Luận văn " LẬP KẾ HOẠCH NGUYÊN LIỆU GẠO NÀNG NHEN CHO CÔNG TY ANGIMEX TẠI HUYỆN TỊNH BIÊN GIAI ĐOẠN 2007 - 2012 "
lượt xem 28
download
Việt Nam được toàn cầu biết đến là nước xuất khẩu gạo lớn thứ hai thế giới nhiều năm liền. Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam hàng năm đều tăng và mang lại một lượng ngoại tệ khá lớn cho nền kinh tế đất nước. Năm 2005 lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam đạt cao nhất là 5,2 triệu tấn với nhiều loại gạo khác nhau từ gạo thường đến các loại gạo chất lượng cao như gạo 5% tấm và các loại gạo thơm, gạo đặc sản khác. Thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam là các nước Liên Bang...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn " LẬP KẾ HOẠCH NGUYÊN LIỆU GẠO NÀNG NHEN CHO CÔNG TY ANGIMEX TẠI HUYỆN TỊNH BIÊN GIAI ĐOẠN 2007 - 2012 "
- ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH NGUYỄN VĂN LẮM LẬP KẾ HOẠCH NGUYÊN LIỆU GẠO NÀNG NHEN CHO CÔNG TY ANGIMEX TẠI HUYỆN TỊNH BIÊN GIAI ĐOẠN 2007 - 2012 C huyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh Nông Nghiệp KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Long Xuyên, tháng 06 năm 2007
- ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC LẬP KẾ HOẠCH NGUYÊN LIỆU GẠO NÀNG NHEN CHO CÔNG TY ANGIMEX TẠI HUYỆN TỊNH BIÊN GIAI ĐOẠN 2007 - 2012 C huyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh Nông Nghiệp Sinh viên thực hiện : NGUYỄN VĂN LẮM Lớp : DH4KN2 Mã số Sv: DKN030185 N gười hướng dẫn : NGUYỄN MINH CHÂU Long Xuyên, tháng 06 năm 2007
- CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐẠI HỌC AN GIANG Người hướng dẫn : ………….. (Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký) Người chấm, nhận xét 1 : ………….. (Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký) Người chấm, nhận xét 2 : ………….. (Họ tên, học hàm, học vị và chữ ký) Khoá luận được bảo vệ tại Hội đồng chấm bảo vệ luận văn Khoa Kinh tế-Quản trị kinh doanh ngày ….. tháng ….. năm ……
- LỜI CẢM ƠN ------ Em xin chân thành cảm ơn tất cả quý thầy cô, nhân viên, cán bộ của trường Đại học An Giang, em cảm ơn quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh đã chỉ b ảo, truyền đạt kiến thức cho em trong những năm trên giảng đường Đại học. Cảm ơn hai đấng sinh thành đ ã nuôi d ưỡng, dạy dỗ em đến ngày trưởng thành. Đặc biệt, Em xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến thầy Nguyễn Minh Châu , người đ ã tận tình hướng dẫn em ho àn thành khóa lu ận tốt nghiệp này với lòng nhiệt tình và sự khuyến khích. Cảm ơn những nông dân tại xã Vĩnh Trung và các anh chị đang công tác tại các cơ quan: Hội Nông dân xã Vĩnh Trung, phòng Nông nghiệp, trung tâm khuyến nông huyện Tịnh Biên, công ty ANGIMEX đ ã giúp đ ỡ em trong việc thu thập số liệu, viết báo cáo. Và lời cảm ơn chân tình đ ến tất cả bạn b è, nhất là các bạn sinh viên lớp DH4KN2 đã nhiệt tình động viên, giúp đỡ trong quá trình thực tập và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Một lần nữa hãy nhận ở em một lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất! Xin chúc quý vị luôn tràn đ ầy sức khỏe và thành công trên mọi lĩnh vực! Long xuyên, ngày 10 tháng 06 năm 2007. Người thực hiện Nguyễn Văn Lắm
- Tóm tắt Môi trường cạnh tranh toàn cầu đòi hỏi các d oanh nghiệp luôn cải tiến kỹ thuật, đa dạng hóa, nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo ra những sản phẩm bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và an toàn với cộng đồng. Đề tài tập trung xây dựng và qu ản lý vùng nguyên liệu gạo đặc sản Nàng Nhen tại huyện Tịnh Biên tỉnh An Giang cho công ty xuất nhập khẩu An Giang. Trong quá trình nghiên cứu đã sử dụng phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân và đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia của người dân đã trồng và chưa trồng lúa Nàng Nhen. Sau khi tìm hiểu những khó khăn và thu ận lợi của Nông dân tại xã Vĩnh Trung, bước kế tiếp là xác đ ịnh nhu cầu trên thị trường, hoạch định diện tích sản xuất lúa, đề xuất các biện pháp qu ản lý vùng nguyên liệu để kết nối lâu d ài giữa Nông dân địa phương và Doanh nghiệp, chuẩn bị nhân sự, phân tích tài chính, phân tích rủi ro và hiệu quả kinh tế-xã hội mang lại tại địa phương. Kết quả nghiên cứu cho thấy: Nông dân nơi đây có những thuận lợi như: có nhiều kinh nghiệm trồng lúa Nàng Nhen, lúa ít sâu b ệnh nên nhẹ công chăm sóc, giá lúa cao hơn các lo ại lúa khác…Tuy nhiên, cũng có những khó khăn Nông dân gặp phải là: thiếu giống, thiếu vốn, hạn hán vào năm 2006 dẫn đến thiếu nước tưới làm cho lúa giảm năng suất và chất lượng. Nông dân thấy rằng trồng lúa Nàng Nhen có hiệu quả hơn so với các loại lúa khác, họ mong muốn Doanh nghiệp hỗ trợ vật tư, kỹ thuật và bao tiêu lúa sản xuất ra. Xuất phát từ nhu cầu thị trường và năng lực sản xuất có giới hạn nên năm 2007 sẽ ổn định diện tích trồng lúa tại xã Vĩnh Trung sau đó sẽ tăng dần trong các năm sau. Các biện pháp đ ược đề xuất là: Hỗ trợ vật tư cho Nông dân. Tập huấn kỹ thuật canh tác. Bao tiêu lúa Nàng Nhen bằng hợp đồng kí kết bằng văn bản. Kiểm định chất lượng lúa Nàng Nhen Đầu mối liên kết giữa Nông dân với Doanh nghiệp là tổ liên kết sản xuất lúa Nàng Nhen. Tổ liên kết này đại diện quyền lợi, nghĩa vụ cho Nông dân. Khuyến khích Nông dân trồng lúa Nàng Nhen trở thành thành viên của Doanh nghiệp bằng cách bán cổ phần cho Nông dân để quyền và nghĩa vụ, rủi ro hai bên cùng chia sẻ. Tiếp theo là những kế hoạch nhân sự để tham gia quản lý, phân tích tài chính cho thấy hiệu quả mang lại cho Doanh nghiệp và những rủi ro có thể xảy ra, cách khắc phục và hiệu quả kinh tế-xã hội mang lại cho vùng nguyên liệu. Với những kết quả của đề tài mang lại, hy vọng có thể giúp cho Doanh nghiệp thực hiện mục tiêu của mình, giúp Nông dân cải thiện đời sống và người tiêu dùng sử dụng những sản phẩm an toàn, nâng cao sức khỏe.
- Mục Lục Chương 1: Mở đầu ...................................................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 1 1.3. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 2 1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 2 1.4.1. Phương pháp thu thập thông tin: ................................................................... 2 1.4.2. Phương pháp xử lý thông tin: ................................ ................................ ........ 3 1.5. Ý nghĩa nghiên cứu ............................................................................................ 3 1.6. Bố cục của khóa luận ................................ ................................ .......................... 3 Chương 2: Cơ sở lý thuyết ................................ ................................ .......................... 5 2.1. Khái niệm và xu hướng tiêu dùng gạo ................................................................. 5 2.2. Bản Kế hoạch nguyên liệu .................................................................................. 5 2.2.1. Thị trường..................................................................................................... 5 2.2.2. Kế hoạch sản xuất lúa ................................................................................... 6 2.2.3. Kế hoạch nhân sự ......................................................................................... 7 2.2.4. Kế hoạch tài chính ....................................................................................... 7 2.2.5. Phân tích rủi ro nguồn nguyên liệu ................................................................ 8 2.2.6. Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội vùng nguyên liệu ................................ .... 8 2.3. Tiến độ thực hiện đề tài....................................................................................... 9 2.4. Tóm tắt ............................................................................................................... 9 Chương 3: Giới thiệu chung về công ty xuất nhập khẩu An Giang, huyện Tịnh Biên và giống lúa Nàng Nhen ................................................................................... 10 3.1.Giới thiệu về ANGIMEX ................................................................................... 10 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................ ................................ .. 10 3.1.2. Lĩnh vực kinh doanh ................................................................................... 11 3.1.3. Bộ máy tổ chức ........................................................................................... 11 3.1.4. Khái lược về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty............................ 13 3.1.5. Phương hướng phát triển của Công ty ......................................................... 14 3.2. Giới thiệu về huyện Tịnh Biên .......................................................................... 14 3.2.1. Đặc điểm tự nhiên ....................................................................................... 14 3.2.2. Đặc điểm văn hóa – xã hội .......................................................................... 15 3.2.3. Giới thiệu xã Vĩnh Trung ......................................................................... 15 3.3. Giới thiệu về giống lúa Nàng Nhen ................................................................... 16 3.4. Tóm tắt ............................................................................................................. 16
- Chương 4: Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 18 4.1. Thiết kế nghiên cứu .......................................................................................... 18 4.1.1. Nghiên cứu sơ bộ ................................ ................................ ........................ 18 4.1.2. Nghiên cứu chính thức ................................................................................ 18 4.2. Mẫu .................................................................................................................. 19 4.3. Thang đo................................................................ ................................ ........... 19 4.4. Tiến độ phỏng vấn ............................................................................................ 21 4.5. Kết quả nghiên cứu chính thức của các biến phân loại ....................................... 21 4.5. Tó m tắt ............................................................................................................. 23 Chương 5: Kết quả nghiên cứu nông dân đã trồng và chưa trồng lúa Nàng Nhen 24 5.1. Kết quả từ bảng hỏi A: Nông dân đ ã trồng lúa Nàng Nhen ................................ 24 5.1.1. Cách bán lúa của Nông dân ......................................................................... 24 5.1.3. Thuận lợi và khó khăn trong quá trình trồng lúa Nàng Nhen ....................... 26 5.1.4. Thuận lợi và khó khăn trong quá trình tiêu thụ lúa Nàng Nhen ................... 27 5.2. Kết quả thảo luận nhóm với các Nông dân đ ã trồng lúa Nàng Nhen: ................. 28 5.2.1. Mục đích, địa điểm, thành phần tham dự. ................................ .................... 28 5.2.2. Nội dung ..................................................................................................... 29 5.3. Kết quả từ bảng hỏi B: nông dân chưa trồng lúa Nàng Nhen ............................. 31 5.3.1. Lý do Nông dân chưa trồng lúa Nàng Nhen ................................................ 31 5.3.2. Mong muốn của nông dân chưa trồng lúa Nàng Nhen ................................. 32 5.3.3. Phương thức hợp tác Nông dân mong muốn................................................ 33 5.4. Kết quả thảo luận nhóm với các nông d ân chưa trồng lúa Nàng Nhen ............... 34 5.4.1. Mục đích, địa điểm, thành phần tham dự ..................................................... 34 5.4.2. Nội dung ..................................................................................................... 35 5.5. So sánh hiệu quả giữa lúa Nàng Nhen và lo ại cây khác ..................................... 36 5.5.1. So sánh hiệu quả lúa Nàng Nhen và lúa khác .............................................. 36 5.5.2. Đánh giá của Nông dân về chi phí, doanh thu, giá bán, lợi nhuận giữa lúa Nàng Nhen và lúa khác. ....................................................................................... 36 5.6. Tóm tắt ............................................................................................................. 37 Chương 6: Bản kế hoạch xây dựng vùng nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho công ty ANGIMEX tại huyện Tịnh Biên giai đoạn 2007 – 2012 .......................................... 38 6.1. Thị trường gạo Nàng Nhen................................................................................ 38 6.1.1. Khách hàng ................................ ................................................................. 38 6.1.2. Dự báo nhu cầu gạo Nàng Nhen ................................ ................................ .. 38 6.1.3. Đối thủ cạnh tranh....................................................................................... 40
- 6.2. Kế hoạch sản xuất lúa Nàng Nhen ..................................................................... 40 6.2.1. Điều kiện ảnh hưởng đến lúa Nàng Nhen ................................ .................... 40 6.2.2. Hoạch định vị trí vùng nguyên liệu ................................ ............................. 43 6.2.2.1. Vị trí vùng nguyên liệu ......................................................................... 43 6.2.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến vị trí ............................................................ 43 6.2.3. Quản lý vùng nguyên liệu ................................ ................................ ........... 44 6.2.4. Kế hoạch nhân sự cho vùng nguyên liệu gạo Nàng Nhen. ........................... 46 6.2.4.1. Nhận dạng và phân tích các hoạt động chức năng cần thiết. .................. 47 6.2.5. Kế hoạch tài chính để cho vùng nguyên liệu gạo Nàng Nhen ...................... 47 6.2.5.1. Doanh thu gạo Nàng Nhen .................................................................... 47 6.2.5.2. Chi phí ................................................................ ................................ .. 48 6.2.5.3. Xác định kết quả sản xuất kinh doanh gạo Nàng Nhen .......................... 49 6.2.5.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh gạo Nàng Nhen ................... 49 6.2.6. Phân tích rủi ro vùng nguyên liệu ................................................................ 49 6.2.6.1. Các dạng rủi ro ..................................................................................... 49 6.2.6.2. Phân tích rủi ro vùng nguyên liệu .......................................................... 50 6.2.6.3 Các biện pháp hạn chế rủi ro ................................ ................................ .. 50 6.2.7. Hiệu quả kinh tế- xã hội tại vùng nguyên liệu.............................................. 51 6.3. Tóm tắt ............................................................................................................. 52 Chương 7: Kết luận và kiến nghị ............................................................................. 53 7.1. Kết luận ............................................................................................................ 53 7.2. Kiến nghị ................................ .......................................................................... 54 7.3. Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ................................ ................................ .. 54
- DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tiến độ thực hiện đề tài ................................ ................................ ................. 9 Bảng 3.1: Cơ cấu hình thức tiêu thụ ............................................................................ 13 Bảng 3.2: Cơ cấu gạo xuất khẩu năm 2004 – 2006 ...................................................... 13 Bảng 3.3 : Diện tích trồng lúa Nàng Nhen tại xã Vĩnh Trung ....................................... 16 Bảng 4.1 : Các bước nghiên cứu ................................................................................... 18 Bảng 4.2: Thang đo biến phân tích mẫu nông dân đã trồng lúa Nàng Nhen ................. 19 Bảng 4.3: Thang đo biến phân tích mẫu nông dân chưa trồng lúa Nàng Nhen.............. 20 Bảng 4.4 : Tiến độ phỏng vấn ...................................................................................... 21 Bảng 5.1: Lý do Nông dân thích bán lúa cho người mua ............................................. 32 Bảng 5.2: So sánh hiệu quả trồng lúa Nàng Nhen và lúa khác ..................................... 36 Bảng 5.3: Đánh giá của nông dân đã trồng và chưa trồng lúa Nàng Nhen về doanh thu, chi phí, giá bán, lợi nhuận ........................................................................................... 37 Bảng 6.1: Dự báo diện tích lúa Nàng Nhen từ năm 2007 – 2012................................ .. 40 Bảng 6.2: Lịch thời vụ trồng lúa Nàng Nhen hàng năm ................................ ............... 43 Bảng 6.3: Nhu cầu lúa và diện tích trồng lúa Nàng Nhen được dự báo ........................ 44 Bảng 6.4: Mức giá bán gạo Nàng Nhen, Tấm, Cám..................................................... 47 Bảng 6.5: Lượng gạo Nàng Nhen tiêu thụ từ 2007 -2012.............................................. 47 Bảng 6.6: Doanh thu gạo Nàng Nhen, Tấm, Cám từ 2007-2012 ................................ .. 48 Bảng 6.7: Chi phí hỗ trợ vật tư trên 1 ha................................ ................................ ...... 48 Bảng 6.8: Chi phí mua lúa trên 1 ha ............................................................................ 48 Bảng 6.9: Bảng chi phí tổng hợp từng năm từ 2007 – 2012 ......................................... 48 Bảng 6.10: Kết quả sản xuất kinh doanh gạo Nàng Nhen ............................................ 49 Bảng 6.11: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh gạo Nàng Nhen ........................ 49 Bảng 6.13: Phân tích rủi ro.......................................................................................... 50 Bảng 6.14: các chỉ số tài chính sau khi phân tích rủi ro ................................ ............... 50 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 4.1: Độ tuổi Nông dân đã trồng lúa Nàng Nhen ............................................. 21 Biểu đồ 4.2: Giới tính Nông dân đ ã trồng lúa Nàng Nhen............................................ 21 Biểu đồ 4.3: Diện tích đất trồng lúa Nàng Nhen của hộ nông dân ................................ 22 Biểu đồ 4.4: Số lao động tham gia sản xuất chính................................ ........................ 22 Biểu đồ 4.5: Độ tuổi Nông dân chưa trồng lúa Nàng Nhen ......................................... 22 Biểu đồ 4.6: Giới tính Nông dân chưa trồng lúa Nàng Nhen ....................................... 22 Biểu đồ 4.7: Diện tích đất trồng lúa của hộ nông dân................................................... 22 Biểu đồ 4.8: Số lao động tham gia sản xuất chính................................ ........................ 22
- Biểu đồ 5.1: Nông dân bán lúa cho người mua ............................................................ 24 Biểu đồ 5.2: Mức độ hài lòng của Nông dân khi bán lúa ............................................. 24 Biểu đồ 5.3: Nông dân thích bán lúa cho người mua ................................................... 25 Biểu đồ 5.4: Lý do Nông dân bán lúa .......................................................................... 25 Biểu đồ 5.5: Hợp đồng bán lúa Nàng Nhen ................................................................. 25 . Biều đồ 5.6: Những thuận lợi khi trồng lúa Nàng Nhen ................................ ............... 26 Biểu đồ 5.7: Khó khăn khi trồng lúa Nàng Nhen ......................................................... 27 Biểu đồ 5.8: Thuận lợi trong quá trình tiêu thụ lúa Nàng Nhen .................................... 27 Biểu đồ 5.9 : Khó khăn trong quá trình tiêu thụ lúa Nàng Nhen.................................... 28 Biều đồ 5.10: Lý do Nông dân chưa trồng lúa Nàng Nhen ................................ ........... 31 Biểu đồ 5.11: Mong muốn của Nông dân khi trồng lúa Nàng Nhen ............................ 32 Biều đồ 5.12: Nông dân thích bán lúa cho người mua ................................................. 32 Biểu đồ 5.13: Phương thức hợp tác với Nông dân ....................................................... 33 Biều đồ 5.14: Mong muốn bao tiêu đầu ra ................................................................... 34 DANH MỤC BẢN ĐỒ Sơ đồ 1: Tổ chức bộ máy quản lý của ANGIMEX…………………………………....12 Bản đồ 1: Bản đồ huyện Tịnh Biên.............................................................................. 15 Bản đồ 2: Vị trí vùng nguyên liệu ................................ ................................ ............... 43 DANH MỤC QUY TRÌNH Quy trình 6.1: Quy trình sản xuất lúa Nàng Nhen................................ ................................ ....41 Quy trình 6.2: thu hoạch và bảo quản sau thu hoạch ...............................................................42 Quy trình 6.3: Quy trình qu ản lý vùng nguyên liệu ................................ ................................ .45
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ANGIMEX: Công Ty Xuất Nhập Khẩu An Giang DT: Doanh thu TCP: Tổng chi phí LNTT: Lợi nhuận trước thuế LNST: Lợi nhuận sau thuế Lúa NN: lúa Nàng Nhen DN: Doanh nghiệp DNTN: Doanh nghiệp Tư nhân DNNN: Doanh nghiệp Nhà nước LKSX: Liên kết sản xu ất DKTN: Điều kiện tự nhiên KN: Kinh nghiệm HD: Hợp đồng PRA: phương pháp đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia của người dân
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 Chương 1: Mở đầu 1.1 . Lý do chọn đề tài Việt Nam đ ược toàn cầu biết đến là nước xuất khẩu gạo lớn thứ hai thế giới nhiều năm liền. Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam hàng năm đều tăng và mang lại một lượng ngoại tệ khá lớn cho nền kinh tế đất nước. Năm 2005 lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam đạt cao nhất là 5,2 triệu tấn với nhiều loại gạo khác nhau từ gạo thường đến các loại gạo chất lượng cao như gạo 5% tấm và các loại gạo thơm, gạo đặc sản khác. Thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam là các nư ớc Liên Bang Nga, các nước Châu Á như Nhật Bản, Inđonesia, Philippin, và các nước Châu Phi….. Nền kinh tế thế giới ngày càng phát triển, nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm sạch ngày càng tăng. Những nhu yếu phẩm hàng ngày như: rau sạch, cá sạch, trái cây sạch được ưa chu ộng trên thế giới nhất là các nước có nền kinh tế phát triển. Ở Việt Nam, đời sống của người dân ngày càng được nâng cao và ý thức bảo vệ sức khoẻ cho bản thân và gia đình được nâng cao , họ thích sử dụng những sản phẩm sạch để bảo vệ sức khoẻ và môi trường sống. Do nguồn nguyên liệu gạo có chất lượng không ổn định, hạt gạo được sản xuất ra không đ ồng đều về độ dài, độ trong, hạt gãy nhiều, tồn động nhiều d ư lượng thuốc bảo vệ thực vật ảnh hưởng đến sức khoẻ người tiêu dùng và gạo chưa có thương hiệu mạnh nên giá bán trên thị trường thế giới thấp hơn các lo ại gạo cùng lo ại của Thái Lan. Huyện Tịnh Biên tỉnh An Giang có một giống lúa đặc sản rất thơm ngon, hạt gạo dài, thon, hương thơm đặc trưng đã được Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long phục tráng và nhân giống thành công đó chính là lúa Nàng Nhen. Lúa này được trồng theo phương pháp truyền thống và điều kiện tự nhiên thích hợp nên gạo Nàng Nhen đ ạt tiêu chuẩn sạch được ưa chuộng trên thị trường gạo chất lượng cao. Công ty xuất nhập khẩu An Giang (ANGIMEX) là công ty xu ất khẩu gạo lớn nhất An Giang, sản phẩm của công ty qua nhiều nước trên thế giới và tạo uy tín trên thị trường gạo xuất khẩu của Việt Nam. Tuy nhiên, ngu ồn nguyên liệu của Công ty không ổn định về số lượng lẫn chất lượng. Số lượng gạo phụ thuộc vào thương lái bán gạo cho Công ty, chất lượng gạo Công ty không thể kiểm soát được do phụ thuộc vào giống lúa nông dân canh tác, quá trình chăm sóc, thu ho ạch và b ảo quản sau thu hoạch, thu mua từ nhiều nguồn khác nhau. Đặc biệt trong quá trình chăm sóc nông dân sử dụng rất nhiều thu ốc bảo vệ thực vật nhất là giai đoạn lúa trổ bông đến lúc chín nên sau khi thu ho ạch hạt gạo còn tồn động nhiều d ư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Phương châm của ANGIMEX là tạo ra các sản phẩm phục vụ lợi ích con người và bảo vệ môi trường, định hướng của Công ty sẽ phát triển loại gạo thơm ngon nhưng nguồn nguyên liệu còn nhiều hạn chế. Làm thế nào có được nguồn nguyên liệu gạo đặc sản sạch chất lượng cao? Để làm được điều này tôi chọn đề tài “ lập kế hoạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho công ty ANGIMEX tại huyện Tịnh Biên giai đoạn 2007 – 2012 ”. 1.2 . Mục tiêu nghiên cứu Đề tài tập trung vào 3 mục tiêu sau: GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 1
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 Xây dựng và qu ản lý vùng nguyên liệu hiệu quả, đảm bảo gạo Nàng Nhen đúng tiêu chuẩn chất lượng. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa Nông dân và Doanh nghiệp ở vùng nguyên liệu. Tạo nguồn cung ứng gạo Nàng Nhen lâu dài cho công ty ANGIMEX. 1.3 . Phạm vi nghiên cứu Đề tài tập trung vào xây dựng và qu ản lý vùng nguyên liệu nên đối tượng nghiên cứu là các Nông dân đ ã trồng và chưa trồng lúa Nàng Nhen tại xã Vĩnh Trung huyện Tịnh Biên. Thông tin được thu thập từ năm 2004 đến năm 2006. Hạn chế nghiên cứu: Thứ nhất, d iện tích trồng lúa Nàng Nhen hiện nay còn ít, diện tích chưa trồng lúa Nàng Nhen khá nhiều, đ ề tài chỉ phỏng vấn 30 mẫu với đối tượng chưa trồng lúa Nàng Nhen nên chưa lấy hết ý kiến chung của đối tượng này. Thứ hai, Nông dân có đất ruộng trên thích hợp để trồng lúa Nàng Nhen toàn bộ là người khmer, một số ít người nói được tiếng Việt lưu loát và người nghiên cứu không biết tiếng Khmer nên gặp khó khăn trong quá trình phỏng vấn và thảo luận nhóm. 1.4 . Phương pháp nghiên cứu 1.4.1. Phương pháp thu thập thô ng tin: Thu thập thông tin sơ cấp: - Phỏng vấn trực tiếp Nông dân Chọ n mẫu điều tra: 60 hộ Nông dân trong đó 30 mẫu là các hộ đ ã trồng lúa Nàng Nhen đ ể tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn trong quá trình sản xuất và tiêu thụ lúa Nàng Nhen và 30 hộ chưa trồng lúa Nàng Nhen để xem xét khả năng mở rộng diện tích. - Thảo luận với cán bộ địa phương của xã Vĩnh Trung và những người liên quan của huyện Tịnh Biên để tìm hiểu định hướng, chương trình phát triển lúa Nàng Nhen của vùng Bảy Núi. - Phương pháp phỏng vấn nhóm: Tổ chức hai cuộc họp có sự tham gia của người dân đã trồng và hai cuộc họp với sự tham gia của người dân chưa trồng lúa Nàng Nhen. Mỗi cuộc họp từ 5 -10 Nông dân. Các Nông dân này có hiểu biết nhiều về đặc điểm, tình hình địa phương đ ồng thời có sự quan sát của Chính quyền và Hội nông dân địa phương. Thu thập thông tin thứ cấp: - Thông tin về đặc điểm, dinh d ưỡng, điều kiện ảnh hưởng đến gạo Nàng Nhen tại Phòng Nông Nghiệp huyện Tịnh Biên. - Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, các báo cáo về lúa Nàng Nhen của Uỷ ban Nhân d ân xã Vĩnh Trung, Phòng Nông Nghiệp huyện Tịnh Biên. - Bản đồ xã Vĩnh Trung, huyện Tịnh Biên và các bản đồ liên quan khác. - Thông tin từ các bài viết về thị trường gạo đặc sản, giá gạo, kỹ thuật sản xu ất,..trên mạng internet, tạp chí, báo… GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 2
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 - Các báo cáo của Công ty ANGIMEX liên quan đến quá trình thành lập và phát triển Công ty, sơ đồ tổ chức, báo cáo lượng gạo xuất khẩu từ năm 2004-2006. 1.4.2. Phương pháp xử lý thông tin: Xử lý sơ bộ thông tin: các phiếu có thông tin chưa đủ hoặc trong quá trình phỏng vấn thông tin bị sai lệch thì tiến hành phỏng vấn lại và nhập số liệu bổ sung. Tổng hợp, xử lý các mẫu phỏng vấn và nhập số liệu bằng bảng thiết kế sẵn thông qua phần mềm SPSS 13.0, Excel sau đó phân tích kết quả bằng phương p háp thống kê mô tả, phân tích tần số. 1.5 . Ý nghĩa nghiên cứu Đề tài mong mu ốn mang lại ý nghĩa sau: Thứ nhất, Chiến lược kinh doanh thường yêu cầu nguồn nguyên liệu ổn định, nhưng điều đó được thực hiện như thế nào? Bản kế hoạch nguyên liệu sẽ đề xuất lý thuyết mô hình nghiên cứu tương đối hoàn chỉnh về kế hoạch nguồn nguyên liệu nói chung. Thứ hai, để đáp ứng nhu cầu thị trường, ANGIMEX phải có các loại gạo phù hợp với chất lượng cao. Đó là yêu cầu bức xúc mà Doanh nghiệp vẫn chưa thực hiện đ ược, qua kết quả nghiên cứu sẽ giải quyết khó khăn trên, đảm bạo gạo Nàng Nhen đủ và kịp thời. Đồng thời, làm cơ sở thực hiện các kế hoạch nguyên liệu gạo chất lượng cao khác. Sau cùng, thực hiện chủ trương của Chính phủ về liên kết giữa nông dân và doanh nghiệp trong tiêu thụ hàng hóa nông sản một cách hiệu quả, cùng hợp tác với nông dân để có nguồn liệu ổn định chất lượng cao, tạo nên sự liên kết bền vững, trên tinh thần hai bên cùng có lợi. 1.6 . Bố cục của khóa luận Nội dung của báo cáo bao gồm các phần sau: Chương 1: trình bày về lý do chọn đề tài, mục tiêu, phạm vi, phương pháp, ý nghĩa và b ố cục của đề tài nghiên cứu. Chương 2: đưa ra cơ sở lý thuyết về các khái niệm, bản kế hoạch nguồn nguyên liệu gồm: thị trường gạo, kế hoạch sản xuất lúa, kế hoạch nhân sự, tài chính, những rủi ro, phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội của vùng nguyên liệu. Chương 3: giới thiệu khái quát về lịch sử hình thành và phát triển, ho ạt động kinh doanh của ANGIMEX; đ ặc điểm kinh tế - xã hội huyện Tịnh Biên; ngu ồn gốc và đặc điểm lúa Nàng Nhen. Chương 4: trình bày về phương pháp được sử dụng của đề tài nghiên cứu, bao gồm nghiên cứu sơ bộ bằng phương pháp đ ịnh tính và chính thức bằng phương pháp nghiên cứu định lượng, thông tin mẫu, thang đo được hiệu chỉnh. Chương 5: trình bày kết quả nghiên cứu từ: (1) những Nông dân đã trồng lúa Nàng Nhen: cách bán lúa, tiêu thụ qua hợp đồng, thuận lợi và khó khăn trong quá trình trồng và tiêu thụ lúa; (2) những Nông dân chưa trồng lúa Nàng Nhen: lý do chưa trồng, mong muốn của Nông dân nếu trồng lúa Nàng Nhen, phương thức hợp tác với Công ty; (3) so sánh hiệu quả giữa lúa Nàng Nhen và lo ại lúa khác. GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 3
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 Chương 6: chương này và chương 5 là nội dung quan trọng nhất, sẽ lần lượt trình bày các nội dung: (1) thị trường gạo Nàng Nhen; (2) kế hoạch sản xuất lúa, b iện pháp qu ản lý vùng nguyên liệu, (3) kế hoạch nhân sự; (4) kế hoạch tài chính cho vùng nguyên liệu; (5) rủi ro vùng nguyên liệu gặp phải, (6) hiệu quả kinh tế - xã hội khi có vùng nguyên liệu. Chương 7: tóm lược lại những kết quả từ quá trình nghiên cứu , những kiến nghị và sau cùng là đ ề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài. GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 4
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 Chương 2: Cơ sở lý thuyết Chương 1 đ ã trình bày về những vấn đề cơ bản của một đề tài nghiên cứu. Để thực hiện được những mục tiêu đ ề ra cần có những lý thuyết vận dụng một cách có hiệu quả. Do đó, chương này sẽ trình bày một số lý thuyết liên quan trong su ốt quá trình nghiên cứu. 2.1 . Khái niệm và xu hướng tiêu dùng gạo Theo Bách khoa toàn thư: Gạo là một sản phẩm lương thực. Hạt gạo màu trắng, nâu ho ặc đỏ thẫm, chứa nhiều dinh dưỡng. Hạt gạo chính là nhân của thóc sau khi tách bỏ vỏ trấu và cám. Gạo được gần một nửa dân số thế giới dùng phổ biến. Xu hướng tiêu dùng gạo của thế giới 1 Theo Tiến sĩ Bùi Chí Bửu, Viện trưởng Viện Lúa ÐSBCL, phân tích: Hiện nay, nhu cầu về gạo trên thế giới rất lớn và rất đa dạng. Mỗi thị trường có nhu cầu riêng về từng loại gạo. Chẳng hạn, thị trường châu Phi thì chủ yếu tiêu thụ các loại gạo cứng và gạo đồ; thị trường Philippines và Indonesia tiêu thụ gạo dài thường... Muốn mở rộng thị trường xuất khẩu gạo cần phải đa dạng hóa sản phẩm và tập trung vào sản xuất các loại gạo mà thị trường đang có nhu cầu nhiều. Xu hướng tiêu dùng gạo của Việt Nam 2 Trên thị trường nội địa, người tiêu dùng đang ngày càng quan tâm nhiều đến yếu tố chất lượng gạo. Theo nhận định của nhiều nhà kinh doanh, thị trường gạo nội địa đang là một thị trường đầy tiềm năng của nhiều loại gạo chất lượng cao. Siêu thị Co.op Mart Cần Thơ cho biết: 2 năm gần dây, doanh số tiêu thụ mặt hàng gạo tại siêu thị tăng trưởng bình quân kho ảng 30%/năm. Hiện siêu thị đang tiêu thụ khoảng 3 tấn gạo các loại/tháng. Cửa hàng giới thiệu sản phẩm Nông trường Cờ Đỏ TP. Cần Thơ lúc mới khai trương chủ yếu trưng bày, giới thiệu sản phẩm. Nhờ số lượng và chất lượng gạo bán tại cửa hàng khá ổn định nên nhiều khách hàng ngày càng biết đến và tín nhiệm. Hiện cửa hàng đã đạt mức tiêu thụ 17 – 18 tấn gạo các loại/tháng. 2.2 . Bản Kế hoạch nguyên liệu 2.2.1. Thị trường Nhu cầu cấp thiết: là cảm giác thiếu hụt cái gì đó mà con người cảm nhận đ ược. Nhu cầu của con người rất đa dạng và phức tạp. Nó bao gồm cả những nhu cầu về sinh lý cơ bản về ăn, mặc, ở, đi lại và an toàn tính mạng lẫn nhu cầu xã hội về sự thân thiết, gần gũi, uy tín và tình cảm gắn bó cũng như những nhu cầu cá nhân về tri thức và tự thể hiện mình. Thị trường là tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có. 1 Song Hà. 03/08/2005. Nâng cao giá trị gạo Việt Nam. http://www.ppd.gov.vn/ttbaochi/ttinbaochi60.htm 2 Nguồn VOV.27/09/2006. Thị trường gạo nội địa: lộn xộn thương hiệu. http://www.vietrade.gov.vn/old/news.asp?cate=1&article=12802&lang=vn GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 5
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 Phân khúc thị trường là chia cắt một thị trường lớn không đồng nhất ra nhiều nhóm khách hàng tương đối đồng nhất trên cơ sở những quan điểm khác biệt về nhu cầu, về tính cách hay hành vi. 2.2 .2. Kế hoạch sản xuất lúa Kỹ thuật canh tác lúa Bước 1: Chọn lựa giống lúa Bước 2: Chuẩn bị đất Bước 3:Biện pháp gieo sạ Bước 4: Chăm sóc (bón phân, quản lý nước, phòng trừ cỏ, côn trùng, sâu bệnh,..) Bước 5: Thu hoạch và b ảo quản sau thu hoạch Hoạch định vị trí vùng nguyên liệu3 Quy trình ho ạch định địa điểm thường có các b ước sau đây: Xác đ ịnh các tiêu chí đánh giá lựa chọn địa điểm Xác định trọng số các tiêu chí Phát triển các phương án Đánh giá và lựa chọn Tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng Theo Điều 2 Nghị định 80/2002/QĐ-TTg ngày 2406/2002 Hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hoá phải đ ược ký với người sản xuất ngay từ đầu vụ sản xuất, đầu năm hoặc đầu chu kỳ sản xuất. Trước mắt, thực hiện việc ký kết hợp đồng tiêu thụ đối với các sản phẩm là các mặt hàng chủ yếu để xuất khẩu: gạo, thuỷ sản, chè, cà phê, hồ tiêu, cao su, hạt điều, quả, dâu tằm, thịt,... và các sản phẩm chủ yếu để tiêu dùng trong nước có thông qua chế biến công nghiệp: bông, mía, thuốc lá, cây rừng nguyên liệu cho công nghiệp giấy, công nghiệp chế biến gỗ, sữa và muối... Hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hoá ký giữa các doanh nghiệp với người sản xu ất theo các hình thức: - Ứng trước vốn, vật tư, hỗ trợ kỹ thuật, công nghệ và mua lại hàng hoá; - Bán vật tư mua lại nông sản hàng hoá; - Trực tiếp tiêu thụ nông sản hàng hoá, 3 Nguyễn Thành Long. 2004. Quản trị sản xuất. Đại học An Giang (trang 71) GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 6
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 - Liên kết sản xuất: Hộ nông dân đ ược sử dụng giá trị quyền sử dụng đất để góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết với doanh nghiệp hoặc cho doanh nghiệp thuê đất sau đó nông dân được sản xuất trên đất đ ã góp cổ p hần, liên doanh, liên kết hoặc cho thu ê và bán lại nông sản cho doanh nghiệp, tạo sự gắn kết bền vững giữa nông dân và doanh nghiệp. Hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hoá phải bảo đảm nội dung và hình thức theo quy đ ịnh của pháp luật. 2.2.3. Kế hoạch nhân sự 4 Để hoạch định nguồn nhân sự, cần xuất phát từ mục tiêu của doanh nghiệp, xem xét các yêu cầu về nhân sự qua các giai đoạn để tìm ngu ồn bổ sung thích hợp về cả chất lượng (vị trí, chuyên môn) và số lượng (nhu cầu, nguồn). Sau khi dự báo về nhu cầu, cần điều tra nguồn cung ứng nhân sự cần thiết. Nên bắt đầu từ các thông tin về nhân viên, dự đoán nguồn nhân sự hiện tại có thể có, phân tích và đánh giá các nhu cầu nhân sự còn thiếu (cả số lượng và chất lượng), đưa ra các đề xuất và thử nghiệm các phương án. Từng bộ phận chức năng sẽ tiến hành lần lượt các b ước trên khi thực hiện chương trình nhân sự tổng thể. Cuối cùng khi triển khai thực hiện cần giám sát kết quả để có những hiệu chỉnh thích hợp. Để hoạch định nguồn nhân sự cần thiết nên xem xét hai khía cạnh số lượng và chất lượng. 2.2.4. Kế hoạch tài chính 5 Xét về phương pháp thực hiện, quá trình lập kế hoạch tài chính giống như xây dựng một ngân sách tổng thể. Nó bao gồm việc tổng hợp các kế hoạch họat động của các bộ phận trong doanh nghiệp, từ việc lượ ng hóa mục tiêu doanh thu, các chi phí cần thiết về nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, tiền lương, đ ến việc xác định lợi nhuận, dòng tiền thu/chi cùng với các mục tiêu khác và trình bày các kết quả dự kiến. Trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch các d ữ liệu thực tế sẽ được cập nhật dần để đ ưa ra các kết quả dự kiến chính xác hơn. Việc thực hiện kiểm tra, so sánh kết quả thực tế với ngân sách ban đ ầu là hết sức cần thiết cho công tác quản lý của doanh nghiệp, có thể giúp các nhà qu ản lý ra quyết định đúng và kịp thời. Các chỉ số đánh giá tài chính Tỷ suất lợi nhuân: là chỉ tiêu tương đ ối phản ánh mối quan hệ giữa lợi nhuận và doanh thu, phản ánh một phần hiệu quả trong hoạt động của doanh nghiệp. Lợi nhuận PLN = Doanh thu Hiệu quả sử dụng chi phí Doanh thu Hiệu suất sử dụng chi phí = Tổng chi phí Thể hiện 1 đồng chi phí bỏ ra tạo ra đ ược bao nhiêu đồng doanh thu. 4 Phạm Ngọc Thúy. 2002. Kế hoạch nhân sự. Kế hoạch kinh doanh. ĐHQG TP HCM (trang 111) 5 Phạm Tuấn Cường. 2002. Kế hoạch tài chính. Kế hoạch kinh doanh. ĐHQG TP HCM (trang 129) GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 7
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 Lợi nhuận Doanh lợi trên chi phí = Tổng chi phí Thể hiện 1 đồng chi phí tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận. 2.2.5. Phân tích rủi ro nguồn nguyên liệu6 Rủi ro là khả năng xảy ra khác biệt giữa kết quả thực tế và kết quả dự kiến khi lập kế hoạch. Về lý thuyết, rủi ro có thể mang lại tính tích cực hoặc tiêu cực, nhưng mặt tiêu cực thường đ ược doanh nghiệp quan tâm hơn và mu ốn đo lường các rủi ro này. Tuy nhiên, rủi ro là khách qu an, chỉ có thể đo lường tương đ ối, có thể đo thông qua mức độ tổn thất bằng tiền. Bất định là sự không chắc về khả năng xảy ra rủi ro một kết quả nào đó xảy ra trong tương lai khi người lập kế hoạch có khả năng nhận thức về rủi ro. Bất định thể hiên một trạng thái tư tưởng (sự không chắc). Do vậy nó phụ thuộc phần lớn vào thông tin sử dụng để đánh giá kết quả và khả năng đánh giá của mỗi cá nhân đối với thông tin đó. Khái niệm này mang tính chủ quan, có khác biệt cho từng cá nhân và không thể đo lường trực tiếp. 2.2.6. Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội vùng nguyên liệu 7 Lợi nhuận mang lại của một dự án qua phân tích tài chính không thể hiện được giá trị đóng góp cho nền kinh tế của một địa phương, vùng hay cả nước. Các chính sách thu ế và trợ cấp có thể làm méo mó chi phí kinh tế doanh nghiệp đ ã sử dụng cho dự án. Doanh nghiệp ngày nay không chỉ tìm lợi nhuận mà còn phải thể hiện trách nhiệm với cộng đồng bằng các đóng góp cụ thể. Chính quyền địa phương cũng quan tâm đ ến các đóng góp này khi thẩm định để bảo đảm dự án họat động phù hợp - hay ít nhất không đi ngược hướng với mục tiêu chiến lư ợc. Các định chế tài chính cũng chỉ tài trợ khi có cơ sở khẳng định dự án mang lại lợi ích kinh tế - xã hội. Do vậy, b ên cạnh tài chính, việc phân tích và thẩm định các vấn đề kinh tế xã hội phải đ ược đặt ra. 6 Tạ Trí Nhân. 2002. Phân tích rủi ro trong lập kế hoạch kinh doanh. Kế hoạch kinh doanh . ĐHQG TP HCM (trang 150) 7 Nguyễn Thành Long. 2005. Thiết lập & thẩm định dự án. Đại học An Giang (trang 29) GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 8
- Lập kế ho ạch nguyên liệu gạo Nàng Nhen cho ANGIMEX giai đoạn 2007 - 2012 2.3. Tiến độ thực hiện đề tài Bảng 2.1 : tiến độ thực hiện đề tài Tên công việc Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tuần 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 1. Thu thập số liệu thứ cấp 2. Viết đề cương sơ bộ 3. Viết đề cương chi tiết 4. Viết cơ sở lý thuyết 5. Giới thiệu ANGIMEX 6. Hoàn chỉnh bảng hỏi 6. Tiến hành phỏng vấn 7. Xử lý số liệu 9. Viết kết quả nghiên cứu 10. Nộp bản nháp 18/5 11. Chỉnh sửa khóa luận 12. Nộp bản chính khóa luận 15/6 2.4. Tóm tắt Chương 2 đ ã tập trung trình bày các khái niệm về gạo, những ý kiến nhận định của chuyên gia về thị trường gạo Thế giới và Việt Nam và mô hình nghiên cứu chính là bản kế hoạch nguyên liệu. Mô hình nghiên cứu xuất phát từ nhu cầu gạo của thị trường, doanh nghiệp sẽ tiến hành tìm nơi sản xuất loại gạo, xác định các điều kiện ảnh hưởng đến lúa và cách quản lý thu mua lúa bằng hợp đồng bao tiêu nông sản. Bên cạnh đó, cần phải có đội ngũ nhân sự tham gia các công việc tr ên, phân tích hiệu quả tài chính vùng nguyên liệu đối với công ty, phân tích các yếu tố rủi ro có khả năng xuất hiện và hiệu qu ả kinh tế - xã hội mang lại tại địa phương. GVHD: Nguyễn Minh Châu SVTH: Nguyễn Văn Lắm Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Thực trạng lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần may Thăng Long
75 p | 1761 | 545
-
Luận văn tốt nghiệp “Hoàn thiện công tác lập kế hoạch tại Tổng công ty chè Việt Nam”
40 p | 723 | 365
-
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2009 tại xí nghiệp 3 lương thực thực phẩm Vĩnh Long
90 p | 716 | 263
-
Luận văn: Lập kế hoạch kinh doanh cho công ty TNHH Huy Nam
86 p | 802 | 202
-
Luận văn: Lập kế hoạch marketing cho sản phẩm cá basa của Công ty Cổ phần XNK Thủy sản An Giang
59 p | 565 | 185
-
Luận văn: Lập kế hoạch marketing cho sản phẩm cá tra cá basa của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
65 p | 460 | 125
-
Luận văn: Lập kế hoạch Marketing cho Cửa hàng phụ kiện thời trang da Handmade DreamHigh
15 p | 484 | 90
-
Luận văn: Lập kế hoạch kinh doanh cho cơ sở Hưng Quang giai đoạn 2008-2010
63 p | 230 | 72
-
Luận Văn: Lập kế hoạch doanh thu theo sản phẩm của công ty
47 p | 346 | 71
-
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2009 tại xí nghiệp 3 lương thực thực phẩm Vĩnh Long
90 p | 205 | 51
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất tại Công ty TNHH Một thành viên Hóa chất 21
110 p | 153 | 32
-
Bài tiểu luận: Lập kế hoạch kinh doanh công ty dịch vụ hỗ trợ vận tải KidsSTOP
48 p | 59 | 26
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Lập kế hoạch sản xuất tại Nhà máy ngói, Công ty cổ phần đầu tư & thương mại DIC Đà Nẵng
113 p | 21 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của Tổng Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Xây dựng (DIC CORP)
100 p | 27 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác lập kế hoạch sản xuất kinh doanh cảu Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển xây dựng (DIC Corp)
100 p | 6 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn thuế Atax
213 p | 3 | 2
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác lập kế hoạch ngân sách tại Tổng Công ty cổ phần Dệt may Hòa Thọ
24 p | 4 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý: Hoàn thiện quy trình lập kế hoạch phát triển thông tin truyền thông hàng năm của thành phố Hà Nội
138 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn