Luận văn:Giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh thành phố Đà Nẵng
lượt xem 21
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh thành phố đà nẵng', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh thành phố Đà Nẵng
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG * NGUY N TH THANH HÀ GI I PHÁP M R NG HO T Đ NG THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH TP. ĐÀ N NG Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã s : 60 34 20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Nguy n Hòa Nhân Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n Th Như Liêm Ph n bi n 2: PGS.TS. Tr n Th Hà Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đà N ng vào ngày 01 tháng 07 năm 2011 * Có th tìm hi u lu n văn t i - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t - Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Ho t ñ ng thanh toán qu c t theo phương th c thanh toán tín d ng ch ng t c a các Chi nhánh NHNo&PTNT ĐN bên c nh nh ng k t qu ñ t ñư c v n t n t i nh ng h n ch . Xu t phát t lý do trên, k t h p v i ki n th c môn h c, tôi ñã ch n ñ tài: “Gi i pháp m r ng ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t t i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Thành ph Đà N ng” làm lu n văn t t nghi p cao h c, qua ñó ñ xu t các gi i pháp ñ m r ng và nâng cao hi u qu ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t t i NHNo&PTNT Đà N ng trong giai ño n h i nh p hi n nay. 2. M c ñích nghiên c u Nghiên c u nh ng lý lu n cơ b n v thanh toán qu c t và phương th c thanh toán tín d ng ch ng t ; Phân tích, ñánh giá th c tr ng ho t ñ ng thanh toán qu c t theo phương th c tín d ng ch ng t t i Chi nhánh NHNo&PTNT ĐN; Đ xu t gi i pháp 3. Phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng phương pháp th ng kê, phân tích, so sánh, ñánh giá 4. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t t i Chi nhánh NHNo&PTNT ĐN trong giai ño n 2007 - 2009 c a. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Đ tài nghiên c u hư ng ñ n vi c ng d ng r ng rãi không ch cho chi nhánh nói riêng mà còn có th áp d ng ñư c cho các chi nhánh khác nói chung nh m nâng cao hi u qu công vi c, ñ ng th i h n ch th p nh t nh ng r i ro có th x y ra trong nghi p v thanh toán tín d ng ch ng t . 6. K t c u lu n văn
- 4 Ngoài Ph n M ñ u, K t lu n, M c l c và Tài li u tham kh o lu n văn g m có 3 chương: Chương 1: Lý lu n v m r ng ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t c a Ngân hàng thương m i Chương 2: Th c tr ng ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t t i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Chi nhánh TP Đà N ng Chương 3: Gi i pháp m r ng ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn chi nhánh TP Đà N ng Chương 1 LÝ LU N V M R NG HO T Đ NG THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1. KHÁI QUÁT V NHTM VÀ HO T Đ NG C A NHTM 1.1.1. Khái ni m v NHTM Vi t Nam, theo Lu t t ch c tín d ng 2010, chương 1, ñi u 4, kho n kho n 2 và kho n 3 ñã xác ñ nh “Ngân hàng là t ch c tín d ng có th th c hi n t t c các ho t ñ ng ngân hàng theo qui ñ nh c a lu t này”. “Ngân hàng thương m i là lo i hình ngân hàng ñư c th c hi n t t c ho t ñ ng ngân hàng và các ho t ñ ng kinh doanh khác theo qui ñ nh c a lu t này nh m m c tiêu l i nhu n” 1.1.2. Ho t ñ ng chính c a ngân hàng. - Ho t ñ ng huy ñ ng v n - Ho t ñ ng s d ng v n - Ho t ñ ng khác 1.1.3. Ngân hàng thương m i v i ho t ñ ng xu t nh p kh u Đ ñáp ng nhu c u XNK ngày càng tăng ñòi h i các NHTM tham gia vào ho t ñ ng ngo i thương v i ch c năng tài tr ngo i thương th
- 5 hi n các lo i hình d ch v như: cung c p các kho n b o lãnh ho c tín d ng, trung gian thanh toán, tư v n, qu n lý r i ro tín d ng, cung c p các phương th c ñ m b o cho kh năng thanh toán. 1.2. PHƯƠNG TH C THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T 1.2.1. Khái quát phương th c thanh toán qu c t 1.2.1.1. Khái ni m v TTQT TTQT là vi c th c hi n các nghĩa v chi tr và quy n hư ng l i v ti n t phát sinh trên cơ s các ho t ñ ng kinh t và phi kinh t gi a các t ch c, cá nhân nư c này v i t ch c, cá nhân nư c khác, hay gi a m t qu c gia v i t ch c qu c t , thông qua quan h gi a các ngân hàng c a các nư c liên quan. 1.2.1.2. Vai trò c a TTQT - Vai trò c a TTQT ñ i v i n n kinh t - Vai trò c a TTQT ñ i v i doanh nghi p XNK - Vai trò c a ho t ñ ng TTQT ñ i v i NHTM 1.2.1.3. Các phương th c TTQT (1) Phương th c ng trư c - Advanced Payment (2) Phương th c ghi s - Open Account (3) Phương th c chuy n ti n- Remittance (4) Phương th c nh thu - Payment Collection (5) Phương th c tín d ng ch ng t 1.2.2. Phương th c tín d ng ch ng t 1.2.2.1. Cơ s ra ñ i c a phương th c tín d ng ch ng t Đ ñ m b o l i ích c a các bên liên quan trong thanh toán qu c t , và h n ch ñ n m c th p nh t các r i ro có th x y ra, ho t ñ ng thanh toán TDCT ra ñ i. 1.2.2.2. Khái ni m, ñ c trưng và vai trò c a phương th c TDCT a. Khái ni m v phương th c TDCT
- 6 Phương th c tín d ng ch ng t là m t s tho thu n, trong ñó, theo yêu c u c a khách hàng (ngư i yêu c u m L/C), m t ngân hàng (ngân hàng phát hành L/C) s phát hành m t b c thư, g i là L/C (Letter of Credit), theo ñó, NHPH cam k t tr ti n ho c ch p nh n h i phi u cho m t bên th ba (ngư i th hư ng L/C) khi ngư i này xu t trình cho NHPH b ch ng t thanh toán phù h p v i nh ng ñi u ki n và ñi u kho n quy ñ nh c a L/C. B ng ngôn ng lu t, ñ nh nghĩa v Tín d ng ch ng t ñư c nêu t i Đi u 2, UCP 600, 2007 như sau: “Tín d ng ch ng t là m t s tho thu n b t kỳ, cho dù ñư c mô t ho c g i tên như th nào, th hi n m t cam k t ch c ch n và không hu ngang c a NHPH v vi c thanh toán khi xu t trình phù h p”. b. Đ c trưng và vai trò c a phương th c tín d ng ch ng t * Đ c trưng - TDCT là văn b n th hi n s cam k t tr c ti p c a Ngân hàng (theo yêu c u c a ngư i NK) ñ i v i ngư i XK v vi c thanh toán ti n hàng. - Vi c chi tr có liên quan ñ n vi c th hi n ch ng t . - Thanh toán TDCT là m t phương th c thanh toán d a trên s th a thu n c a bên NK và XK thông qua h p ñ ng mua bán. * Vai trò thanh toán tín d ng ch ng t - Quy n l i c a hai bên ñ u ñư c b o ñ m - Phương th c TDCT ñư c coi là m t trong nh ng phương th c thanh toán an toàn nh t trong các phương th c TTQT hi n nay 1.2.2.3. Cơ s pháp lý c a thanh toán tín d ng ch ng t - Quy t c và Th c hành Th ng nh t tín d ng ch ng t (UCP); eUCP; ISBP. 1.2.2.4.Thư tín d ng –Công c quan tr ng c a phương th c tín d ng ch ng t .
- 7 a. Khái ni m thư tín d ng (Letter of Credit) Thư tín d ng (g i t t là L/C) là văn b n pháp lý trong ñó m t ngân hàng theo yêu c u c a khách hàng ñ ng ra xem xét s tr cho ngư i th hư ng m t s ti n nh t ñ nh n u ngư i này xu t trình b ch ng t phù h p v i nh ng qui ñ nh ñã nêu trong văn b n ñó. Đi u 4 c a UCP 600 nêu rõ: “Thư tín d ng v b n ch t nó là m t giao d ch riêng bi t v i h p ñ ng mua bán ho c h p ñ ng khác, mà chính h p ñ ng ñó là cơ s cho ra ñ i thư tín d ng”. b. Đ c ñi m c a L/C - L/C là h p ñ ng kinh t hai bên - L/C ñ c l p v i h p ñ ng cơ s và hàng hóa - L/C ch giao d ch b ng ch ng t và thanh toán ch căn c vào ch ng t - L/C yêu c u tuân th ch t ch c a b ch ng t c. Nh ng n i dung cơ b n c a m t L/C d. Phân lo i L/C 1.2.2.5. Qui trình thanh toán tín d ng ch ng t a. Trư ng h p L/C có giá tr t i NHPH b. Trư ng h p L/C có giá tr t i NHCĐ 1.2.2.6. L i ích và r i ro c a các bên trong thanh toán L/C a. Đ i v i ngư i nh p kh u b. Đ i v i ngư i xu t kh u c. Đ i v i NHPH d. Đ i v i NHTB/NHCĐ/NHXN 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N M R NG HO T Đ NG TÍN D NG CH NG T 1.3.1. Các tiêu chí ñánh giá vi c m r ng tín d ng ch ng t - Th a mãn t i ña nhu c u khách hàng v thanh toán qu c t
- 8 - Thu hút t i ña khách hàng cho ho t ñ ng thanh toán qu c t b ng tín d ng ch ng t nói riêng và cho ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng nói chung. - Đ m b o an toàn, hi u qu trong ho t ñ ng thanh toán qu c t b ng tín d ng ch ng t t i ngân hàng. - Nâng cao uy tín, v th c a ngân hàng ñ i v i khách hàng và các ñ i tác nư c ngoài. 1.3.2. Các nhân t nh hư ng ñ n m r ng ho t ñ ng thanh toán TDCT 1.3.2.1. Các nhân t có tính ch t vĩ mô a. S phát tri n c a ho t ñ ng ngo i thương b. T giá h i ñoái c. Môi trư ng pháp lý d. Chính sách kinh t vĩ mô 1.3.2.2. Nhân t thu c v khách hàng a. V phía ngư i nh p kh u b. V phía ngư i xu t kh u 1.3.2.3. Các nhân t thu c v b n thân NHTM a. Uy tín và kh năng c nh tranh c a ngân hàng b. Chi n lư c kinh doanh c a ngân hàng c. Kh năng ngu n l c c a ngân hàng d. Chính sách khách hàng c a ngân hàng
- 9 CHƯƠNG 2 TH C TR NG HO T Đ NG THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH TP ĐÀ N NG 2.1. SƠ LƯ C S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A NHNo&PTNT TP ĐÀ N NG 2.1.1. S ra ñ i và phát tri n c a NHNo&PTNT TP ĐN - Năm 1988 Chi nhánh NHNo & PTNT Thành ph Đà N ng ñư c thành l p v i tên g i lúc bây gi là Ngân hàng Nông nghi p t nh Qu ng Nam – Đà N ng. Quy t ñ nh s 424 / HĐBT – TCHC, ngày 26/10/2000 c a Ch t ch H i ñ ng qu n tr NHNo & PTNT Vi t Nam, v vi c h p nh t S giao d ch III – NHNo VN t i Đà N ng và chi nhánh NHNo & PTNT TP Đà N ng thành Chi nhánh NHNo & PTNT TP Đà N ng. Hi n nay, t i Chi nhánh NHNo&PTNT trên ñ a bàn Thành ph Đà N ng có 35 Chi nhánh và Phòng giao d ch tr c thu c. 2.1.2. Mô hình và b máy t ch c qu n lý Cơ c u t ch c c a NHNo&PTNT TP Đà N ng ñư c t ch c theo mô hình tr c tuy n tham mưu, th c hi n các nghi p v theo nguyên t c t p trung dân ch và ch ñ m t th trư ng. M i m t phòng ban có ch c năng nhi m v riêng, nhưng không ñ c l p mà có s ph i h p ch c ch v i nhau và h tr l n nhau ñ hoàn thành m c tiêu kinh doanh chung c a ñơn v . 2.1.3. Tình hình ho t ñ ng c a NHNo&PTNT ĐN trong 3 năm 07-09 2.1.3.1. Tình hình huy ñ ng v n c a Chi nhánh Huy ñ ng v n c a Chi nhánh tăng ñ u qua các năm, năm 2007 t ng ngu n v n huy ñ ng ñư c là 3,827 t ñ ng, nhưng ñ n năm 2009 con s này tăng lên ñ n 4,624 t ñ ng. Huy ñ ng v n c a Chi nhánh ch y u t ti n g i t dân cư và các t
- 10 ch c kinh t . Ngu n v n này chi m t tr ng cao và tăng ñ u qua các năm. Trong khi ñó các kho n ti n g i khác l i có s s t gi m. 2.1.3.2. Tình hình cho vay c a Chi nhánh Trong nh ng năm qua, NHNo&PTNT ĐN luôn chú tr ng ñ n công tác ñ u tư v n tín d ng cho t t c thành ph n kinh t và ña d ng hóa th i h n cho vay nên t ng dư n cho vay c a Chi nhánh tăng ñ u qua các năm. 2.1.3.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh c a Chi nhánh NHNo&PTNT ĐN Năm 2008 NHNo&PTNT ĐN có thu nh p cao nh t, ñ t 754 t ñ ng và tăng 29.78% so v i năm 2007, v i m c tăng là 173 t ñ ng. Tuy nhiên, l i s t gi m nh vào năm 2009 v i m c suy gi m là 73 t , gi m 9,68% so v i năm 2008, giá tr thu nh p ñ t ñư c là 681 t ñ ng. V m t chi phí, có th th y ñư c sau khi tăng m nh vào năm 2008, tăng 142 t ñ ng so v i năm 2007, v i t l tăng là 27,63% , thì l i s t gi m ñáng k vào năm 2009, gi m 11,89%, m c gi m là 78 t ñ ng. M c chênh l ch thu và chi c a chi nhánh v n tăng. Chi nhánh th c hi n ñ y ñ các kho n ñóng góp theo ñúng quy ñ nh, góp ph n cùng v i toàn h th ng trong vi c t o ra l i nhu n, trích l p các qu và th c hi n ñ y ñ nghĩa v n p thu cho nhà nư c. 2.1.4. Khái quát tình hình ho t ñ ng TTQT t i NHNo&PTNT ĐN Doanh s thanh toán XNK t i ngân hàng có s m t cân ñ i vào các năm 2007, 2008. T tr ng thanh toán XK chi m t l cao hơn so v i doanh s thanh toán NK vào năm 2007-2008. Nhưng cơ c u này ñã thay ñ i vào năm 2009. Năm 2008, doanh s TTQT tăng không ñáng k so v i năm 2007, tăng 216 nghìn USD v i t l tăng 0.16%. S gia tăng này là do doanh s nh p kh u tăng 3,918 nghìn USD, trong khi ñó doanh s xu t kh u thì gi m 3,702 nghìn USD.
- 11 Đ n năm 2009, có s bi n ñ ng trong cơ c u thanh toán xu t nh p kh u t i chi nhánh so v i năm 2008. Doanh s xu t kh u gi m m nh, gi m 35.5%, v i m c gi m 21,010 USD, trong khi ñó doanh s nh p kh u tăng m nh nhưng t l tăng th p hơn t l tăng c a xu t kh u, ch tăng 17.4%. S bi n ñ ng c a doanh s xu t nh p kh u trong năm 2009 so v i 2008 làm cho doanh s TTQT gi m 11,259 nghìn USD, v i t l gi m là 8.4%. 2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO T Đ NG THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T T I NHNo&PTNT ĐN QUA CÁC NĂM 2007-2009 2.2.1. Qui trình nghi p v thư tín d ng nh p kh u và xu t kh u t i NHNo&PTNT ĐN 2.2.1.1. Qui trình nghi p v thư tín d ng xu t kh u Nh n L/C ho c s a ñ i L/C; Ki m tra L/C; L p thư thông báo L/C (Trình lên lãnh ñ o phòng kinh doanh ngo i h i hay lãnh ñ o ngân hàng duy t); G i L/C hay s a ñ i L/C cùng thư thông báo cho khách hàng; Lưu h sơ theo dõi 2.2.1.2. Qui trình nghi p v thư tín d ng nh p kh u Khách hàng l p h sơ xin m L/C nh p kh u; Thanh toán viên ti p nh n và ki m tra h sơ xin m L/C; Xem xét ngu n thanh toán L/C; Sau khi văn b n ñ xu t cho vay ñã ñư c duy t, thanh toán viên so n ñi n m L/C (m u ñi n MT700, MT701); Thanh toán viên l y phi u ñ xu t cùng v i ñi n m L/C trình lãnh ñ o phòng và lãnh ñ o ngân hàng duy t; Chuy n ñi n cho s giao d ch ñ chuy n ñi cho ngân hàng nư c ngoài. Đ ng th i giao m t L/C g c cho khách hàng; Lưu h sơ theo dõi
- 12 2.2.2. Phân tích tình hình ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t t i NHNo&PTNT ĐN qua các năm 2007-2009 2.2.2.1. V trí thanh toán TDCT t i NHNo&PTNT ĐN Đơn v : 1,000 USD qui ñ i 90,000 78,512 80,000 72,927 70,000 62,534 56,840 55,414 60,000 50,990 Thanh toán L/C 50,000 Thanh toán nh thu 40,000 Thanh toán chuy n ti n 30,000 20,000 10,000 4,155 4,106 4,666 0 2007 2008 2009 Bi u ñ 2.1: Th hi n doanh s thanh toán L/C trong tương quan v i các phương th c TTQT Doanh s thanh toán tín d ng ch ng t luôn chi m m t t tr ng tương ñ i l n trong các phương th c thanh toán qu c t hi n ñang ñư c áp d ng Chi nhánh NHNo&PTNT ĐN. Và không ng ng ñư c nâng cao t tr ng so v i các phương th c khác. 2.2.2.2. C u trúc thanh toán TDCT t i chi nhánh * Đ i v i thanh toán L/C xu t kh u: Doanh s L/C xu t kh u chi m t l th p hơn so v i L/C nh p kh u. Kh i lư ng thanh toán tín d ng ch ng t qua NHNo&PTNT ĐN tăng, trong ñó ch y u thanh toán L/C nh p kh u, L/C xu t kh u cũng tăng nhưng s lư ng không ñáng k và l i gi m trong năm 2009. Nguyên nhân - Hàng xu t kh u c a Vi t nam là m t hàng thô - S thu h p c a th trư ng tài chính th gi i - Th c tr ng kh ng ho ng tài chính - Các nư c ñang si t ch t tín d ng nên các ngân hàng s ng ng cho vay khi n cho nhi u nhà nh p kh u không m ñư c L/C, theo ñó phía doanh nghi p Vi t Nam s không giao ñư c hàng.
- 13 - Các chính sách tín d ng tài tr cho xu t kh u c a Chi nhánh b h n ch * Đ i v i thanh toán L/C nh p kh u: Doanh s thanh toán qu c t tăng ñ u qua các năm. Nguyên nhân: - Năm 2007, khi ñã gia nh p vào WTO, t ng kim ng ch nh p kh u c nư c tăng. - Nhu c u s n xu t xu t kh u ngày càng tăng 2.2.2.3. Phân tích tình hình thanh toán L/C xu t kh u c a chi nhánh qua 3 năm 2007-2009 a. Doanh s L/C xu t kh u Đơn v : 1,000 USD qui ñ i Doanh s L/C XK ñã thanh toán 25,000 20,000 20,280 18,570 15,000 15,309 Doanh s L/C XK ñã 10,000 thanh toán 5,000 0 2007 2008 2009 Bi u ñ 2.2: T c ñ gia tăng v doanh s L/C xu t kh u ñã thanh toán Qua bi u ñ có th th y có s bi n ñ ng v doanh s L/C xu t kh u. Doanh s thanh toán hàng xu t kh u b ng L/C có tăng trư ng nhưng không ñáng k , tăng trong năm 2008 (tăng 1,710 nghìn USD) và gi m ñáng k vào năm 2009 (gi m 4,971 nghìn USD) Nguyên nhân: - Doanh s L/C xu t kh u s t gi m do ngân hàng m t ñi nhi u khách hàng xu t kh u. - Các DNNVV khó khăn trong huy ñ ng ñư c ngu n tài tr ñ s n xu t kinh doanh
- 14 b. Doanh s và t tr ng thanh toán xu t kh u c a thanh toán TDCT trong tương quan v i các phương th c thanh toán c a chi nhánh. Doanh s và t tr ng thanh toán L/C còn th p và có ph n gi m so v i phương th c chuy n ti n. Đi u này là do: - Kh i lư ng khách hàng ñ n thanh toán còn h n ch . - Giá tr thanh toán m i l n thư ng th p, làm tăng chi phí giao d ch cho c ngân hàng và khách hàng - Vi c thu h i và thanh toán ti n ñôi khi còn g p nhi u khó khăn - KH chuy n sang s d ng phương th c thanh toán khác nh m ñ t hi u qu hơn như là phương th c chuy n ti n. c. Bi u phí và s món thanh toán L/C xu t kh u qua chi nhánh Bi u phí thanh toán L/C xu t kh u c a NHNo&PTNTĐN so v i NH xu t nh p kh u và ngân khác mang tính c nh tranh S lư ng L/C xu t kh u năm 2008 ñã tăng 30 món so v i năm 2007 và năm 2009 cũng ñà tăng 16 món so v i năm 2008. Tuy nhiên, s món thanh toán L/C xu t kh u v n còn th p so v i phương th c chuy n ti n. d. Các m t hàng xu t kh u thanh toán t i Chi nhánh: Trong ba năm qua, các qu c gia nh p kh u hàng thanh toán qua chi nhánh là các qu c gia ch u nh hư ng l n t cu c kh ng ho ng tài chính, ñ c bi t là M , các nư c Châu Âu, và m t s nư c phát tri n, nên ñây cũng là m t trong nh ng nh hư ng l n ñ n ho t ñ ng xu t kh u c a Thành ph Đà N ng và nh hư ng ñ n ho t ñ ng thanh toán qu c t c a Chi nhánh.
- 15 2.2.2.4. Phân tích tình hình L/C nh p kh u c a Chi nhánh t năm 07-09 a. Doanh s L/C nh p kh u Đơn v : 1,000 USD qui ñ i Doanh s L/C NK ñã thanh toán 50,000 40,000 40,105 36,560 30,000 32,420 Doanh s L/C NK 20,000 ñã thanh toán 10,000 0 2007 2008 2009 Bi u ñ 2.3 : T c ñ tăng trư ng doanh s L/C NK ñã thanh toán Qua 3 năm, doanh s L/C NK ñã thanh toán không ng ng tăng nhanh v i t c ñ n ñ nh và chi m t tr ng l n trong t ng thanh toán nh p kh u t i chi nhánh. Nguyên nhân: - Ho t ñ ng nh p kh u c a thành ph Đà N ng v n có s gia tăng - Uy tín c a chi nhánh NHNo&PTNT ĐN ngày ñư c nâng t m sau h i nhâp WTO. - Bi u phí c a ngân hàng có tính c nh tranh ñã thu hút nhi u doanh nghi p ñ n m L/C t i NHNo&PTNT ĐN - Cơ ch ñi u hoà tr ng thái ngo i t thanh toán trong h th ng chưa ñáp ng nhu c u thanh toán c a khách hàng. b. Doanh s và t tr ng thanh toán nh p kh u c a thanh toán TDCT trong tương quan v i các phương th c Kim ng ch thanh toán nh p kh u th c hi n t i NHNO&PTNT Đà N ng ch y u là s d ng phương th c tín d ng ch ng t . Kim ng ch thanh toán c a phương th c này năm sau tăng lên nhanh so v i năm trư c. c. Bi u phí và s món thanh toán L/C nh p kh u qua chi nhánh
- 16 S món L/C nh p cũng ñã tăng ñáng k , tăng cao hơn so v i L/C xu t. Năm 2008 s món này tăng 38 món so v i năm 2007, và năm 2009 tăng 30 món so v i năm 2008. Đi u này có lý gi i cho t l thanh toán tín d ng ch ng t t i chi nhánh chi n t tr ng cao trong thanh toán qu c t và t tr ng này ñư c tăng qua các năm 2007-2009. Ch ng t , Chi nhánh ñã thu hút ñư c m t lư ng khách hàng l n. d. Các m t hàng thanh toán nh p kh u t i chi nhánh Hi n nay, các m t hàng nh p kh u thanh toán qua chi nhánh ch y u t các nư c Đông Nam Á, Trung Qu c, Đài Loan, H ng Kông, Nh t, Úc, M …., giá tr các m t hàng l n nên ñã góp ph n làm gia tăng doanh s thanh toán nh p kh u t i chi nhánh. 2.2.2.5. Ho t ñ ng thu phí t d ch v L/C Cùng v i s gia tăng v doanh s thanh toán L/C qua các năm so v i các phương th c khác Chi nhánh nên doanh s thu phí t d ch v L/C cũng tăng qua các năm cho th y ho t ñ ng tín d ng ch ng t t i chi nhánh ñã có s m r ng. 2.2.3. Tình hình r i ro trong thanh toán tín d ng ch ng t t i chi nhánh NHNo&PTNT Đà N ng R i ro t i Chi nhánh r t ña d ng nhưng t u chung l i ñ u b t ngu n t m t trong nh ng nguyên nhân sau: -B n thân phương th c thanh toán tín d ng ch ng t cũng còn m t s t nt i -Sai sót t phía khách hàng -Do nguyên nhân t phía ngân hàng. - V n ñ r i ro ñ o -Chính sách t giá h i ñoái cũng là nguyên nhân gây r i ro 2.2.4. Phân tích các t nh hư ng ñ n thanh toán TDCT t i chi nhánh NHN0&PTNT Đà N ng
- 17 Qua ñi u tra d ch v ho t ñ ng TDCT c a 165 doanh nghi p t i 4 ñ a bàn cho th y ch t lư ng d ch v mà các chi nhánh ph thu c NHNo&PTNT ĐN cung c p t t nhưng v n chưa thu hút ñư c nhi u khách hàng, th ph n ho t ñ ng thanh toán L/C còn th p. Qua k t qu kh o sát cho th y chi nhánh ph i kh c ph c nh ng h n ch sau ñây ñ có th m r ng ho t ñ ng thanh toán L/C: - Chính sách thu hút khách hàng: Chưa m r ng ñư c nhi u ho t ñ ng thanh toán TDCT ñ n v i các khách hàng các ñ a bàn. Các khách hàng tham gia d ch v thanh toán TDCT ch y u là các khách hàng trên ñ a bàn Đà N ng, các khu công nghi p như khu công nghi p Hòa Khánh, Khu công nghi p An Đ n. Chưa khai thác t t khách hàng c m công nghi p Hòa C m, và các ñ a bàn lân c n. - Th i gian thông báo cho khách hàng v n còn ch m. - Th t c giao d ch t i chi nhánh còn ph c t p, qua nhi u công ño n và nhi u b ph n. - Nhân viên tư v n cho khách hàng chưa nhi t tình. - Thông tin cung c p cho khách hàng v n chưa k p th i. 2.2.5. Đánh giá chung v ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t t i NHNo&PTNT TP Đà N ng. 2.2.5.1. Nh ng thành qu ñ t ñư c - Ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t thu hút ñư c nhi u khách hàng ñ n giao d ch. - Nâng cao uy tín c a NHNo&PTNT trong lĩnh v c thanh toán qu c t trên trư ng qu c t - NHNo&PTNT ĐN tri n khai d án hi n ñ i hoá công ngh ngân hàng (IPCAS). - Có các chính sách thu hút khách hàng v m c ký qu m L/C. - Nhân viên thanh toán qu c t x lý t t nghi p v :
- 18 + Đ i v i L/C xu t: Chưa có b ch ng t nào b Ngân hàng nư c ngoài t ch i thanh toán do l i l p và ki m tra ch ng t . + Đ i v i L/C nh p: Ki m tra nhanh chóng, chính xác và thông báo k p th i ñ khách hàng nh n hàng, gi m th i gian lưu kho, bãi... - Th t c thanh toán ngày càng ñư c ñơn gi n và nhanh chóng, c i thi n v ch t lư ng -Trên cơ s nh ng bài h c kinh nghi m trong vi c qu n lý m L/C tr ch m, gi i quy t tranh ch p trong quá trình thanh toán TDCT v i nư c ngoài quy ch , quy trình liên quan ñ n thanh toán L/C XNK. 2.2.5.2. Nh ng h n ch - Chưa m r ng ho t ñ ng tài tr thương m i t o c s m r ng d ch v thanh toán L/C - Chính sách khách hàng v ho t ñ ng TTQT nói chung và ho t ñ ng tín d ng ch ng t chưa h p lý - Các s n ph m, d ch v c a phương th c tín d ng ch ng t chưa phong phú, ña d ng. - Ho t ñ ng thanh toán qu c t ch ñư c th c hi n t i m t s chi nhánh - Th i gian x lý các giao d ch trong ho t ñ ng thanh toán ch ng t còn ch m - Công tác ki m tra ki m toán chưa ñư c th c hi n nghiêm túc, thư ng xuyên - Ch t lư ng ngu n nhân l c v ho t ñ ng thanh toán qu c t chưa cao 2.2.5.3. Nguyên nhân nh hư ng ñ n ho t ñ ng thanh toán tín d ng ch ng t NHNo&PTNT ĐN a. Nguyên nhân t phía NHNo&PTNT ĐN - Chưa xây d ng các ñi u ki n c nh tranh hơn các ñi u ki n doanh nghi p xu t nh p kh u ñang hư ng các ngân hàng khác
- 19 - Trình ñ nghi p v c a cán b chưa cao - V n ñ trang b k thu t và công ngh ngân hàng - S ph i k t h p gi a các b ph n trong toàn chi nhánh còn chưa t t - Vư ng m c trong quy trình nghi p v thanh toán L/C. b. Nguyên nhân xu t phát t phía NHNo&PTNT VN - Ho t ñ ng ti p th , khuy n mãi thu hút khách hàng trong nghi p v TTQT - Trình ñ công ngh Ngân hàng - NHNo&PTNT VN chưa có các chi nhánh nư c ngoài. - NHNo&PTNT Vi t Nam chưa có chính sách riêng v ho t ñ ng TTQT ñ i v i t ng chi nhánh c. Nguyên nhân t phía khách hàng - Thi u ki n th c v ngo i thương - Trình ñ giao d ch thương m i qu c t còn h n ch giao hàng phù h p v i hoàn c nh th c t c a ñ t nư c. - Năng l c tài chính c a m t s doanh nghi p d. Nh ng nguyên nhân khác - Nh ng bi n ñ ng v kinh t , chính tr trong khu v c và trên th gi i - Chính sách thương m i chưa n ñ nh và h n ch các ñi u ki n ñ phát tri n ho t ngo i thương. - S c nh tranh c a Ngân hàng khác.
- 20 CHƯƠNG 3 GI I PHÁP PHÁT M R NG HO T Đ NG THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T T I NHNO&PTNT CHI NHÁNH TP ĐÀ N NG 3.1. Đ NH HƯ NG PHÁT TRI N HO T Đ NG THANH TOÁN QU C T T I CHI NHÁNH NHNo&PTNT TP ĐÀ N NG 3.1.1. Các xu hư ng phát tri n chung c a n n kinh t toàn c u và thành ph Đà N ng Khách hàng c n ñ n các s n ph m ngân hàng ngày càng nhi u hơn; Công ngh hi n ñ i luôn là chìa khoá vàng cho m i s phát tri n; Xu hư ng t do hoá trong ho t ñ ng tài chính tín d ng tr nên ph bi n làm cho tính kh c li t trong c nh tranh ngày càng cao; Tình hình bi n ñ ng chính tr , xã h i ñang di n ra h t s c ph c t p gay g t, làm tăng r i ro trong ho t ñ ng thanh toán qu c t , chính vì v y phương th c tín d ng ch ng t ñang ñư c s d ng nhi u hơn vì nó ñ m b o ñư c m c ñ an toàn hơn cho c ngư i mua và ngư i bán; Nhu c u phát tri n c a Thành Ph Đà N ng ngày m t cao, do ñó, nhu c u v thương m i qu c t phát tri n ngày càng nhi u. 3.1.2. Đ nh hư ng phát tri n lĩnh v c thanh toán qu c t t i NHNO&PTNT Đà N ng. - Ti p t c th c hi n ñ nh hư ng phát tri n c a ngành. - Duy trì th m nh c a mình trong thanh toán xu t nh p kh u, ph n ñ u gi v ng th ph n và có th nâng lên cao hơn, ñ i m i chính sách nh m h p d n khách hàng hơn, m r ng m ng lư i ho t ñ ng hơn n a. - Đ i m i công ngh ngân hàng. 3.2. GI I PHÁP PHÁT M R NG HO T Đ NG THANH TOÁN TÍN D NG CH NG T T I NHNo&PTNT ĐN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LUẬN VĂN: Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà Nội
90 p | 593 | 299
-
LUẬN VĂN: Giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế tại Sở giao dịch I- Ngân hàng Công thương Việt Nam
96 p | 221 | 101
-
Luận văn: “Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng ngắn hạn tại NHNo&PTNT Việt Nam Chi nhánh Láng Hạ”
93 p | 194 | 75
-
Khóa luận tốt nghiệp: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng đối với DNVVN tại PGD Lò Đúc- chi nhánh Ngân hàng Việt Nam thương tín Vietbank tại Hà Nội
104 p | 284 | 57
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng ngoại thương Hà Nội
72 p | 158 | 47
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán quốc tế tại Sở giao dịch I- Ngân hàng Công thương Việt Nam
96 p | 106 | 31
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt tại NHNo&PTNT Ba Đình
70 p | 123 | 29
-
Luận văn: Một số giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại Sở giao dịch I - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
42 p | 162 | 21
-
Luận văn: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng ngắn hạn tại NHNo&PTNT Việt Nam Chi nhánh Láng Hạ
87 p | 119 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại NHTMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Bắc Đà Nẵng
93 p | 15 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp dân doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
103 p | 18 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
94 p | 13 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Đà Nẵng
90 p | 7 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp mở rộng hoạt động thanh toán tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh TP. Đà Nẵng
110 p | 9 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay tại Quỹ tín dụng Trung ương - Chi nhánh Đắk Lắk
109 p | 9 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý: Giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - Chi nhánh Đống Đa
78 p | 9 | 4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp mở rộng hoạt động nhận tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Đà Nẵng
23 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn