Luận văn: Công tác kế toán TSCĐ của Công ty Xe máy – xe đạp Thống Nhất.
lượt xem 15
download
Tài sản cố định (TSCĐ) là một bộ phận cơ bản tạo nên cơ sở vật chất kỹ thuật của hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD). Nó giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm, góp phần tạo nên cơ sở vật chất, trang thiết bị kinh tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Công tác kế toán TSCĐ của Công ty Xe máy – xe đạp Thống Nhất.
- Luận án tốt nghiệp Công tác kế toán TSCĐ của Công ty Xe máy – xe đạp Thống Nhất.
- L im u nh (TSC ) là m t b ph n cơ b n t o nên cơ s v t ch t k Tài s n c thu t c a ho t ng s n xu t kinh doanh (SXKD). Nó gi vai trò c bi t quan tr ng trong quá trình s n xu t t o ra s n ph m, góp ph n t o nên cơ s v t ch t, trang thi t b kinh t . th hi n năng l c, trình i v i m t doanh nghi p thì TSC công ngh , cơ s v t ch t k thu t cũng như th m nh c a doanh nghi p trong vi c phát tri n s n xu t, nó là i u ki n c n thi t ti t ki m s c lao ng c a doanh nghi p nói t nư c nói chung. riêng và c a n n kinh t ng trên góc k toán thì vi c ph n ánh y , tính kh u hao và qu n lý ch t ch TSC là m t ti n quan tr ng các doanh nghi p ti n hành SXKD có hi u qu , nó kh ng nh vai trò v trí c a doanh nghi p trư c n n kinh t nhi u thành ph n hi n nay. Sau m t th i gian th c t p, n m b t tình hình th c t t i Công ty xe máy - xe p Th ng Nh t, em xin trình bày báo cáo th c t p v i các n i dung sau. Ngoài “L i nói u” và “K t lu n” n i dung c a báo cáo g m 4 ph n chính: Ph n I: c i m chung v công ty xe máy - xe p th ng nh t. Ph n II: Cơ c u t ch c b máy qu n lý c a Công ty Xe máy- xe p Th ng nh t. Ph n III: c i m t ch c công tác k toán t i Công ty Xe máy – xe p Th ng Nh t. Ph n IV: Công tác k toán TSC c a Công ty. 1
- PH N I : C I M CHUNG V CÔNG TY XE MÁY - XE P TH NG NH T 1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty p Th ng Nh t là m t Doanh nghi p Nhà nư c ho t Công ty xe máy – xe ng trong lĩnh v c s n xu t và l p ráp xe p. Trong xu th h i nh p kinh t qu c t p Vi t Nam r t khó c nh tranh ư c v i các lo i xe hi n nay, xe p ngo i c a Trung Qu c và Nh t B n. M c dù v y, công ty luôn n l c h t mình không ng ng nâng cao ch t lư ng, c i ti n m u mã s n ph m kh ng nh v trí c a mình trên thương trư ng. Công ty tr i qua quá trình hình thành và phát tri n trên 40 năm v i nhi u bi n i. Ti n thân c a công ty là hãng xe p Dân Sinh thu c t p oàn xe p Sài Gòn. Tháng 6/1960, Nhà nư c chình th c thành l p Xí nghi p xe p Th ng Nh t thu c B công nghi p n ng sau do B cơ khí luy n kim qu n lý. p Th ng Nh t tách ra kh i B cơ khí luy n kim Ngày 6/1/1978, Xí nghi p xe chuy n sang tr c thu c S công nghi p Hà N i. Trong giai o n này, các xí nghi p p ư c t ch c thành Liên hi p xí nghi p xe xe p. M i thành viên trong Liên hi p không có tư cách pháp nhân và h ch toán n i b . Xí nghi p xe p Th ng Nh t ư c giao nhi m v s n xu t khung xe, vành, ghi ông, phô tăng và l p ráp xe p hoàn ch nh theo ch tiêu quy nh c a Liên hi p. Năm 1981, U Ban Nhân Dân thành ph Hà N i quy t nh thành l p Liên hi p p Hà N i g i t t là LIXEHA. Lúc này, xí nghi p có tư cách các xí nghi p xe pháp nhân và b t u h ch toán c l p. m b o cho s t n t i và phát tri n c a xí nghi p trong n n kinh t th trư ng nh hư ng XHCN, tháng 11/1993, UBND thành ph Hà N i ban hành quy t nh s 338/Q UB cho phép Xí nghi p xe p Th ng Nh t i tên thành Công ty xe máy- xe p Th ng Nh t. Công ty có m t b ng s n xu t kinh doanh t p trung t i 198B – Tây Sơn - ng a – Hà N i. S i n tho i c a công ty là (04)8572699. Nhi m v c a công ty ư c i u ch nh phù h p v i i u ki n kinh doanh m i. Nhi m v ch y u c a công ty v n là s n xu t các b ph n chính c a xe p 2
- như khung, ghi ông, vành, tr c gi a, phu c… cùng v i m t s ph tùng mua ngoài như săm, nan hoa, xích líp… l p ráp xe p hoàn ch nh ph c v nhu c u trong nư c và xu t kh u. Bên c nh s n ph m truy n th ng là chi c xe p, công ty ang nghiên c u và ch t o m t s lo i linh ki n và ph tùng xe máy. V i l i th i n tích m t b ng r ng l n. Công ty xe máy xe p Th ng Nh t ã xây d ng m t dãy các c a hàng bán và gi i thi u s n ph m c a công ty. Bên c nh ó, công ty còn t n d ng di n tích m t b ng chưa s d ng h t quy ho ch, xây d ng nhi u c a hàng, văn phòng kinh doanh d ch v . Quy trình công ngh s n xu t c a công ty g n như khép kín t ưa nguyên v t p nguyên chi c. Do ó, công ty m i năm cung li u vào s n xu t n l p ráp xe c p cho th trư ng trong và ngoài nư c kho ng 50000 – 60000 chi c v i hơn 35 m u xe các lo i. D tính trong năm t i, s n lư ng công ty s n xu t s lên t i 70000 xe. Hi n nay, Công ty có m t h th ng các c a hàng i lý r i rác kh p 40 t nh thành c a nư c ta. V i m c tiêu không khách hàng ph i khi u n i v ch t lư ng p Th ng Nh t luôn t o ư c uy tín v i s n ph m c a mình, Công ty xe máy – xe các b n hàng và ngư i tiêu dùng kh p c nươc. Chi c xe mang nhãn hi u Th ng l i n tư ng sâu s c trong lòng m i ngư i dân Vi t Nam t xưa Nh t v n luôn n nay. Trong vài năm g n ây, Công ty xe máy – xe p Th ng Nh t ho t ng có t ư c m t s thành t u: hi u qu và ơn v Năm 2003 Năm 2004 Ch tiêu tính T ng doanh thu ng 32247903288 44858006677 Doanh thu thu n nt 32176498779 44718195376 T ng l i nhu n trư c thu nt 92138662 177550699 Thu TNDN óng góp cho NN nt 29484372 56816224 L i nhu n sau thu nt 62654290 120734475 T ng thu nh p nt 4024516907 4520079080 Thu nh p BQ ngư i lao ng nt 1242134 1345166 T ng v n kinh doanh nt 25258078818 56599389367 3
- Trong ó: V n c nh nt 16441706652 30346123192 V n lưu ng nt 8816372163 26253266175 4
- PH N II: CƠ C U T CH C B MÁY QU N LÝ C A CÔNG TY XE MÁY XE P TH NG NH T c i m t ch c b máy qu n lý c a Công ty xe máy – xe p Th ng Nh t: B máy qu n lý c a công ty ư c t ch c ch t ch và khoa h c d a trên s k t h p c a 2 mô hình qu n lý tr c tuy n, ch c năng nh m t hi u qu qu n lý cao nh t. Vi c áp d ng mô hình tr c tuy n – ch c năng ã phát huy o c ưu i m v à h n ch như c i m trong vi c t ch c i u hành công ty m b o b máy qu n lý c a công ty g n nh l i hi u qu . Sơ b máy qu n lý c a công ty xe máy – xe p Th ng Nh t: Giỏm đốc PGĐ PGĐ PGĐ hành tài chớnh kỹ thuật chớnh Phũng Phũng Ban Phũng Phũng Phũng kinh kiến cụng tài vụ hành tổ doanh thiết nghệ chớnh TH cơ bản KT chức PX lắp PX PX P X mạ PX rỏp phụ cơ khung tựng dụng :Quan hệ chỉ :Quan hệ nghiệp vụ 5
- c: Là - Giám i di n pháp nhân c a công ty, ch u trách nhi m m i m t ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty, tr c ti p ch o ho t ng kinh doanh chính, lãnh o các phòng ban ph i h p ho t ng c a t ng b ph n v i nhau. c k thu t: Có nhi m v tham mưu giúp giám - Phó giám c, tr c ti p ph trách khâu s n xu t, nghiên c u thi t k ch t o s n ph m m i, ch t lư ng s n ph m. c tài chính: Tham mưu giúp giám - Phó giám c ch o các ho t ng xu t các phương liên quan nv n tài chính c a doanh nghi p, nghiên c u u tư phát tri n công ty. án - Phó giám c hành chính: Giúp giám c gi i quy t các v n hành chính c a công ty. - Phòng kinh doanh t ng h p: Cung c p v t tư ph c v s n xu t, nghiên c u th trư ng, nh hư ng s n xu t kinh doanh, chu n b các h p ng kinh t , t ch c m ng lư i bán hàng, xu t nhu c u m i c a th trư ng cho phòng Công ngh k thu t. - Phòng tài v : Tham mưu giúp ban giám c qu n lý toàn b ti n v n c a công ty. Ph n ánh y , chính xác các nghi p v kinh t phát sinh c a công ty, k toán tài chính hi n hành c a Nhà nư c, th c hi n úng ch xu t các bi n tăng hi u qu s d ng v n, cùng các phòng ban khác ưa ra phương án pháp u tư có l i nh t cho công ty. - Phòng t ch c: Có nhi m v qu n lý cán b công nhân viên, tuy n d ng lao ng ti n lương, xây d ng quy ch v lao ng, xây d ng nh m c lao ng. T ng khoa h c h p lý, tham gia xét khen thư ng và k lu t cán b công ch c lao nhân viên. - Phòng hành chính: Cùng v i phòng t ch c qu n lý cán b công nhân viên năng l c gi i quy t các gi y t hành chính, s p x p lao ng phù h p v i trình c a ngư i lao ng, t ch c các h i ngh , h i h p. - Phòng công ngh k thu t: Theo dõi công ngh s n xu t, ki m tra ch t lư ng s n ph m, thi t k s n ph m m i, nghiên c u các tài sáng ki n k thu t nh m 6
- nâng cao năng su t lao gi m nh m c kinh t k thu t c a s n ph m ng ti t ki m chi phí, b o dư ng s a ch a máy móc. - Ban ki n th c cơ b n: Ph trách quy ho ch m t b ng, xây d ng các công trình nhà xư ng m i, văn phòng c a hàng cho thuê, giám sát quá trình quy t toán các h ng m c công trình xây d ng cơ b n. Cùng v i các phòng ban khác xu t phương án u tư phát tri n doanh nghi p. Các phân xương s n su t: - Phân xư ng Ph tùng: Trên cơ s v t li u là thép ng các c , t m… s n xu t ra các lo i linh ki n như tuýt, giác co, các lo i vành m c ghi ông môc… các lo i t yêu c u s chuy n sang phân xư ng m . s n ph m - Phân xư ng Khung sơn: Trên cơ s các lo i linh ki n ư c chuy n t các phân xư ng khác sang ti n hành hàn thành khung xe d ng m c. Vi c sơn các linh ki n và khung xe ư c ti n hành theo công o n sau: sơn lót – s y – sơn ph – s y – sơn m u – s y. (Hi n nay Công ty có t i hơn 20 màu sơn khác nhau). - Phân xư ng M : ti n hành dánh bóng ph tùng xe, các linh ki n m c ư c m theo dây chuy n m Crôm hay Niken. Ph n l n s n ph m m t yêu c u chu n s chuy n sang phân xư ng l p ráp ho c bán ra ngoài. nh p kho - Phân xư ng cơ d ng: Ch t o các lo i khuôn gá ph c v quá trình ch t o s n ph m, ch u trách nhi m b o dư ng s a ch a l n toàn b thi t b máy móc, l p t và b o dư ng m b o an toàn h th ng i n. - Phân xư ng l p ráp: L p ráp các lo i xe hoàn ch nh theo l nh c a Phòng kinh doanh. Trên cơ s các lo i ph tùng linh ki n t các phân xư ng khác cùng v i m t s ph tùng mua ngoài thông qua kho c a công ty l p ráp thành xe hoàn tr nh. Qua b ph n KCS phòng công ngh công nh n và nh p kho thành s n ph m. Các phòng ban và phân xư ng s n xu t c a công ty có m i quan h nghi p v m t thi t v i nhau. Các b ph n này h tr cùng nhau h p s c xây d ng và phát tri n công ty ngày càng l n m nh. i u này giúp cho vi c s n xu t – kinh doanh c a công ty thu n l i. 7
- PH N III: C I MT CH C CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY XE MÁY – XE P TH NG NH T 1. c i m t ch c b máy k toán c a công ty Công ty xe máy – xe p Th ng Nh t áp d ng mô hình t ch c b máy k toán t p chung. Toàn công ty có m t phòng tài v . M i nghi p v kinh t phát sinh liên u ư c t p h p v phòng tài quan n quá trình s n su t kinh doanh c a công ty v t khâu l p ch ng t , ghi s k toán và l p báo cáo k toán. ư c k toán Phòng tài v c a công ty có 7 thành viên trong phòng tài v trư ng b trí phân công công vi c h p lý, ph trách các ph n hành k toán khác nhau. Sơ b máy k toán c a công ty xe máy – xe p Th ng Nh t Kế toỏn nguyờn vật liệu Kế toỏn TSCĐ, thành phẩm, tiờu thụ, cụng nợ và TGNH Kế toỏn Kế toỏn tiền lương và trưởng cỏc khoản trớch theo lương Kế toỏn tổng hợp Kế toỏn thanh toỏn với người bỏn Thủ quỹ 8
- Nhi m v c a m i nhân viên k toán trong phòng tài v c th như sau: - Trư ng phòng tài v : Có nhi m v t ch c b máy k toán c a công ty, m ng hi u qu . K toán trư ng tr c ti p ch b o b máy g n nh ho t o hư ng d n và ki m tra vi c th c hi n ch k toán, xây d ng quá trình nh kỳ v i ban giám luân chuy n ch ng t , ti n hành báo cáo c cùng v i cơ quan ch qu n. - K toán t ng h p: T p h p tài li u c a các k toán khác l p các b ng kê, b ng phân b , nh t ký ch ng t . T p h p chi phí s n xu t, tính giá thành s n nh kỳ. ph m, l p các báo cáo - K toán v t li u: Ghi chép, ph n ánh, t ng h p s li u v tình hình mua v n chuy n, b o qu n, nh p xu t t n kho v t li u, công c d ng c . Tính giá th c t v t i tư ng có liên quan. li u xu t kho, phân b chi phí v t li u xu t dùng cho các - K toán thành ph m, tiêu th , theo dõi công n , tài s n c nh: Có nhi m v h ch toán chi ti t và t ng h p thành ph m, xác nh k t qu tiêu th thành ph m, theo dõi các kho n ph i thu và quy t toán công n v i khách hàng. Bên c nh ó ph n ánh t ng h p s li u v tình hình tăng gi m tài s n c nh, trích và phân b i tư ng có liên quan. kh u hao tài s n c nh cho các - K toán thanh toán : Có nhi m v theo dõi các kho n thu chi ti n m t, thanh toán công n v i nhà cung c p và ngân sách nhà nư c. - K toán ti n lương và các kho n trích theo lương: T ng h p s li u t b ng ch m công do các phân xư ng phòng ban g i lên, ph i h p cùng v i các b ph n tính và thanh toán lương, các kho n ph c p cho cán b công nhân viên. khác Trích b o hi m y t , b o hi m xã h i và kinh phí công oàn theo ch quy nh. Thanh toán v i cơ quan b o hi m xã h i và công nhân viên. - Th qu : Có nhi m v cùng v i k toán thanh toán và k toán tiêu th ti n hành thu chi theo dõi các kho n thu chi và t n qu ti n m t t i ơn v . Tuy nhiên trong trư ng h p c bi t, các nhân viên k toán trong phòng có th giúp nhau tránh oc tình tr ng ng công vi c. Các nhân viên trong phòng chuyên môn và kinh nghiêm. M i năm công ty u c ngư i tài v u có trình 9
- tham d các l p h c nâng cao nghi p v do các cơ quan c p trên t ch c. M i nghi p v kinh t phát sinh liên quan n quá trình s n xu t kinh doanh c a công u ư c t p trung v phòng tài v t khâu ghi s chi ti t ty n l p báo cáo k toán. Ngoài nh ng nhân viên k toán c a phòng tài v , m i phân xư ng x n xu t u có m t nhân viên h ch toán. Ngư i này có nhi m v theo dõi s n xu t phân xư ng mình, chi tr ti n lương n t ng ngư i lao ng. 2. c i m t ch c b s k to n c ng ty C ng ty xe m y - xe p Th ng Nh t là cú ni n k to n b t u t ngày 1/1 và k t thỳc vào ngày 31/12 hàng năm. ơn v ti n t s d ng trong ghi ch p k to n là ng Vi t Nam (VN ) C ng ty p d ng h ch to n hàng t n kho theo phương ph p k khai thư ng xuy n, t nh thu GTGT theo phương ph p kh u tr thu . Phương ph p t nh kh u hao tài s n c nh theo th i gian. Kỳ t nh gi thành và x c nh k t qu kinh doanh c a c ng ty là t ng th ng. V i s lư ng nghi p v ph t sinh nhi u trong i u ki n k to n th c ng, c ng ty p d ng h nh th c k to n Nh t ký ch ng t . H nh th c k to n Nh t ký ch ng t p d ng t i c ng ty s d ng c c lo i s sau: - Nh t ký ch ng t : Nh t ký ch ng t ư c m hàng th ng cho m t ho c m t s tài kho n cú n i dung kinh t gi ng nhau, cú li n quan v i nhau theo y u ư c m theo s ph t sinh b n cú c a tài kho n c u qu n lý. Nh t ký ch ng t trong Nh t ký ch ng t i ng v i b n n c a c c tài kho n cú li n quan. ư c ánh s t Trong h nh th c Nh t ký ch ng t cú 10 Nh t ký ch ng t 1 n 10. Hi n nay c ng ty m i ch s d ng Nh t ký ch ng t s 1,2,4,5,9,10. - S c i: Là s k to n t ng h p m cho c năm, m i t s d ng cho m t tài kho n, ph n nh s ph t sinh n , ph t sinh cú chi ti t theo t ng th ng và dư cu i năm. S ph t sinh cú c a m i tài kho n ó. S ph t sinh n ư c ph n nh chi ti t t ng tài kho n i ng cú l y t c c Nh t ký ch ng t cú li n quan. S c i ghi m t l n vào ngày cu i th ng ho c cu i quý sau khi ó kho s và ki m tra, i chi u s li u tr n c c Nh t ký ch ng t . 10
- - B ng k : ư c s d ng trong nh ng trư ng h p khi c c ch ti u h ch to n chi ti t c a m t s tài kho n kh ng th k t h p ph n nh tr c ti p tr n Nh t ký ư c. S li u t ng c ng c a c c b ng k chuy n vào c c Nh t ký ch ng ch ng t t cú li n quan. ư c ánh s t 1 Trong h nh th c Nh t ký ch ng t cú 10 b ng k n 11 (kh ng cú b ng k s 7). C ng ty hi n nay ang s d ng b ng k s 1,2,3,11. - B ng phõn b : ư c s d ng v i nh ng kho n chi ph ph t sinh thư ng i tư ng c n phõn b . C ng ty ang s d ng b ng xuy n li n quan n nhi u phõn b s 1,2,3 cu i th ng d a vào b ng phõn b chuy n vào c c b ng k và Nh t ký ch ng t cú li n quan. - S chi ti t: D ng i tư ng c n h ch to n chi ti t. theo d i c c Hi n nay, c ng ty ang s d ng c c s chi ti t: s chi ti t theo d i doanh thu ti u th , s chi ti t ph i thu c a kh ch, s chi ti t thanh to n v i ngư i b n, s ngõn hàng, s qu . C ng ty xe m y - xe p Th ng Nh t p d ng h th ng tài kho n k to n doanh nghi p theo quy t nh 1141 - TC/Q /C KT ban hành ngày 1/11/1995 c a b tài ch nh. Ngoài c c b o c o tài ch nh theo quy nh (b ng cõn i k to n B01 - DN, b o c o k t qu h o t ng kinh doanh B02 - DN, thuy t minh b o c o tài ch nh B09 - DN, b o c o lưu chuy n ti n t B03 - DN), c ng ty cũn l p b o c o qu n tr như b ng k khai n p thu , b o c o t nh h nh s n su t… Sơ : Tr nh t ghi s k to n c a C ng ty xe m y - xe p Th ng Nh t Chứng từ gốc và cỏc bảng phõn bố Sổ thẻ kế toỏn Bảng kờ NKCT chi iết Sổ cỏi Bảng tổng hợp chi tiết Bỏo cỏo tài chớnh 11 :Ghi hàng ngày
- 12
- Tr nh t ghi s : Hàng ngày, căn c vào c c ch ng t g c nh n ư c, k to n ti n hành ki m tra l y s li u ghi vào c c Nh t ký ch ng t , b ng k , s chi ti t cú li n quan. ư c ghi căn c vào c c b ng k , s chi ti t i v i c c Nh t ký ch ng t th cu i th ng ph i chuy n s li u t ng c ng c a b ng k , s chi ti t vào Nh t ký ch ng t . V i c c lo i chi ph s n xu t kinh doanh ph t sinh nhi u l n ho c mang t nh ch t phõn b , c c ch ng t g c ư c t p h p, phõn lo i trong c c b ng phõn ư c l y ghi vào b ng k và c c Nh t b . Sau ó, s li u k t qu c a b ng phõn b ký ch ng t cú li n quan. Cu i th ng kho s , c ng s li u tr n c c Nh t ký ch ng t , ki m tra i chi u s li u tr n c c Nh t ký ch ng t v i c c s k to n chi ti t, b ng t ng h p chi ti t cú li n quan và l y s li u t ng c ng c a c c Nh t ký ch ng t ghi tr c ti p vào s c i. Cu i th ng, c ng c c s th k to n chi ti t và căn c vào c c s th chi ti t l p c c b ng t ng h p chi ti t theo t ng tài kho n i chi u v i s c i. M t s s l i u t ng c ng s c i, Nh t ký ch ng t , b ng k và b ng t ng h p chi ti t ư c d ng l p b o c o tài ch nh. H ch to n ti u th thành ph m t i C ng ty xe m y - xe p Th ng Nh t cú tr nh t ghi s k to n như sau: 13
- Ph n VI: CÔNG TÁC K TOÁN TÀI S N C NH CÔNG TY XE MÁY - XE P TH NG NH T p Th ng Nh t là m t ơn v v a s n xu t v a kinh Công ty Xe máy - Xe doanh nên h ch toán hàng t n kho theo phương th c kê khai thư ng xuyên và tính thu GTGT theo phương pháp kh u tr . Do v y quy trình h ch toán nghi p v k toán t i Công ty như sau: SƠ 01 SƠ H CH TOÁN TĂNG TSC H U HÌNH DO MUA S M i v i doanh nghi p n p thu GTGT theo phương pháp kh u tr : Mua s m trong nư c: TK 111, 112, 331, 341 TK 211 Giá mua và các chi phí mua trư c khi s d ng TSC TK 133.2 Thu GTGT ư c kh u tr Nh p kh u TK 111, 112, 331, 341 TK 211 Giá mua và các chi phí mua trư c khi s d ng TSC TK 333.3 Thu nh p kho ph i n p TK 333.12 TK 333.12 Thu GTGT ph i n p ư c kh u tr i v i doanh nghi p n p thu GTGT theo phương pháp tr c ti p TK 111, 112, 331, 341 TK 211 Giá mua và các chi phí mua trư c khi s d ng TSC TK 333.3 Thu nh p kho ph i n p SƠ 02 SƠ HO CH TOÁN TĂNG TSC H U HÌNH DO NH T C P PHÁT, NH T GÓP V N LIÊN DOANH. TK 411 TK 211 Giá tr v n góp Nguyên giá TK 111, 112, 331, … Chi phí ti p nh n 14
- SƠ 03 SƠ HO CH TOÁN TĂNG TSC H U HÌNH DO Ư C BI U T NG, VI N TR . TK 711 TK 211 Giá TSC ư c bi u t ng Nguyên giá TK 111, 112, 331, … Chi phí ti p nh n SƠ 04 SƠ HO CH TOÁN ÁNH GIÁ TĂNG TSC H U HÌNH TK 412 TK 211 i u ch nh tăng nguyên giá TSC HH TK 214 TK 412 i u ch nh giá tr hao mòn TSC HH SƠ 05 SƠ HO CH TOÁN TĂNG TSC H U HÌNH DO XDCB HOÀN THÀNH BÀN GIAO XDCB t làm ho c giao th u t ng ph n: TK 211 TK 152, 153 TK 241 ư c quy t toán Các chi phí XDCB phát sinh K/c giá tr TK 152, 153, 331 TK 133 Thu GTGT ư c kh u tr (n u có) Các chi phí trư c khi s d ng TSC phát sinh XDCB giao th u hoàn toàn: TK 331 TK 211 Giá tr thanh toán chưa có thu GTGT TK 133 Thu GTGT ư c kh u tr 15
- SƠ 06 SƠ HO CH TOÁN TĂNG TSC H U HÌNH DO NH N L I V N GÓP LIÊN DOANH TRƯ C ÂY TK 222 TK 211 Giá tr còn l i c a TSC góp liên doanh ư c nh n l i TK 111, 112, 138 Giá tr TSC nh n l i Ph n v n liên doanh b thi u cao ư c nh n l i b ng ti n hơn v n góp liên doanh TK 635 Ph n v n liên doanh không thu h i SƠ 07 SƠ K TOÁN TSC H U HÌNH TĂNG DO T CH TK 621 TK 154 TK 154 Giá thành th c t s n ph m chuy n thành TSC s d ng cho s n xu t kinh doanh TK 622 Chi phí vư t m c bình thư ng c a TSC t ch Tổng TK 155 hợp TK 627 chi Giá thàn`h s n Xu t kho s n ph m phí chuy n thành sản ph m nh p kho TSC ng th i ghi: TK 512 TK 211 Ghi tăng nguyên giá TSC (Doanh thu là giá thành th c t s n ph m chuy n thành TSC s d ng cho s n xu t kinh doanh) TK 111, 112, 331 … 16
- SƠ 08: SƠ H CH TOÁN TĂNG TSC H U HÌNH DO MUA S M TR TR M TR GÓP TK 111.112 TK 331 TK 211 nh k ỳ T ng s ti n Nguyên giá ghi theo giá mua thanh toán ti n ph i thanh toán tr ti n ngay t i th i i m mua TK 242 TK 635 nh kỳ phân b d n vào chi phí Lãi theo s lãi tr ch m, tr góp nh kỳ tr ch m TK 133 Thu GTGT SƠ 09 SƠ H CH TOÁN MUA TSC H U HÌNH DƯ I HÌNH TH C TRAO I KHÔNG TƯƠNG T 1. Khi ưa TSC i trao i: TK 211 TK811 ưa i trao Ghi gi m nguyên giá TSC i Giá tr còn l i TK 214 Giá tr hao mòn 2. Khi nh n ư c TSC h u hình do trao TK 711 TK 131 TK 711 Gía tr h p lý TSC HH Giá tr h p lý c a TSC HH nh n v ưa i trao i và thu và thu GTGT (n u có) GTGT TK 333.11 TK 133 Thu GTGT n u có Thu GTGT (n u có) TK 111, 112 Nh n s ti n ph i thu thêm thanh toán s ti n ph i tr thêm 17
- SƠ 10 SƠ H CH TOÁN MUA TSC H U HÌNH DƯ I HÌNH TH C TRAO I TƯƠNG T TK 211 TK 214 Giá tr hao mòn TSC Nguyên giá h u hình ưa i trao TSC HH i ưa i trao i TK 211 Nguyên giá TSC HH nh n v (Ghi theo GTCL c a TSC HH ưa i trao i) SƠ 11: SƠ H CH TOÁN MUA TSC H U HÌNH LÀ NHÀ C A, V T KI N TRÚC G N LI N V I QUY N S D NG T, ƯA VÀO S D NG NGAY CHO SXKD TK 111, 112, 331… TK 211 Ghi tăng TSC h u hình (Chi ti t nhà c a, v t ki n trúc) TK 213 Ghi tăng TSC vô hình (Chi ti t quy n s d ng t) TK 133 Thu GTGT ư c kh u tr (n u có) SƠ 12: SƠ H CH TOÁN GI M TSC H U HÌNH DO THANH LÝ, NHƯ NG BÁN TK 211 TK 214 Nguyên giá TSC GTHM c a TSC TK 333.1 TK 811 Thu GTGT ph i n p GTCL c a TSC (n u có) TK 711 TK111, 112, 152… Thu nh p t thanh lý Các chi phí thanh lý như ng bán TSC như ng bán TSC 18
- SƠ 13: SƠ H CH TOÁN GI M TSC H U HÌNH DO GÓP V N LIÊN DOANH V n góp ư c ánh giá cao hơn giá tr còn l i: TK 211 TK 214 Nguyên giá TSC Giá tr hao mòn c a TSC TK 412 TK 222 Giá tr còn l i c a TSC Chênh l ch giá tr v n góp > giá tr còn l i V n góp ư c ánh giá th p hơn giá tr còn l i: TK 211 TK 214 Nguyên giá TSC Giá tr hao mòn c a TSC TK 222 Giá tr hao mòn c a TSC TK 412 Chênh l ch giá tr v n góp < giá tr còn l i SƠ 14: SƠ H CH TOÁN GI M TSC H U HÌNH DO TR L I V N GÓP LIÊN DOANH Giá tr TSC tr l i cao hơn GTCL: TK 211 TK 214 Nguyên giá TSC Giá tr hao mòn c a TSC TK 412 TK 411 Chênh l ch giá tr tr l i > giá tr còn l i Giá tr còn l i c a TSC Giá tr TSC tr l i th p hơn GTCL: TK 211 TK 214 Nguyên giá TSC Giá tr hao mòn c a TSC TK 222 Giá tr hao mòn c a TSC TK 412 Chênh l ch giá tr tr l i < giá tr còn l i 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Công tác kế toán công nợ phải thu và phải trả tại công ty TNHH 1 thành viên Hợp Quốc
50 p | 3655 | 1280
-
Luận văn - Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thế Anh
95 p | 1797 | 1189
-
Luận văn: Công tác kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Thương mại Điện tử Hoàng Sơn
43 p | 1276 | 918
-
Luận văn Tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu và tình hình quản lý sử dụng nguyên vật liệu tại công ty xây dựng Sông Đà số 2
87 p | 236 | 99
-
Luận văn Tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở công ty Vinh Hưng
56 p | 183 | 51
-
Luận văn Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Du lịch Bưu điện
62 p | 190 | 51
-
LUẬN VĂN: Công tác kế toán nguyên vật liệu (nvl) - công cụ dụng cụ trong các doanh nghiệp
87 p | 151 | 45
-
Luận văn kế toán: Hoàn thiện công tác kế toán lưu chuyển hàng hóa tại công ty phát hành sách Hải Phòng
66 p | 190 | 42
-
Luận văn Hoàn thiện công tác kế toán nguyờn vật liệu tại Công ty May 10
77 p | 131 | 34
-
Luận văn kế toán: Tổ chức công tác kế toán thành phần và tiêu thu thành phẩm tại công ty cơ khí Quang Trung
74 p | 194 | 28
-
Luận văn Công tác kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Hoàng Minh
96 p | 142 | 28
-
Luận văn: Công tác kế toán của công ty TNHH xây dựng vận tải Phương Duy
63 p | 80 | 16
-
Luận văn kế toán: Công tác kế toán tại công ty Xe đạp - Xe máy Thống Nhấ
25 p | 104 | 14
-
Luận văn Công tác hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Vật tư Vận tải Xi măng
71 p | 107 | 14
-
Luận văn:Công tác kế toán trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Định
26 p | 87 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Công tác kế toán quản trị tại các doanh nghiệp sản xuất máy móc, thiết bị cho ngành xây dựng và khai thác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
163 p | 15 | 9
-
Luận văn Công tác kế toán nguyên vật liệu tại Xí nghiệp XLĐ&KDDV
93 p | 69 | 6
-
Luận văn Công tác hạch toán kế toán tại Xí nghiệp XLĐ&KDDV
93 p | 805 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn