân nghiên c ̣ ứu ....................................... 67 4.1.1. Tuổi và giới .................................................................................... 67
- ̀ ử bênh va bênh phôi h 4.1.2. Tiên s ̣ ̀ ̣ ́ ợp ...................................................... 68 4.1.3. Một số đặc điểm lâm sàng trươc mô ̉ ́ ........................................... 69 4.1.4. Một số đặc điểm chẩn đoán hình ảnh trước mô ̉ ......................... 71 ́ ́ ết quả PTNS điều trị UTBM dạ dày 4.2. Đanh gia k ...................................................... 72 4.2.1. Một số chi tiết kỹ thuật ................................................................ 72 ̀ ̉ ̣ ̉ Hoan canh phâu thuât: Trong tông sô 138BN nghiên c ̃ ́ ứu: Co 137BN ́ được thực hiên phâu thuât theo kê hoach (mô phiên), co 01BN ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ̉ ́ thực hiên phâu thuât câp c ̣ ̃ ̣ ́ ứu do thung da day nghi do UTDD va ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ kêt qua chân đoan mô bênh hoc sau mô cua BN nay la UTBM da ̀ ̃ ̣ day (BN Nguyên Thi S, n ư, 76t, MSBA 1782 – C16, vao viên va ̃ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ̀ ̣ phâu thuât ngay 16/01/2011, ra viên ngay 28/01/2011). ̀ ................. 72 4.2.2. Kết quả phẫu thuật ....................................................................... 74 4.3. Kết quả mô bệnh học và giải phẫu bệnh sau mổ .................................................. 78 ̉ ̃ ̣ 4.3.1. Giai phâu bênh ................................................................................ 78 ́ ̣ ̣ ̉ 4.3.2. Phân bô giai đoan bênh cua UTDD trong nghiên cưú ................... 81 Ty lê di căn hach trong nhom nghiên c ̉ ̣ ̣ ́ ưu cua chung tôi la 64,5%, cao ́ ̉ ́ ̀ hơn kêt qua cua Đô Văn Trang, thâp h ́ ̉ ̉ ̃ ́ ́ ơn kêt qua cua Trinh Hông S ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ơn, Nguyên Minh Hai va Đô Trong Quyêt. ̃ ̉ ̀ ̃ ̣ ́ ....................................................... 84 Kêt qua vê ty lê di căn hach phu thuôc vao kha năng phâu thuât. Theo ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̃ ̣ Trịnh Hồng Sơn [23] có hiện tượng di căn “nhảy cóc” trong UTDD, hơn nữa không thể dựa vào kết quả sinh thiết của 1 hay vài hạch để quyết định có nạo vét hạch rộng rãi hay không. Mặt khác trong điều kiện nước ta hiện nay phần lớn BN đến viện khi đã ở giai đoạn tiến triển, do vậy theo chúng tôi việc nạo vét hạch D2 là phù hợp khi các phương tiện giúp chẩn đoán giai đoạn bệnh chính xác trước mổ chưa phổ biến. ........................................................................................................ 84 4.3.3. Nghiên cưu môi liên quan gi ́ ́ ải phẫu bệnh vơi di căn hach cua ́ ̣ ̉ UTDD .............................................................................................. 85
- Chung tôi khao sat đ ́ ̉ ́ ơn biên môi liên quan GPB cua UTDD, kêt qua ́ ́ ̉ ́ ̉ nghiên cưu cho thây: ́ ́ ..................................................................................... 85 4.3.3.1. Liên quan giai đoan bênh v ̣ ̣ ơi di căn hach. ́ ̣ .................................... 85 4.3.3.2. Liên quan đô xâm lân v ̣ ́ ơi di căn hach. ́ ̣ .......................................... 85 4.4. Kết quả điều trị ........................................................................................................ 85 4.4.1. Kết quả gần ................................................................................... 85 Thời gian có trung tiện sau mổ trung binh la 78 ± 23 gì ̀ ờ, nhóm BN từ 49 đến 96 giờ chiếm tỉ lệ nhiêu nh ̀ ất (74,6%) (bang 3.26), phù h ̉ ợp với nhận xét của các tác giả khác [19], [30], [57], [75]. ........................................................................................................ 86 4.4.1.2. Thời gian nằm viện sau mổ ............................................................................... 86 So sánh số ngày nằm viện sau mổ giữa các kiểu nối khác nhau trong bảng 3.27 chúng tôi ghi nhận được số ngày nằm viện sau mổ của nhóm BN được nối kiểu Billroth I (10,8 ngày) tương đương với nhóm BN được nối kiểu Roux en Y trong cắt DDTB (10,7 ngày) và dài hơn nhóm BN được nối kiểu Billroth II (8,5 ngày), sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê với p = 0,012. .................................................................................. 86 4.4.1.3. Biến chứng sau mổ ............................................................................................. 86 4.4.2. Kết quả xa sau mổ ........................................................................ 88 4.4.2.1. Tình hình theo dõi bệnh nhân ..................................................... 88 4.4.2.2. Thời gian sống thêm sau mổ ...................................................... 88 KẾT LUẬN .................................................................................................... 93 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 1 PHỤ LỤC
- DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Phân loại đại thể (HHNSTH Nhật Bản (1962) [25] .............. 15 Bảng 1.2: Phân loại mô bệnh học của WHO năm 2000 ......................... 16 Lý do cần sửa đổi: ....................................................................................... 16 Muốn thống nhất phân loại phù hợp với đa số quốc gia trên toàn cầu. 17 ......................................................................................................................... Ung thư vùng nối giữa thực quản – dạ dày cần có sự thống nhất về xếp loại (thuộc thực quản hay thuộc dạ dày). ........................................ 17 Lợi ích của phân loại AJCC/UICC 7th : ................................................... 17 Dễ áp dụng trên thực tế. ............................................................................. 17 Phù hợp với nhiều quốc gia/ vùng địa lý trên toàn cầu. ......................... 17 Bảng 1.3: Định nghĩa các mức độ xâm lấn của u (T categories), UTDD 17 ......................................................................................................................... Bảng 1.4: Định nghĩa mức độ xâm lấn hạch, UTDD .............................. 17 Bảng 1.5: Phân loại giai đoạn bệnh UTDD theo TNM ............................ 18 (AJCC/UICC (7th edit) ................................................................................. 18 Bảng 3.1: Tiền sử bệnh và bệnh phối hợp .............................................. 42 Bảng 3.2: Các triệu chứng lâm sàng thường gặp .................................... 43 Bảng 3.3: Sô l ́ ượt va t ̀ ỷ lê BN đ ̣ ược lam ch ̀ ẩn đoan hinh anh ́ ̀ ̉ ................ 44 Nhân xet: Co 138BN (100%) đ ̣ ́ ́ ược siêu âm ô bung, trong đo ̉ ̣ ́ 38BN(27,5%) phat hiên day thanh da day, 02BN(1,4%) phat hiên u da ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ day, 01BN (0,7%) phat hiên di căn gan, 02BN(1,4%) co hach ô bung va ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ 02BN(1,4%) phat hiên dich ô bung. Co 88BN(63,8%) chup CLVT ô ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ bung, trong đó 77BN (55,8%) phat hiên day thanh DD hoăc khôi ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ở DD, 43BN (31,2%) phat hiên hach ô bung, co 1BN (0,7%) đ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ược phat hiên DD ́ ̣
- gian to. Siêu âm nôi soi 6BN (4,3%) đêu phat hiên day thanh hoăc khôi ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ở DD. .................................................................................................................. 44 Bảng 3.4: Vị trí tổn thương trên nội soi DD ............................................ 45 Bảng 3.5: Hinh anh đai thê tinh chât tôn th ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ương qua nội soi ................. 45 Bang 3.6: Kêt qua sinh thiêt qua nôi soi da day tr ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ươc mô ́ ̉ ........................ 46 Bang 3.7: Ph ̉ ương phap phâu thuât căt da day ́ ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ......................................... 46 Bang 3.8: L ̉ ựa chon ph ̣ ương phap phâu thuât nôi soi ́ ̃ ̣ ̣ .............................. 47 Bảng 3.9: Số trocars đã sử dụng ................................................................ 47 Nhân xet: Co 87BN (63,0%) đ ̣ ́ ́ ược sử dung 5 trocars, 48BN (34,8%) ̣ được sử dụng 4 trocars. Co 3 tr ́ ương h ̀ ợp phai dung 6 trocars vi BN co ̉ ̀ ̀ ́ tiên s ̀ ử mô cu ̉ ̃ở vung d ̀ ươi rôn, dinh nhiêu nên phai đăt thêm đê g ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ỡ dinh. ́ ................................................................................................................ 47 Bảng 3.10: Phương tiện cầm máu trong mổ ........................................... 48 Nhân xet: Co 12BN (8,7%) s ̣ ́ ́ ử dung Bipolaire va dao điên đ ̣ ̀ ̣ ơn cực, con ̀ lai cac BN đêu đ ̣ ́ ̀ ược sử dung dao Harmonic (67,4%) hoăc Ligasure ̣ ̣ (23,9%). .......................................................................................................... 48 Bang 3.11: So sánh th ̉ ời gian mổ theo nhóm BN dùng 4, 5 và 6 trocars . 48 Bang 3.12: So sánh th ̉ ời gian mổ theo nhóm PTNS hô tr ̃ ợ va chuyên m ̀ ̉ ở 49 ......................................................................................................................... Bảng 3.13: Tai biến trong mổ ..................................................................... 49 Nhân xet: Cac tai biên trong mô chu yêu liên quan đên đai trang v ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ới 6BN (4,3%), trong đo co 2BN tôn th ́ ́ ̉ ương mach đai trang gi ̣ ̣ ̀ ữa phai căt đoan ̉ ́ ̣ đai trang ngang kem theo. ̣ ̀ ̀ ............................................................................ 49 Bảng 3.14: Liên quan giữa tai biến trong mổ và số trocars sử dụng . . . 49 Bảng 3.15: Liên quan giữa tai biến trong mổ và chỉ số BMI ................. 50 Bảng 3.16: Phương pháp lập lại lưu thông tiêu hóa sau cắt dạ dày 51 .....
- Bảng 3.17: Phương pháp đóng mỏm tá tràng ......................................... 51 Bảng 3.18: Tổn thương đại thể ung thư dạ dày. .................................... 52 Bảng 3.19: Đặc điểm vi thể và phân bố giai đoạn bệnh của ung thư dạ dày ............................................................................................................. 53 Bảng 3.20: Đặc điểm vi thể ung thư d ạ dày(2) ....................................... 53 Bảng 3.21: Kết quả nạo vét hạch bằng PTNS: ....................................... 54 Bang 3.22: Kêt qua sinh thi ̉ ́ ̉ ết tưc thi diên căt ́ ̀ ̣ ́ ........................................... 55 Bang 3.23: Kêt qua MBH diên căt ̉ ́ ̉ ̣ ́ ............................................................... 55 Bang 3.24: Liên quan giai đoan bênh v ̉ ̣ ̣ ơi di căn hach. ́ ̣ .............................. 55 Bang 3.25: Liên quan gi ̉ ưa đô xâm lân va di căn hach ̃ ̣ ́ ̀ ̣ .............................. 57 3.4.1.1. Thời gian có trung tiện sau mổ (giờ) ............................................ 57 Bảng 3.26: Thời gian trung tiện sau mổ ................................................... 57 Bảng 3.27: Số ngày nằm viện SM giữa kiểu nối Billroth I, II và Roux en Y ................................................................................................................. 58 Bảng 3.28: Biến chứng gặp sau mổ của nhóm BN nghiên cứu ............. 59 Nhận xét: Tỷ lệ biến chứng sau mổ là 19/138 = 13,7%, trong đó có 1BN có biến chứng nghiêm trọng là xì mỏm tá tràng do tuôt ghim stapler, ̣ phải mổ lại để dẫn lưu mỏm tá tràng ra ngoài và mở thông hỗng tràng nuôi ăn. BN khỏi ra viện sau 19 ngày hâu phâu, m ̣ ̃ ỏm tá tràng tự liền sau khi rút sonde. Tử vong sau mô co 2 bênh nhân (1,4%) đêu r ̉ ́ ̣ ̀ ơi vao tinh trang suy đa tang không hôi phuc sau mô, 1BN t ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ử vong sau 9 ngay hâu phâu, bênh nhân con lai t ̀ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ử vong sau 37 ngay hâu phâu. ̀ ̣ ̃ .......... 59 3.4.1.4. Số ngày lưu ống dẫn lưu dưới gan sau mổ ................................ 59 Bảng 3.29: Số ngày lưu ống dẫn lưu sau mổ ........................................... 59 Bảng 3.30: Tỉ lệ sống theo phương pháp tính trực tiếp ........................ 60 Nhom giai đoan I: 100% BN con sông, n = 15 ́ ̣ ̀ ́ ............................................ 62
- Nhom giai đoan II: TB = 40,1 ± 2,53 (thang), n = 41 ́ ̣ ́ .................................. 62 Nhom giai đoan III: TB = 26,6 ± 2,42 (thang), n = 72 ́ ̣ ́ ................................ 62 Nhom giai đoan IV: TB = 10,7 ± 4,92 (thang), n = 6 ́ ̣ ́ .................................. 62 P = 0,01 ........................................................................................................... 62 Nhom co kich th ́ ́ ́ ươc u
- DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Mạng bạch mạch của dạ dày do Rouvière mô tả [30] ............................................................................................ 5 Hình 1.2: Hệ thống hạch dạ dày theo phân loại của Nhật Bản (1995)[30] .......................................................................... 8 Hình 1.3: Phẫu tích lấy nhóm hạch nhóm 1 [30]. .................... 9 Hình 1.4: Phẫu tích nhóm hạch 3 và 5 dọc theo bờ cong nhỏ dạ dày [30] ................................................................................ 9 Hình 1.5: Cắt bỏ mạc nối lớn và lấy các hạch nhóm 4 [30]. 10 ................................................................................................. Hình 1.6: Phẫu tích lấy hạch nhóm 6 (MNL đ ược lật lên cao) [30]. ......................................................................................... 10 Hình 1.7: Phẫu tích rõ ĐM thân tạng để lấy hạch nhóm 7, 8 và 9 [30] ................................................................................... 11 Hình 1.8: Lấy các hạch bờ trên tụy nhóm 10 và 11 (cắt lách+đuôi tụy) [30] ................................................................. 12 Hình 1.9: Lấy hạch ở dây chằng gan tá tràng (nhóm 12) [30] 12 ................................................................................................. Hình 1.10: ................................................................................ 13 Lấy các hạch sau tá tràng (nhóm 13) ..................................... 13 Hình 1.11: ................................................................................ 13 Lấy hạch nhóm 14 và 15[30] ................................................. 13 Hình 1.12: Nạo vét hạch mở rộng (nhóm 16) ....................... 14 ̀ ́ ưc đô xâm lân cua u Hinh 1.13: Cac m ́ ̣ ́ ̉ .................................... 20 Hình 1.14: Cắt hình chêm ....................................................... 25 dạ dày bằng PTNS[36] ........................................................... 25 Hình 1.15: Cắt niêm mạc tổn thương .................................... 25
- từ trong lòng dạ dày[37] ......................................................... 25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến mổ lấy thai con so đủ tháng tại khoa Phụ sản Bệnh Viện Trung Ương Thái Nguyên
103 p | 52 | 14
-
Luận văn Dược sĩ Chuyên khoa cấp I: Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong phẫu thuật lấy thai tại bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang
74 p | 45 | 12
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Thực trạng cắt tử cung trong và sau đẻ tại khoa Phụ Sản Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên trong 5 năm
101 p | 27 | 9
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Kết quả điều trị sỏi niệu quản bằng phẫu thuật nội soi ngược dòng tán sỏi với nguồn năng lượng Laser Holmium tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
100 p | 99 | 9
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Kết quả điều trị bệnh não gan ở bệnh nhân xơ gan tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
108 p | 38 | 9
-
Luận văn Bác sĩ nội trú sản: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả xử trí người bệnh tiền sản giật tại khoa Phụ sản - Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
105 p | 49 | 9
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị của bệnh nhân chửa vết mổ tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
96 p | 34 | 7
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp được can thiệp động mạch vành qua da ở Bệnh viện Đa Khoa Trung ương Thái Nguyên
109 p | 50 | 7
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Dự phòng chảy máu tái phát do vỡ tĩnh mạch thực quản ở bệnh nhân xơ gan bằng thắt búi giãn phối hợp Propranolol tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
76 p | 31 | 6
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Kết quả thở máy xâm nhập ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
114 p | 45 | 6
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Đặc điểm chỉ số sức cản động mạch thận ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 có tổn thương thận tại bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
95 p | 49 | 5
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Đặc điểm mật độ xương ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Khoa hô hấp - nội tiết Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
88 p | 42 | 4
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Nghiên cứu đặc điểm thiếu máu và một số yếu tố liên quan ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
102 p | 32 | 4
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Đặc điểm và một số yếu tố nguy cơ hạ đường máu ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên
99 p | 30 | 4
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Nghiên cứu tình trạng dung nạp Glucose và yếu tố liên quan ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
77 p | 50 | 4
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Liên quan giữa nồng độ hs-CRP huyết thanh với đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp
92 p | 38 | 3
-
Luận văn Bác sĩ nội trú: Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính lồng ngực độ phân giải cao ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
84 p | 32 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn