intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: TÁI CẤU TRÚC CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NGÀNH MÍA ĐƯỜNG VIỆT NAMTRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ THẾ GIỚI

Chia sẻ: Nguyen Bao Ngoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

237
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đường là loại thực phẩm thiết yếu cho cuộc sống . Dưới gốc độ nào đó , mức tiêu thụ đường còn là biểu hiện của mức sống , trình độ phát triển của quốc gia thông qua mức tiêu dùng bình quân đầu người . Công nghiệp nghiệp sản xuất mía đường phù hợp với các nước đang phát triển nằm ở giai đoạn đầu của thời kỳ công nghiệp hoá ( nguồn tài lực còn yếu kém nhưng có nguồn lao động dồi dào ) . Điều này giải thích lý do tại sao...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: TÁI CẤU TRÚC CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NGÀNH MÍA ĐƯỜNG VIỆT NAMTRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ THẾ GIỚI

  1. -1- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH TRỊNH MINH CHÂU TÁI CẤU TRÚC CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NGÀNH MÍA ĐƯỜNG VIỆT NAMTRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ THẾ GIỚI LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2005
  2. -2- MỤC - LỤC T rang MỤC LỤC ......................................................................................... BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................... DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................. 1 LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................... CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ TÁI CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ........................ 4 1.1 Khái niệm, vai trò của tài chính doanh nghiệp ............................. 4 1.1.1 Tài chính doanh nghiệp ........................................................ 4 1.1.2 Vai trò của tài chính doanh nghiệp ....................................... 5 1.1.3 Các nguồn vốn của doanh nghiệp ......................................... 5 1.1.3.1 Vốn chủ sở hữu ............................................................ 6 1.1.3.2 Vốn đi vay ................................................................... 7 1.1.3.3 Các nguồn vốn khác .................................................... 8 1.2 Cấu trúc tài chính doanh nghiệp ................................................... 8 1.2.1 Cấu trúc tài chính và cấu trúc vốn ....................................... 9 1.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính doanh nghiệp 9 1.2.2.1 Tỷ lệ nợ trên vốn cổ phần ........................................... 10 1.2.2.2 Rủi ro .......................................................................... * Rủi ro kinh doanh ............................................................ 10 * Rủi ro tài chính ............................................................... 11 12 1.2.2.3 Chính sách thuế .......................................................... 12 1.2.2.4 Chi phí phá sản ........................................................... 12 1.2.2.5 Chi phí sử dụng vốn .................................................... 14 1.2.2.6 Chánh sách phân phối ................................................. 15 1.2.2.7 Quyết định đầu tư, ảnh hưởng yếu tố ngành với cấu trúc tài chính ....................................................................................... 15 1.2.3 Xu hướng cấu trúc tài chính doanh nghiệp ở các nước phát triển ..................................................................................................... 16 1.3 Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp .............................................. 16 1.3.1 Tái cấu trúc tài chính ........................................................... 17 1.3.2 Các hình thức tái cấu trúc tài chính DN trong nền kinh tế thị trường ........................................................................................... a/ Sáp nhập ........................................................................ b/ Hợp nhất ........................................................................ c/ Mua lại ........................................................................... d/ Tán phát cổ phần ............................................................
  3. -3- e/ Tổ chức lại doanh nghiệp ............................................... f/ Vấn đề cổ phần hoá DNNN ............................................ 20 1.3.3 Tầm quan trọng của tái cấu trúc tái chính DN ..................... 21 1.4 Kinh nghiệm về xác lập CTTC và TCTTC ở các nước ................ 21 1.4.1 Xác lập cấu trúc tài chính .................................................... 22 1.4.2 Tái cấu trúc tài chính DNNN .............................................. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, CẤU TRÚC TÀI CHÍNH & CÁC CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI DNNN NGÀNH MÍA ĐƯỜNG VN THỜI GIAN QUA 24 2.1 Tổng quan về ngành mía đường Việt Nam .................................. 24 2.1.1 Tổng quan ............................................................................ 24 2.1.1.1 Về ngành công nghiệp chế biến đường ...................... 2.1.1.2 Cơ sở sản xuất tiểu thủ công ....................................... 29 2.1.2 Thành tựu và những tồn tại .................................................. 29 2.1.2.1 Thành tựu .................................................................... 29 31 2.1.2.2 Những tồn tại .............................................................. 32 2.2 Thực trạng tình hình tài chính và cấu trúc tài chính các DNNN ngành mía đường Việt Nam ............................................................... 32 2.2.1 Tình hình tài chính .............................................................. 33 2.2.2 Cấu trúc tài chính ................................................................ 2.3 Các chính sách đối với ngành mía đường thời gian qua ................ 34 2.3.1 Về đất đai ............................................................................. 34 2.3.2 Các ưu đãi về tài chính ........................................................ 35 2.3.3 Chính sách thương mại ........................................................ 36 2.3.4 Các chính sách khác ............................................................ 37 2.3.5 Quyết định số 28/2004/QĐ-TTG ngày 4/3/2004 của Thủ Tướng 37 Chính phủ ................................................................................ 2.4 Đánh giá nguyên nhân .................................................................. 40 2.4.1 Rủi ro kinh doanh cao do bất ổn về giá cả ........................... 40 2.4.2 Những nguyên nhân thuộc về khách quan ........................... 43 2.4.3 Những nguyên nhân thuộc về chủ quan .............................. 46 2.5 Đánh giá các chính sách đối với ngành mía đường thời gian qua 48 CHƯƠNG 3: TÁI CẤU TRÚC CÁC DNNN NGÀNH MÍA ĐƯỜNG VN TRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ THẾ GIỚI ......................................................................................... 3.1 Bối cảnh hội nhập ......................................................................... 50 50 3.1.1 Các Hiệp định của WTO ..................................................... * Hiệp định về nông nghiệp ( AoA ) ..................... * Hiệp định về trợ cấp và biện pháp đối kháng ( ASCM ) ............................................................... 3.1.2 Phương thức thúc đẩy tự do hoá thương mại ngành đường 50
  4. -4- 3.2 Chiến lược phát triển ngành mía đường Việt Nam ....................... 52 3.2.1 Quan điểm phát triển ........................................................... 52 3.2.2 Mục tiêu phát triển ............................................................... 52 3.2.2.1 Mục tiêu ...................................................................... 52 3.2.2.2 Phương hướng ............................................................ 53 3.3 Dự báo về những rủi ro phát sinh trong tương lai cho ngành mía 54 đường .................................................................................................. 3.4 Đề xuất một số giải pháp cụ thể trong việc tái cấu trúc các DNNN 56 mía đường ............................................................................. 56 3.4.1 Xếp loại DNNN ngành mía đường sau xử lý theo Quyết định số 28/2004/QĐ – TTg ................................................................. 56 3.4.1.1 Tiêu chí xếp loại ......................................................... 57 3.4.1.2 Xếp loại ...................................................................... 57 3.4.2 Các giải pháp ....................................................................... 57 3.4.2.1 Chuyển đổi ngành nghề kinh doanh hoặc giải thể doanh nghiệp ...................................................................................... 58 3.4.2.2 Giao, bán, khoán kinh doanh hoặc cho thuê DNNN .. 59 3.4.2.3 Thuê tài chính ............................................................. 3.4.2.4 Cổ phần hoá DNNN ngành mía đường ...................... 61 64 3.4.2.5 Hình thành mô hình công ty mẹ - công ty con ........... 66 3.4.3 Kết hợp các giải pháp khác .................................................. 66 3.4.3.1 Về nguyên liệu mía ..................................................... 67 3.4.3.2 Về công nghiệp chế biến đường ................................. 68 3.4.3.3 Phát triển các sản phẩm từ nguồn phụ phẩm, phế phẩm ngành mía đường ...................................................................... 3.4.3.4 Phòng ngừa rủi ro bằng công cụ chứng khoán phái sinh 68 ..................................................................................................... 3.4.3.5 Về cơ chế chính sách của Nhà nước ........................... 70 • Cơ chế điều hành sản xuất và tiêu thụ đường .... 70 71 • Khung pháp lý về cổ phần hoá và hoạt động của công ty cổ phần .................................................. 72 • Tiếp tục hoàn thiện và mở rộng hoạt động thị trường chứng khoán .......................................... 3.4.3.6 Vai trò của Hiệp hội mía đường Việt Nam ................. 73 KẾT LUẬN ................................................................ 75
  5. -5- CÁC PHỤ LỤC .......................................................... Phụ lục 1: Bảng tổng hợp vốn khối DNNN ngành mía đường Việt Nam đến 31/12/2003 Phụ lục 2: Báo cáo một số chỉ tiêu tài chánh năm 2003 và dự kiến xử lý theo Quyết định 28/2004/QĐ-TTg ngày 4/3/2004 của Thủ thướng Chính phủ Phụ lục 3: Bản đồ năng suất mía của các vùng nguyên liệu Phụ lục 4: Bản đồ sản lượng mía cây theo vùng nguyên liệu Phụ lục 5: Diện tích mía cả nước năm 2001 Phụ lục 6: Kết quả sản xuất, thu mua mía vụ 2003-2004 của các nhà máy đường Miền Nam Phụ lục 7: Kế hoạch sản xuất, thu mua mía vụ 2004-2005 của các nhà máy đường Miền Nam Phụ lục 8: Danh sách phân loại, tổ chức lại các nhà máy , công ty đường ( Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-TTg ngày 4/3/2004 ) Phụ lục 9: Danh sách các nhà máy, công ty đường xếp loại B sau xử lý tài chánh theo Quyết định số 28/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Phụ lục 10: Danh sách các nhà máy, công ty đường xếp loại A sau xử lý tài chánh theo Quyết định số 28/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Phụ lục 11: Tổng hợp tình hình sản xuất của các nhà máy đường niên vụ 2001-2002 Phụ lục 12: Tổng hợp tình hình sản xuất của các nhà máy đường niên vụ 2002-2003 Phụ lục 13: Tổng hợp tình hình sản xuất của các nhà máy đường niên vụ 2003-2004 Phụ lục 14: Bảng cân đối đường thế giới từ vụ 1992/93 đến vụ 2001/02 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................
  6. -6- BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT Stt Chữ viết tắt Tên đầy đủ 1 ACP African, Caribbean and Pacific countries 2 ADB Ngân hàng phát triển Châu Á 3 AFTA Khu vực mậu dịch tư do Asean 4 AoA Hiệp định nông nghiệp trong WTO 5 ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 6 ASEAN 6 Các nước Thái lan, Singapore, Malaysia, Indonesia, Philiphine, Bruney 7 ASEAN 4 Các nước Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanma 8 ASCM Hiệp định về trợ cấp và biện pháp đối kháng trong WTO 9 CEPT Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung trong Asean 10 CIF Giá bao gồm : hàng, chi phí bảo hiểm và cước vận tãi 11 CTTC Cấu trúc tài chính 12 CTV Cấu trúc vốn 13 CPH Cổ phần hoá 14 CTCP Công ty cổ phần 15 DN Doanh nghiệp 16 DNNN Doanh nghiệp Nhà nước 17 DOL Độ nghiêng đòn cân định phí 18 ĐHV Điểm hoà vốn 19 EBIT Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 20 EU Liên minh Châu Âu 21 FOB Giá giao hàng tại boong tàu 22 HĐQT Hội đồng quản trị 23 LDP(W) London Daily Prices ( White sugar ) 24 LDP(R) London Daily Prices ( Raw sugar ) 25 NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn 26 NPV Hiện giá thuần 27 NHTM Ngân hàng thương mại 28 NSNN Ngân sách nhà nước 29 RR Rủi ro 30 RRKD Rủi ro kinh doanh 31 RRTC Rủi ro tài chính 32 TCDN Tài chính doanh nghiệp 33 TCSB Uỷ ban mía đường Thái Lan 34 TCTTC Tái cấu trúc tài chính 35 TMN Tấn mía/ngày 36 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 37 TTCK Thị trường chứng khoán Đồng đô la Mỹ 38 USD 39 VAT Thuế giá trị gia tăng 40 VND Việt Nam đồng
  7. -7- 41 WACC Chi phí sử dụng vốn bình quân 42 WTO Tổ chức thương mại thế giới
  8. -8- DANH MỤC CÁC BẢNG Stt Nội dung Trang 1 Bảng 1.1: Thành phần nợ và giá trị ròng của các ngành công 16 nghiệp lớn nước Mỹ 2 Bảng 2.1: Tình hình xây dựng mới và mở rộng các nhà máy 25 đường 3 Bảng 2.2: Kết quả sản xuất qua 5 vụ mía 25 4 Bảng 2.3: Kết quả sản xuất vụ 2002 – 2003 27 5 Bảng 2.4: Cơ cấu năng lực ngành mía đường Việt Nam vụ 2002 29 – 2003 6 Bảng 2.5: Doanh thu, chi phí, lãi lỗ các DN chế biến đường năm 32 2002 7 Bảng 2.6: Tình hình tài chánh các DNNN mía đường đến hết 33 năm 2003 8 Bảng 2.7: Nguồn vốn các DNNN ngành mía đường đến ngày 34 31/12/2003 9 Bảng 2.8: Cơ cấu nguồn vốn các DNNN ngành mía đường đến 34 ngày 31/12/2003 10 Bảng 2.9: Thuế nhập khẩu đường qua các năm ( % ) 37 11 Bảng 2.10: Thống kê giá bình quân mua mía, bán đường giai 41 đoạn vụ 1999/2000 đến 2003/2004 Nhà máy đường Sóc Trăng 12 Bảng 2.11: So sánh một số chỉ tiêu Việt Nam với Thái Lan và 48 mức trung bình thế giới vụ mía 2001 - 2002 13 Bảng 3.1: Năng lực sản xuất và nhu cầu tiêu thụ đường đến năm 53 2010 14 Bảng 3.2: Qui hoạch vùng mía tập trung đến năm 2010 54 Stt Trang D ANH M Ụ C CÁC HÌNH 1 Hình 1.1: Cấu trúc tài chánh doanh nghiệp 9 2 Hình 2.1: Tăng trưởng công nghiệp ngành mía đường Việt Nam 26 1994 – 2003 3 Hình 2.2: Tăng trưởng về sản lượng và diện tích mía 31 tử 1990 – 2003 4 Hình 2.3: Biến động giá mua mía, bán đường giai đoạn 1999 – 42 2004, Nhà máy đường Sóc Trăng 5 Hình 2.4: Biến động giá mía theo tháng vụ 2003 - 2004 42 ( Nhà máy đường Sóc Trăng ) 6 Hình 2.5: Biến động giá bán đường theo tháng từ 2001 – 2004 43 7 Hình 2.6: Giá đường thô và đường trắng trung bình ( tháng 1 ) 45 của thế giới giai đoạn 1994 – 2005
  9. -9-
  10. - 10 - MỞ ĐẦU Đ ườ ng là lo ạ i th ự c ph ẩ m thi ế t y ế u cho cu ộ c s ố ng . D ướ i g ố c đ ộ n ào đ ó , m ứ c tiêu th ụ đ ườ ng còn là bi ể u hi ệ n c ủ a m ứ c s ố ng , trình đ ộ p hát tri ể n c ủ a qu ố c gia thông qua m ứ c tiêu dùng bình quân đ ầ u ng ườ i . Công nghi ệ p nghi ệ p s ả n xu ấ t mía đ ườ ng phù h ợ p v ớ i các n ướ c đ ang phát tri ể n n ằ m ở g iai đ o ạ n đ ầ u c ủ a th ờ i k ỳ c ông nghi ệ p hoá ( ngu ồ n tài l ự c còn y ế u kém nh ư ng có ngu ồ n lao đ ộ ng d ồ i dào ) . Đ i ề u này gi ả i thích lý do t ạ i sao Đ ài Loan và nhi ề u n ướ c khác ở n h ữ ng th ậ p niên 70, 80 đ ã phát tri ể n m ạ nh công nghi ệ p mía đ ườ ng và đ ư a l ạ i tích lu ỹ t ư b ả n khá l ớ n, nay đ ang có xu h ướ ng chuy ể n d ị ch sang các n ướ c th ứ b a đ ang trên đ ườ ng th ự c hi ệ n công nghi ệ p hoá, hi ệ n đ ạ i hoá . V ớ i đ i ề u ki ệ n là m ộ t qu ố c gia có ti ề m n ă ng v ề đ ấ t tr ồ ng mía và có kh ả n ă ng thu hút v ố n đ ầ u t ư n ướ c ngoài đ ể p hát tri ể n ngành mía đ ườ ng, v ừ a đ ể đ áp ứ ng nhu c ầ u tiêu th ụ t rong n ướ c, v ừ a thay th ế n h ậ p kh ẩ u . Trong m ụ c tiêu công nghi ệ p, hi ệ n đ ạ i hoá nông nghi ệ p nông thôn và nh ằ m khai thác các l ợ i th ế t rên, Đ ạ i h ộ i đ ạ i bi ể u Đ ả ng toàn qu ố c l ầ n th ứ V III đ ã đ ặ t ra ph ươ ng h ướ ng, nhi ệ m v ụ c ho ngành mía đ ườ ng là : “ Đ ầ u t ư c hi ề u sâu, m ở r ộ ng các n hà máy hi ệ n có . Xây d ự ng m ộ t s ố n hà máy có qui mô v ừ a và nh ỏ ở n h ữ ng vùng nguyên li ệ u nh ỏ ; ở n h ữ ng vùng nguyên li ệ u t ậ p trung l ớ n, xây d ự ng nhà máy có thi ế t b ị t iên ti ế n, hi ệ n đ ạ i, k ể c ả l iên doanh n ướ c ngoài . S ả n l ượ ng n ă m 2000 kho ả ng m ộ t tri ệ u t ấ n “ ́ * . N ă m 1994, t ừ q ui mô ch ỉ v ớ i 12 nhà máy đ ườ ng công nghi ệ p v ớ i t ổ ng công su ấ t 10.300 t ấ n/ngày và đ a ph ầ n là các c ơ s ở t h ủ c ông, s ả n l ượ ng c ả n ướ c đ ạ t kho ả ng 270.000 t ấ n . Khi ch ươ ng trình mía đ ườ ng tri ể n khai đ ế n k ế t thúc v ụ m ía 2002 – 2003, c ả n ướ c có 44 nhà máy đ ườ ng công nghi ệ p, v ớ i công su ấ t 82.950 t ấ n/ngày - s ả n xu ấ t đ ượ c 1.056.188 t ấ n, c ộ ng v ớ i l ượ ng s ả n xu ấ t th ủ c ông thì t ổ ng s ả n l ượ ng đ ườ ng c ả n ướ c là 1.206.188 t ấ n, đ ã đ ạ t và v ượ t yêu c ầ u theo ch ỉ t iêu Ngh ị q uy ế t Đ ạ i h ộ i VIII đ ề r a . * Văn kiện Đại hội đại biệu Đảng toàn quốc lần thứ VIII năm 1996, trang 180 .
  11. - 11 - T rong t ổ ng s ố 4 4 nhà máy, kh ố i Doanh nghi ệ p Nhà n ướ c có 36 nhà máy, chi ế m t ỷ t r ọ ng 33 % t ổ ng v ố n đ ầ u t ư v à 58% s ả n l ượ ng đ ườ ng s ả n xu ấ t đ ây là l ự c l ượ ng gi ữ v ai trò quan tr ọ ng trong toàn ngành . Bên c ạ nh nh ữ ng thành t ự u đ ạ t đ ượ c, do nhi ề u nguyên nhân c ả k hách và ch ủ q uan, ngành mía đ ườ ng Vi ệ t Nam nói chung và kh ố i Doanh nghi ệ p Nhà n ướ c nói riêng, đ ã phát sinh nhi ề u v ấ n đ ề b ấ t c ậ p, ả nh h ưở ng đ ế n s ự p hát tri ể n b ề n v ữ ng nh ư : t ính c ạ nh tranh th ấ p, c ấ u trúc v ố n không phù h ợ p, ph ầ n l ớ n các doanh nghi ệ p đ ề u khó kh ă n v ề m ặ t tài chính và b ị t hua l ỗ k éo dài ... Trong đ i ề u ki ệ n m ộ t qu ố c gia đ ang phát tri ể n, đ i lên ch ủ y ế u t ừ n ông nghi ệ p, ngành công nghi ệ p ch ế b i ế n mía đ ườ ng Vi ệ t Nam v ẫ n đ ượ c xác đ ị nh là m ộ t ngành kinh t ế t r ọ ng y ế u . Trong nh ữ ng n ă m t ớ i đ ây ta ph ả i th ự c hi ệ n các cam k ế t m ở c ử a th ị t r ườ ng n ộ i đ ị a theo yêu c ầ u c ắ t gi ả m thu ế n h ậ p kh ẩ u và bãi b ỏ h àng rào phi quan thu ế c ủ a khu v ự c m ậ u d ị ch t ự d o ASEAN ( AFTA ) và T ổ c h ứ c th ươ ng m ạ i th ế g i ớ i ( WTO ) . Vi ệ c xoá b ỏ b ả o h ộ s ả n xu ấ t s ẽ g ây áp l ự c l ớ n h ơ n n ữ a và đ ặ t các nhà máy đ ườ ng tr ướ c th ử t hách càng gay g ắ t . Tr ướ c b ố i c ả nh trên, yêu c ầ u c ấ p bách đ ặ t ra là c ầ n có đ ượ c m ộ t gi ả i pháp k ị p th ờ i, phù h ợ p, giúp các nhà máy đ ườ ng b ứ c ra kh ỏ i đ ượ c tình tr ạ ng “ suy thoái “ hi ệ n nay, đ ủ s ứ c c ạ nh tranh và phát tri ể n b ề n v ữ ng . Xu ấ t phát t ừ t h ự c t ế t rên, và là m ộ t ng ườ i đ ã làm vi ệ c trong ngành, tôi ch ọ n đ ề t ài “ T ÁI C Ấ U TRÚC CÁC DOANH NGHI Ệ P NHÀ N ƯỚ C NGÀNH MÍA Đ ƯỜ NG VI Ệ T NAM TRONG TI Ế N TRÌNH H Ộ I NH Ậ P KINH T Ế T H Ế G I Ớ I “ . M ụ c tiêu c ủ a lu ậ n v ă n : N ghiên c ứ u th ự c tr ạ ng ngành mía đ ườ ng Vi ệ t Nam – đ i sâu vào kh ố i DNNN, phân tích, đ ánh giá tình hình ho ạ t đ ộ ng, c ấ u trúc v ố n và tình hình tài chính . Qua đ ó, c ă n c ứ v ào đ ị nh h ướ ng phát tri ể n ngành trong đ i ề u ki ệ n h ộ i nh ậ p vào n ề n kinh t ế t h ế g i ớ i mà đ ề x u ấ t m ộ t s ố g i ả i pháp nh ằ m s ắ p x ế p, tái c ấ u trúc l ạ i kh ố i DNNN, góp ph ầ n đ ư a ngành mía đ ườ ng Vi ệ t Nam có đ i ề u ki ệ n phát tri ể n và nhanh chóng hoà nh ậ p n ề n kinh t ế t h ế g i ớ i .
  12. - 12 - V ề p h ươ ng pháp lu ậ n : L u ậ n v ă n s ử d ụ ng ph ươ ng pháp duy v ậ t bi ệ n ch ứ ng . Luân v ă n quán tri ệ t các nguyên t ắ c khách quan, toàn di ệ n, th ố ng nh ấ t gi ữ a l ị ch s ử v à logic, k ế t h ợ p ph ươ ng pháp th ố ng kê, phân tích, d ự b áo trong quá trình nghiên c ứ u và s ử d ụ ng các tài li ệ u có liên quan đ ế n đ ề t ài . Đ ố i t ượ ng , ph ạ m vi nghiên c ứ u : L u ậ n v ă n ch ỉ t ậ p trung nghiên c ứ u v ề t ình hình tài chính, c ấ u trúc tài chính, v ấ n đ ề t ái c ấ u trúc các DNNN ngành mía đ ườ ng Vi ệ t Nam, kèm theo là nh ữ ng gi ả i pháp t ầ m v ĩ m ô và vi mô có liên quan . K ế t c ấ u c ủ a lu ậ n v ă n : N goài ph ầ n m ở đ ầ u và k ế t lu ậ n, Lu ậ n v ă n đ ượ c rình bày theo n ộ i dung sau : C h ươ ng 1 : L ý lu ậ n v ề c ấ u trúc tài chính và tái c ấ u trúc tài chính doanh nghi ệ p . C h ươ ng 2 : T h ự c tr ạ ng v ề t ình hình tài chính, c ấ u trúc tài chính và các chính sách đ ố i v ớ i DNNN ngành mía đ ườ ng Vi ệ t Nam th ờ i gian qua . C h ươ ng 3 : T ái c ấ u trúc các DNNN ngành mía đ ườ ng Vi ệ t Nam trong ti ế n trình h ộ i nh ậ p kinh t ế t h ế g i ớ i . Do th ờ i gian, kh ả n ă ng nghiên c ứ u có h ạ n, Lu ậ n v ă n s ẽ k hông tránh kh ỏ i nh ữ ng thi ế u xót . R ấ t mong Quí Th ầ y, Cô, các đ ồ ng nghi ệ p và các b ạ n quan tâm đ ế n đ ề t ài góp ý, b ổ s ung đ ể đ ề t ài mang tính hi ệ n th ự c cao h ơ n .
  13. - 13 - C H ƯƠ NG 1 : T Ổ NG QUAN V Ề C Ấ U TRÚC TÀI CHÍNH VÀ TÁI C Ấ U TRÚC TÀI CHÍNH DOANH NGHI Ệ P 1 .1 Khái ni ệ m, vai trò c ủ a tài chính doanh nghi ệ p . 1 .1.1 Tài chính doanh nghi ệ p K hi ti ế n hành ho ạ t đ ộ ng doanh nghi ệ p c ầ n ph ả i có tài s ả n th ự c, và nh ữ ng tài s ả n vô hình khác . Yêu c ầ u t ấ t y ế u đ òi h ỏ i là doanh nghi ệ p ph ả i có ngu ồ n ti ề n đ ể t ạ o d ự ng và mua s ắ m chúng . Vi ệ c chi dùng th ườ ng xuyên v ố n ti ề n t ệ v à các kho ả n thu bù đ ắ p t ạ o nên quá trình luân chuy ể n v ố n . Tài chính doanh nghi ệ p ra đ ờ i trên c ơ s ở h ình thành và s ử d ụ ng các ngu ồ n v ố n, phân ph ố i v ố n, t ạ o ra giá tr ị , th ự c hi ệ n giá tr ị h àng hoá, d ị ch v ụ c ủ a doanh nghi ệ p trong n ề n kinh t ế q u ố c dân . Tài chính doanh nghi ệ p là khái ni ệ m t ổ ng h ợ p các quan h ệ t ài chính trong n ộ i b ộ d oanh nghi ệ p và các quan h ệ v ớ i các đ ơ n v ị v à cá nhân có liên quan . 1 .1.2 V ai trò c ủ a tài chính doanh nghi ệ p . K hi nghiên c ứ u tài chính doanh nghi ệ p ngh ĩ a là chúng ta ph ả i tìm cách tr ả l ờ i các câu h ỏ i : - T rong r ấ t nhi ề u c ơ h ộ i đ ầ u t ư t hì doanh nghi ệ p s ẽ p h ả i đ ư a ra quy ế t đ ị nh l ự a ch ọ n c ơ h ộ i đ ầ u t ư n ào ? - D oanh nghi ệ p nên dùng nh ữ ng ngu ồ n tài tr ợ n ào đ ể t ài tr ợ c ho nhu c ầ u v ố n đ ầ u t ư đ ã ho ạ ch đ ị nh đ ó ? - D oanh nghi ệ p nên th ự c hi ệ n chính sách c ổ t ứ c nh ư t h ế n ào ? Do v ậ y ta có th ể t h ấ y đ ượ c tài chính doanh nghi ệ p gi ữ m ộ t vai trò c ự c k ỳ q uan tr ọ ng đ ố i v ớ i s ự p hát tri ể n và thành công c ủ a b ấ t k ỳ m ộ t doanh nghi ệ p nào . Vai trò c ủ a tài chính doanh nghi ệ p s ẽ t r ở n ên tích c ự c hay th ụ đ ộ ng đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p tr ướ c h ế t ph ụ t hu ộ c vào trình đ ộ c ủ a ng ườ i qu ả n lý trong vi ệ c s ử d ụ ng và khai thác các kh ả n ă ng tài chính . T ổ c h ứ c và qu ả n lý t ố t tài chính doanh nghi ệ p s ẽ t ạ o đ i ề u ki ệ n cho doanh nghi ệ p có đ ượ c đ ầ y đ ủ c ác y ế u t ố c ơ b ả n, đ ả m b ả o cho vi ệ c m ở r ộ ng ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh . Ng ượ c l ạ i, k ế t qu ả h o ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh
  14. - 14 - d oanh c ũ ng tác đ ộ ng tr ự c ti ế p đ ế n tài chính c ủ a doanh nghi ệ p . Vi ệ c tiêu th ụ h àng hoá, cung ứ ng d ị ch v ụ đ ề u đ ặ n và k ị p th ờ i s ẽ t ạ o đ i ề u ki ệ n cho doanh nghi ệ p th ườ ng xuyên có v ồ n ti ề n t ệ đ ể đ áp ứ ng cho các nhu c ầ u chi tiêu c ầ n thi ế t . Vi ệ c t ă ng n ă ng su ấ t lao đ ộ ng, ti ế t ki ệ m nguyên v ậ t li ệ u, h ạ t h ấ p giá thành s ả n xu ấ t … s ẽ t ă ng đ ượ c tích lu ỹ , gi ả m b ớ t nhu c ầ u v ề v ố n ti ề n t ệ g iúp cho tình hình tài chính c ủ a doanh nghi ệ p đ ượ c thu ậ n l ợ i . 1 .1.3 C ác ngu ồ n v ố n c ủ a doanh nghi ệ p . 1 .1.3.1 V ố n ch ủ s ở h ữ u ( equity ) V ố n ch ủ s ở h ữ u là v ố n do các ch ủ s ở h ữ u doanh nghi ệ p góp v ố n t ạ o thành . Tu ỳ t heo hình th ứ c s ở h ữ u doanh nghi ệ p mà ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u hình thành khác nhau . Hi ệ n nay, theo lu ậ t pháp Vi ệ t Nam có các lo ạ i hình doanh nghi ệ p chính và ngu ồ n v ố n ch ủ s ở h ữ u đ ượ c hình thành nh ư s au : * C ông ty TNHH có hai thành viên tr ở l ên : d o các thành viên ( members ) góp v ố n, ph ầ n v ố n góp c ủ a các thành viên có th ể t heo các t ỷ l ệ k hác nhau . Các thành viên đ ượ c h ưở ng l ợ i t ứ c theo t ỷ l ệ v ố n góp và ch ị u ngh ĩ a v ụ v ề t ài chánh gi ớ i h ạ n ở s ố t i ề n đ ã góp ( d ạ ng này g ọ i là công ty đối vốn ) . * C ông ty TNHH m ộ t thành viên : t heo Lu ậ t Doanh nghi ệ p, ch ủ t h ể s ở h ữ u lo ạ i hình doanh nghi ệ p này ph ả i là m ộ t t ổ c h ứ c . V ố n do ch ủ s ở h ữ u b ỏ r a, h ưở ng l ợ i và ch ị u ngh ĩ a v ụ t ài chánh t ươ ng t ự l o ạ i hình công ty TNHH hai thành viên tr ở l ên . * C ông ty c ổ p h ầ n : l à lo ạ i công ty TNHH nh ư ng không gi ớ i h ạ n s ố l ượ ng c ổ đ ông . Doanh nghi ệ p huy đ ộ ng v ố n ch ủ s ở h ữ u b ằ ng cách phát hành c ổ p hi ế u . Ng ườ i mua c ổ p h ầ n g ọ i là c ổ đ ông ( shareholder ) . Lo ạ i hình doanh nghi ệ p này hi ệ n nay đ ang r ấ t th ị nh hành trên th ế g i ớ i do có nhi ề u tính ư u vi ệ t . * D oanh nghi ệ p t ư n hân : l à lo ạ i doanh nghi ệ p ch ỉ c ó m ộ t cá nhân làm ch ủ . V ố n ch ủ s ở h ữ u do ch ủ d oanh nghi ệ p b ỏ r a và t ự c h ị u trách nhi ệ m v ề c ác kho ả n n ợ v à ngh ĩ a v ụ b ằ ng toàn b ộ t ài s ả n c ủ a mình .
  15. - 15 - * C ông ty h ợ p doanh : l à lo ạ i hình doanh nghi ệ p lai t ạ o gi ữ a doanh nghi ệ p t ư n hân và công ty . C ầ n có ít nh ấ t là hai thành viên h ợ p doanh . V ố n s ở h ữ u là v ố n góp gi ữ a các thành viên, h ọ c h ị u trách nhi ệ m vô h ạ n b ằ ng toàn b ộ t ài s ả n c ủ a mình đ ố i v ớ i các kho ả n n ợ v à ngh ĩ a v ụ v ề t ài s ả n khác mà công ty có can d ự v ào . * D oanh nghi ệ p Nhà n ướ c : v ố n ch ủ s ở h ữ u là v ố n c ủ a Nhà n ướ c b ỏ r a khi thành l ậ p doanh nghi ệ p . * C ác H ợ p tác xã : v ố n ch ủ s ở h ữ u do các xã viên đ óng góp . 1 .1.3.2 V ố n đ i vay * V ố n tín d ụ ng ngân hàng : Đ ây là m ộ t trong nh ữ ng ngu ồ n v ố n quan tr ọ ng nh ấ t, không ch ỉ đ ố i v ớ i s ự p hát tri ể n c ủ a các doanh nghi ệ p mà là c ủ a toàn b ộ n ề n kinh t ế q u ố c dân . Đ ể v ay v ố n t ừ n gân hàng, doanh nghi ệ p ph ả i có d ự á n s ả n xu ấ t kinh doanh, ký h ợ p đ ồ ng vay v ố n v ớ i các đ i ề u ki ệ n ràng bu ộ c nh ư : l ãi su ấ t vay ph ả i tr ả , m ụ c đ ích s ử d ụ ng ti ề n vay, th ờ i h ạ n vay, cách tr ả n ợ , th ế c h ấ p ti ề n vay ... Tu ỳ t heo th ờ i h ạ n vay và hoàn v ố n, v ố n vay đ ượ c chia thành các lo ạ i : dài h ạ n, trung h ạ n, ng ắ n h ạ n . * V ố n tín d ụ ng th ươ ng m ạ i : Đ ây là m ộ t ph ươ ng th ứ c tài tr ợ t i ệ n d ụ ng và linh ho ạ t trong kinh doanh gi ữ a các doanh nghi ệ p . Các đ i ề u ki ệ n ràng bu ộ c c ụ t h ể c ó th ể đ ượ c ấ n đ ị nh khi hai bên ký h ợ p đ ồ ng kinh t ế . T rong xu h ướ ng hi ệ n nay, các hình th ứ c tín d ụ ng th ươ ng m ạ i ngày càng đ a d ạ ng, tính c ạ nh tranh cao h ơ n ... do đ ó các doanh nghi ệ p có nhi ề u c ơ h ộ i đ ể l ự a ch ọ n . * T huê tài chính . T huê tài chính ( Finace lease ) hay thuê v ố n ( Capital lease ). Đ ứ ng d ướ i g ố c đ ộ c ủ a bên đ i thuê thì thuê mua tài chính ( hay thuê tài chính ) đ ượ c xem nh ư l à mua m ộ t thi ế t b ị b ằ ng m ộ t kho ả n vay đ ượ c b ả o đ ả m và tài s ả n đ ượ c đ em ra làm b ả o đ ả m chính là tài s ả n đ ượ c cho thuê . Các đ i ề u kho ả n c ủ a h ợ p đ ồ ng cho thuê có th ể s o sánh v ớ i nh ữ ng đ i ề u kho ả n ràng bu ộ c mà m ộ t ngân hàng s ẽ đ ư a ra khi h ọ c h ấ p thu ậ n m ộ t kho ả n vay có b ả o
  16. - 16 - đ ả m . Nh ư v ậ y, thuê tài chính đ ượ c xem là m ộ t lo ạ i hình tài tr ợ g iúp cho các DN d ễ d àng ti ế p c ậ n đ ượ c ngu ồ n v ố n . * V ố n phát hành trái phi ế u công ty ( c h ứ ng khoán n ợ ) : T rái phi ế u công ty là các gi ấ y vay n ợ t rung dài h ạ n do doanh nghi ệ p phát hành . Vi ệ c phát hành ph ụ t hu ộ c vào đ i ề u ki ệ n c ụ t h ể c ủ a công ty và tình hình trên th ị t r ườ ng tài chính . Nó ph ụ t hu ộ c vào chi phí tr ả l ãi ( lãi su ấ t c ủ a trái phi ế u ), k ỳ h ạ n, cách th ứ c tr ả l ãi, kh ả n ă ng l ư u hành và tính h ấ p d ẫ n c ủ a trái phi ế u ( uy tín tài chính và m ứ c đ ộ r ũ i ro c ủ a công ty phát hành ) ... Tu ỳ t heo đ ố i t ượ ng doanh nghi ệ p có quan h ệ t ín d ụ ng có th ể c hia ra ngu ồ n v ố n trong n ướ c và ngu ồ n v ố n n ướ c ngoài . Ngu ồ n v ố n vay n ướ c ngoài t ạ o s ự c h ủ đ ộ ng h ơ n cho các doanh nghi ệ p so hình th ứ c liên doanh, liên k ế t . Song nó đ òi h ỏ i doanh nghi ệ p ph ả i có b ả n l ĩ nh trong s ả n xu ấ t kinh doanh, s ử d ụ ng v ố n có hi ệ u qu ả , ch ị u đ ự ng đ ượ c áp l ự c v ề r ủ i ro t ỷ g iá h ố i đ oái và tái t ạ o đ ượ c ngu ồ n ngo ạ i t ệ đ ể t r ả n ợ . 1 .1.3.3 Các ngu ồ n v ố n khác * V ố n đ ầ u t ư , tài tr ợ c ủ a Nhà n ướ c . T ài tr ợ v ố n c ủ a Nhà n ướ c có th ể h i ể u m ộ t cách r ộ ng rãi bao g ồ m vi ệ c cung c ấ p các ngu ồ n tài chính, c ấ p đ ấ t đ ể x ây d ự ng, cho vay ư u đ ãi v ớ i lãi su ấ t th ấ p, h ổ t r ợ l ãi su ấ t sau đ ầ u t ư , b ả o l ả nh tín d ụ ng xu ấ t kh ẩ u ... D ướ i mô hình n ề n kinh t ế h ổ n h ợ p ở c ác n ướ c, Nhà n ướ c th ườ ng s ử d ụ ng các công c ụ t ài chính nh ư : t hu ế , phí, chi ngân sách ... ho ặ c đ ầ u t ư t hông qua các DNNN, trong nh ữ ng l ĩ nh v ự c tr ọ ng y ế u c ủ a n ề n kinh t ế h o ặ c l ĩ nh v ự c có tính ch ấ t xã h ộ i, đ ể đ i ề u ti ế t n ề n kinh t ế . Đ ể t h ự c hi ệ n t ố t vay trò này, ngày nay Nhà n ướ c th ườ ng gia t ă ng s ử d ụ ng công c ụ t ín d ụ ng ( tín d ụ ng Nhà n ướ c ) đ ể t ham gia, trong khi ph ạ m vi c ấ p phát không hoàn l ạ i v ố n đ ầ u t ư c ủ a Nhà n ướ c thì ngày càng thu h ẹ p l ạ i . * V ố n liên doanh, liên k ế t tài chính . L iên doanh l à hình th ứ c các doanh nghi ệ p b ỏ r a m ộ t ph ầ n v ố n s ở h ữ u đ ể t hành l ậ p m ộ t pháp nhân m ớ i vì l ợ i ích kinh t ế n ào đ ó . Đ i ề u nay cho
  17. - 17 - p hép các doanh nghi ệ p g ắ n bó v ớ i nhau trong m ộ t s ố k hâu nh ấ t đ ị nh, t ă ng c ườ ng s ự h ợ p tác đ ể g ia t ă ng s ứ c c ạ nh tranh . L iên k ế t l à vi ệ c các doanh nghi ệ p cùng ngành ký k ế t v ớ i nhau m ộ t h ợ p đ ồ ng đ ể l iên k ế t th ự c hi ệ n m ộ t m ụ c tiêu nào đ ó, khi m ụ c tiêu đ ạ t đ ượ c thì h ợ p đ ồ ng c ũ ng h ế t hi ệ u l ự c . S áp nh ậ p l à hình th ứ c hai hay nhi ề u doanh nghi ệ p nh ậ p l ạ i v ớ i nhau làm cho gia t ă ng qui mô, v ẫ n có kh ả n ă ng t ậ n d ụ ng đ ượ c c ả n h ữ ng l ợ i th ế c ủ a các doanh nghi ệ p nh ỏ t r ướ c khi sáp nh ậ p . Yêu c ầ u vi ệ c sáp nh ậ p ph ả i trên c ơ s ở t ự n guy ệ n và vì l ợ i ích kinh t ế . T hành l ậ p c ác t ổ ng công ty , các t ậ p đ oàn kinh t ế l à hình th ứ c t ổ c h ứ c l ạ i các doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t cùng ngành hay liên k ế t ngành đ ể t ậ n d ụ ng các ư u th ế c ủ a nhau, ti ế t gi ả m chi phí và gia t ă ng hi ệ u qu ả . V i ệ c thành l ậ p c ũ ng d ự a trên nguyên t ắ c t ự n guy ệ n và l ợ i ích kinh t ế t hì m ớ i hi ệ u qu ả . 1 .2 C ấ u trúc tài chính doanh nghi ệ p 1 .2.1 C ấ u trúc tài chính ( CTTC ) và c ấ u trúc v ố n ( CTV ) T heo lý thuy ế t TCDN hi ệ n đ ạ i, CTTC bao g ồ m n ợ n g ắ n h ạ n c ộ ng v ớ i n ợ t rung, dài h ạ n và v ố n ch ủ s ở h ữ u, t ấ t c ả đ ề u đ ượ c dùng đ ể t ài tr ợ t ài s ả n c ủ a DN . Trong ph ạ m vi nghiên c ứ u c ủ a lu ậ n v ă n ch ỉ đ i sâu vào CTTC c ủ a lo ạ i hình công ty c ổ p h ầ n ( CTCP) – lo ạ i hình doanh nghi ệ p ph ổ b i ế n nh ấ t trong n ề n kinh t ế t h ị t r ườ ng, nên ta có th ể x em ở đ ây v ố n ch ủ s ở h ữ u chính là v ố n c ổ p h ầ n th ườ ng . CTTC c ủ a m ộ t DN c ũ ng s ẽ đ ượ c phân ra thành các thành ph ầ n tu ỳ t heo th ờ i gian đ áo h ạ n nh ằ m m ụ c đ ích l ậ p các quy ế t đ ị nh d ự t h ả o ngân sách v ố n . D ự t h ả o ngân sách v ố n liên quan đ ế n quy ế t đ ị nh đ ầ u t ư v ào các d ự á n s ẽ s ả n sinh ra l ợ i nhu ậ n trong m ộ t s ố n ă m, c ầ n tài tr ợ c ác d ự á n này b ằ ng các ngu ồ n v ố n trung dài h ạ n . CCTC tr ừ đ i n ợ n g ắ n h ạ n s ẽ c ho ta CTV c ủ a DN . Nh ư v ậ y CTV bao g ồ m n ợ t rung, dài h ạ n và v ố n c ổ p h ầ n th ườ ng c ủ a DN . CTTC đ ượ c th ể h i ệ n qua h ình 1.1.
  18. - 18 - H ình 1.1 : C ấ u trúc tài chính doanh nghi ệ p . CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CẤU TRÚC VỐN NỢ NGẮN HẠN NỢ TRUNG VÀ DÀI HẠN VỐN CỔ PHẦN C TTC có quan h ệ m ậ t thi ế t v ớ i giá tr ị D N . M ộ t DN có CTTC h ợ p lý thì giá tr ị D N s ẽ t ă ng lên và ng ượ c l ạ i . Giá tr ị D N không ch ỉ c h ị u tác đ ộ ng c ủ a CTTC mà còn ả nh h ưở ng chi ế n l ượ c s ử d ụ ng các ngu ồ n v ố n đ ể t ài tr ợ c ho các quy ế t đ ị nh đ ầ u t ư . M ộ t DN có ph ươ ng án đ ầ u t ư k h ả t hi làm t ă ng giá tr ị t hu ầ n ( NPV>0 ) thì ch ắ c ch ắ n s ẽ d ẫ n đ ế n s ự t ă ng giá c ổ p hi ế u, tác đ ộ ng làm t ă ng giá tr ị D N . Do v ậ y vi ệ c k ế t h ợ p gi ữ a CTTC h ợ p lý và hi ệ u qu ả s ử d ụ ng v ố n s ẽ g iúp ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a DN hi ệ u qu ả . 1 .2.2 Các y ế u t ố ả nh h ưở ng đ ế n c ấ u trúc tài chính doanh nghi ệ p C ó nhi ề u y ế u t ố ả nh h ưở ng đ ế n CTTC c ủ a DN, có th ể k ể đ ế n các y ế u t ố c h ủ y ế u sau : 1 .2.2.1 T ỷ l ệ n ợ t rên v ố n c ổ p h ầ n Đ ể t ài tr ợ c ho quy ế t đ ị nh đ ầ u t ư c ủ a DN, DN có th ể l ự a ch ọ n gi ữ a hai công c ụ c ơ b ả n là n ợ v à v ố n c ổ p h ầ n . - N ợ l à kho ả n v ố n phát sinh do vay m ượ n . - V ố n c ổ p h ầ n là tài s ả n c ủ a DN . Trong hai thành ph ầ n c ủ a CTTC, n ợ l uôn gi ữ m ộ t vay trò quan tr ọ ng, luôn đ ượ c xem là m ộ t b ộ p h ậ n không th ể t hi ế u trong CTTC . Vi ệ c xác l ậ p CTTC có tài tr ợ n ợ k hông nh ữ ng mang tính chi ế n l ượ c mà còn ả nh h ưở ng đ ế n s ự t ồ n t ạ i và phát tri ể n c ủ a DN .
  19. - 19 - H ệ s ố n ợ t rong CTTC ph ụ c v ụ c ho vi ệ c ho ạ ch đ ị nh các quy ế t đ ị nh dài h ạ n, vì th ế n ợ đ ượ c hi ể u là n ợ d ài h ạ n . Trên th ự c t ế c ó r ấ t ít DN tài tr ợ c ho ho ạ t đ ộ ng c ủ a mình hoàn toàn b ằ ng v ố n c ổ p h ầ n . H ọ l uôn xem n ợ l à m ộ t b ộ p h ậ n không th ể t hi ế u trong CTV . Tác d ụ ng c ủ a vi ệ c tài tr ợ b ằ ng n ợ đ ượ c th ể h i ệ n trên nhi ề u khía c ạ nh, nh ư ng m ộ t l ợ i th ế q uan tr ọ ng đ ượ c nhi ề u nhà phân tích tài chính công nh ậ n đ ó là “ n ợ l à m ộ t t ấ m ch ắ n thu ế “ h i ệ u qu ả ; b ở i vì lãi vay mà DN chi tr ả k hi s ử d ụ ng n ợ l à m ộ t kho ả n chi phí đ ượ c kh ấ u tr ừ v ào l ợ i t ứ c ch ị u thu ế , trong khi l ợ i t ứ c và l ợ i nhu ậ n gi ữ l ạ i thì không . 1 .2.2.2 R ủ i ro R ủ i ro là s ự k hông ch ắ c ch ắ n c ủ a k ế t qu ả d ự t ính, là nh ữ ng tình hu ố ng mà t ạ i đ ó gây ra nh ữ ng s ự c ố k hông t ố t, làm ả nh h ưở ng đ ế n doanh l ợ i DN . Trên giác đ ộ D N, có hai lo ạ i r ủ i ro chính là r ủ i ro kinh doanh ( RRKD ) và r ủ i ro tài chính ( RRTC ) . * R ủ i ro kinh doanh : l à r ủ i ro ti ề m ẩ n trong b ả n thân t ừ ng DN cho dù DN đ ang ở g iai đ o ạ n nào c ủ a chu k ỳ s ố ng . RRKD g ắ n li ề n v ớ i đ ặ c đ i ể m s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a t ừ ng DN, t ừ ng ngành . Nh ữ ng DN cùng ngành th ườ ng đ ố i phó v ớ i nh ữ ng nhân t ố g ây ra RRKD t ươ ng t ự n hau . Các nhân t ố g ây ra RRKD r ấ t nhi ề u, chúng có th ể l à : tính bi ế n đ ổ i c ủ a doanh s ố t heo chu k ỳ k inh doanh, tính bi ế n đ ổ i c ủ a giá bán, c ủ a chi phí, s ự c ạ nh tranh, s ự p hát tri ể n c ủ a khoa h ọ c k ỷ t hu ậ t, thay đ ổ i trong c ấ u trúc chi phí, trình đ ộ q u ả n lý c ủ a DN, ti ề m l ự c tài chính, th ị t r ườ ng DN đ ang ho ạ t đ ộ ng, lu ậ t pháp c ủ a Nhà n ướ c, t ỷ g iá h ố i đ oái ... Đ ể đ ánh giá m ứ c đ ộ R RKD , ng ườ i ta th ườ ng dùng công c ụ p hân tích đ i ể m hoà v ố n ( Đ HV ) . Thông qua Đ HV cho phép DN xác đ ị nh m ứ c s ả n l ượ ng mà t ổ ng doanh thu ch ỉ đ ủ b ù đ ắ p các chi phí đ ã b ỏ r a . Các ch ỉ t iêu đ ánh giá trong phân tích Đ HV : F Q hv = + S ả n l ượ ng hoà v ố n s−v
  20. - 20 - F S hv = + D oanh thu hoà v ố n 1− v/s S hv + T h ờ i gian hoàn v ố n T hv = S / 360 T rong đ ó : F : T ổ ng đ ị nh phí . V : T ổ ng bi ế n phí . S : T ổ ng doanh thu . v : Bi ế n phí đ ơ n v ị . s : Đ ơ n giá . N goài ra , ng ườ i ta còn dùng ch ỉ t iêu đ ộ n ghiêng đ òn cân đ ị nh phí ( DOL) đ ể đ ánh giá RRKD. Đ ộ n ghiêng đ òn cân đ ị nh phí đ ượ c tính nh ư % t hay đ ổ i trong lãi tr ướ c thu ế v à lãi vay ( EBIT ) do 1% thay đ ổ i cho s ẵ n trong doanh thu ( s ả n l ượ ng ) . T ỷ l ệ % t hay đ ổ i EBIT DOL = T ỷ l ệ % t hay đ ổ i doanh s ố DOL là ch ỉ t iêu giúp DN xác đ ị nh đ ượ c m ứ c đ ộ R RKD mà DN ph ả i đ ố i phó là cao hay th ấ p . Khi doanh s ố c ủ a DN càng ti ế n g ầ n đ ế n Đ HV bao nhiêu thì DOL càng l ớ n, đ ộ n h ạ y c ả m c ủ a EBIT do doanh s ố t hay đ ổ i càng cao và RRKD càng l ớ n . Khi doanh s ố c ủ a DN v ượ t qua Đ HV, DOL ở m ổ i m ứ c doanh s ố c ao h ơ n s ẽ g i ả m . Doanh s ố c àng l ớ n ( càng cao h ơ n đ i ể m hoà v ố n ) DOL càng th ấ p và RRKD càng gi ả m . DOL có th ể g i ả m v ớ i m ộ t t ố c đ ộ n h ỏ d ầ n và ti ế n đ ế n 1 ch ứ k hông bao gi ờ b ằ ng 1 . B ở i vì khi nào m ộ t vài chi phí c ố đ ị nh còn hi ệ n di ệ n trong c ấ u trúc chi phí c ủ a DN thì đ òn cân đ ị nh phí v ẫ n còn t ồ n t ạ i và DOL s ẽ v ẫ n l ớ n h ơ n 1 . Đ i ề u này nói lên DN ch ỉ c ó th ể t ác đ ộ ng đ ể l àm gi ả m thi ể u RRKD ch ứ k hông th ể t ri ệ t tiêu hoàn toàn nó . + R ủ i ro tài chính : l à lo ạ i r ủ i ro có tính kh ả b i ế n t ă ng thêm l ợ i nhu ậ n cho m ổ i c ổ p h ầ n và xác su ấ t gia t ă ng c ủ a vi ệ c m ấ t kh ả n ă ng chi tr ả x ả y ra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2