intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: Giả pháp hoàn thiện quy trình kiểm toán tài sản cố định trong Kiểm toán báo cáo Tài chính tại Cty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

167
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng với sự biến chuyển nền kinh tế của từng quốc gia trong từng khu vực trên thế giới, Việt Nam đang khẳng định vị thế của mình trên thương trường quốc tế. Hòa mình vào nền kinh tế khu vực và nền kinh tế thế giới thì Việt Nam có những thời cơ mới và những thách thức mới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: Giả pháp hoàn thiện quy trình kiểm toán tài sản cố định trong Kiểm toán báo cáo Tài chính tại Cty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN H QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH C TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TE TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DFK VIỆT NAM NGÀNH : KẾ TOÁN U CHUYÊN NGÀNH : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN H GVHD : THS. TRỊNH NGỌC ANH SVTH : TRẦN BÙI NAM LỚP : 08DKT2 MSSV : 0854030174 TP. HỒ CHÍ MINH – 2012
  2. Khoa: Kế toán – Tài chính – Ngân hàng PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……): (1)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................ (2)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................ (3)........................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................ Ngành : .............................................................................................................. Chuyên ngành : .............................................................................................................. 2. Tên đề tài : ...................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Các dữ liệu ban đầu : .................................................................................................... .......................................................................................................................................... H .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 4. C Các yêu cầu chủ yếu : .................................................................................................... .......................................................................................................................................... TE .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 5. Kết quả tối thiểu phải có: U 1) ...................................................................................................................................... 2) ...................................................................................................................................... 3) ...................................................................................................................................... H 4) ...................................................................................................................................... Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Chủ nhiệm ngành Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) ThS. Trịnh Ngọc Anh Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
  3. LỜI CAM ĐOAN  Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong đồ án tốt nghiệp này được thực hiện tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam, không sao chép ấbt kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. H TP. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2012 C TE Trần Bùi Nam U H
  4. LỜI CẢM ƠN  Để đồ án tốt nghiệp được hoàn thành tốt đẹp, trước hết tôi xin gửi lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn sâu sắc đến Ban Giám Hiệu và quý Thầy Cô trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM đã hướng dẫn và truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt bốn năm học tập và nghiên cứu tại trường. Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Cô – ThS. Trịnh Ngọc Anh đã quan tâm giúp đỡ, lên kế hoạch H hướng dẫn cụ thể để tôi hoàn thành một cách tốt nhất chuyên đề tốt nghiệp trong thời gian qua. C Bên cạnh đó, tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban Tổng Giám Đốc Công ty TE TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam và toàn thể Anh Chị Kiểm toán viên trong Công ty đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ trong suốt thời gian làm việc, tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể tiếp xúc với công việc kiểm toán thực tế tại các đơn vị, học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm và kiến thức chuyên ngành bổ ích cho bản thân. Điều này có ý nghĩa quan U trọng cho tôi trong việc hoàn thành tốt chuyên đề tốt nghiệp này, đồng thời tạo hành trang ban đầu để tôi có thể tự tin bước vào nghề nghiệp sau này. H Sau cùng, bằng tất cả tấm lòng và tình cảm của mình, tôi xin gửi đến các Thầy Cô trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM cùng toàn thể Anh Chị Kiểm toán viên Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam lời chúc sức khỏe và thành công trong công việc. Sinh viên thực hiện Trần Bùi Nam
  5. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN  .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. H .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. C .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TE .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. U .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. H .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TP. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2012
  6. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN  .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. H .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. C .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TE .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. U .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. H .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TP. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 2012
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH MỤC LỤC  Lời mở đầu ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG I – LÝ LUẬN CHUNG VỀ KIỂM TOÁN TSCĐ TRONG KIỂM TOÁN BCTC 1.1. Lý luận chung về kiểm toán BCTC ................................................................ 4 1.1.1. Khái niệm kiểm toán BCTC .................................................................. 4 H 1.1.2. Mục tiêu kiểm toán BCTC ..................................................................... 4 C 1.1.3. Đối tượng kiểm toán BCTC ................................................................... 4 1.2. Lý luận chung về kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC ........................ 5 TE 1.2.1. Khái quát về khoản mục TSCĐ ............................................................. 5 1.2.1.1. Khái niệm và vai trò của TSCĐ ................................................ 5 U 1.2.1.2. Đặc điểm TSCĐ ........................................................................ 5 1.2.1.3. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ ...................................................... 6 H 1.2.1.4. Phân loại TSCĐ ........................................................................ 8 1.2.1.5. Xác định nguyên giá TSCĐ ....................................................... 9 a. Xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình ................................... 10 b. Xác định nguyên giá TSCĐ vô hình ..................................... 12 c. Xác định nguyên giá TSCĐ thuê tài chính ............................ 13 d. Thay đồi nguyên giá TSCĐ ................................................... 13 1.2.1.6. Tổ chức công tác kế toán TSCĐ ............................................. 14 a. Hệ thống chứng từ sổ sách kế toán ....................................... 14 SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang i
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH b. Hệ thống tài khoản kế toán.................................................... 14 1.2.2. Mục tiêu kiểm toán TSCĐ ................................................................... 15 1.2.3. Nhiệm vụ kiểm toán TSCĐ .................................................................. 16 1.2.4. Những sai sót thường được phát hiện khi kiểm toán TSCĐ ............. 17 1.3. Chương trình kiểm toán mẫu do VACPA ban hành .................................. 18 1.3.1. Lập kế hoạch kiểm toán....................................................................... 18 1.3.1.1. Xem xét và chấp nhận khách hàng ........................................ 19 1.3.1.2. Hợp đồng hay Thư hẹn kiểm toán ......................................... 20 H 1.3.1.3. Kiểm tra tính độc lập của KTV ............................................. 21 1.3.1.4. Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị về kế hoạch kiểm toán ... 22 C 1.3.1.5. Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động .................... 23 TE 1.3.1.6. Tìm hiểu chính sách kế toán và chu trình KD quan trọng .... 24 1.3.1.7. Phân tích sơ bộ BCTC ........................................................... 25 1.3.1.8. Đánh giá chung về HTKSNB của đơn vị ............................... 26 U 1.3.1.9. Trao đổi với BGĐ và ban kiểm soát về gian lận ................... 27 H 1.3.1.10. Xác định mức trọng yếu ........................................................ 28 1.3.1.11. Xác định phương pháp chọn mẫu, cỡ mẫu............................ 31 1.3.2. Thực hiện kiểm toán ............................................................................ 32 1.3.2.1. Kiểm tra HTKSNB ................................................................. 32 1.3.2.2. Chương trình kiểm toán ........................................................ 33 1.3.2.3. Soát xét tổng hợp khác .......................................................... 39 a. Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan . 39 b. Soát xét các bút toán tổng hợp .............................................. 40 SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang ii
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH c. Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm tài chính ............. 41 d. Soát xét giao dịch với các bên liên quan ............................... 41 e. Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính .. 42 f. Kiểm tra các thông tin khác trong tài ệu li có BCTC đã được kiểm toán ............................................................................... 42 g. Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các cam kết........................ 43 h. Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót ......................................................................................... 44 1.3.3. Kết thúc kiểm toán ............................................................................... 44 H 1.3.3.1. Soát xét, phê duyệt và phát hành BCKT ................................ 44 C a. Phê duyệt và phát hành Báo cáo kiểm toán và Thư quản lý . 44 b. Soát xét chất lượng của thành viên BGĐ độc lập ................. 45 TE c. Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết ........................................... 45 1.3.3.2. Báo cáo tài chính và Báo cáo kiểm toán ............................... 46 U a. Báo cáo kiểm toán ................................................................. 46 b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trước và sau điều chỉnh.............. 47 H c. Các bút toán điều chỉnh – Các bút toán không điều chỉnh .... 47 1.3.3.3. Tổng hợp kết quả kiểm toán .................................................. 48 a. Tổng hợp kết quả kiểm toán .................................................. 48 b. Các vấn đề cần giải quyết trước khi phát hành BCKT ......... 48 1.3.3.4. Thư giải trình của BGĐ khách hàng ..................................... 49 SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang iii
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH CHƯƠNG II – THỰC TRẠNG ÁP DỤNG QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DFK VIỆT NAM VÀO CÔNG TY CỔ PHẦN ABC 2.1. Tổng quan về Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam ......................... 52 2.1.1. Tư cách pháp nhân của Công ty ......................................................... 52 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty .......................................... 53 2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý, hoạt động .................................... 53 2.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 55 H 2.1.5. Hoạt động cung cấp dịch vụ của Công ty ........................................... 56 C 2.1.6. Các khách hàng chủ yếu ..................................................................... 59 2.1.7. Phương hướng và mục tiêu hoạt động ............................................... 60 TE 2.2. Thực trạng áp dụng quy trình kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam vào Công ty Cổ phần ABC ............................................................................................. 61 U 2.2.1. Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán ............................................................. 62 H 2.2.1.1. Lập kế hoạch kiểm toán ....................................................... 62 a. Thu thập thông tin khách hàng .............................................. 62 b. Tìm hiểu HTKSNB của khách hàng...................................... 65 c. Đánh giá mức trọng yếu và rủi ro .......................................... 67 2.2.1.2. Thiết kế chương trình kiểm toán ............................................. 71 2.2.2. Thực hiện kiểm toán ............................................................................ 74 2.2.2.1. Thực hiện các thử nghiệm kiểm soát ...................................... 74 2.2.2.2. Thực hiện thủ tục phân tích .................................................... 74 SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang iv
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH 2.2.2.3. Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết .......................................... 77 a. Kiểm tra số dư đầu kỳ các TK TSCĐ ................................... 77 b. Kiểm tra các nghiệp vụ tăng trong kỳ của TSCĐ ................. 79 c. Kiểm tra các nghiệp vụ giảm trong kỳ của TSCĐ ................ 80 d. Kiểm tra số dư cuối kỳ các TK TSCĐ .................................. 80 e. Kiểm tra TK chi phí khấu hao TSCĐ .................................... 81 f. Kiểm tra các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu ............ 84 g. Xem xét việc trình bày và công bố trên BCTC ..................... 84 H 2.2.3. Kết thúc kiểm toán ............................................................................... 84 2.2.3.1. Soát xét các giấy tờ làm việc của KTV ................................... 84 C 2.2.3.2. Tổng hợp kết quả và phát hành báo cáo kiểm toán ................ 85 TE CHƯƠNG III – MỘT SỐ NHẬN ĐỊNH VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM U ỂM TOÁN TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH KI DFK VIỆT NAM H 3.1. Nhận định chung ............................................................................................ 89 3.1.1. Nhận định về Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam ................. 89 3.1.1.1. Thuận lợi ................................................................................. 89 3.1.1.2. Khó khăn ................................................................................. 91 3.1.2. Nhận định về quy trình kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam ......................................... 92 3.1.2.1. Ưu điểm ................................................................................... 93 SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang v
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH 3.1.2.2. Hạn chế ................................................................................... 94 3.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC tại Công ty TNHH DFK Việt Nam ................................................... 96 3.2.1. Giải pháp đối với những khó khăn của Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam ..................................................................................... 96 3.2.2. Giải pháp đối với những hạn chế trong quy trình kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam . .............................................................................................................. 97 Lời kết .................................................................................................................... 101 H Danh mục tài liệu tham khảo .............................................................................. 102 Phụ lục tham khảo C TE U H SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang vi
  13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT  STT VIẾT TẮT DIỄN GIẢI 1 BCKT Báo cáo kiểm toán 2 BCTC Báo cáo tài chính 3 BGĐ Ban Giám đốc H 4 CP Cổ phần 5 GTGT Giá trị gia tăng 6 HTKSNB C Hệ thống kiểm soát nội bộ 7 KT Kiểm toán TE 8 KTV Kiểm toán viên 9 MMTB Máy móc thiết bị 10 NC, VKT Nhà cửa, vật kiến trúc U 11 PTVT, TD Phương tiện vận tải, truyền dẫn H 12 TK Tài khoản 13 TSCĐ Tài sản cố định 14 T/B Bảng cân đối số phát sinh 15 TB, DCQL Thiết bị, dụng cụ quản lý 16 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 17 VAS Chuẩn mực kế toán Việt Nam 18 VSA Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam 19 XDCB Xây dựng cơ bản SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang vii
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH DANH SÁCH CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ ĐƯỢC SỬ DỤNG  Sơ đồ 1.1 – Các bước thực hiện kiểm toán Sơ đồ 2.1 – Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam Sơ đồ 2.2 – Quy trình kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam H Bảng 2.3 – Mức trọng yếu tổng thể C Bảng 2.4 – Chương trình kiểm toán khoản mục TSCĐ Bảng 2.5 – Bảng câu hỏi đánh giá HTKSNB của Công ty CP ABC TE Bảng 2.6 – Mô hình đánh giá rủi ro phát hiện Bảng 2.7 – Bảng phân tích tình hình biến động TSCĐ U Bảng 2.8 – Bảng tổng hợp TSCĐ trước kiểm toán Bảng 2.9 – Bảng tổng hợp tình hình tăng TSCĐ trong kỳ H Bảng 2.10 – Bảng tổng hợp kiểm kê TSCĐ Bảng 2.11 – Trích bảng tổng hợp khấu hao TSCĐ Bảng 2.12 – Bảng phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ Bảng 2.13 – Bảng tổng hợp bút toán điều chỉnh Bảng 2.14 – Bảng tổng hợp TSCĐ sau kiểm toán SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang viii
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH LỜI MỞ ĐẦU  Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam có một sự phát triển vượt bậc. Đất nước ta đang từng bước chuyển mình và đạt được những thành tựu to lớn về các mặt kinh tế, văn hóa, chính trị, xã hội. Việc gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO đã đánh dấu một bước ngoặt mới cho sự phát triển nền kinh tế Việt Nam, tạo điều kiện hội nhập nền kinh tế trong khu vực Đông Nam Á nói riêng và nền kinh tế toàn cầu nói chung. Tuy nhiên, điều này cũng đặt ra cho bộ máy quản lý nhà nước không ít khó khăn trong việc kiểm soát, quản lý nền kinh tế với quy mô số H lượng và chất lượng của các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài ngày càng tăng C cao. Trước tình hình đó, hoạt động kiểm toán ở Việt Nam ra đời và được mở rộng đã đóng vai trò hết sức quan trọng, không chỉ đối vớ i các cơ quan qu ản lý chức TE năng mà còn đối với cả doanh nghiệp được kiểm toán và là nhu cầu tất yếu khách quan của nền kinh tế thị trường. Một nền kinh tế phát triển lành mạnh và an toàn đòi hỏi phải được cung cấp các dịch vụ kiểm toán có chất lượng cao. Nhà nghiên cứu U Ier – Khan – Sere đã nhận định: kiểm toán chính là "quan toà công minh của quá khứ", "người dẫn dắt cho hiện tại" và là "người cố vấn sáng suốt cho tương lai". H Điều này quả thật không sai. Cùng với sự ra đời và phát triển của hàng loạt các công ty kiểm toán, các loại hình dịch vụ kiểm toán cung cấp ngày càng đa dạng. Trong đó, kiểm toán báo cáo tài chính là hoạt động chủ yếu của các tổ chức kiểm toán độc lập, bởi vì báo cáo tài chính như ất m gương phản chiếu kết quả hoạt động kinh doanh của mộ t doanh nghiệp. Để đạt được mục đích kiểm toán toàn diện báo cáo tài chính, Ki ểm toán viên cần phải xem xét và kiểm tra riêng biệt các bộ phận cấu thành của chúng. Tài sản cố định là một trong những bộ phận ấy, nó đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Hơn nữa, khoản mục tài sản cố định SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang 1
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH thường chiếm tỷ trọng lớn trên bảng cân đối kế toán nên sai sót đối với khoản mục này thường gây ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng của việc kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính, trên cơ ởs những kiến thức được trang bị trong nhà trường và kinh nghiệm thực tế thu nhận được tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam, tôi đã chọn chuyên đề sau làm đồ án tốt nghiệp, đó là: “Giải pháp hoàn thiện quy trình kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam”. Tài sản cố định bao gồm tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình, tài H sản cố định thuê tài chính, bất động sản đầu tư. Mỗi loại có đặc điểm riêng nhưng quy trình kiểm toán chúng đều dựa trên một số thủ tục cơ bản nên trong chuyên đề C này, tôi sẽ tập trung vào khoản mục tài sản cố định hữu hình. TE Nội dung chính được chia làm 3 phần: - Chương I: Lý luận chung về kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính. U - Chương II: Thực trạng áp dụng quy trình kiểm toán tài sản cố định trong kiểm H toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam vào Công ty cổ phần ABC. - Chương III: Một số nhận định và giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán tài sản cố định trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam. Trong thời gian thực hiện chuyên đề tốt nghiệp, do khả năng và thời gian có hạn nên bài viết của tôi không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được sự chỉ dẫn, góp ý chân thành từ phía Thầy Cô để chuyên đề của tôi được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang 2
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH CHƯƠNG I ---o0o--- LÝ LUẬN CHUNG VỀ KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH H TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH C TE U H SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang 3
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH 1.1. Lý luận chung về kiểm toán BCTC 1.1.1. Khái niệm kiểm toán BCTC Kiểm toán BCTC là quá trình mà trong đó các KTV có thẩm quyền , có trình độ thích hợp tiến hành một cách độc lập việc thu thập , xác minh, đánh giá các bằng chứng về các thông tin có liên quan đến các hoạt động kinh tế , tài chính của một đơn vị và tổ chức kinh tế nhằm xác định và báo cáo mức độ phù hợp của các thông tin đó với các chuẩn mực về kinh tế , tài chính và kế toán đã được thiết lập và còn hiệu lực. Qua đó, KTV đánh giá được tính kinh tế, tính hiệu lực và hiệu quả sử dụng nguồn tài chính cũng như hiệu năng quản lý của các cá nhân, tổ chức. 1.1.2. Mục tiêu kiểm toán BCTC H Theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 200 – “Mục tiêu và nguyên tắc cơ bản C chi phối kiểm toán BCTC”: “Mục tiêu của kiểm toán BCTC là giúp cho KTV và công ty kiểm toán đưa ra ý kiến xác nhận rằng BCTC có được lập trên cơ sở chuẩn TE mực và chế độ kiếm toán hiện hành, có tuân thủ pháp luật liên quan và có phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu hay không.” Mục tiêu của kiểm toán BCTC còn giúp chođơn vị được kiểm toán thấy rõ những tồn t ại, sai sót để U khắc phục nhằm nâng cao chất lượng thông tin tài chính của đơn vị. Ở đây các khái niệm trung thực, hợp lý, hợp pháp được hiểu như sau: H - Trung thực là thông tin tài chính và tài liệu kế toán phản ánh đúng sự thật nội dung bản chất và giá trị cuả nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Hợp lý là thông tin tài chính và tài liệu kế toán phản ánh trung thực, cần thiết và phù hợp về không gian, thời gian và sự kiện được nhiều người thừa nhận. - Hợp pháp là thông tin tài chính và tài liệu kế toán phản ánh đúng pháp luật, đúng chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. 1.1.3. Đối tượng kiểm toán BCTC SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang 4
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH Đối tượng trực tiếp của kiểm toán là các BCTC , bao gồm : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh , Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuy ết minh Báo cáo tài chính. 1.2. Lý luận chung về kiểm toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC 1.2.1. Khái quát về khoản mục TSCĐ 1.2.1.1. Khái niệm và vai trò của TSCĐ  Khái niệm TSCĐ: TSCĐ là những tư liệu lao động chủ yếu thỏa mãn các tiêu chuẩn của TSCĐ, tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh, gồm cả những TSCĐ có hình thái H vật chất và những TSCĐ không có hình thái vật chất được quy định theo chế độ kế toán hiện hành, cho đến thời điểm hiện tại là quyết định số 206/2003/QĐ – BTC của Bộ Tài Chính ban hành ngày 12/12/2003. C  Vai trò TSCĐ: TE - TSCĐ là một bộ phận tư liệu lao động sản xuất giữ vai trò tư liệu lao động chủ yếu trong quá trình lao động sản xuất. - TSCĐ là điều kiện quan trọng để tăng năng suất lao động trong xã hội mà nền U chuyên môn hoá ngày càng phát triển như hiện nay. H 1.2.1.2. Đặc điểm TSCĐ - TSCĐ có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài, chúng tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh và chỉ khi nào hết thời gian sử dụng hoặc không còn có lợi về kinh tế thì mới phải thay đổi mới. - TSCĐ hầu như không thay đổi về hình thái vật chất bên ngoài và đặc tính sử dụng ban đầu trong quá trình tồn tại và hoạt động. - TSCĐ là những tài sản sử dụng cho mục đích sản xuất kinh doanh chứ không phải để bán và trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị hao mòn dần. Giá trị hao mòn được chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm sản xuất ra, chúng được xem như SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang 5
  20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TRỊNH NGỌC ANH là một yếu tố chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và được bù đắp khi doanh nghiệp tiêu thụ được sản phẩm. 1.2.1.3. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ  Đối với TSCĐ hữu hình: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03, tài sản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình phải thỏa mãn đồng thời ba tiêu chuẩn sau: - Chắc chắn sẽ thu được lợi ích kinh tế trong từ việc sử dụng tài sản đó. - Có thời gian sử dụng 1 năm trở lên. - Nguyên giá tài ản s phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ H 10.000.000 đồng trở lên. Trường hợp một hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau, C trong đó mỗi bộ phận cấu thành có thời gian sử dụng khác nhau và nếu thiếu một bộ phận nào đó mà cả hệ thống vẫn thực hiện được chức năng hoạt động chính của nó TE nhưng do yêu cầu quản lý, sử dụng TSCĐ đòi hỏi phải quản lý riêng từng bộ phận tài sản thì mỗi bộ phận tài sản đó nếu cùng thoả mãn đồng thời ba tiêu chuẩn của TSCĐ được coi là một TSCĐ hữu hình độc lập. U Đối với súc vật làm việc hoặc cho sản phẩm và vườn cây lâu năm nếu thoả H mãn đồng thời ba tiêu chuẩn của TSCĐ thì từng con súc vật, từng mảnh vườn, cây ấy được coi là một TSCĐ hữu hình.  Đối với TSCĐ vô hình: Mọi khoản chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã chi ra thoả mãn đồng thời cả ba tiêu chuẩn ở phần nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình trên, mà không hình thành TSCĐ hữu hình được coi là TSCĐ vô hình. Những khoản chi phí không đồng thời thoả mãn cả ba tiêu chuẩn nêu trên thì được hạch toán trực tiếp hoặc được phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp. SVTH: TRẦN BÙI NAM Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2