Luận văn:Một số tính chất của dãy sinh bởi hàm số và áp dụng
lượt xem 21
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:một số tính chất của dãy sinh bởi hàm số và áp dụng', luận văn - báo cáo, khoa học tự nhiên phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Một số tính chất của dãy sinh bởi hàm số và áp dụng
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TRƯ NG Đ I H C QUY NHƠN Võ Qu c Thành M T S TÍNH CH T C A DÃY SINH B I HÀM S VÀ ÁP D NG Lu n văn th c sĩ toán h c Chuyên ngành : Phương pháp Toán sơ c p Mã s : 60 46 40 Ngư i hư ng d n khoa h c: GS.TSKH. Nguy n Văn M u QUY NHƠN, NĂM 2008
- 2 M cl c M đ u...................................... 1 Chương 1 M t s tính ch t cơ b n c a dãy s 3 1.1 C ps .................................... 3 1.1.1 C p s c ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1.2 C p s nhân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.1.3 C p s đi u hoà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.2 Dãy tu n hoàn và ph n tu n hoàn .................... 6 1.2.1 Dãy tu n hoàn và ph n tu n hoàn c ng tính . . . . . . . . . . . 6 1.2.2 Dãy tu n hoàn và ph n tu n hoàn nhân tính . . . . . . . . . . . 7 1.3 Dãy tuy n tính và phân tuy n tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.3.1 Phương trình sai phân tuy n tính v i h s h ng s ....... 8 1.3.2 Dãy phân th c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 1.4 M t s bài toán áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 Chương 2 Hàm chuy n đ i m t s dãy s đ c bi t 27 2.1 Hàm chuy n ti p các c p s . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 2.1.1 Hàm b o toàn các c p s . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 2.1.2 Hàm chuy n đ i các c p s . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 2.2 Dãy sinh b i m t s hàm s sơ c p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
- 0 2.2.1 Dãy sinh b i nh th c b c nh t . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 2.2.2 Dãy sinh b i tam th c b c hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 2.2.3 Dãy sinh b i hàm phân tuy n tính . . . . . . . . . . . . . . . . 35 2.2.4 Dãy sinh b i hàm s lư ng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 2.3 M t s bài toán áp d ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Chương 3 M t s tính toán trên các dãy s 73 3.1 Gi i h n c a dãy s . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 3.2 M t s ư c lư ng t ng và tích vô h n ph n t . . . . . . . . . . . . . . 77 3.3 Tính ch t c a m t s dãy s phi tuy n . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82 K t lu n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85 Tài li u tham kh o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
- 1 M đu Chuyên đ dãy s và các v n đ liên quan đ n dãy s là m t ph n quan tr ng c a đ i s và gi i tích toán h c. Có nhi u d ng toán lo i khó liên quan đ n chuyên đ này. Đ i v i h c sinh ph thông, nh ng khái ni m dãy s thư ng khó hình dung v c u trúc đ i s trên t p các dãy s , đ c bi t là các phép tính đ i v i các dãy có ch a tham s , các phép bi n đ i dãy và đ i s các dãy,... Dãy s có v trí đ c bi t trong toán h c không ch như là nh ng đ i tư ng đ nghiên c u mà còn đóng vai trò như là m t công c đ c l c c a gi i tích toán h c. Trong nhi u kỳ thi h c sinh gi i qu c gia, thi Olympíc toán qu c t , các bài toán liên quan đ n dãy s cũng hay đư c đ c p và thư ng thu c lo i r t khó. Các bài toán v ư c lư ng và tính giá tr các t ng, tích cũng như các bài toán c c tr và xác đ nh gi i h n c a m t bi u th c cho trư c thư ng có m i quan h ít nhi u đ n các đ c trưng c a dãy tương ng. Các bài toán v dãy s đã đư c đ c p các giáo trình cơ b n v gi i tích toán h c và m t s tài li u b i dư ng giáo viên và h c sinh chuyên toán b c trung h c ph thông. Luân văn M t s tính ch t c a dãy sinh b i hàm s và áp d ng nh m cung c p m t s ki n th c cơ b n v dãy s và m t s v n đ liên quan đ n dãy s . Đ ng th i cũng cho phân lo i m t s d ng toán v dãy s theo d ng cũng như phương pháp gi i. Trong quá trình hoàn thành lu n văn , tác gi đã không ng ng n l c đ h c h i, tìm tòi và kh o sát m t s bài toán v dãy s . Lu n văn g m ph n m đ u và ba chương. Chương 1: M t s tính ch t cơ b n c a dãy s . N i dung c a chương này nh m trình bày đ nh nghĩa các dãy s đ c bi t và các tính ch t liên quan. Đ ng th i trình bày m t s bài toán áp d ng liên quan đ n c p s c ng, c p s nhân và các tính ch t đ c bi t c a chúng. Nêu m t s tính ch t cơ b n
- 2 c a dãy s và các bài toán xác đ nh các dãy s liên quan đ n các hàm sơ c p ph thông. Chương 2: Hàm chuy n đ i m t s dãy s đ c bi t. Chương này nh m gi i thi u m t s l p hàm b o toàn các dãy s đ c bi t nêu chương 1 và nêu các m i liên h gi a các hàm đã cho. Đ ng th i nêu xét các dãy tu n hoàn và ph n tu n hoàn và kh o sát m t s tính ch t c a các hàm chuy n đ i các dãy s đ c bi t Chương 3 nh m kh o sát m t s tính ch t và tính toán trên dãy s . M c dù b n thân đã có nh ng c g ng vư t b c, nhưng s không tránh kh i nh ng khi m khuy t, r t mong s góp ý c a quý Th y Cô và nh ng b n đ c quan tâm đ n lu n văn.
- 3 Chương 1 M t s tính ch t cơ b n c a dãy s Ta nh c l i m t s đ nh nghĩa trong chương trình toán b c ph thông. 1.1 C ps 1.1.1 C p s c ng Đ nh nghĩa 1.1. Dãy s {un } th a mãn đi u ki n u1 − u0 = u2 − u1 = · · · = un+1 − un đư c g i là m t c p s c ng. Khi dãy s {un } l p thành m t c p s c ng thì hi u d = u1 − u0 đư c g i là công sai c a c p s c ng đã cho. Nh n xét 1.1. N u có m t dãy s có h u h n các ph n t u1, u2 , . . . , un th a mãn tính ch t u 1 − u 0 = u 2 − u 1 = · · · = u n − u n −1 (1.1) thì dãy s un đư c g i là m t c p s c ng v i d = u1 − u0 đư c g i là công sai. Dãy s {un } là m t c p s c ng v i công sai d = 0 thì un = un+1 v i m i n, khi đó ta g i {un } là dãy h ng (dãy không đ i). Kí hi u S n = u1 + u2 + · · · + un
- 4 Sn đư c g i là t ng c a n s h ng đ u tiên c a m t c p s c ng. un đư c g i là s h ng t ng quát c a c p s c ng {un }. Nh n xét 1.2. Cho {un } là m t c p s c ng công sai d, ta có un = un−1 + d = u1 + (n − 1)d, 2uk = uk−1 + uk+1 , k 2, và n(n − 1)d ( u1 + un ) n Sn = nu1 + = . 2 2 Bài toán 1.1. Cho {un } là m t c p s c ng mà các s h ng đ u là các s nguyên dương. Gi s trong dãy có m t s chính phương. Ch ng minh r ng dãy đã cho có vô h n s chính phương là bình phương c a các s nguyên dương. Gi i. Gi s dãy {un } có công sai d > 0 và x là m t s chính phương trong dãy, và x = m2 . Khi đó (m + kd)2 = m2 + 2mkd + k 2d2 = x + d(2mk + k 2 d), đi u này ch ng t dãy đã cho có vô h n s chính phương là bình phương c a các s nguyên dương. Bài toán 1.2. Cho các s dương u1, u2 , . . . , un t o thành m t c p s c ng, công sai d > 0. Ch ng minh r ng 1 1 1 n−1 tn = √ √ +√ √ + ··· + √ √ =√ √ u1 + u2 u2 + u3 u n −1 + u n u1 + un Gi i. Nh n xét r ng √ √ uk+1 − uk 1 = . √ √ uk + uk+1 d L n lư t cho k = 1, 2, . . . , n vào trong đ ng th c trên và th c hi n c ng theo v , ta thu đư c 1√ √ √ √ √ √ tn = [( u2 − u1 ) + ( u3 − u2 ) + · · · + ( un − un−1 )] d 1√ √ 1 un − u1 n−1 = ( un − u1 ) = √ √ =√ √ d d un + u1 u1 + un V y nên n−1 tn = √ √. u1 + un
- 5 Bài toán 1.3. Cho các s dương u1, u2 , . . . , un t o thành m t c p s c ng, công sai d > 0. Tính t ng 1 1 1 S= + + ··· + u1.u2 u2 .u3 un−1 .un Gi i. Nh n xét r ng 1 11 1 = − . uk .uk+1 d uk uk+1 L n lư t cho k = 1, 2, . . . , n vào trong đ ng th c trên và th c hi n c ng theo v ta thu đư c 1 1 1 1 1 1 1 S= − + − + ··· + − d u1 u2 u2 u3 u n −1 u n 11 1 n−1 = − = d u1 un u1 .un V y nên n−1 S= . u1.un 1.1.2 C p s nhân Đ nh nghĩa 1.2. Dãy s {un } th a mãn đi u ki n u1 u2 un+1 = = ··· = u0 u1 un đư c g i là m t c p s nhân. u1 Khi dãy s {un } l p thành m t c p s nhân thì thương q = đư c g i là m t u0 công b i c a c p s đã cho. Nh n xét 1.3. Theo đ nh nghĩa 1.2, n u m t dãy s h u h n các ph n t u1, u2 , . . . , un (v i m i ph n t trong dãy khác không) th a mãn tính ch t u1 u2 un+1 = = ··· = u0 u1 un u1 thì dãy s u1, u2 , . . . , un đư c g i là m t c p s nhân v i công b i q= đư c g i là u0 m t c p s nhân
- 6 Nh n xét 1.4. Cho {un } là m t c p s nhân công b i q = 1, ta có un = q.un−1 = u1.q n−1 , n = 1, 2, . . . u2 = uk−1 uk+1 , k 2. k 1 − qn S n = u1 . 1−q 1.1.3 C p s đi u hoà Đ nh nghĩa 1.3. Dãy s {un } ,(un = 0, ∀n ∈ N) th a mãn đi u ki n 2un−1 un+1 un = un−1 + un+1 đư c g i là c p s đi u hòa. Bài toán 1.4. Ch ng minh r ng dãy s {un } l p thành m t dãy s đi u hòa khi và ch khi dãy đã cho th a mãn đi u ki n. 1 un+1 = . 2 1 − u n u n −1 Gi i. Ta có 1 u n u n −1 un+1 = ⇔ un+1 = 2 1 2un−1 − un − u n u n −1 2un−1 un+1 ⇔ un (un−1 + un+1 ) = 2un−1 un+1 ⇔ un = . un−1 + un+1 V y dãy s (un ) l p thành m t c p s đi u hòa. 1.2 Dãy tu n hoàn và ph n tu n hoàn Trong ph n n y ta quan tâm đ n hai lo i dãy tu n hoàn cơ b n là tu n hoàn c ng tính và tu n hoàn nhân tính. 1.2.1 Dãy tu n hoàn và ph n tu n hoàn c ng tính Đ nh nghĩa 1.4. Dãy s {un } đư c g i là dãy tu n hoàn c ng tính n u t n t i s nguyên dương l sao cho un+l = un , ∀n ∈ N, (1.2)
- 7 S nguyên dương l bé nh t đ dãy {un } tho mãn đi u ki n (1.2) đư c g i là chu kì cơ s c a dãy. Đ nh nghĩa 1.5. Dãy s {un } đư c g i là dãy tu n ph n hoàn c ng tính n u t n t i s nguyên dương l sao cho un+l = −un , ∀n ∈ N, (1.3) Nh n xét 1.5. Dãy tu n hoàn chu kỳ 1 khi và ch khi dãy đã cho là m t dãy h ng. Nh n xét 1.6. Dãy tu n hoàn ( c ng tính) chu kỳ 2 khi và ch khi dãy có d ng 1 α + β + (α − β )(−1)n+1 , α, β ∈ R un = 2 1.2.2 Dãy tu n hoàn và ph n tu n hoàn nhân tính Đ nh nghĩa 1.6. Dãy s {un } đư c g i là dãy tu n hoàn nhân tính n u t n t i s nguyên dương s(s > 1)sao cho usn = un , ∀n ∈ N, (1.4) S nguyên dương s bé nh t đ dãy {un } tho mãn đi u ki n (1.4) đư c g i là chu kì cơ s c a dãy. Nh n xét 1.7. M t dãy ph n tu n hoàn c ng tính chu kì r thì s tu n hoàn c ng tính chu kì 2r Đ nh nghĩa 1.7. Dãy s {un } đư c g i là dãy ph n tu n hoàn nhân tính n u t n t i s nguyên dương s(s > 1) sao cho usn = −un , ∀n ∈ N. 1 Nh n xét 1.8. M i dãy {un } ph n tu n hoàn chu kỳ r đ u có d ng un = (vn − vn+r ), 2 v i vn+2r = vn . 1.3 Dãy tuy n tính và phân tuy n tính Trong ph n này ta trình bày m t s phương trình sai phân cơ b n có nghi m là các s th c và cách gi i chúng.
- 8 1.3.1 Phương trình sai phân tuy n tính v i h s h ng s Trư c h t, ta xét phương trình sai phân tuy n tính c p m t d ng x1 = α, axn+1 + bxn = f (n), n ∈ N∗ , trong đó a, b, α là các h ng s (a = 0) và f (n) là bi u th c c a n cho trư c. Nh n xét r ng các c p s cơ b n là nh ng d ng đ c bi t c a phương trình sai phân tuy n tính. Bài toán 1.5. Xác đ nh s h ng t ng quát c a m t c p s nhân bi t r ng s h ng đ u tiên b ng 9 và công b i b ng 3. Gi i. Ta có xn+1 = 3xn , x1 = 9. Phương trình đ c trưng có nghi m λ = 3. Do đó xn = c.3n . Do x1 = 9 suy ra c = 3. V y xn = 3n+1 . Bài toán 1.6. Cho a, b, α là các s th c cho trư c (a = 0) và dãy {xn } xác đ nh như sau x0 = α, axn+1 + bxn = 0, n = 0, 1, 2, . . . Tìm s h ng t ng quát c a dãy Gi i. N u b = 0 thì dãy xn = 0, n = 1, 2, . . . b b n N u b = 0, phương trình đ c trưng aλ+b = 0 có nghi m λ = − . Do đó xn = c − . a a Vì x0 = α nên c = α. V y bn xn = α. − . a Xét ti p phương trình sai phân tuy n tính c p hai d ng x1 = α, x2 = µ, axn+1 + bxn + cxn−1 = A(n), n ∈ N∗. trong đó a, b, c, α, µ là các h ng s , a 0 và A(n) là bi u th c theo n cho trư c. Bài toán 1.7. Tìm dãy s {xn } tho mãn đi u ki n x1 = α, x2 = β, axn+1 + bxn + cxn−1 = 0, n ∈ N∗ .
- 9 Gi i. Gi i phương trình đ c trưng aλ2 + bλ + c = 0, tìm λ. a. N u λ1 , λ2 là các nghi m th c khác nhau thì xn = Aλn + Bλn , trong đó A, B đư c 1 2 xác đ nh khi bi t x1 , x2. b. N u λ1 , λ2 là các nghi m th c và λ1 = λ2 = λ thì xn = (A + Bn)λn , trong đó A, B đư c xác đ nh khi bi t x1 , x2. Bài toán 1.8. Tìm dãy s {xn } tho mãn đi u ki n 2, n ∈ N∗. x1 = α, x2 = β, axn+1 + bxn + cxn−1 = A(n), n trong đó a = 0, A(n) là đa th c theo n cho trư c. Gi i. Gi i phương trình đ c trưng aλ2 + bλ + c = 0 xác đ nh các giá tr c a λ. Nghi m c a phương trình có d ng xn = xn + x∗ , trong đó xn là nghi m t ng quát c a phương n trình thu n nh t axn+1 + bxn + cxn−1 = 0 và x∗ là nghi m riêng c a phương trình n axn+1 + bxn + cxn−1 = A(n), trong đó A(n) = 0. Ta tìm nghi m xn c a phương trình thu n nh t axn+1 + bxn + cxn−1 = 0 theo bài toán 1.7 v i các h s A, B chưa đư c xác đ nh. Nghi m x∗ đ ơc xác đ nh : n a. N u λ = 1 thì x∗ là đa th c cùng b c v i A(n). n b. N u λ = 1 thì x∗ = n.f (n), trong đó f (n) là đa th c cùng b c v i A(n). n c. N u λ = 1 là nghi m b i thì x∗ = n2 .f (n), trong đó f (n) là đa th c cùng b c v i n A(n). Thay x∗ vào phương trình, đ ng nh t các h s ta tìm đư c x∗ . T h th c xn = xn +x∗ n n n và các giá tr x1, x2 ta tìm đư c các h s A, B. Bài toán 1.9. Tìm dãy s {xn } tho mãn đi u ki n x1 = α, x2 = β, axn+1 + bxn + cxn−1 = γ.η n , n 2, n ∈ N∗ . Gi i. Gi i phương trình đ c trưng aλ2 + bλ + c = 0, ta tìm đư c λ . Nghi m phương trình có d ng xn = xn + x∗ , v i xn đư c tìm như trong bài toán 1.7 , các h s A, B n chưa xác đ nh. x∗ đư c xác đ nh như sau n i. N u λ = η thì x∗ = k.η n . n ii. N u phương trình có nghi m đơn λ = η thì x∗ = kn.η n . n iii. N u phương trình có nghi m kép λ = η thì x∗ = kn2.η n . n Thay x∗ vào phương trình, s d ng phương pháp đ ng nh t các h s ta tìm đư c k . n T các giá tr x1, x2 và xn = xn + x∗ ta tìm đư c các h s A, B . n
- 10 Ti p theo, ta xét phương trình sai phân tuy n tính c p ba là phương trình sai phân có d ng x1 = α, x2 = β, x3 = γ, axn+1 + bxn + cxn−1 + dxn−2 = A(n), n 3. Bài toán 1.10. Tìm dãy s {xn } tho mãn x1 = α, x2 = β, x3 = γ, axn+1 + bxn + cxn−1 + dxn−2 = A(n), n 3. trong đó a, b, c, d, α, β, γ là các h ng s cho trư c, A(n) là bi u th c cho trư c. Gi i. Trong d ng n y ta ch xét phương trình đ c trưng có nghi m th c. Nghi m t ng quát phương trình sai phân tuy n tính c p ba có d ng xn = xn + x∗ , n trong đó xn là nghi m t ng quát c a phương trình tuy n tính thu n nh t, và x∗ là n nghi m riêng c a phương trình tuy n tính không thu n nh t. Phương trình đ c trưng aλ3 + bλ2 + cλ + d = 0 i. Phương trình có ba nghi m th c λ1 , λ2 , λ3 phân bi t. Khi đó xn = a1λn + a2 λn + a3λn 1 2 3 ii. Phương trình có m t nghi m th c b i 2 và m t nghi m đơn (λ1 = λ2 = λ3 ) thì xn = (a1 + a2n)λn + a3 λn 1 3 iii. N u phương trình có nghi m b i 3(λ1 = λ2 = λ3 ) thì xn = (a1 + a2 n + a3n2 )λn 1 G i x∗ là m t nghi m riêng c a phương trình tuy n tính không thu n nh t. n a) Xét A(n) là m t đa th c theo n. Ta có +) N u λ = 1 thì x∗ là đa th c cùng b c v i A(n). n +) N u λ = 1 là nghi m đơn thì x∗ = n.B (n) trong đó B (n) là đa th c cùng b c v i n đa th c A(n) +) N u λ = 1 là nghi m b i 2 thì x∗ = n2.B (n) trong đó B (n) là đa th c cùng b c n v i đa th c A(n) +) N u λ = 1 là nghi m b i 3 thì x∗ = n3.B (n) trong đó B (n) là đa th c cùng b c n v i đa th c A(n). b) Trư ng h p A(n) = χη n . Ta có
- 11 +) N u λ = η thì x∗ = k.n.η n n +) N u λ = η là nghi m đơn thì x∗ = k.η n , n +) N u λ = η là nghi m b i 2 thì x∗ = k.n2η n , n +) N u λ = η là nghi m b i 3 thì x∗ = kn3 .η n . n 1.3.2 Dãy phân th c Bài toán 1.11. Tìm dãy s {xn } tho mãn các đi u ki n x2 + d n x1 = a, xn+1 = ,d 0. (1.5) 2xn 1 1 n −1 Gi i. Khi d = 0 ta có xn+1 = xn , suy ra xn = a. 2 2 Xét trư ng h p d > 0. Nh n xét r ng n u un , vn là các nghi m c a h phương trình un+1 = u2 + dvn 2 n vn+1 = 2un vn , u1 = 1, v1 = 1 un thì xn = là nghi m c a phương trình (1.5). Th t v y, ta ch ng minh b ng quy vn n p như sau, khi n = 1 ta có u1 x1 = =a v1 un Gi s xn = là nghi m c a (1.5). Khi đó vn u2 +d n u2 + dvn2 x2 + d un+1 v2 =n = n un = n xn+1 = vn+1 2un vn 2 vn 2xn cũng là nghi m c a (1.5). Như v y đ tìm nghi m c a (1.5) ta gi i h un+1 = u2 + dvn 2 n 2vn+1 = 2dun vn , u1 = a, v1 = 1 Th c hi n c ng theo v các phương trình trong h ta thu đư c: √ dvn )2 un+1 + 2vn+1 = (un + Do đó √ √ √n n dvn )2 = · · · = (u1 + dv1 )2 = (a + d)2 un+1 + 2vn+1 = (un +
- 12 Tương t , tr v v i v các phương trình trong h ta cũng có: √ √ √n n dvn )2 = · · · = (u1 − dv1 )2 = (a − d)2 un+1 − 2vn+1 = (un − Do đó √n √n 1 u n+1 = (a + d)2 + (a − d)2 2 √ √ 1 vn+1 = √ (a + d)2n − (a − d)2n 2d un Do xn = suy ra vn √ √ n−1 √ n−1 d (a + d)2 + (a − d)2 √ √ xn = (a + d)2n−1 − (a − d)2n−1 B ng quy n p ta ch ng minh đư c k t qu xn tho mãn bài toán đã cho. Bài toán 1.12. Tìm dãy s {xn } tho mãn các đi u ki n 2xn , n ∈ N∗ . x1 = a, xn+1 = 1 + dx2 n Gi i. Trư ng h p d = 0. Khi đó xn+1 = 2xn và xn = 2n−1 a. Trư ng h p d > 0. Gi s un , vn là m t nghi m c a h phương trình un+1 = u2 + dvn 2 n vn+1 = 2un vn , u1 = 1, v1 = a. un thì xn = là m t nghi m c a phương trình (ch ng minh b ng quy n p). Ta có vn un+1 = u2 + dvn 2 n √ √ dvn+1 = 2 dun vn , u1 = 1, v1 = a. Th c hi n c ng v theo v c a các phương trình ta thu đư c √ √ dvn )2 un+1 + dvn+1 = (un + Như v y √ √ √ √n n dvn )2 = · · · = (u1 + dv1)2 = (1 + a d)2 un+1 + dvn+1 = (un + Th c hi n tr v theo v c a các phương trình ta thu đư c √ √ dvn )2 un+1 − dvn+1 = (un −
- 13 Như v y √ √ √ √n n dvn+1 = (un − dvn )2 = · · · = (u1 − dv1 )2 = (1 − a d)2 un+1 − Suy ra √ 2n √ 2n 1 un+1 = 1+a d + 1−a d 2 √ 2n √ 2n 1 vn+1 = √ 1+a d − 1−a d 2d un Vì xn = nên vn √ √ √ 2n−1 2n−1 d 1+a d + 1−a d xn = √ √ 2n−1 2n−1 1+a d − 1−a d Trư ng h p d < 0. Đ t d = −k, k > 0. Gi s un , vn là m t nghi m c a h phương trình un+1 = u2 − kvn 2 n vn+1 = 2un vn , u1 = 1, v1 = a. un thì xn = là nghi m c a phương trình đã cho. Tương t trư ng h p d > 0, ta có vn un+1 = u2 − kvn 2 n vn+1 = 2un vn , u1 = 1, v1 = a. un+1 = u2 − kvn2 n √ √ ⇔ i kvn+1 = 2i kun vn , u1 = 1, v1 = a. √ √ √ n un+1 + i kvn+1 = (un + i kvn )2 = (u1 + i kv1)2 ⇔ √ √ √ n un+1 − i kvn+1 = (un − i kvn )2 = (u1 − i kv1 )2 √ √ un+1 = 1 (1 + ai k )2n + (1 − ai k )2n 2 ⇔ √ √ vn+1 = 1 (1 + ai k )2n − (1 − ai k )2n √ 2i k Vy √ √ n−1 √ n−1 i k (1 + ai k )2 + (1 − ai k )2 √ √ xn = (1 + ai k )2n−1 − (1 − ai k )2n−1 Bài toán 1.13. Tìm dãy s {xn } tho mãn các đi u ki n x2 + 9 n x1 = 4, xn+1 = , (1.6) 2xn
- 14 Gi i. Nh n xét r ng n u un , vn là các nghi m c a h phương trình (1.6) un+1 = u2 + 9vn 2 n vn+1 = 2un vn , u1 = 4, v1 = 1 un thì xn = là nghi m c a phương trình (1.6). Th t v y, ta ch ng minh b ng quy vn n p như sau, khi n = 1 ta có u1 x1 = =4 v1 un Gi s xn = là nghi m c a phương trình. Khi đó vn u2 +9 n u2 + 9vn2 x2 + 9 un+1 v2 =n = n un = n xn+1 = vn+1 2un vn 2 vn 2xn cũng là nghi m c a (1.6). Như v y đ tìm nghi m c a (1.6), ta gi i h un+1 = u2 + 9vn 2 n 3vn+1 = 6un vn , u1 = 4, v1 = 1 L n lư t c ng và tr theo v các đ ng th c c a h trên ta thu đư c: n 72 +1 n n un+1 + 3vn+1 = (un + 3vn )2 = (u1 + 3v1)2 = 72 un+1 = 2 ⇔ n 72 − 1 n un+1 − 3vn+1 = (un − 3vn )2 = (u1 − 3v1 )2 = 1 vn+1 = 6 Vy n−1 3 72 +1 xn = 72n−1 − 1 1.4 M t s bài toán áp d ng Bài toán 1.14. Tìm xn bi t r ng x0 = 1, x1 = 4, xn+2 = 2(2n + 3)2 xn+1 − 4(n + 1)2 (2n + 1)(2n + 3)xn , n 0. xn Gi i. Đ t dãy s ph yn = . T công th c (2n)! xn+2 = 2(2n + 3)2 xn+1 − 4(n + 1)2 (2n + 1)(2n + 3)xn ,
- 15 suy ra (2n + 4)!yn+2 = 2(2n + 3)2 .(2n + 2)!yn+1 − 4(n + 1)2 (2n + 1)(2n + 3).(2n)!yn ⇔(n + 2)yn+2 = (2n + 3)yn+1 − (n + 1)yn ⇔(n + 2)(yn+2 − yn+1 = (n + 1)(yn+1 − yn ) = · · · = y1 − y0 Như v y y1 − y0 1 yn+2 = yn+1 + = yn+1 + (y1 − y0 ) n+2 n+2 1 1 = · · · = y0 + (y1 − y0) 1 + + · · · + . 2 n+2 1 1 Suy ra yn = y0 + (y1 − y0) 1 + + · · · + . V y nên 2 n x1 1 1 xn = (2n)! x0 + − x0 1 + + · · · + 2 2 n 1 1 = 2.(2n)! 1 + + · · · + 2 n Bài toán 1.15. Tìm xn bi t r ng x1 = 0, x2 = 1, x3 = 3, xn + 11xn−2 = 7xn−1 + 5xn−3 , n 4. Gi i. Phương trình đ c trưng λ3 − 7λ2 + 11λ + 5 = 0 hay (λ − 1)2 (λ − 5) = 0, có nghi m λ1 = λ2 = 1, λ3 = 5. Suy ra xn = (a1 + a2 n).1n + a3.5n = a1 + a2n + a3 .5n Theo gi thi t x1 = 0, x2 = 1, x3 = 3, ta có h a1 + a2 + 5a3 = 0 a1 = − 1 16 3 ⇔ a + 2a2 + 25a3 = 1 a= 1 2 4 a + 3a + 125a = 3 a =1 1 2 3 3 16 Vy 5n−1 3n 13 xn = + −. 16 4 16 Bài toán 1.16. Tìm dãy s {xn } tho mãn x1 = 14, x2 = 28, xn+1 − 2xn + xn−1 = 4.3n , n 3.
- 16 Gi i. Phương trình đ c trưng λ2 − 2λ + 1 = 0 có nghi m kép λ = 1. Nghi m phương trình có d ng xn = xn + x∗ , trong đó xn = (A + nB ).1n = (A + nB ) và x∗ = k.3n . n n Th x∗ vào trong phương trình, ta đư c n k.3n+1 − 2k.3n + k.3n−1 = 4.3n ⇔ k = 3 Suy ra x∗ = 3.3n . n Ta có xn = A + Bn + 3.3n . T x1 = 10, x2 = 28 suy ra A + B + 9 = 14 và A + 2B + 27 = 28 ⇔ A = 9, B = −4. V y nên xn = 9 − 4n + 3.3n . Bài toán 1.17. Cho dãy s {xn } xác đ nh b i các đi u ki n sau i. x0 = 0, x1 = 1, x2 = 0 ii. V i m i n 1, (n2 + n + 1)(n + 1) n+1 xn+2 + (n2 + n + 1). xn+3 + xn = n n Ch ng minh r ng dãy {xn } g m toàn các s chính phương v i m i n. Gi i. Ta xét dãy yn như sau: y0 = 0, y1 = 1, yn+2 = nyn+1 + yn , n 0. Theo cách xác đ nh dãy suy ra dãy yn g m toàn các s nguyên và yn+3 = (n + 1)yn+2 + yn+1 , yn = yn+2 − nyn+1 . Suy ra nyn+3 = n(n + 1)2 yn+2 + 2n(n + 1)yn+2 yn+1 + nyn+1 2 2 2 (n + 1)yn = (n + 1)yn+2 − 2n(n + 1)yn+1 yn+2 + (n + 1)n2 yn+1 2 2 2 Th c hi n c ng theo v và chia hai v cho n, ta thu đư c n + 1 2 (n2 + n + 1)(n + 1) 2 2 yn+2 + (n2 + n + 1). yn+3 + y= nn n 2 Nh n xét r ng dãy {yn } tho mãn đi u ki n như dãy {xn } , do v y các ph n t c a hai dãy trùng nhau, t c là 2 xn = yn . V y dãy {xn } g m toàn các s chính phương.
- 17 Bài toán 1.18. Xác đ nh dãy s xn bi t r ng : x1 = 1, , x2 = 0, xn+1 − 2xn + xn−1 = n + 1, n 2. Gi i. Phương trình đ c trưng λ2 − 2λ + 1 = 0 có nghi m λ = 1. Nghi m c a phương trình có d ng xn = xn + x∗ , trong đó xn = (A + Bn).1n = A + Bn và x∗ = n2 (an + b). n n Th x∗ vào phương trình, ta thu đư c n (n + 1)2 [a(n + 1) + b] − 2n2 (an + b) + (n − 1)2 [a(n − 1) + b] = n + 1. L n lư t thay n = 1, n = 2, ta thu đư c h 1 a= 4(2a + b) − 2(a + b) = 2 3a + b = 1 6 ⇔ ⇔ b=1 9(3a + b) − 8(2a + b) + (a + b) = 3 12a + 2b = 3 2 Suy ra n1 x∗ = n 2 + . n 62 T đó n1 xn = xn + x∗ = A + Bn + n2 + . n 62 T x1 = 1, x2 = 0, ta suy ra h A+B+ 1 + 1 =1 A=4 A+B =3 62 ⇔ ⇔ B = − 11 A + 2B + 4. 1 + 1 = 0 A + 2B = − 10 3 3 32 Vy n3 n2 11n xn = + − + 4. 6 2 3 Bài toán 1.19. Tìm xn bi t x1 = 1, xn+1 = 2xn + n2 + 2.2n , n ∈ N∗. Gi i. Phương trình đ c trưng λ − 2 = 0 có nghi m λ = 2. Ta có xn = xn + x∗ + x∗∗ , n n trong đó xn = c.2n , x∗ = an2 + bn + c, x∗∗ = An.2n . Thay x∗ vào trong phương trình n n n xn+1 = 2xn + n2, ta thu đư c a(n + 1)2 + b(n + 1) + c = 2an2 + 2bn + 2c + n2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất của nón phân thớ
57 p | 167 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất của hệ số nhị thức
48 p | 140 | 21
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Hàm đơn diệp và một số tính chất của hàm đơn diệp
55 p | 92 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm: Nghiên cứu phân lập và xác định một số tính chất, đặc điểm của Exosome từ tế bào ung thư gan
63 p | 16 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất về nghiệm của đa thức
57 p | 66 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất của phương trình Monge Ampère phức và lý thuyết đa thế vị
69 p | 124 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất của đồng điều địa phương cho môđun Compắc tuyến tính
42 p | 106 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất của môđun Coatomic
50 p | 80 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất của giới hạn ngược
43 p | 88 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Một số tính chất của hàm đơn điệu và áp dụng
26 p | 58 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu một số tính chất lý hóa học cơ bản của đất dưới các trạng thái thực bì khác nhau (rừng tự nhiên phục hồi, rừng trồng bạch đàn, đất trống) tại xã Đồng Xuân - Hòa Bình
91 p | 20 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất của độ đo điều hòa trên tập Julia đối với ánh xạ tựa đa thức
52 p | 63 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu một số tính chất của vật liệu Perovskite La2/3Pb1/3Mn1-xZnxO3
64 p | 29 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học vật chất: Một số tính chất của dao động tử điều hòa biến dạng
51 p | 32 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Đặc điểm phân bố không gian một số tính chất của đất tại núi Luốt – Trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam
79 p | 19 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số tính chất của môđun Minimax
44 p | 64 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Về một số tính chất của vành ef-nửa đơn
26 p | 53 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn