luận văn: Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại Công Ty Thương Mại và Dịch Vụ Nhựa
lượt xem 17
download
Hoà chung xu thế phát triển mọi mặt, nền kinh tế nước ta không ngừng vươn lên để khẳng định vị trí của chính mình. Từ những bước đi gian nan, thử thách giờ đây nền kinh tế nước ta đã phát triển rất mạnh mẽ. Một công cụ không thể thiếu được để quyết định sự phát triển mạnh mẽ đó, đó là: Công tác hạch toán kế toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn: Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại Công Ty Thương Mại và Dịch Vụ Nhựa
- LU N VĂN T T NGHI P TÀI: “Công tác t ch c h ch toán k toán t i Công Ty Thương M i và D ch V Nh a” http://www.tailieuhoc.edu.vn 1
- L i nói u Hoà chung xu th phát tri n m i m t, n n kinh t nư c ta không ng ng vươn lên kh ng nh v trí c a chính mình. T nh ng bư c i gian nan, th thách gi ây n n kinh t nư c ta ã phát tri n r t m nh m . M t công c không th thi u ư c quy t nh s phát tri n m nh m ó, ó là: Công tác h ch toán k toán. H ch toán k toán là m t b ph n c u thành quan tr ng c a h th ng công c qu n lý k toán tài chính không nh ng có vai trò tích c c trong vi c qu n lý i u hành và ki m soát ho t ng kinh t mà còn vô cùng quan tr ng i v i ho t ng c a doanh nghi p. Công tác h ch toán k toán v a mang tính khoa h c, v a mang tính ngh thu t, nó phát huy tác d ng như m t công c s c bén, có hi u l c ph c v yêu c u qu n lý kinh doanh trong i u ki n n n kinh t như hi n nay. Xu t phát tt nh ng lý do trên và nay có i u ki n ti p xúc v i th c t , nh t là có s giúp nhi t tình c a các anh ch phòng k toán công ty và cô giáo hư ng d n em ã m nh d n nghiên c u tài. “Công tác t ch c h ch toán k toán t i Công Ty Thương M i và D ch V Nh a". nh m làm sáng t nh ng v n vư ng m c gi a th c t và lý thuy t có th hoàn thi n b sung ki n th c ã tích lu ư c l p. Báo cáo th c t p g m 3 ph n: Ph n I: c i m t ch c ho t ng kinh doanh và t ch c công tác k toán t i Công Ty Thương M i D ch V Nh a. Ph n II: Th c tr ng công tác h ch toán k toán t i Công Ty Thương M i D ch V Nh a. Ph n III: M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán t i Công Ty Thương M i D ch V Nh a. Do th i gian th c t p còn ít và kh năng th c t c a b n thân còn h n ch nên b n báo cáo th c t p không tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n ư c ý ki n óng góp c a th y cô giáo và các b n hoàn thi n hơn. Em xin chân thành c m ơn. http://www.tailieuhoc.edu.vn 2
- Ph n I *** Khái quát v ch c năng, nhi m v , c i m, tình hình t ch c qu n lý và t ch c công tác k toán c a Công Ty Thương M i và D ch V Nh a I Quá trình hình thành ch c năng và nhi m v c a Công Ty Thương M i và D ch V Nh a (CT TM-DVN) 1. Quá trình hình thành CT TM-DVN là m t công ty nh a tr c thu c T ng Công Ty Nh a Vi t Nam(TCTN VN) ư c thành l p ngày 8 tháng 10 năm 1996 theo quy t nh s 2299-Q -TTCB c a B Công Nghi p(BCN). Công ty nh a là m t doanh nghi p nhà nư c h ch toán ph thu c, có tr s chính t t i 39 Ngô Quy n, Hà N i. Công ty ra i và ho t ng vơi tư cách pháp nhân có tên giao d ch qu c t “VINAPLAT”. V i i ngũ 60 cán b công nhân viên có trình , cùng v i cơ s v t ch t k th a toàn b c a T ng Công Ty l i, công ty TM-DVN ã không ng ng c ng c ngành nh a tr thành ngành nh a mũi nh n hàng u, gi i quy t nhu c u c n thi t cho xã h i và th c thi n t t trách nhi m c a ng và Nhà nư c giao cho ngành Nh a. Ti n thân c a Công Ty Nh a Vi t Nam cũng như Công Ty Thương M i D ch V Nh a là m t công ty t p ph m thành l p ngày 7 tháng 8 năm 1976 theo quy t nh s 972/CNV-TCQL c a B Công Nghiêp bao g m c a toàn ngành Nh a, da gi y, xà phòng, s t tráng men, văn phòng ph m H ng Hà... n năm 1987 th c hiên quy t nh s 302-CP c a chính ph B Công Nghi p Nh ra quy t nh 421CNN-TCCP ngày 1 tháng 12 năm 1987 i Công ty T p Ph m thành Liên Hi p Các Xí Nghi p Nh a ho t ng theo ngh nh 27/HDBC ngày 22 tháng 2 năm 1988 giúp cho vi c chuy n bi n m nh m và h p v i cơ ch th trư ng, ng th i m r ng quy n t ch trong s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u (T p ph m nh a) thành T ng Công Ty Nh a Vi t Nam. Ngày 15 tháng 3 năm 1993 n ngày 26 tháng 12 năm 1994, B Trư ng B Công Nghi p Nh trình Th Tư ng ơn xin thành l p Doanh Ngi p Nhà Nư c công văn s 2492- KTKH v i tên g i Công Ty Nh a Vi t Nam và nay theo quy t nh s 1198/Q -TCCP ngày 7 tháng 5 năm 1996 thành l p l i T ng Công Ty Nh a Vi t Nam. http://www.tailieuhoc.edu.vn 3
- M c dù có nhi u bi n ng v m t t ch c, tên g i có nhi u thay i nhưng trong 20 năm qua (t 1976-2002) T ng Công Ty Nh a ã s n xu t và mang l i hi u qu cao, nh p tăng trư ng hàng năm toàn ngành t 27%/năm. Nh ng năm qua v i à phát tri n nhanh, nh p tăng trư ng cao c a Ngành Nh a cũng như m c tiêu s n xu t nh p kh u n năm 2005 mà chi n lư c ngành ã t ra là ph i phát tri n m nh úng t m v i m t doanh nghi p v a ph c v cho Qu c Doanh, Trung Ương, a phương và các thành ph n kinh t khác chính vì c n thi t như v y mà n năm 1996 theo quy t nh 2999/Q - TCCP c a B Công Nghi p Công Ty Thương M i D ch V Nh a ã chính th c thành l p trên cơ s trưóc ây và là chi nhánh phía B c c a T ng Công Ty Nh a Vi t Nam . Cùng v i s phát tri n i lên c a xã h i, sư c nh tranh trong cơ ch th trư ng ngày càng quy t li t, CT TM-DVN ã ho t ng và tr i qua nhi u bi n i thăng tr m vươn lên t kh ng nh mình và hoà nh p v i n n kinh t năng ng không ng ng phát tri n. 2. Ch c năng - Công Ty TM-DVN là m t doanh nghi p 100% v n nhà nư c chuyên kinh doanh các lo i hàng hoá d ch v ngành Nh a có quy n t ch kinh doanh theo ph m c p c a Công Ty và th c hi n ch c năng cơ b n như m t doanh ngi p Thương M i. - Kinh doanh và xu t kh u các lo i s n ph m nh a v t tư nguyên v t li u nh a, s t tráng men nhôm, thép lá, các lo i hoá ch t, văn phòng ph m hàng tiêu dùng, bao bì và in n bao bì, phương ti n v n t i máy móc thi t b ph tùng và khuôn m u. - D ch v tư v n u tư, chuy n dao công ngh m i, thi t k ch t o và xây l p các công trình chuyên ngành, h i ch tri n lãm, h i th o, thông tin qu ng cáo và kinh doanh du l ch khách s n nhà hàng, i lý bán hàng, ti n hành các ho t ng khai thác theo qui nh c a pháp lu t. 3. Nhi m v c a Công Ty - M c ích kinh doanh th c hi n theo úng qui nh thành l p c a doanh nghi p và kinh doanh các m t hàng d ch v ã ăng ký c th . - V i tinh th n t l c t cư ng v i quy t tâm vươn lên t n t i và phát tri n ư c là do s ch o sát sao có hi u qu c a các phòng ban lãnh o trong Công Ty và s hư ng ng nhi t tình c a toàn b cán b công nhân viên nh m http://www.tailieuhoc.edu.vn 4
- m c ích v a s n xu t v a xây d ng Công Ty TM-DVN có uy tín và ch t lư ng t t hơn ph c v ngư i tiêu dùng t t hơn và thu ư c l i nhu n cao nh m m c ích th c hi n t t nghĩa v v i nhà nư c như n p thu và các kho n ph i n p khác vào ngân sách nhà nư c. - Doanh nghi p ph i b o toàn và phát tri n t t s v n c a doanh nghi p ư c nhà nư c giao cho. - Doanh nghi p pha t ch c t t quá trình qu n lý lao ng. T ch c b máy qu n lý Công Ty Thương M i và D ch V Nh a 1. Khái quát v b máy qu n lý Công Ty TM-DVN là m t ơn v thành viên c a T ng Công Ty Nh a Vi t Nam tiêu bi u cho lo i hình v a và nh v i b máy g n nh ơn gi n m b o yêu c u và nhi m v c a Công Ty ra. Mô hình t ch c ho t ng kinh doanh c a Công Ty ư c xác nh theo cơ c u tr c tuy n ch c năng. Sơ t ch c b máy qu n lý: Giám c Phòng Phòng Phòng tài Phòng Tr m H hành kinh chính k nghi p kho v n th ng chính doanh toán v qu n HP c a XNK lý hàng Theo cơ c u t ch c t ch c trên Giám c là ngư i ch o tr c ti p ho t ng c a các phòng ban, c a hàng, kho tr m. Các b ph n phòng ban làm ch c năng tham mưu giúp vi c, h ch cho giám c m i thông tin ư c ph n h i gi a các phòng ban m t cách nhanh chóng và chính xác. 2. Khái quát v b ph n k toán tài chính V i nh ng c i m kinh t k thu t trên Công Ty l a ch n hình th c t ch c K Toán t p trung và phân tán có m t b báo h sơ g i v t H i Phòng. http://www.tailieuhoc.edu.vn 5
- * B ph n K Toán Tài Chính ư c chia làm hai b ph n: - B ph n K Toán t i phòng K Toán Tài Chính: B ph n này có nhi m v và ch ca năng tham mưu giúp Giám c trong m i công tác K Toán v tình hình tài chính t i Công Ty. - B ph n K Toán tr m kho v n H i Phòng: Có nhi m v ph n ánh, ghi chép y , chính xác các ho t ng K Toán phát sinh t i ó dư i s giám sát c a k toán Công Ty. Dư i ây là sơ b máy k toán c a Công Ty: Trư ng phòng k toán Phó phòng k toán K toán K toán v t tư K toán v n K toán Th thanh toán + TSC + t p b ng ti n ph i tiêu th + Qu qu c t + h p chi phí thu khách thu ti n vay hàng K toán phòng nghi p v và t ng i lý Trư ng phòng k toán (K Toán Trư ng): có trách nhi m ph trách chung m i ho t ng trên t m vĩ mô c a phòng, tham mưu k p th i tình hình tài chính, ho t ng kinh doanh c a Công Ty cho Giám c. nh kỳ k toán trư ng d a vào các thông tin t các nhân viên trong phòng i chi u v i s sách l p báo cáo ph c v cho Giám c và các i tư ng khác có nhu c u thông tin v tài chính c a công ty. http://www.tailieuhoc.edu.vn 6
- Các k toán viên có nhi m v h ch toán các kho n thu chi toàn Công Ty tính theo ch tài chính k toán do nhà Nư c và cơ quan ch c năng qui nh. S lý các nghi p v k toán trong quá trình ho t ng kinh doanh, qu n lý v n, ph n ánh tình hình s d ng hi u qu các ngu n v n và tài s n c a Công Ty. nh kỳ cu i tháng, quý, năm phòng k toán Công ty s t ng h p s li u l p báo cáo qua ó trình Giám c công ty và T ng Giám c công ty. III. Hình th c t ch c công tác K Toán: - Công Ty áp d ng hình th c s nh t ký ch ng t . * Mô hình h ch toán k toán: Ch ng t g c B ng kê Nh t ký ch ng t S chi ti t S cái B ng t ng h p chi ti t Báo cáo tài chính Ghi chú: : Ghi hàng ngày : Ghi nh kỳ : i chi u http://www.tailieuhoc.edu.vn 7
- M i b ph n c a b máy k toán c a công ty u ư c th c hi n ch c năng và nhi m v riêng ã ư c qui nh. Trong khi th c hi n ch c năng và nhi m v c a mình các b ph n cơ c u c a Công Ty, t ch c K Toán có m i quan h m t thi t v i nhau và có m i liên h c v i các b ph n khác trong Công Ty. Trong vi c cung c p hay nh n các tài li u, thông tin Kinh T nh m ph c v chung cho công tác lãnh o và qu n lý ho t ng s n xu t kinh doanh. * c i m cơ b n c a hình th c s k toán nh t ký ch ng t là t p h p h th ng hoá các nghi p v kinh t phát sinh theo bên có c a tài kh n, k t h p gi a vi c ghi theo th t th i gian và ghi theo h th ng, gi a k toán t ng h p và k toán chi tót gi a vi c ghi chép hàng ngày v i t ng h p s li u l p báo cáo hành chính. - B ng so sánh chi tiêu th c hi n năm 2000 v i năm 1999: Chi tiêu Th c hi n Th c hi n So sánh năm 1999 năm 2000 Chênh l ch T l 1> Doanh thu 50680 55039 4359 8,6 % 2> Chi phí 49350 53069 3719 7,54 % - CPBH 975 997 22 0,05 % - CPQLDN 941 983 69 0,14 % - Giá v n 47461 51089 3628 7,35 % 3> N p ngân sách 807 1300 493 61,09 % 4> L i nhu n 523 607 147 28,1 % - Qua b ng s li u trên năm 2000 so vơi năm 1999 doanh thu tăng 4359 tri u ng tương ng v i t l 8,6 % chi phí cũng tăng 3791 tri u ng tương ng v i t l 7,4 % t l chi phí tăng nhưng t l doanh thu l n hơn làm như v y ư c ánh gía là t t. http://www.tailieuhoc.edu.vn 8
- - Như v y ta th y v n tăng 3628 tri u ng tương ng v i t l 7,35% là nguyên nhân chính d n n s tăng chi phí công ty c n tìm bi n pháp h u hi u gi m giá v n hàng bán. N p ngân sách nhà nư c năm 2000 so v i năm 1999 tăng 493 tri u tưng ng v i t l 61,09 % công ty ã hoàn thành t t thu i v i nhà nư c. http://www.tailieuhoc.edu.vn 9
- Ph n II *** H ch toán k toán t i Công Ty Thương M i và D ch V Nh a Chương I: K TOÁN TÀI S N C NH 1> Khái ni m c i m và phân lo i TSC 1.1 Khái ni m TSC là nh ng tư li u lao ng có giá tr l n hơn 5.000.000 và th i gian s d ng l n hơn 1 năm. 1.2 c i m Khi tham gia vào ho t ông s n xu t kinh doanh TSC b hao mòn và giá tr c a nó ư c chuy n d ch t ng ph n vào chi phí kinh doanh (c a s n ph m, dich v m i sáng t o ra). TSC tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t, hình thái v t ch t không thay i t chu kỳ u tiên cho t i khi b xa th i kh i quá trình s n xu t. 1.3 Phân lo i TSC Do TSC trong DN có nhi u lo i có hình thái v t ch t khác nhau, Vì v y, ti n l i cho vi c s lý, s d ng... TSC DN ã chia tài c nh làm hai lo i. * Tài s n c nh h u hình Là nh ng tư li u lao ng ch y u có hình thái v t ch t (t ng ơn v TSC có k t c u c l p ho c là m t h th ng g m nhi u b ph n TS liên k t v i nhau th c hi n m t s ch c năng nh t nh), có giá tr l n hơn 5.000.000 ng và th i gian s d ng l n hơn 1 năm, tham gia vào nhi u chu kỳ kinh doanh nhưng v n gi nguyên hình thái v t ch t ban u như nhà c a, v t ki n trúc, máy móc, thi t b ... * Tài s n c nh i thuê Là nh ng tài s n do doanh nghi p thuê c a công ty cho thuê tài chính n u h p ng thuê tho mãn ít nh t m t trong b n i u ki n sau ây: + Khi k t thúc th i h n cho thuê theo hơp ng ư c chuy n quy n s h u TS thuê ho c ti p t c thuê theo tho thu n c a hai bên. http://www.tailieuhoc.edu.vn 10
- + N i dung h p ng thuê quy nh: khi k t thúc th i h n thuê bên B ư c chuy n quy n l a ch n mua tài s n thuê theo ánh giá c a danh nghĩa th p hơn giá tr th c t c a tài s n thuê t i th i i m mua bán l i. + Th i h n cho thuê m t lo i tài s n ít nh t ph i b ng 60% th i gian c n thi t kh u hao tài s n thuê. + T ng s ti n thuê m t lo i tài s n quy nh t i h p ng thuê ít nh t ph i b ng tương ương v i gía tr c a tài s n ó trên th trư ng vào th i i m ký h p ng. M i h p ng thuê TSC n u không tho mãn i u ki n trên thì ư c coi là TSC thuê ho t ng. 1.4 Nhi m v k toán TSC - T ch c khi chép ph n ánh s li u m t cách y k p th i v s lư ng, hi n tr ng và giá tr TSC hi n có, tình tr ng tăng gi m và di chuy n TSC . - Tính toán và phân b chính xác s li u kh u hao TSC và CFSXKD. - Tham gia l p d toán nâng c p c i t o TSC , s a ch a TSC . - Hư ng d n ki m tra các b ph n ơn v ph thu c th c hi n úng ch h ch toán TSC , tham gia ki m kê ánh giá l i TSC . - Ph n ánh v i giám c tình hình th c hi n, d toán chi phí, nâng c p c i t oTSC , s a ch a TSC . 2> Phương pháp h ch toán tài s n c nh 2.1 Tài s n c nh h u hình 2.11 Tài kho n s d ng và phương pháp h ch toán Tài kho n s d ng Tài kho n 211 (( Tài s n c nh h u hình )). K tc u Bên n : - Tr giá c a TSC tăng do mua s m, XDCB hoàn thành bàn giao ưa vào s d ng, nh n v n góp bên tham gia liên doanh ư c c p, bi u t ng vi n tr ... - i u ch nh tăng NG do c i t o, nâng c p, trang b thêm. http://www.tailieuhoc.edu.vn 11
- - i u ch nh tăng NG do ánh giá l i (k c ánh giá l i tài s n c nh sau u tư v m t b ng, giá th i i m bàn giao ưa vào s d ng theo quy t nh c a các c p có th m quy n). Bên có: - NG TSC gi m do như ng bán, thanh lý ho c mang góp v n liên doanh u chuy n cho ơn v khác. - NG TSC gi m do tháo g m t s b ph n. - i u ch nh l i NG do ánh giá l i TSC Dư bên n : - NG TSC hi n có doanh nghi p. - Phương pháp h ch toán: Sơ h ch toán t ng h p tăng gi m TSC . N TK211 Có TK411 TK214 Ngân sách c p b sung TSC Gi m HMTSC do các nguyên nhân như: thanh lý, KH... TK111,112,341,331 TK821 Mua TSC b ng ti n m t, Chi phí thanh lý TSC (giá tr TGNH, NVKD,v n KH, v n còn l i) vay TK241 TSC tăng do u tư XDC 2.12 M t s nghi p v kinh t phát sinh T các ch ng t g c k toán ghi vào s chi ti t; ng th i ghi vào ch ng t ghi s n cu i quý k toán ghi vào s cái tài kho n liên quan. Nghi p v 1: http://www.tailieuhoc.edu.vn 12
- Ngày 31/10/2000 ông Quang s 153 Minh Khai thanh toán ti n bán ôtô TOYOTA t ng s ti n thanh toán là: 103.928.000 ng (Phi u chi s 99). K toán ghi: N TK211: 103.928.000 ng Có TK111: 103.928.000 ng Nghi p v 2: Ngày 28/11/2000, thanh lý m t máy phát i n ã kh u hao h t 76.095.000 ng nguyên giá TSC là 100.000.000 ng. Căn c vào biên b n thanh lý TSC và các ch ng t liên quan k toán ghi: N TK214: 76.095.000 N TK821: 23.905.000 Có TK211: 100.000.000 Nghi p v 3: Ngày 12/12/2000 Công Ty xây d ng s a sang l i nhà xư ng, c a hàng và ưa vào s d ng, t ng s ti n ph i tr cho vi c XDCB là 66.015.000 ng. Căn c vào biên b n bàn giao TSC k toán ghi: Bàn giao công trình ghi tăng TSC N TK211: 66.015.000 Có TK241: 66.015.000 Ch ng t 1 M u s 01SKT Công ty: M ngh & Ch ng t ghi s S : 06 TTNT. Ngày 31/3/2000 Kèm theo phi u chi s 99 S hi u Trích y u tài kho n S ti n ( ) N Có 1 2 3 4 http://www.tailieuhoc.edu.vn 13
- Thanh toán ti n cho ông Hưng PC99 ngày 31/3/2000 211 111 13.928.000 T ng c ng 13.928.000 Ch ng t 2 Công ty: M ngh XK Ch ng t ghi s Ngày M u s 01SKT & TTNT. S : 22 31/6/2000 Kèm theo biên b n thanh lý TSC S hi u tài kho n Trích y u N Có S ti n( ) Thanh lý TSC xe con TOYOTA 214 79.234.188 211 821 106.825.812 T ng c ng 185.060.000 Ch ng t 3 Công ty: M ngh XK & Ch ng t ghi s M u s 01SKT TTNT. S : 26 Ngày 30/9/2000 Kèm theo S hi u tài kho n Trích y u N Có S ti n( ) Xây d ng c b n hoàn thành bàn giao 241 211 55.867.498 T ng c ng 55.867.498 Bi u 1 B : Giao thông v n t i ơn v : Công ty M ngh xu t kh u & TTNT S Cái tài kho n 211 quí 3 năm 2000 http://www.tailieuhoc.edu.vn 14
- ơn v : ng Ch ng t Di n Gi i TK Ư S ti n SH NT N Có S dư u năm 407.458.540 Phát sinh trong kỳ PC99 Ông Hưng thanh toán ti n bán 13.928.000 6 31/3 máy vi tính và máy in Laze 1100 111 Thanh lý TSC xe con TOYOTA 214 79.234.188 22 30/6 821 106.825.812 26 30/6 Tăng TSC nhà văn phòng m i 241 48.741.211 TăngTSC tư ng rào, c ng b o v 241 55.867.498 T9 và san n n n i b công ty C ng phát sinh 525.995.249 186.060.000 Dư cu i quí 3 339.935.249 http://www.tailieuhoc.edu.vn 15
- Bi u 2 Tình hình tăng gi m tài s n c nh Nhóm TSC Tài s n c inh h u hình Phương Thi t b , TSC thuê Nhà c a, v t TSC C ng TSC Ch tiêu t Máy móc ti n v n t i, d ng c tài chính ki n trúc khác h u hình chuy n d n qu n lý I. Nguyên giá TSC 1. S dư u kỳ 208,591,211 43,490,000 0 26,636,540 5,350,000 284,067,751 2. S tăng trong kỳ 55,867,498 0 0 0 55,867,498 285,754,865 - Chuy n giao cho sát nh p 0 - Mua s m m i 55,867,498 0 55,867,498 285,754,865 - Xây d ng m i 0 3. Gi m trong kỳ 0 0 0 - Thanh lý 0 -Chuyên côg c lao ng 0 4. S cu i kỳ 0 264,458,709 43,409,000 0 26,636,540 5,350,000 339,935,249 285,754,865 trong ó 0 - Chưa s d ng 0 - ã kh u hao h t 0 - Ch thanh lý 0 II. Giá tr hao mòn 0 1. u kỳ 0 108,272,518 17,608,500 0 5,462,102 4,458,332 135,801,452 2. Tăng trong kỳ 7,984,046 2,174,500 0 1,172,970 445,833 11,777,349 3.Gi m trong kỳ 0 0 4. S cu i kỳ 0 116,256,564 19,783,000 0 6,635,072 4,904,165 14,578,801 0 http://www.tailieuhoc.edu.vn 16
- 2.2 TSC thuê ngoài và cho thuê Trong quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh khi xét th y vi c mua s m (s d ng) TSC không hi u qu b ng vi c i thuê (ho c cho thuê). Căn c vào th i gian và i u ki n c th mà ơn v có th phân thành thuê (cho thuê) tài chính ho c thuê (cho thuê) ho t ng. Tài s n c nh thuê tài chính 2.21 Tài kho n s d ng và phương pháp h ch toán Tài kho n s d ng: h ch toán tình hình tăng gi m tài s n c nh thuê tài chính k toán s d ng TK 212 “TSC thuê tài chính”. K t c u: Bên n : Ph n ánh NGTSC i thuê dài h n tăng thêm Bên có: Ph n ánh NGTSC ang thuê dài h n do tr cho bên thuê ho c mua l i Dư n : Nguyên giá TSC ang thuê dài h n Nguyên t c h ch toán: Bên i thuê ph i ghi s TSC thuê nguyên giá t i th i i m coi như là TSC i mua. Ph n ánh s ti n ph i tr theo h p ng như m t kho n n dài h n. Khi s d ng ph i trích kh u hao cũng như phân b lãi i thuê vào chi phí kinh doanh. Theo quy nh hi n hành thì doanh nghi p i thuê ơc h ch toán vào chi phí kinh doanh s tìên th c ph i tr theo h p ng t ng kỳ. Trư ng h p tr trư c m t l n cho nhi u năm thì ti n thuê ư c phân b d n vào chi phí tương ng v i năm s d ng TSC . Thu VAT c a ho t ng i thuê (n u có) ư c ghi nh n khi thanh toán ti n thuê. http://www.tailieuhoc.edu.vn 17
- 2.22 M t s bút toán cơ b n - Khi nh n TS C thuê ngoài căn c và hoá ơn d ch v cho thuê tài chính, h p ng thuê tài chính k toán ghi N TK 212 nguyên giá TS C thuê N TK 133 (1332) thu VAT Có TK 342 t ng s ti n thuê ph i tr - S ti n ph i tr nh kỳ N TK 342: S n + G c ph i tr kỳ này N TK 641: Lãi thuê ph i tr trong kỳ Có TK 315, 112,111 t ng s ti n ph i tr và ã tr trong kỳ - Cu i kỳ căn c trích kh u hao N TK 672,642 trích kh u hao phân xư ng, văn phòng Có TK 214 kh u hao TS C - Xác nh s thu GTGT ư c kh u tr N TK 3331 Có TK 3332 2.23 M t s nghi p v kinh t phát sinh Nghi p v kinh t phát sinh: Trong kỳ thuê m t văn phòng c a công ty Xu t Nh p Kh u. T ng s ti n thuê ph i tr là: 300.000.000 ng. Căn c vào h p ng thuê tài chính và các ch ng t liên quan k toán ghi : N TK212: 300.000.000 Có TK342: 300.000.000 K toán l p ch ng t ghi s , căn c vào ch ng t ghi s cu i tháng k toán vào s cái TK212 Ch ng t 4: Công ty: M ngh XK M u s 01SKT & TTNT. Ch ng t ghi s S : 26 http://www.tailieuhoc.edu.vn 18
- Ngày 30/6/2000 Kèm theo h p ng thuê tài chính S hi u tài kho n Trích y u N Có S ti n( ) Thuê ô tô Mazda 4 ch ng i c a công ty 212 342 285.754.865 thuê tài chính T ng c ng 285.754.865 Bi u 3 B : Giao thông v n t i. ơn v : Cty M ngh XK & TTNT. S cái tài kho n 212 quí 3 năm 2000 ơn v : ng. Ch ng t S ti n Di n gi i Tk SH NT N Có 26 Thuê ô tô Mazda 4 ch ng i 342 285.754.865 c a công ty thuê tài chính C ng 285.755.865 2.3 ánh giá l i TSC Là vi c xác nh l i giá tr ghi s c a TSC , TSC áng giá l i l n u có th ánh giá l i trong quá trình s d ng. Nguyên giá TSC trong doanh nghi p ch thay i trong các trư ng h p: + ánh giá l i TSC + Nâng c p TSC + Tháo g 1 hay m t s b ph n c a TSC http://www.tailieuhoc.edu.vn 19
- + ánh giá theo giá tr còn l i: Giá tr còn l i th c ch t là v n u tư cho vi c mua s m, xác nh TSC còn ph i thu h i trong quá trình s d ng TSC . Giá tr còn l i ư c xác nh: Giá tr còn l i trên s = NG TSC - S kh u hao lu k c a TSC . 3> H ch toán kh u hao TSC 3.1. Khái ni m Kh u hao là vi c ã nh tính toán ph n giá tr hao mòn c a TSC chuy n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ. Giá tr hao mòn là s gi m d n v giá tr c a TSC trong quá trình s d ng tham gia vào quá trình ho t ng s n xu t kinh doanh. ây là m t hi n tư ng khách quan. V yv n hao mòn và trích kh u hao TSC là r t quan tr ng trong vi c t ch c, qu n lý TSC trong doanh nghi p. Ngoài ra còn nh hư ng r t nhi u m t như: Thu h i v n, hi u qu s d ng TSC ... qu n lý TSC có hi u qu nh t cũng như nh nhi u n các lĩnh v c khác trong qu n lý TSC nói riêng và t ch c toàn doanh nghi p nói chung. 3.2. Phương pháp trích kh u hao TSC t i công ty Thương M i và D ch V Nh a Công ty s d ng phương pháp kh u hao ư ng th ng. Vi c tính kh u hao ph i căn c vào NG và t l trích kh u hao (Theo ch k toán hi n hành c a Vi t Nam-Q 166/1999/Q - BTC ngày 30/12/99 c a B Trư ng B Tài Chính). NGTSC M c kh u hao trung bình hàng năm c a TSC = Th i gian s d ng M c kh u hao bình quân M c kh u hao bình quân tháng = 12 Vi c tính kh u hao TSC ư c tính vào ngày 1 hàng tháng (Nguyên t c tròn tháng). V y ơn gi n cho vi c tính toán, quy nh TSC tăng (ho c gi m) trong tháng thì tháng sau m i tính ho c (thôi tính) kh u hao. http://www.tailieuhoc.edu.vn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn - Các biện pháp hoàn thiện công tác tổ chức lao động tại Bưu điện huyện Tủa chùa
86 p | 374 | 113
-
Tiểu luận Khoa học quản lý: Nghiên cứu công tác tổ chức bộ máy quản lý tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Khê
28 p | 499 | 96
-
Báo cáo thực tập: Công tác tổ chức lao động tại Công ty quản lý Bến xe Hà Nội
55 p | 356 | 67
-
Luận văn - Công Tác Tổ Chức Kế Toán Trong Một Kỳ Của Doanh Nghiệp
128 p | 168 | 62
-
Luận văn "Trình tự tổ chức công tác kiểm toán”
35 p | 191 | 57
-
Luận văn: Thực trạng và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác tổ chức lao động tại công ty xi măng đá vôi Phú Thọ
65 p | 202 | 48
-
Luận văn: Thực trạng và một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác tổ chức lao động khoa học cho lao động quản lý tại Công ty cơ khí 79
78 p | 221 | 47
-
Luận văn công tác tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại Cty dệt may - 1
8 p | 121 | 29
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị văn phòng: Nâng cao chất lượng công tác tổ chức hội họp tại Công ty Cổ phần Xây dựng và nhân lực Việt Nam
83 p | 102 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị văn phòng: Công tác tổ chức các cuộc hội họp tại Văn phòng Công ty CP Đầu tư xây dựng hạ tầng và giao thông
77 p | 122 | 17
-
Luận văn tốt nghiệp Quản trị nguồn nhân lực: Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác tổ chức lao động khoa học cho lao động quản lý tại Công ty Cơ khí 79
75 p | 97 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị văn phòng: Công tác tổ chức các cuộc hội họp tại Văn phòng Công ty CP Đầu tư xây dựng hạ tầng và giao thông
77 p | 102 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị văn phòng: Công tác tổ chức hội họp của Văn phòng Công ty Điện lực Hai Bà Trưng
96 p | 127 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị văn phòng: Nâng cao hiệu quả công tác tổ chức và quản lý văn thư tại Văn phòng Bộ Y Tế
90 p | 38 | 9
-
Khoá luận tốt nghiệp: Tìm hiểu công tác tổ chức và bảo quản vốn tài liệu tại Trung tâm Thông tin - Thư viện Học viện Ngân hàng
38 p | 49 | 8
-
Khoá luận tốt nghiệp Quản trị văn phòng: Công tác tổ chức hội nghị, hội họp tại Phòng Lao động – Thương binh Xã hội quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
90 p | 14 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán tại hợp tác xã nông nghiệp các tỉnh phía Nam
98 p | 30 | 7
-
Luận văn tốt nghiệp khoa Quản trị kinh doanh I: Các biện pháp hoàn thiện công tác tổ chức lao động tại Bưu điện huyện Tủa Chùa
85 p | 61 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn