Luận văn:Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ sở thuộc tỉnh Quảng Nam
lượt xem 14
download
Trước hết, chúng ta cần nhận thức CNTT là công nghệ, hệ thống cơ sở hạ tầng chứ không phải là công cụ. Rất nhiều người có quan điểm coi CNTT là các thiết bị, các mô đun phần mềm và do đó coi nó là công cụ thực hiện một công việc cụ thể nào đó. Khi tách rời CNTT thành từng mảnh như vậy và nhìn nhận nó dưới con mắt của người dùng đơn lẻ, chúng ta đã mắc sai lầm nghiêm trọng, dẫn đến việc trang bị thiết bị, phần mềm trong doanh nghiệp một...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ sở thuộc tỉnh Quảng Nam
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N HI P Đ MINH TI N Đ Y M NH NG NG CÔNG NGH THÔNG TIN Ph n bi n 1: TS. Ninh Th Thu Thu T I CÁC S THU C T NH QU NG NAM Ph n bi n 2: TS. Tr n Minh C Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 18 tháng 12 năm 2011 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng Đà N ng - Năm 2011
- 3 4 M Đ U Trong th i gian qua v n ñ nh n th c c a m t s ngành, c p v CNTT chưa ñ y ñ ; ngu n nhân l c CNTT chưa ñư c ñào t o ñ y ñ 1. Tính c p thi t c a ñ tài còn thi u và y u; quy t tâm c a các ngành, ñ a phương v ng d ng Ch th s 58-CT/TW ngày 17/10/2000 c a B Chính tr v ñ y và phát tri n CNTT chưa ñ ng ñ u nên trong quá trình tri n khai, th c m nh ng d ng và phát tri n CNTT ph c v s nghi p công nghi p hi n g p nhi u khó khăn. Đ tháo g m t ph n nh ng vư ng m c và hóa, hi n ñ i hóa ñã ch ra r ng “ ng d ng và phát tri n CNTT nư c nh ng thách th c này thì vi c tìm hi u th c tr ng và ñánh giá th c ta nh m góp ph n gi i phóng s c m nh v t ch t, trí tu và tinh th n c a tr ng ñ xu t ki n ngh các gi i pháp thi t th c nh m thúc ñ y ng toàn dân t c, thúc ñ y công cu c ñ i m i, phát tri n nhanh và hi n ñ i d ng CNTT phát tri n hơn n a là r t c n thi t. Chính vì nh ng lý do hoá các ngành kinh t , tăng cư ng năng l c c nh tranh c a các doanh trên nên tôi ch n ñ tài: “Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin t i nghi p, h tr có hi u qu cho quá trình ch ñ ng h i nh p kinh t qu c các s thu c t nh Qu ng Nam” làm Đ tài t t nghi p th c s cho mình. t , nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a nhân dân, ñ m b o an ninh, qu c 2. M c tiêu nghiên c u phòng và t o kh năng ñi t t ñón ñ u ñ th c hi n th ng l i s nghi p Đ tài hư ng vào các v n ñ sau: công nghi p hoá, hi n ñ i hoá”. - T ng h p các v n ñ cơ s có liên quan ñ n CNTT và ng d ng ng d ng công ngh thông tin c a Qu ng Nam trong th i gian qua CNTT trong các cơ quan nhà nư c, ñ c bi t là các s trên ñ a bàn ñã nh n ñư c s quan tâm c a T nh u , y ban nhân dân (UBND) hành chính m t t nh c a Vi t Nam. t nh và các s , ban, ngành. Qu ng Nam ñã có nhi u ho t ñ ng tích - Tìm hi u th c tr ng ng d ng CNTT và ñánh giá các v n ñ còn c c, t o bư c chuy n bi n m i v nh n th c, hành ñ ng th c ti n ñ t n t i trong ng d ng CNTT t i các s trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam phát tri n và ng d ng CNTT trên ñ a bàn t nh ph c v s nghi p ñ i v i tri n khai các d ch v hành chính công cho các cơ quan công nghi p hoá, hi n ñ i hoá. Công tác tin h c hoá ho t ñ ng c a các chuyên môn c a UBDN c p t nh và ph c v ngư i dân và doanh cơ quan trong h th ng chính tr , các doanh nghi p và nhân dân ñã ñ t nghi p. ñư c m t s k t qu quan tr ng. Tuy nhiên, vi c ng d ng và phát - Trên cơ s ñó ñưa ra các gi i pháp nâng cao ng d ng CNTT t i tri n công ngh thông tin hi n nay v n chưa ñáp ng ñư c yêu c u, các s trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam trong d ch v hành chính công chưa kh ng ñ nh ñư c v trí mũi nh n, công c ph c v ñ c l c cho cho các cơ quan chuyên môn c a UBDN c p t nh và ph c v ngư i công cu c ñ i m i và phát tri n, th c hi n các m c tiêu kinh t xã h i dân và doanh nghi p. c a T nh. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u
- 5 6 Đ i tư ng nghiên c u c a ñ tài lu n văn là các n i dung ng d ng - Đ tài t p h p các v n ñ lý lu n khoa h c có liên quan ñ n vai CNTT trong ho t ñ ng c a cơ quan qu n lý hành chính ch c năng c a trò, nhu c u và các y u t tác ñ ng ñ n ng d ng CNTT trong qu n lý chính quy n ñ a phương c p t nh t i t nh Qu ng Nam. nhà nư c, ñ c bi t là nhà nư c ñ a phương c p t nh, ñ ng th i cung Ph m vi nghiên c u: V i ñ c trưng c a ng d ng công ngh thông c p m t cái nhìn t ng quát nh t v vi c ng d ng CNTT trong qu n lý tin ph c v t ch c tri n khai qu n lý nhà nư c c a chính quy n c p nhà nư c trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam như m t nghiên c u ñi n hình t nh hi n nay t i Vi t Nam và gi i h n th i gian, ñ tài gi i h n ph m v th c tr ng ng d ng CNTT trong qu n lý nhà nư c ñ a phương. vi nghiên c u là các bi u hi n c a n i dung ng d ng CNTT t i cơ - Các ñ xu t gi i pháp c a ñ tài hư ng ñ n vi c ñ y m nh ng quan chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh Qu ng Nam, c th là d ng CNTT nh m tri n khai ho t ñ ng c a chính quy n ñ a phương các s v i các ch c năng chuyên môn qu n lý nhà nư c quan tr ng hư ng m t cách hi u qu nh t, ph c v t t nh t cho m c tiêu phát c a t nh Qu ng Nam. Th c tr ng ng d ng CNTT ñư c ñánh giá tri n kinh t - xã h i c a t nh Qu ng Nam. Vì th , ñ tài có ý nghĩa trong th i gian t năm 2005 ñ n 2011. Các gi i pháp ñư c ñ xu t cho th c ti n ñ i v i UBND t nh Qu ng Nam và các t nh có ñi u ki n giai ño n 2011-2015. tương t . 4. Phương pháp nghiên c u 6. K t c u c a ñ tài - Các phương pháp thu th p tài li u, thông tin sau ñư c s d ng N i dung chính c a ñ tài g m 3 chương trong nghiên c u: Chương 1: Khái quát hóa các v n ñ chung v ng d ng công Tham kh o d li u c a Báo cáo ICT Vi t Nam Index 2009, ngh thông tin t i cơ quan qu n lý nhà nư c c p t nh. 2010. Chương 2: Đánh giá th c tr ng các n i dung ng d ng CNTT t i T ng h p các ngu n s li u thông qua các báo cáo, t ng k t các cơ quan này, ñánh giá nh ng y u t tác ñ ng ñ n vi c ng d ng c a B thông tin và Truy n thông, C c ng d ng CNTT, S này trong th i gian qua và rút ra các nh n ñ nh v nh ng thành công Thông tin và Truy n thông. và t n t i c a nó cùng v i các nguyên nhân ch y u là cơ s ñ ñ ra - Tìm ki m thông tin thông qua các phương ti n thông tin ñ i m c tiêu và gi i pháp ñ y m nh ng d ng CNTT trong th i gian chúng. Chương 3: Đ xu t các m c tiêu và gi i pháp c th , có tính kh - K t h p các phương pháp thu th p s li u ñ có d li u nghiên thi nh m ñ y m nh ng d ng CNTT ph c v công tác qu n lý hành c u và phân tích ñ y ñ . chính nhà nư c t i ñ a phương, ñáp ng yêu c u ph c v t t nh t, hi u 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài qu nh t d ch v hành chính nhà nư c và phù h p v i xu th chung c a th i ñ i công ngh thông tin hi n nay.
- 7 8 CHƯƠNG 1. 1.2. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ NG D NG CNTT T I CÁC CƠ CÁC V N Đ CHUNG V NG D NG CÔNG NGH QUAN CHUYÊN MÔN C A UBND C P T NH TRONG QU N THÔNG TIN T I CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯ C THU C UBND C P T NH TRONG QU N LÝ 1.2.1 Khái ni m ng d ng CNTT t i các cơ quan chuyên môn c a HÀNH CHÍNH NHÀ NƯ C UBND c p t nh trong qu n lý hành chính nhà nư c 1.1 KHÁI NI M CNTT VÀ Đ C ĐI M NGÀNH CÔNG NGH Trong h th ng cơ quan hành chính nhà nư c c a nư c ta hi n nay, THÔNG TIN UBND c p t nh là cơ quan hành pháp th c hi n ch c năng qu n lý 1.1.1 Khái ni m CNTT hành chính Nhà nư c ñ a phương. Đ tri n khai th c hi n nhi m v Theo lu t CNTT “công ngh thông tin là t p h p các phương pháp c a mình, UBND có các cơ quan chuyên môn th c hi n ch c năng khoa h c, các phương ti n và công c k thu t hi n ñ i - ch y u là k tham mưu, giúp UBND t nh th c hi n ch c năng qu n lý nhà nư c thu t máy tính và vi n thông - nh m t ch c, khai thác và s d ng có ñ a phương và th c hi n m t s nhi m v , quy n h n theo s u hi u qu các ngu n tài nguyên thông tin r t phong phú và ti m tàng quy n c a UBND và theo quy ñ nh c a pháp lu t. Cơ quan chuyên trong m i lĩnh v c ho t ñ ng c a con ngư i và xã h i. CNTT ph c v môn c p t nh là các s và tương ñương và các t ch c mang tính ñ c tr c ti p cho vi c c i ti n qu n lý Nhà nư c, nâng cao hi u qu c a thù riêng c a ñ a phương. Đ c trưng ho t ñ ng c a cơ quan chuyên các ho t ñ ng s n xu t, kinh doanh và các ho t ñ ng kinh t - xã h i môn là ch u s ch ñ o, qu n lý v t ch c, biên ch và công tác c a khác, t ñó góp ph n nâng cao ch t lư ng cu c s ng c a nhân dân. UBND t nh, ñ ng th i ch u s ch ñ o, ki m tra v nghi p v c a cơ CNTT ñư c phát tri n trên n n t ng phát tri n c a các công ngh Đi n quan chuyên môn c p trên. t - Tin h c - Vi n thông và t ñ ng hoá”. Hi u qu ho t ñ ng c a các cơ quan hành chính nhà nư c là m i Trong gi i h n nghiên c u c a ñ tài thì CNTT ñư c hi u là công tương tác quan h gi a k t qu thu ñư c (ñ u ra) sao cho t i ña so v i ngh hi n ñ i d a trên h th ng máy tính và vi n thông ñ khai thác, chi phí th c hi n k t qu ñó (ñ u vào) sao cho t i thi u. Cơ ch ho t s d ng thông tin m t cách có hi u qu nh t. ñ ng c a cơ quan hành chính nhà nư c ñư c th hi n qua hình sau: 1.1.2 Đ c ñi m ngành CNTT Ngành CNTT có các ñ c ñi m sau: Ngành công ngh có t c ñ phát tri n cao, vòng ñ i s n ph m ng n, chi phí nghiên c u và phát tri n ngành cao, tính tích h p cao, cơ s h t ng, ñ c bi t máy tính và thi t b vi n thông có vai trò ñ c bi t quan tr ng.
- 9 10 c p cho t ch c, cá nhân dư i hình th c các lo i gi y t có giá tr Đ u vào Đ u ra (d ch v +Bên ngoài: pháp lý trong các lĩnh v c mà cơ quan nhà nư c ñó qu n lý. V n hành: hành chính công) (thông tin, công - D ch v công tr c tuy n là: d ch v hành chính công và các d ch B trí nhân s , + Ph c v các cơ ngh , tài chính) quan hành chính v khác c a cơ quan nhà nư c ñư c cung c p cho các t ch c, cá nhân qu n lý ñi u + Bên trong (nhân hành thông tin, cùng c p, c p trên, trên môi trư ng m ng theo các m c ñ 1, 2, 3, 4. l c, trang b , ngân c p dư i. - H th ng m t c a ñi n t là m t ng d ng tin h c hóa các giao k thu t, tài sách, tài s n công) + Ph c v cho d ch gi a t ch c, cá nhân v i cơ quan hành chính nhà nư c và gi a chính ngư i dân và các cơ quan hành chính nhà nư c theo cơ ch “m t c a, m t c a liên doanh nghi p thông” ñ gi i quy t các th t c hành chính. Hình 1.1: Cơ ch ho t ñ ng c a các cơ quan hành chính nhà nư c 1.2.3 Vai trò ng d ng CNTT t i các cơ quan qu n lý hành chính ng d ng CNTT trong các ho t ñ ng c a cơ quan nhà nư c nh m nhà nư c c p t nh ph c v 02 lĩnh v c chính: Giúp tin h c hoá các quy trình nghi p v , xây d ng m t h th ng - ng d ng CNTT ph c v các cơ quan hành chính cùng c p, c p qu n lý, ñi u hành tác nghi p thông qua môi trư ng m ng; Chuy n trên, c p dư i (G2G), t p trung vào tin h c hóa các ho t ñ ng, quy ñ i thói quen làm vi c trên gi y t , tài li u gi y sang làm vi c trên trình nghi p v , ñáp ng nhu c u công tác t i m i cơ quan. Theo ñó có môi trư ng m ng thông qua các h th ng thông tin, nâng cao ch t m ts ng d ng G2G cơ b n như h th ng qu n lý văn b n và ñi u lư ng, hi u qu cho công tác ch ñ o ñi u hành và chuyên môn. T o hành, h th ng qu n lý thông tin, h th ng nghi p v cơ b n c n ñư c phong cách làm vi c hi n ñ i, năng ñ ng, ti t ki m ñư c th i gian, ưu tiên tri n khai theo hư ng hi u qu hơn và m r ng k t n i. công s c. Đ i m i phương th c qu n lý tài nguyên thông tin trong - ng d ng ph c v ngư i dân và doanh nghi p (G2B và G2C) là các cơ quan nhà nư c. Xây d ng môi trư ng làm vi c ñi n t gi a vi c hư ng t i vi c ph c v ngư i dân và doanh nghi p m t cách các cơ quan nhà nư c trên ph m vi toàn qu c, t o thói quen làm vi c thu n ti n nh t, t n ít công s c và th i gian nh t có th , thông qua h c a cán b , công ch c trên môi trư ng m ng. Nâng cao ch t lư ng th ng các d ch v hành chính công tr c tuy n m c ñ 2, 3,4 và các h cu c s ng cho các c ng ñ ng vùng sâu vùng xa, giúp cho chính ph th ng m t c a ñi n t . có th vươn t i các nhóm/c ng ñ ng thi u. Đ i m i phương th c - D ch v hành chính công là nh ng d ch v liên quan ñ n ho t cung c p thông tin và d ch v công cho ngư i dân và doanh nghi p. ñ ng th c thi pháp lu t, không nh m m c tiêu l i nhu n, do cơ quan T o ti n ñ hư ng ñ n xây d ng “chính quy n ñi n t ”. nhà nư c ho c t ch c, doanh nghi p ñư c y quy n có th m quy n
- 11 12 1.3. N I DUNG VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NG D NG CNTT Trang thông tin ñi n t c a cơ quan nhà nư c ph i ñư c xây d ng, T I CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN C A UBND C P T NH duy trì, nâng c p và c p nh t. TRONG QU N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯ C 1.3.1.3. Chu n b cơ s h t ng ph c v ng d ng công ngh thông 1.3.1 N i dung ng d ng công ngh thông tin t i các cơ quan tin chuyên môn c a UBND c p t nh - Cơ s h t ng thông tin: H t ng k thu t, H th ng thông tin và 1.3.1.1. Tri n khai các ng d ng CNTT ph c v các cơ quan hành cơ s d li u l n. chính cùng c p, c p trên, c p dư i trong ho t ñ ng c a các cơ quan - Cơ s d li u c a các cơ quan nhà nư c. chuyên môn thu c UBDN c p t nh 1.3.1.4. Phát tri n và s d ng ngu n nhân l c ph c v ng d ng S d ng ph n m m trong công tác qu n lý. S d ng thư ñi n t công ngh thông tin trong trao ñ i công vi c. Văn b n, tài li u, gi y m i chính th c trao Các cơ quan nhà nư c có chính sách phát tri n ngu n nhân l c ñ i gi a các cơ quan nhà nư c ñư c trao ñ i dư i d ng ñi n t . B o công ngh thông tin; Ưu ñãi nhân l c công ngh thông tin trong cơ ñ m d li u ñi n t ph c v h u h t các ho t ñ ng. S d ng h th ng quan nhà nư c; Biên ch cán b chuyên trách v công ngh thông tin qu n lý và ñi u hành công vi c trên m ng. ng d ng ch ký s trong 1.3.1.5. T ch c tri n khai, qu n lý công tác ng d ng công ngh g i nh n văn b n, thư ñi n t . Các cu c h p di n r ng ñư c th c hi n thông tin qua h i ngh truy n hình Năm 2002, nhà nư c ta ñã thành l p B Bưu chính Vi n thông 1.3.1.2. Tri n khai các ng d ng CNTT ph c v ngư i dân và nh m ñ m b o vi c ñ nh hư ng và qu n lý nhà nư c v ng d ng và doanh nghi p phát tri n CNTT; Năm 2007, ñã có quy t ñ nh thành l p B Thông tin C ng thông tin ñi n t ho c trang thông tin ñi n t cung c p ñ y và Truy n thông nh m ñ y m nh vi c phát tri n và ng d ng CNTT ñ thông tin theo Đi u 28 c a Lu t Công ngh thông tin; K ho ch trong môi trư ng tích h p ña d ng ngày nay, ng d ng CNTT tác ñ u th u, thông báo m i th u, k t qu ñ u th u, danh sách nhà th u, ñ ng m nh ñ n m i m t c a ñ i s ng; Năm 2008, thành l p Ban Ch các gói th u mua s m hàng hóa, xây l p và d ch v tư v n s d ng ñ o qu c gia v công ngh thông tin theo Quy t ñ nh s 343/QĐ-TTg v n nhà nư c ñư c th c hi n qua m ng; H sơ khai thu c a doanh ngày 02 tháng 4 năm 2008 c a Th tư ng Chính ph nghi p ñư c n p qua m ng. H sơ ñ ngh c p gi y phép xây d ng 1.3.2. Ch tiêu ñánh giá ng d ng CNTT t i các cơ quan chuyên ñư c n p qua m ng. Cung c p n i dung thông tin ñư c th c hi n theo môn c a UBDN c p t nh nguyên t c t o ñi u ki n cho ngư i dân ti p c n nhanh chóng, d dàng, tránh ph i cung c p nhi u l n cùng m t n i dung thông tin.
- 13 14 1.3.2.1. Nhóm ch tiêu ng d ng CNTT trong cung ng d ch v 1.4. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N VI C NG D NG CNTT công ph c v cơ quan hành chính cùng c p, c p trên, c p dư i T I CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN C A UBND C P T NH T l trung bình CBCC ñư c c p hòm thư ñi n t ; T l trung TRONG QU N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯ C bình CBCC s d ng thư ñi n t trong công vi c; T l trung bình - Nhân t th nh t: Khâu t ch c, qu n lý hành chính. thông tin ch ñ o ñi u hành ñơn v ñư c ñưa lên m ng; T l văn b n - Nhân t th hai: S hi u bi t ñ y ñ v th c tr ng, nh n th c, ñ n và ñi ñư c chuy n hoàn toàn trên môi trư ng m ng; T l cu c nhu c u ng d ng CNTT trong lĩnh v c qu n lý, hành chính nhà h p ñư c th c hi n tr c tuy n trên t ng s cu c h p di n r ng ñư c nư c. t ch c; Tri n khai các ng d ng cơ b n t i các CQNN; Xây d ng h - Nhân t th ba: Mô hình, h t ng k thu t toàn di n, th ng nh t th ng CSDL chuyên ngành cho các CQNN. trong xây d ng h th ng thông tin trong các cơ quan nhà nư c 1.3.2.2. Nhóm ch tiêu ng d ng CNTT trong cung ng d ch v - Nhân t th 4: Tài chính là m t trong nhân t quan tr ng trong công ph c v ngư i dân và doanh nghi p vi c tri n khai các ng d ng CNTT trong các cơ quan nhà nư c. T l ñơn v có website/c ng thông tin ñi n t ; T l trung bình d ch v công tr c tuy n/T ng s d ch v công; Đánh giá x p h ng cung c p thông tin trên trang thông tin ñi n t . 1.3.2.3. Nhóm ch tiêu v trang b cơ s v t ch t, k thu t ph c v cho vi c tri n khai ng d ng CNTT T l trung bình máy tính/CBCC trong các CQNN; S lư ng máy ch ; T l trung bình máy tính k t n i n i b trong các; T l trung bình máy tính k t n i Internet băng r ng. 1.3.2.4. Nhóm ch tiêu ñ m b o ngu n nhân l c cho vi c cho vi c tri n khai ng d ng CNTT T l trung bình CBCC bi t s d ng máy tính trong công vi c; T l cán b có b ng ñ i h c ho c cao ñ ng CNTT chuyên trách; T l cán b có b ng ñ i h c ho c cao ñ ng CNTT tr lên.
- 15 16 CHƯƠNG 2. 2.2.2 Th c tr ng ng d ng CNTT trong cung ng d ch v công TH C TR NG NG D NG CNTT T I CÁC S ph c v ngư i dân và doanh nghi p THU C T NH QU NG NAM 100% các s xây d ng trang thông tin ñi n t ; Các s ñã xây d ng 2.1. M T S Đ C TRƯNG C A H TH NG CƠ QUAN HÀNH ñư c các trang thông tin h tr doanh nghi p; Tích h p cung c p các CHÍNH T NH QU NG NAM d ch v công tr c tuy n theo các m c ñ 3 trên trang thông tin ñi n t Theo Ngh ñ nh c a Chính ph s 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng c a S K ho ch và Đ u tư; Xây d ng và tích h p ng d ng chương 02 năm 2008 thì t nh Qu ng Nam có 18 ñơn v chuyên môn. Tính ñ n trình m t c a ñi n t trên trang thông tin ñi n t c a s Thông tin và cu i năm 2010 thì s lư ng cán b công ch c các s là 730 ngư i, s Truy n thông. Đánh giá x p h ng trang thông tin ñi n t c a các s ; lư ng th t c hành chính là 1018/1662 (T ng s th t c hành chính T ng s th t c hành chính c a các s là 1018 th t c chi m 61,3% th c a t nh). H u h t các ñơn v s ñang ñóng v trí trung tâm thành t c hành chính c a t nh (th t c hành chính t nh 1662 th t c) ñã ñư c ph r t thu n l i cho vi c tri n k t n i các h th ng m ng LAN c a các s cung c p trên m ng thông qua trang tin ñi n t c a các s trong các s thành h th ng m ng WAN . ñó m c ñ 1 là 445 th t c chi m t l 43,7%, m c ñ 2 là 567 th t c 2.2. TH C TR NG N I DUNG NG D NG CNTT T I CÁC S chi m 55,7%, m c ñ 3 là 06 th t c chi m t l r t th p 0,59%. THU C T NH QU NG NAM TH I GIAN QUA 2.2.3. Th c tr ng chu n b cơ s h t ng ph c v ng d ng công 2.2.1. Th c tr ng ng d ng CNTT trong cung ng d ch v công ngh thông tin ph c v cơ quan hành chính cùng c p, c p trên, c p dư i - T l máy tính/CBCC; T l máy tính k t n i n i b và k t n i - Trung bình m c t l cán b công ch c, viên ch c ñư c c p h p internet chi m t l cao th hi n như sau: S lư ng máy tính 683 thư ñi n t các s là 93% ; T l trung bình CBCC các s thư ng máy/710 CBCC ñ t 96,2% cao so v i t l trung bình toàn qu c so xuyên s d ng h p thư ñi n t trong công vi c là 55% so v i t l v i t l trung bình toàn qu c MT/CBCCVC trong các CQNN là trung bình CBCC các t nh s d ng thư ĐT trong công vi c là 46,4%; 31,%; T l s máy có k t n i n i b ñ t t l cao là 69,9% và t l T l thông tin ñi u hành ñư c ñưa lên m ng ñ t t l trung bình ñ t máy tính có k t n i Interner băng thông r ng là 94,3% so v i t l 69,9% ; T l trung bình văn b n ñi và ñ n ñư c chuy n hoàn toàn trung bình toàn qu c MT k t n i Internet băng r ng trong các CQNN trên môi trư ng m ng còn th p ñ t 32%, t l cao nh t là 80% và th p là 73,5. Xây d ng CSDL so v i m c tiêu ñ t ra trong Quy ho ch nh t là 15%; T l cu c h p ñư c th c hi n tr c tuy n trên t ng s CNTT c a t nh còn quá th p ch ñ t 6,67; T l s d ng PM Qu n lý cu c h p di n r ng ñư c t ch c r t th p 0,62%. văn b n ñi u hành trên môi trư ng m ng 50% so v i t l trung bình toàn qu c 46,3%, 17% ñơn v s d ng PM qu n lý tài s n th p so v i
- 17 18 t l trung bình toàn qu c 37,9%, 11% ñơn v s d ng PM qu n lý 2.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG thanh tra, khi u n i t cáo, 6% ñơn v s d ng PM m t c a so v i t 2.3.1 K t qu ñ t ñư c l trung bình toàn qu c 8,8% và 100% các ñơn v chưa ng d ng ch Các s thu c t nh Qu ng Nam ñang bư c ñ u hình thành n n t ng ký s . c a “chính ph ñi n t ”. 2.2.4 Th c tr ng phát tri n và s d ng ngu n nhân l c ph c v 2.3.2 H n ch ng d ng công ngh thông tin - Vi c ng d ng công ngh thông tin chưa có tính h th ng - Đã ñào t o 900 lư t h c viên v i t ng s 32 l p ; S cán b công - Kinh phí ñ u tư ng d ng CNTT còn r t h n ch ch c bi t s d ng máy tính trong công vi c ñ t t l cao 96% so v i - H t ng công ngh thông tin m i ch ñư c ñ u tư ban ñ u ch tiêu trung bình toàn qu c là 76,4%; S cán b có b ng ñ i h c - V n ñ an toàn, an ninh thông tin chưa ñư c quan tâm ñúng m c. ho c cao ñ ng CNTT trên t ng s cán b công ch c là 7,0%; T l - Chính sách ñãi ng ñ i v i cán b chuyên trách công ngh thông cán b chuyên trách CNTT là 2,11% so v i t l trung bình toàn qu c tin chưa th a ñáng cán b CNTT chuyên trách là 0,6%. 2.2.5 Th c tr ng tri n khai, qu n lý công tác ng d ng công ngh thông tin - Thành l p Ban Đi u hành Đ án 112; thành l p S Bưu chính, Vi n thông (nay là S Thông tin và Truy n thông), thành l p Trung tâm Công ngh thông tin và Truy n thông Qu ng Nam, Ch th s 18/2006/CT-UBND v vi c ñ y m nh phát tri n Bưu chính,Vi n thông và Công ngh thông tin trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam;Ngh quy t s 81/2007/NQ-HĐND v phát tri n Công ngh thông tin t nh Qu ng Nam ñ n năm 2015; Phê duy t Quy ho ch phát tri n ngành công ngh thông tin t nh Qu ng Nam giai ño n ñ n năm 2020; Phê duy t d án H tr kinh phí cho 40 trang thông tin ñi n t s , ban ngành trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam. Phê duy t d án H i ngh truy n hình t nh; thành l p Ban Ch ñ o CNTT t nh
- 19 20 CHƯƠNG 3. - Ph c p tin h c cho 100% CBCC t i các s . GI I PHÁP Đ Y M NH NG D NG CNTT T I CÁC 3.1.2.2. Đ i v i ng d ng CNTT ph c v ngư i dân và doanh S THU C T NH Q U NG NAM nghi p 3.1. M C TIÊU VÀ K HO CH NG D NG CNTT T I CÁC S - 100% các s có Trang thông tin ñi n t riêng ho c Trang thành THU C T NH QU NG NAM ph n c a C ng Thông tin ñi n t t nh v i ñ y ñ thông tin theo quy 3.1.1. M c tiêu t ng quát ñ nh t i Đi u 28 c a Lu t Công ngh thông tin và cung c p 100% d ch 3.1.2 M c tiêu c th v công tr c tuy n m c ñ 2 và t i thi u cung c p ñ t 15% d ch v 3.1.2.1. Đ i v i ng d ng CNTT ph c v các cơ quan hành chính hành chính công tr c tuy n m c ñ 3 cùng c p, c p trên, c p dư i c a UBDN c p t nh. - 30% s h sơ ñ ngh c p gi y phép ñư c n p qua m ng. - 70% các văn b n, tài li u chính th c trao ñ i gi a các s ñư c - Trên 90% các s có ng d ng CNTT ph c v công tác chuyên th c hi n qua m ng. môn t i b ph n “m t c a”. - Trên 90% các s ng d ng h th ng qu n lý văn b n và ñi u hành 3.2. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N VI C NG D NG CNTT ph c v ho t ñ ng chuyên môn c a ñơn v . T I CÁC S THU C T NH QU NG NAM TH I GIAN T I - Ti p t c nâng c p, hoàn thi n h th ng thư ñi n t c a t nh v - Nh n th c và hi u bi t tính năng, ch c năng k thu t, tăng cư ng ñ m b o an toàn, an ninh - C i cách hành chính. thông tin. T l trung bình cán b , công ch c các s d ng thư ñi n t - H p tác gi a các cơ quan thư ng xuyên trong công vi c là 95% và 100% cán b công ch c - Đào t o và thay ñ i các k năng cán b công ch c. ñư c c p l i h p thư ñi n t có ñuôi là @quangnam.gov.vn. 3.3. CÁC GI I PHÁP Đ Y M NH NG D NG CNTT T I CÁC - Đ m b o t l trung bình máy tính trên cán b , công ch c t i các S THU C T NH QU NG NAM s là trên 97%. 3.3.1. Hoàn thi n k ho ch th c hi n ng d ng CNTT - 100% cơ quan nhà nư c có ng d ng CNTT ph c v qu n lý 3.3.1.1. ng d ng CNTT ph c v các cơ quan hành chính cùng CBCC, qu n lý công s n và ngân sách. c p, c p trên, c p dư i c a UBDN c p t nh. - Xây d ng và hình thành trên 30 cơ s d li u tr ng ñi m ph c v Xây d ng h p thư ñi n t t nh có ñuôi @quangnam.gov.vn; Xây cho các ng d ng CNTT có liên quan. d ng và tri n khai các ph n m m chuyên ngành ph c v công vi c tùy - 100% các s tham gia vào h th ng m ng truy n s li u chuyên theo ch c năng, nhi m v c a m i S ; Tăng cư ng làm vi c qua môi dùng chính ph . trư ng m ng, h n ch ñ n m c th p vi c s d ng và g i công văn
- 21 22 b ng văn b n gi y; Phát tri n các ng d ng nâng cao hi u qu qu n lý 3.3.3. Gi i pháp t ch c n i b và các ng d ng chuyên ngành ph c v công tác nghi p v Ki n toàn t ch c và tăng cư ng ho t ñ ng c a Ban Ch ñ o CNTT khác theo ñ c thù c a m i cơ quan; Phát tri n h th ng qu n lý thông Qu ng Nam, ñ xu t cho t nh các chính sách khuy n khích ñ u tư, các tin t ng th t i các cơ quan, ñơn v trên ñ a bàn t nh. d án ng d ng CNTT trên ñ a bàn t nh, ch ñ o ñi u ph i ñ ng b 3.3.1.2. ng d ng CNTT ph c v ngư i dân và doanh nghi p các ng d ng CNTT l n; nâng cao vai trò, trách nhi m c a ngư i Nâng c p C ng thông tin ñi n t c a các s , tăng t l cung c p ñ ng ñ u cũng như lãnh ñ o công ngh thông tin c a các s ; Trong d ch v công tr c tuy n m c ñ 2 và m c ñ 3 ñ n ngư i dân và năm 2012, các s s m rà soát l i tình hình ng d ng CNTT t i cơ doanh; Tri n khai ng d ng công ngh thông tin hi u qu , toàn di n quan, ñơn v , trên cơ s ñó xây d ng k ho ch b o dư ng, nâng c p t i b ph n m t c a; Xây d ng các kênh thông tin trao ñ i gi a chính các ng d ng CNTT. quy n và ngư i dân. 3.3.4. Gi i pháp môi trư ng chính sách 3.3.2. Gi i pháp tri n khai Xây d ng và ban hành các quy ñ nh v trao ñ i, qu n lý và ñi u Đ i v i gi i pháp này thì UBND t nh Qu ng Nam giao cho cơ hành b ng văn b n ñi n t , tăng cư ng chia s thông tin qua m ng quan chuyên môn là S Thông tin và Truy n thông - Xác ñ nh mô trong các cơ quan hành chính nhà nư c. B o ñ m t n d ng tri t ñ h hình ng d ng công ngh thông tin dùng chung ñi n hình ñ ph bi n t ng k thu t ñư c trang b ñ trao ñ i các văn b n ñi n t gi a các cơ và tri n khai nhân r ng cho toàn t nh; Đ ñ m b o tri n khai ñúng s quan hành chính nhà nư c; Ban hành và hư ng d n tri n khai các quy lư ng CSDL ñáp ng Quy ho ch CNTT ñã ñư c phê duy t trên ñ a ñ nh v an toàn, an ninh thông tin; các quy chu n, tiêu chu n v ng bàn t nh Qu ng Nam thì ngay trong năm 2012 thì các s t nh Qu ng d ng CNTT trong ho t ñ ng ng d ng công ngh thông tin c a cơ Nam c n phân lo i d li u theo nhóm d li u dùng chung, d li u n i quan hành chính nhà nư c; Xây d ng và ban hành quy ñ nh ưu tiên b , d li u cá nhân t p trung lưu tr trên h th ng máy ch c a ñơn v biên ch cán b ; chính sách ưu ñãi thích h p cho cán b , công ch c và các thi t b lưu tr khác; S Thông tin và Truy n thông Qu ng chuyên trách v công ngh thông tin cho các cơ quan hành chính nhà Nam, ti n hành l p và xây d ng d án trang b H th ng thư ñi n t nư c phù h p v i tình hình th c ti n c a t nh Qu ng Nam; Ban hành c a t nh trong năm 2012; T p trung tri n khai các ng d ng CNTT và hoàn thi n các văn b n, chính sách quy ñ nh v tài chính ñ m b o trong th i gian t i nh m c i ti n quy trình qu n lý, ñi u hành, cung và phù h p v i ñ c thù ng d ng CNTT như b o ñ m ngu n kính phí c p ñư c nhi u d ch v công cho ngư i dân, t o ra m t chính quy n cho ng d ng CNTT trong k ho ch ngân sách hàng năm, hư ng d n minh b ch, môi trư ng thu n l i cho ngư i dân và doanh nghi p. qu n lý ñ u tư cho ng d ng CNTT; C th hóa chính sách mua s m, s d ng trang thi t b và d ch v CNTTc a các cơ quan. Khuy n khích
- 23 24 s d ng các s n ph m và d ch v CNTT c a các doanh nghi p thu c phong trào thi ñua, bình xét khen thư ng; S Thông tin và Truy n t nh nói riêng và thu c Vi t Nam nói chung.Ban hành qui ch v ng thông ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh xây d ng các phương d ng CNTT n i b c a cơ quan mình; C th hoá chính sách t o pháp ñánh giá khoa h c v các ng d ng CNTT phù h p ñi u ki n ngu n thông tin và chu n hoá thông tin, chia s , trao ñ i thông tin d th c t t i các cơ quan hành chính nhà nư c và ñưa ra ñ nh hư ng ng dàng, an toàn và an ninh. d ng công ngh thông tin c a t nh. 3.3.5. Gi i pháp nâng cao nh n th c v CNTT 3.3.7. Gi i pháp nghiên c u, xây d ng, ng d ng và chuy n giao Đ y m nh công tác tuyên truy n nh m nâng cao hi u bi t, nh n công ngh th c và các l i ích trong vi c xây d ng Chính ph ñi n t cho cán b , Đ i v i ph n m m qu n lý văn b n và ñi u hành tác nghi p, ph n công ch c, ngư i dân và doanh nghi p. Vi c nâng cao nh n th c c a m m 1 c a ñi n t , do Trung tâm CNTT – TT Qu ng Nam ñã ñư c ngư i dân trên ñ a bàn t nh hoàn toàn có th th c hi n ñư c các tri n khai các s c n ph i ñư c nâng c p và b sung các tính năng ñi m bưu ñi n văn hóa xã trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam; Nâng cao ti n ích hơn. UBND t nh Qu ng Nam và S Thông tin – Truy n thông ch t lư ng, hi u qu và ña d ng hóa các hình th c quy mô tuyên b trí kinh phí cho Trung tâm CNTT-TT trong vi c ñ u tư nghiên c u, truy n, thông tin, ph bi n ki n th c v CNTT và xã h i thông tin h p tác chuy n giao công ngh nh m ti p c n công ngh ti n ti n thông qua truy n hình và các phương ti n thông tin ñ i chúng khác, nhanh chóng; S thông tin và Truy n thông Qu ng Nam t ch c ph i k t h p v i các chương trình h i th o, các chương trình ñào t o ph h p v i các s trên ñ a bàn t nh tri n khai các ho t ñ ng tìm hi u th c c p, b i dư ng v CNTT; H ng năm S Thông tin và Truy n thông t mô hình phát tri n Chính quy n ñi n t thành công t i t nh, thành Qu ng Nam t ch c t các chương trình h i th o, các l p t p hu n v i ph trong nư c như Thành ph H Chí Minh, thành ph Đà N ng. hình th c, n i dung thông tin thích h p cho lãnh ñ o các c p v chi n 3.3.8. Gi i pháp tài chính lư c và chính sách CNTT c a các nư c, v xu hư ng phát tri n, nh Ưu tiên b trí ñ kinh phí ñ th c hi n k ho ch, s d ng t nhi u hư ng, t m quan tr ng và kh năng ng d ng CNTT h tr các lĩnh ngu n v n; Các s nâng cao m c thu nh p cho nh ng cán b chuyên v c và ho t ñ ng; trách c a ñơn v b ng cách ch ñ ng trích m t ph n kinh phí t ngu n 3.3.6. Gi i pháp tăng cư ng các ho t ñ ng giám sát, ñánh giá kinh phí s nghi p c a ñơn v thông qua các kho n ti t ki m hành Ban Ch ñ o CNTT c a t nh và S Thông tin và truy n thông chính t hi u qu ng d ng CNTT ñem l i; UBND t nh ban hành cơ thư ng xuyên ki m tra, ñánh giá tình hình ng d ng công ngh thông ch , ñ nh m c v qu n lý ñ u tư ng d ng công ngh thông tin trong tin trong các cơ quan hành chính nhà nư c ñ có nh ng gi i pháp thúc các cơ quan hành chính nhà nư c phù h p v i qui ñ nh chung c a nhà ñ y k p th i. Đ ng th i xem xét ñưa tiêu chí ng d ng CNTT vào các nư c và tình hình th c t trên ñ a bàn t nh.
- 25 26 K T LU N VÀ KI N NGH - Đ ngh S Thông tin và Truy n thông phát huy hơn n a vai trò qu n lý nhà nư c trong CNTT. Đ ñ m b o cho vi c ñ y m nh ng d ng và phát tri n CNTT - Đ ngh Ban Ch ñ o CNTT c n phát huy hơn n a vai trò tham nh m làm t t công tác qu n lý nhà nư c, ñáp ng yêu c u ph c v và mưu UBND t nh cơ ch chính sách và các bi n pháp ñ th c hi n có phát tri n kinh t - xã h i c a t nh Qu ng Nam nói riêng và ñ t nư c hi u qu các chương trình, k ho ch, ñ án, d án tr ng ñi m v ng nói chung, ñ tài ñưa ra nh ng ki n ngh ñ i v i các c p các ngành t d ng và phát tri n CNTT trên ñ a bàn t nh Qu ng Nam. Trung ương ñ n ñ a phương: - Đ ngh các S bám sát Quy ho ch CNTT và k ho ch h ng năm Đ i v i Trung ương: ñã ñư c UBND t nh phê duy t. - B Thông tin và Truy n thông s m làm vi c th ng nh t v i B N i v và các B ngành liên quan, ban hành chu n ki n trúc v xây d ng h th ng m t c a ñi n t . Đ m b o phù h p v i ñ nh hư ng chung v c i cách hành chính. - Nâng cao hi u qu c a Ban ch ñ o Qu c gia, Ban ñi u hành liên ngành v ng d ng CNTT. Đ i v i Đ a phương: - UBND t nh ki n ngh chính ph s m b sung m c l c chi CNTT, chi s nghi p phát tri n CNTT. - UBND t nh ch ñ ng trích m t ph n kinh phí thư ng xuyên t ngu n chi cho s nghi p khoa h c công ngh h ng năm chuy n cho CNTT. - UBND t nh b sung tiêu chí ng d ng CNTT ñ ñánh giá thi ñua khen thư ng h ng năm. - Đ ngh S Thông tin và Truy n thông h ng năm có s ñi u ch nh k ho ch và ñi u ch nh Quy ho ch CNTT ñ phát tri n ñúng và phù h p v i tình hình th c t .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LUẬN VĂN: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý của chính quyền tỉnh An Giang
126 p | 314 | 128
-
Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Ứng dụng Công nghệ thông tin trong cải cách hành chính tại Ủy ban nhân dân huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
125 p | 323 | 67
-
Luận văn: Thực trạng và một số kiến nghị đẩy mạnh ứng dụng thanh toán diện tử ở Trung tâm Thông tin Thương mại
28 p | 164 | 25
-
Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Ứng dụng công nghệ thông tin tại các Sở thuộc tỉnh Quảng Nam trong điều kiện hiện đại hóa hành chính
117 p | 156 | 22
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đẩy mạnh ứng dụng Công nghệ thông tin trong công tác quản lý và điều hành Văn phòng cấp ủy tại Đảng bộ Tỉnh Nam Định
113 p | 140 | 21
-
Luận án Tiễn sĩ Kinh tế: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý các trường Đại học ngoài công lập
200 p | 42 | 16
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng công nghệ thông tin trong Quản lý tại Tổng Công ty Thăm dò và Khai thác Dầu khí - PVEP
25 p | 95 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng marketing điện tử (e-marketing) nhằm thu hút khách quốc tế trong các doanh nghiệp du lịch tại Tp. Hồ Chí Minh đến năm 2020
126 p | 35 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính tại Uỷ ban nhân dân huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
116 p | 52 | 10
-
Tóm tắt Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân quận 3- Tp. Hồ Chí Minh
26 p | 64 | 10
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết công việc tại cơ quan Bộ Y tế
26 p | 47 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Năng lực công chức Văn thư trong các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
113 p | 12 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản trị văn phòng của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang
15 p | 55 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin tại các sở thuộc tỉnh Quảng Nam
96 p | 15 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý các dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
136 p | 23 | 4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế Phát triển: Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin tại các sở thuộc tỉnh Quảng Nam
24 p | 17 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Bồi dưỡng công chức cấp xã đáp ứng yêu cầu xây dựng chính quyền điện tử hướng tới chính quyền số tại huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
98 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn