intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn:Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất- thương mại Á Châu

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

88
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những năm gần đầy thì hầu hết các nƣớc trên thế giới đều nhận thấy đƣờng lối phát triển kinh tế là yếu tố quyết định sự thành bại trong quá trình phát triển kinh tế của một đất nƣớc. Trong đƣờng lối đó quản lý kinh tế tài chính luôn là tổng hoà các mối quan hệ kinh tế, tổng hợp các nội dung và giải pháp tài chính tiền tệ nhằm tạo ra sự phát triển ổn định đi nên của nền kinh tế mỗi quốc gia. Hiện nay, sự cạnh tranh của nền kinh tế của thị...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn:Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất- thương mại Á Châu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU H C TE Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN U H Giảng viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly Sinh viên thực hiện : Nguyễn Bích Thùy Vân MSSV: 1094031180 Lớp: 10HKT3 TP. Hồ Chí Minh, 2012
  2. Khoa: ………………………….. PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……): (1) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ............... (2) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ............... (3) .......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ............... Ngành : .......................................................................................................... Chuyên ngành : .......................................................................................................... 2. Tên đề tài : .................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... H 3. Các dữ liệu ban đầu : ................................................................................................. ..................................................................................................................................... C ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TE 4. Các yêu cầu chủ yếu : ................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... U ..................................................................................................................................... 5. Kết quả tối thiểu phải có: H 1) ................................................................................................................................. 2) ................................................................................................................................. 3) ................................................................................................................................. 4) ................................................................................................................................. Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… Chủ nhiệm ngành TP. HCM, ngày … tháng … năm…… Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong chuyên đề tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH SX-TM Á Châu, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm … Sinh viên Nguyễn Bích Thùy Vân H C TE U H
  4. LỜI CÁM ƠN Trong khoảng thời gian thực tập tại Công ty TNHH SX – TM Á Châu, mặc dù rất cố gắng tìm hiểu Công ty nhưng em cũng nhận thức được sự ngăn cách giữa lý thuyết với thực tế, thời gian thực tập có hạn. Được sự giúp đỡ tận tình của Ban Giám đốc, kế toán trưởng và các anh/chị phòng kế toán đã tin tưởng và tạo mọi điều kiện cho em tìm hiểu thực tế để hoàn thành chuyên đề này. Với lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn tới Cô Nguyễn Quỳnh Tứ Ly đã tận tình hướng dẫn và chỉ bảo em trong suốt thời gian thực hiện chuyên đề tốt nghiệp này H Em xin chân thành cảm ơn toàn thể Thầy Cô trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM đã truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm thực tế trong suốt C thời gian học tập tại trường. TE Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban Giám đốc, các phòng ban thuộc Công ty TNHH SX – TM Á Châu. Đặc biệt các anh/chị phòng kế toán đã giúp đỡ em tiếp cận thực tế và hoàn thành tốt chuyên đề tốt nghiệp này. U Do bị giới hạn về thời gian cộng với kiến thức hạn chế về kinh nghiệm thực tế chắc chắn bài báo cáo của em sẽ không tránh khỏi những sai sót, non yếu trong H lý luận. Em mong nhận được sự góp ý, hướng dẫn của Quý Thầy Cô và các anh/chị trong Công ty để bài luận tốt nghiệp của em được hoàn chỉnh hơn. Chân thành cảm ơn! Sinh viên thực tập Nguyễn Bích Thùy Vân
  5. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ................... 3 1.1.1 Khái niệm doanh thu ........................................................................................... 3 H 1.1.2 Điều kiện ghi nhận, nguyên tắc xác định doanh thu ............................................ 3 C 1.1.3 Chứng từ sử dụng trong quá trình bán hàng ........................................................ 4 1.1.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 4 TE 1.1.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.......................................................... 6 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM DOANH THU .................................................. 6 1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại ........................................................................... 6 U 1.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại .................................................................................. 8 1.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán .................................................................................. 9 H 1.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ..................................................................... 10 1.3.1 Khái niệm ......................................................................................................... 10 1.3.2 Các phương pháp tính giá xuất kho ................................................................... 10 1.3.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 13 1.3.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 13 1.3.5 Sổ sách kế toán ................................................................................................. 13 1.3.6 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu........................................................ 14 1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP . 14 1.4.1 Kế toán chi phí bán hàng................................................................................... 14 1.4.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 16 1.5 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ....................... 18
  6. 1.5.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 18 1.5.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................... 19 1.6 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC ............................................... 21 1.6.1 Kế toán thu nhập khác....................................................................................... 21 1.6.2 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 23 1.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ...............................24 1.7.1 Tài khoản sử dụng ...........................................................................................24 1.7.2 Phương pháp hạch toán.....................................................................................24 1.7.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản .................................................................................29 1.8 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................ 30 1.8.1 Khái niệm ......................................................................................................... 30 1.8.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 30 H 1.8.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 30 C 1.8.4 Các bút toán khóa sổ cuối kỳ tính kết quả kinh doanh ....................................... 31 1.8.5 Sơ đồ kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ................................................. ......... 32 TE CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU U 2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU ............... 33 2.1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY .............. 33 H 2.1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty .................................................. 33 2.1.1.2 Chức năng nhiệm vụ của công ty ................................................................... 34 2.1.1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý tại công ty ........................................................... 35 2.1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY .................. 38 2.1.2.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .................................................. 38 2.1.2.2 Hình thức tổ chức hệ thống sổ sách kế toán .................................................. 39 2.1.2.3 Kết quả kinh doanh của công ty trong những năm gần đây ........................... 42 2.2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU 2.2.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU .......................................................... 43
  7. 2.2.1.1 Đặc điểm doanh thu tại công ty ................................................................... 43 2.2.1.2 Chứng từ sử dụng trong quá trình bán hàng ................................................. 44 2.2.1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................................... 44 2.2.1.4 Tài khoản và sổ sách kế toán áp dụng ........................................................... 45 2.2.1.5 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................... 45 2.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM DOANH THU ........................................ 48 2.2.2.1 Đặc điểm các khoản giảm doanh thu tại công ty .......................................... 48 2.2.2.2 Tài khoản và sổ sách áp dụng ...................................................................... 48 2.2.2.3 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 48 2.2.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU ............................................................. 49 2.2.3.1 Phương pháp xác định giá xuất kho hàng hóa .............................................. 49 H 2.2.3.2 Tài khoản và sổ sách áp dụng ...................................................................... 49 C 2.2.3.3 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 49 2.2.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG ............................................................... 51 TE 2.2.4.1 Nội dung ..................................................................................................... 51 2.2.4.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 51 2.2.4.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................................... 51 U 2.2.4.4 Tài khoản và sổ sách áp dụng ...................................................................... 51 2.2.4.5 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 52 H 2.2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP .................................... 53 2.2.5.1 Nội dung ..................................................................................................... 53 2.2.5.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 53 2.2.5.3 Trình tự luân chuyển chứng từ ..................................................................... 54 2.2.5.4.................................................................................................................... T ài khoản và sổ sách áp dụng ........................................................................ 54 2.2.5.5 .................................................. Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh 54 2.2.6 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .............. 56 2.2.6.1 ........................................................... Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 56 2.2.6.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................. 58 2.2.7 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC, CHI PHÍ KHÁC ....................................... 60
  8. 2.2.7.1 Kế toán thu nhập khác ................................................................................. 60 2.2.7.2 Kế toán chi phí khác .................................................................................... 61 2.2.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ......................62 2.2.8.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................62 2.2.8.2 Tài khoản sử dụng .......................................................................................63 2.2.8.3 Minh họa ghi sổ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................63 2.2.9 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................... 65 2.2.9.1 Nội dung ..................................................................................................... 65 2.2.9.2 Tài khoản và sổ sách áp dụng ...................................................................... 65 2.2.9.3 Các bút toán khóa sổ cuối kỳ tính kết quả kinh doanh.................................. 65 2.2.9.4 Báo cáo kết quả kinh doanh ......................................................................... 68 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ H 3.1 NHẬN XÉT .................................................................................................... 69 C 3.1.1 Ưu điểm .......................................................................................................... 69 3.1.2 Nhược điểm ..................................................................................................... 70 TE 3.2 KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 70 3.2.1 Về công tác tổ chức quản lý ............................................................................. 70 3.2.2 Về công tác kế toán ......................................................................................... 71 U KẾT LUẬN .............................................................................................................. 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 74 H PHỤ LỤC ................................................................................................................ 75
  9. DANH MỤC VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Diễn giải 1 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 2 SX Sản xuất 3 TM Thương mại 4 TSCĐ Tài sản cố định 5 BHXH Bảo hiểm xã hội 6 BHYT H Bảo hiểm y tế C 7 KPCĐ Kinh phí công đoàn TE 8 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 9 GTGT Giá trị gia tăng U 10 TK Tài khoản H 11 CKTM Chiết khấu thương mại 12 CKTT Chiết khấu thanh toán 13 QLDN Quản lý doanh nghiệp 14 NVL Nguyên vật liệu 15 CCDC Công cụ, dụng cụ 16 GTHM Giá trị hao mòn
  10. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BẢNG STT Diễn giải Trang 1 Sơ đồ 1.1. Sơ đồ kế toán tài khoản 511, 512 5 2 Sơ đồ1.2: Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 6 3 Sơ đồ 1.3. Sơ đồ kế toán tài khoản 521 7 4 Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chiết khấu thương mại 8 5 Sơ đồ 1.5. Sơ đồ kế toán tài khoản 531 8 6 Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ hàng bán bị trả lại 9 H 7 Sơ đồ 1.7. Sơ đồ kế toán tài khoản 532 10 8 Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ giảm giá hàng bán 10 C 9 Sơ đồ 1.9. Sơ đồ kế toán tài khoản 632 13 TE 10 Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ giá vốn hàng bán 14 11 Sơ đồ 1.11. Sơ đồ kế toán tài khoản 641 15 U 12 Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chi phí bán hàng 16 H 13 Sơ đồ 1.13. Sơ đồ kế toán tài khoản 642 17 14 Sơ đồ 1.14. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chi phí quản lý doanh nghiệp 18 15 Sơ đồ 1.15. Sơ đồ kế toán tài khoản 515 19 16 Sơ đồ 1.16. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ doanh thu hoạt động tài chính 19 17 Sơ đồ 1.17. Sơ đồ kế toán tài khoản 635 20 18 Sơ đồ 1.18. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chi phí hoạt động tài chính 21 19 Sơ đồ 1.19. Sơ đồ kế toán tài khoản 711 22 20 Sơ đồ 1.20. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ thu nhập khác 22
  11. 21 Sơ đồ 1.21. Sơ đồ kế toán tài khoản 811 23 22 Sơ đồ 1.22. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chi phí khác 24 23 Sơ đồ 1.23. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ thuế TNDN 25 24 Sơ đồ 1.24. Sơ đồ kế toán tài khoản 911 26 25 Sơ đồ 1.25. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh 28 26 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức hoạt động kinh doanh tại công ty 32 27 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức phòng kế toán tại công ty 34 Bảng 2.3. Trình tự ghi chép sổ của hình thức kế toán Nhật ký chung tại công H 28 ty 36 Bảng 2.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong một số năm gần 29 đây C 39 TE 30 Bảng 2.5: Mẫu sổ cái tài khoản 511 công ty áp dụng 44 31 Bảng 2.6: Mẫu sổ cái tài khoản 632 công ty áp dụng 46 32 Bảng 2.7: Mẫu sổ cái tài khoản 641 công ty áp dụng 49 U 33 Bảng 2.8: Mẫu sổ cái tài khoản 642 công ty áp dụng 52 H 34 Bảng 2.9: Mẫu sổ cái tài khoản 515 công ty áp dụn 54 35 Bảng 2.10: Mẫu sổ cái tài khoản 635 công ty áp dụng 56 36 Bảng 2.11: Mẫu sổ cái tài khoản 811 công ty áp dụng 58 37 Bảng 2.12: Mẫu sổ cái tài khoản 821 công ty áp dụng 63 38 Bảng 2.13 Mẫu sổ cái tài khoản 911 công ty áp dụng 66 39 Bảng 2.14: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty năm 2010 67
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly LỜI MỞ ĐẦU I. Tính cấp thiết của đề tài: Sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền kinh tế xã hội. Kinh tế xã hội ngày càng phát triển thì kế toán ngày càng trở nên quan trọng và trở thành công cụ không thể thiếu trong quá trình quản lý kinh tế của nhà nước và của doanh nghiệp. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, để điều hành và quản lý toàn bộ các hoạt động sản xuất, kinh doanh ở các doanh nghiệp đạt được hiệu quả cao nhất thì bản thân doanh nghiệp phải biết nắm bắt kịp thời, chính xác những thông tin kinh tế về các hoạt động kinh doanh của công ty bao gồm “Chi phí đầu vào” và H “Kết quả đầu ra”. Tất cả những thông tin kinh tế liên quan đến quá trình hoạt động sản xuất của doanh nghiệp đều được kế toán ghi nhận, phản ánh và xử lý một cách C chính xác các kết quả đã được tổng hợp theo các phương pháp khoa học. Và trên cơ sở đó, kế toán cung cấp các thông tin cần thiết, kịp thời, chính xác cho việc đưa ra TE các quyết định, các phương án sản xuất kinh doanh tối ưu của các doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, qua thời gian thực tập tại U Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Á Châu, được sự giúp đỡ tận tình của Cô Nguyễn Quỳnh Tứ Ly và các anh/chị phòng kế toán công ty em đã chọn đề tài “KẾ H TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Á CHÂU” cho chuyên đề tốt nghiệp của mình. II. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp luận duy vật biện chứng Pương pháp thu thập và xử lý số liệu Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các tài liệu trên mạng, sách báo, các báo cáo tổng kết cuối năm của công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Á Châu, đồng thời quán triệt các mục tiêu, chính sách cơ quan thuế và bộ tài chính Các phương pháp kế toán khác: cân đối, tài khoản,… SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly III. Phạm vi nghiên cứu: Nội dung: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Không gian: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Á CHÂU Thời gian: thời gian thực hiện khóa luận từ 18/06/2012 đến ngày 15/09/2012, thực hiện nghiên cứu và phân tích số liệu tháng 12 năm 2010 IV.Kết quả đạt được: Kết quả nghiên cứu đề tài này giúp tôi hiểu sâu hơn thực tiễn công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Á Châu, để có thể hiểu rõ được lý thuyết nghành kế toán – tài chính nói chung và kế toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Quá trình nghiên cứu thực tế công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại H công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Á Châu giúp tôi đánh giá, phân tích tình C hình quản lý tài chính của doanh nghiệp và kiến nghị với công ty Á Châu đưa ra giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý nâng cao sức cạnh tranh. TE V. Kết cấu của đề tài: Ngoài phần mở bài và kết luận, đề tài gồm có 3 chương: CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA KẾ TOÁN DOANH THU, CHI U PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH H CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM Á CHÂU CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 1.1.1 Khái niệm doanh thu Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu như bán thành H phẩm, hàng hóa cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phải thu và phí thu bên ngoài giá bán (nếu có). C 1.1.2 Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu TE Điều kiện ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau: U - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với H quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn - Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và cung cấp dịch vụ đó - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán - Xác định được phần chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính của các doanh nghiệp, phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo tiền của doanh nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định lợi nhuận doanh nghiệp. Do đó, trong kế toán xác định doanh thu phải tuân thủ các H nguyên tắc kế toán cơ bản là: - Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát C sinh, không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền. Do vậy, doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản phải thu hoặc sẽ thu được TE - Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp (chi phí có liên quan đến doanh thu) - Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng U chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. H 1.1.3 Chứng từ sử dụng trong quá trình bán hàng - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng thông thường - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý - Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo ngân hàng, biên lai thu tiền 1.1.4 Tài khoản sử dụng Để theo dõi quá trình tiêu thụ hàng hóa tại công ty, kế toán sử dụng: SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” – TK này theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ra bên ngoài công ty. Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2: TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa TK 5112 : Doanh thu bán các sản phẩm TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ TK 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá TK 5115 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” – TK này phản ánh doanh H thu của hàng hóa tiêu thụ trong nội bộ công ty. Tài khoản 512 có 3 tài khoản cấp 2: C TK 5121 : Doanh thu bán hàng hóa TE TK 5122 : Doanh thu bán các sản phẩm TK 5123 : Doanh thu cung cấp dịch vụ U 511, 512 - Các khoản giảm trừ: Chiết khấu Doanh thu bán sản phẩm, H thương mại, hàng bán bị trả lại, hàng hóa, bất động sản đầu tư, giảm giá hàng bán cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế - Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, toán thuế GTGT phải nộp (theo phương pháp trực tiếp) - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 Sơ đồ 1.1. Sơ đồ kế toán tài khoản 511, 512 SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly 1.1.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 333 511,512 111,112, (1) 113,131 (2a) 521,531,532 333 (3) (2b) 911 331,335 (6) (4) 641,642 (5) H C Sơ đồ1.2: Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TE (1): Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (thuế TTĐB, thuế XK) (2a): Bán hàng thu bằng tiền, bán chịu U (2b): Thuế GTGT (3): Cuối kỳ kết chuyển CKTM, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng H (4): Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ (5): Các khoản tiền hoa hồng, phí ngân hàng trích từ doanh thu (6): Doanh thu bán hàng thuần 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM DOANH THU 1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại a. Khái niệm Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua do người mua đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ) với số lượng lớn theo thỏa thuận về CKTM ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua, bán hàng hóa. SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly b. Chứng từ sử dụng Khi phát sinh khoản CKTM thì người bán có hai cách để thể hiện khoản chiết khấu này trên hóa đơn: - Ghi giảm trừ vào giá bán trên hóa đơn cho khoản CKTM - Ghi riêng một hóa đơn có khoản CKTM Chiết khấu thương mại đã được giảm trừ vào giá bán ghi trên hóa đơn, không hạch toán vào TK 521 Việc lập thủ tục và chứng từ về CKTM phải tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán hiện hành. c. Tài khoản sử dụng Để phản ánh khoản chiết khấu thương mại, kế toán sử dụng TK 521 H “Chiết khấu thương mại” – TK này không có số dư cuối kỳ Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: C TK 5211 : Chiết khấu hàng hóa TE TK 5212 : Chiết khấu thành phẩm TK 5213 : Chiết khấu dịch vụ U 521 Số tiền chiết khấu Kết chuyển sang TK 511 H cho khách hàng để giảm doanh thu Sơ đồ 1.3. Sơ đồ kế toán tài khoản 521 d. Sổ sách kế toán - Sổ chi tiết: Sổ kế toán chi tiết TK 521 “Chiết khấu thương mại” - Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 521 SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly e. Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu 111,131 521 511 (512) Khoản CKTM, doanh thu hàng Kết chuyển khoản giảm bán bị trả lại, khoản giảm giá doanh thu hàng bán phát sinh 33311 Thuế GTGT hoàn lại cho khách hàng Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ chiết khấu thương mại 1.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại a. Khái niệm H Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết ghi C trên hợp đồng như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc chủng loại,… b. Chứng từ sử dụng TE - Biên bản thỏa thuận giữa người mua, người bán về việc trả lại hàng và ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng, giá trị hàng bị trả lại,… - Đơn vị mua phải xuất hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng kèm U theo biên bản thỏa thuận về việc trả lại hàng - Việc lập thủ tục và chứng từ về hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo H quy định của chế độ kế toán hiện hành để được điều chỉnh ghi giảm doanh thu và thuế GTGT phải nộp của hàng bị trả lại. c. Tài khoản sử dụng Để phản ánh khoản hàng bán bị trả lại, kế toán sử dụng TK 531 “Hàng bán bị trả lại” – TK này không có số dư cuối kỳ 531 Giá trị hàng bán Kết chuyển sang TK 511 bị trả lại để giảm doanh thu Sơ đồ 1.5. Sơ đồ kế toán tài khoản 531 SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS.Nguyễn Quỳnh Tứ Ly d. Sổ sách kế toán - Sổ chi tiết: Sổ kế toán chi tiết TK 531 “Hàng bán bị trả lại” - Sổ tổng hợp: Sổ cái TK 531 e. Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu 111,131 531 511 (512) Khoản CKTM, doanh thu hàng Kết chuyển khoản giảm bán bị trả lại, khoản giảm giá doanh thu hàng bán phát sinh 33311 Thuế GTGT hoàn lại cho khách hàng 632 156,157 Giá nhập kho hàng bị trả lại H C Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ hàng bán bị trả lại TE 1.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán a. Khái niệm Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng kém phẩm chất, sai quy cách, không đúng thời hạn đã cam kết giao hàng trong hợp U đồng. H b. Chứng từ sử dụng Nếu chưa lập hóa đơn bán hàng, hai bên mua và bán lập phụ lục hợp đồng điều chỉnh giá bán. Nếu đã lập hóa đơn bán hàng, hai bên lập biên bản điều chỉnh hóa đơn đồng thời lập thêm hóa đơn để điều chỉnh giảm hóa đơn trước (trên hóa đơn mới này phải ghi điều chỉnh giảm hóa đơn số mấy, ngày hóa đơn). c. Tài khoản sử dụng Để phản ánh khoản giảm giá hàng bán, kế toán sử dụng TK 532 “Giảm giá hàng bán” – TK này không có số dư cuối kỳ SVTT: Nguyễn Bích Thùy Vân Trang 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2