intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh thương mại: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:116

55
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của luận văn "Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV)" nhằm phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV). Trên cơ sở kết quả phân tích này, luận văn đề xuất một số giải pháp phát triển kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV) trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh thương mại: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG --------o0o------- LUẬN VĂN THẠC SĨ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS KHO BÃI TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG HOÁ HÀNG KHÔNG VIỆT NAM (ACSV) Ngành: Kinh Doanh Thương Mại ĐOÀN THỊ CHI HÀ NỘI - 2022
  2. i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ----------o0o-------- LUẬN VĂN THẠC SĨ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS KHO BÃI TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG HOÁ HÀNG KHÔNG VIỆT NAM (ACSV) Ngành: Kinh doanh thương mại Mã số:8340121 Họ và tên học viên: Đoàn Thị Chi Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Bình Hà Nội - 2022
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các số liệu sử dụng, phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả nghiên cứu trong luận văn do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác. Học viên Đoàn Thị Chi
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài “ Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV)” tác giả trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo của Trường Đại học Ngoại thương, Ban Tổng giám đốc và các đồng nghiệp tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam đã tạo điều kiện giúp đỡ để tác giả thực hiện luận văn của mình. Đặc biệt, tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành nhất đến TS. Nguyễn Thị Bình đã hướng dẫn, chỉ dạy tận tình để tác giả có được công trình nghiên cứu này. Học viên Đoàn Thị Chi
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN............................................................................................................... ii DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH ................................................................................. vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... viii LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS KHO BÃI HÀNG KHÔNG ....... 9 1.1 Một số vấn đề cơ bản về logistics ....................................................................... 9 1.1.1. Khái niệm về logistics................................................................................... 9 1.1.2. Vai trò của logistics .................................................................................... 10 1.1.3. Phân loại logistics ...................................................................................... 11 1.2. Tổng quan về dịch vụ logistics kho bãi hàng không ......................................... 14 1.2.1. Khái niệm ................................................................................................... 14 1.2.2. Nội dung chính của dịch vụ logistics kho bãi hàng không ......................... 15 1.3. Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi hàng không ........... 20 1.3.1. Khái niệm về phát triển hoạt động kinh doanh .......................................... 20 1.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi hàng không ................................................................................ 21 1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi hàng không ........................................................................................................... 24 1.4. Kinh nghiệm phát triển kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi hàng không tại một số doanh nghiệp và bài học cho Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam ......................................................................................................................... 26 1.4.1. Kinh nghiệm phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi hàng không tại một số doanh nghiệp ............................................................................. 26 1.4.2. Bài học cho Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV) .................................................................................................................. 27
  6. iv CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS KHO BÃI TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG HOÁ HÀNG KHÔNG VIỆT NAM (ACSV) ........................................................... 30 2.1. Giới thiệu về Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Hàng không Việt Nam (ACSV) .................................................................................................................... 30 2.1.1. Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa hàng không Việt Nam (ACSV) .............................................................. 30 2.1.2. Ngành nghề, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức bộ máy ...................................... 31 2.1.3. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi ........................................................... 33 2.1.4. Lĩnh vực kinh doanh và các dịch vụ cung cấp............................................ 33 2.1.5. Về thị trường và thị phần phục vụ .............................................................. 36 2.2. Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại ACSV.. .................................................................................................................... 37 2.2.1. Phân tích thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh theo mô hình 3 yếu tố cốt lõi (3C) ............................................................................................................ 37 2.2.2. Phân tích thực trạng hoạt động phát triển kinh doanh dựa theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh (5F) ......................................................................................... 41 2.3. Đánh giá thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics............ 46 2.3.1. Chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ .................................................................... 46 2.3.2. Chỉ tiêu về tăng trưởng mở rộng, liên kết khách hàng sử dụng dịch vụ .... 49 2.3.3. Chỉ tiêu về tăng trưởng doanh thu, hiệu quả sử dụng vốn ......................... 51 2.4. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi ..................................................................................................................... 53 2.4.1. Về môi trường kinh doanh .......................................................................... 53 2.4.2. Về năng lực kho bãi .................................................................................... 54 2.4.3. Về trang thiết bị .......................................................................................... 55 2.4.4. Về năng lực hạ tầng công nghệ thông tin ................................................... 57 2.4.5. Về nguồn nhân lực ...................................................................................... 58 2.5. Đánh giá chung về hoạt động kinh dịch vụ logistics kho bãi tại ACSV .......... 61 2.5.1. Những thuận lợi trong hoạt động kinh doanh ............................................ 61
  7. v 2.5.2. Một số khó khăn và nguyên nhân về hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại ACSV .................................................................................................. 61 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS KHO BÃI TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG HOÁ HÀNG KHÔNG VIỆT NAM ...................................................... 65 3.1. Định hướng phát triển ngành dịch vụ logistics của Việt Nam đến năm 2025…… ................................................................................................................. 65 3.2. Định hướng phát triển của ACSV đến năm 2025 ............................................. 67 3.2.1. Định hướng kinh doanh .............................................................................. 67 3.2.2. Một số quan điểm cơ bản định hướng cho các giải pháp .......................... 67 3.3. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam ................................................................. 69 3.3.1. Giải pháp cần đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kho bãi, công nghệ và hiện đại hoá trang thiết bị phương tiện ........................................................................ 69 3.3.2. Giải pháp cải tiến các quy trình khai thác cung cấp dịch vụ logistics ....... 71 3.3.3. Giải pháp về xây dựng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực .................. 72 3.3.4. Giải pháp làm giảm chi phí của doanh nghiệp .......................................... 73 3.3.5. Giải pháp phát triển thị trường .................................................................. 74 3.4. Một số kiến nghị nhằm phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Cảng HKQT Nội Bài .................................................................................... 75 3.4.1. Một số kiến nghị đối với cơ quan quản lý nhà nước .................................. 76 3.4.2. Một số kiến nghị với Hiệp hội doanh nghiệp dịch vụ logistics Việt Nam... 77 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 78 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................... i Phụ lục 01,02: Khảo sát chất lượng dịch vụ logistics đối với Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV) ..................................................................... iv Phụ lục 03: Danh sách các hãng hàng không được khảo sát ...................................... xiv Phụ lục 04: Danh sách các đại lý được khảo sát .......................................................... xv Phụ lục 05: Kết quả khảo sát các hãng hàng không.................................................... xix Phụ lục 06: Kết quả khảo sát các đại lý, công ty giao nhận........................................ xxi
  8. vi DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH BẢNG Bảng 2.1: Chi tiết diện tích mặt bằng khai thác hàng hoá ACSV............................ 40 Bảng 2.2: Hệ thống kho hàng không kéo dài của ALS............................................ 43 Bảng 2.3: Lao động thuê ngoài tại ACSV ............................................................... 45 Bảng 2.4: Kết quả khảo sát đại lý, công ty giao nhận.............................................. 49 Bảng 2.5: Sản lượng hàng hoá kho hàng không kéo dài qua ACSV ....................... 50 Bảng 2.6: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2019-2021 ........................ 51 Bảng 2.7: Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2021 .................................................. 52 Bảng 2.8: Bảng các chỉ tiêu về sử dụng hiệu quả sử dụng vốn công ty từ năm 2019 – 2021 ......................................................................................................................... 52 Bảng 2.9: Các khoản chi phí của công ty từ năm 2019-2021 .................................. 53 Bảng 2.10: Thống kê mặt bằng kho phục vụ hàng hoá nội địa và quốc tế của ACSV năm 2021.................................................................................................................. 54 Bảng 2.11: Kết quả khảo sát đại lý, công ty giao nhận............................................ 55 Bảng 2.12: Tổng hợp một số trang thiết bị khai thác tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam năm 2021 ...................................................................... 57 Bảng 2.13: Số lượng và cơ cấu nhân viên ACSV năm 2021 .................................. 59 Bảng 2.14: Cơ cấu theo trình độ lao động năm 2021 .............................................. 59
  9. vii HÌNH Hình 1:Các bước nghiên cứu của luận văn .................................................................... 8 Hình 1.1: Minh hoạ mạng lưới các đường bay đến các nước và châu lục ................... 17 Hình 2.1: Mô hình tổ chức của Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không ................. 33 Hình 2.2: Lưu đồ luân chuyển hàng hoá nhập ............................................................. 35 Hình 2.3: Lưu đồ luân chuyển hàng xuất ..................................................................... 35 Hình 2.4: Thị phần sản lượng các công ty cung cấp dịch vụ logistics tại.................... 36 Hình 2.5: Một số khách hàng là các hãng hàng không ................................................ 38 Hình 2.6: Một số khách hàng đại lý ............................................................................. 39 Hình 2.7: Mặt bằng tổng thể nhà ga hàng hoá Nội Bài…………………………….39 Hình 2.8: Quy trình hoạt động mô hình kho hàng không kéo dài ............................... 43 Hình 2.9: Đánh giá của các hãng hàng không về chất lượng dịch vụ logistics tại ACSV ..................................................................................................................................... 47 Hình 2.10: Khảo sát đánh giá dịch vụ xử lý hàng hoá, lưu kho đối với khách hàng là đại lý tại ACSV ............................................................................................................ 48 Hình 2.11: Hệ thống thiết bị phục vụ khai thác tại nhà ga .......................................... 55 Hình 2.12: Các loại mâm, thùng chất xếp hàng hoá tại nhà ga ................................... 56
  10. viii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT KÝ NGUYÊN NGHIÃ HIỆU 1 HKQT Hàng không quốc tế 2 GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) 3 ULD Phương tiện chứa hàng bằng đường hàng không (Unit Load Devices) 4 TCS Công ty TNHH Dịch vụ hàng hoá Tân Sơn Nhất 5 SCSC Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá Sài Gòn 6 ALS Công ty cổ phần logistics Hàng không 7 ALSC Công ty cổ phần nhà ga hàng hoá ALS 8 NCTS Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá Nội Bài 9 WTO Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization) 10 VCCI Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 11 ASEAN Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 12 IATA Hiệp hội vận tải Hàng không Quốc tế 13 ICAO Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế 14 CPTPP Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương 15 EVFTA Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – EU 16 FCA Giao cho người chuyên chở (Free Carrier) 17 CIP Cước phí và bảo hiểm trả tới (Carriage and Insurance Paid to) 18 ICD Cảng container nội địa (Inland Container Depot) 19 EDI Hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử (Electronic Data Interchange) 20 ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance) 21 BOT Hình thức đầu tư giữa cơ quan nhà nước và công ty tư nhân 22 LPI Chỉ số năng lực logistics (Logistics performance index) 23 TAPA Hiệp hội bảo vệ tài sản vận chuyển (Transported Asset Protection Association) 24 ISAGO Tiêu chuẩn đánh giá mức độ an toàn khai thác (IATA Safety Audit for Ground Operations 25 VNA Hãng hàng không quốc gia Việt Nam (Vietnam Airlines)
  11. ix TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN Hiện nay, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường ngày càng có nhiều công ty logistics trong và ngoài nước tham gia vào hoạt động làm cho môi trường kinh doanh ngành logistics càng trở nên gay gắt, trước tình hình đó công ty Cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam muốn tồn tại và nâng cao vị thế của mình cần phải có những giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Luận văn “ Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV)” được nghiên cứu trong phạm vi về không gian nghiên cứu là hoạt động kinh doanh dịch vụ logistis kho bãi và phạm vi về thời gian nghiên cứu là kết quả kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi của ACSV giai đoạn 2019-2021 và đề xuất một số giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh của ACSV đến năm 2025. Luận văn có kết cấu 3 chương bao gồm Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi hàng không; Chương 2: Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV); Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV). Chương 1 của Luận văn là một số vấn đề cơ bản về logistics, dịch vụ logistics kho bãi với các khái niệm, đặc điểm và chỉ tiêu đánh giá mức độ phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics; kinh nghiệm phát triển dịch vụ logistics hàng không của một số công ty trên thế giới và bài học cho ACSV. Chương 2 của Luận văn này đã đưa ra những thông tin cơ bản về lịch sử hình thành và phát triển của ACSV. Cùng với đó, chương này cũng sử dụng phương pháp phân tích, so sánh để phân tích được thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi và những đáng giá về thế mạnh và hạn chế của ACSV so với các đối thủ cạnh tranh. Những hạn chế trong trong hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi của ACSV là căn cứ quan trọng để tác giả đề xuất các giải pháp nhằm phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi của doanh nghiệp trong thời gian tới.
  12. x Chương 3 của Luận văn là các đề xuất giải pháp đưa ra nhằm phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi trong điều kiện môi trường kinh doanh ngành logistics có nhiều biến động nhưng cũng có nhiều cơ hội được đưa ra bởi định hướng phát triển ngành logistics nói chung của Nhà nước. Tác giả hi vọng các giải pháp này sẽ góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian tới.
  13. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề nghiên cứu Vai trò của logistics ngày càng trở nên quan trọng trong việc là công cụ liên kết các hoạt động trong chuỗi cung ứng, từ hoạt động cung cấp, sản xuất, lưu thông phân phối cho đến mở rộng các hoạt động kinh tế. Logistics tạo ra sự hữu dụng về thời gian, địa điểm và tính kinh tế, cho các hoạt động của doanh nghiệp. Với vị trí đặc biệt quan trọng trong chuỗi cung ứng, dịch vụ logistics kho bãi đang góp một phần không nhỏ đến doanh thu, lợi nhuận cũng như sự phát triển của ngành logistics. Kho bãi góp phần làm tăng giá trị hàng hoá, tăng chất lượng dịch vụ và thoả mãn nhu cầu khách hàng. Đi cùng xu thế phát triển của cả ngành logistics, trong những năm vừa qua Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV) đã không ngừng phát triển và nâng cao hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi của mình. Là một công ty dịch vụ trong lĩnh vực hàng không, hơn nữa trong những năm gần đây, vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng không ngày càng phát triển, lượng hàng hoá ngày càng tăng cao vì vậy nhà ga hàng hoá ACSV - nơi giao nhận, lưu kho, lưu bãi và xử lý hàng hoá cho các hãng hàng không phải tối ưu hoá hoạt động nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác, phục vụ các chuyến bay và cạnh tranh với các công ty đối thủ hoạt động trong cùng lĩnh vực. Nhà ga hàng hoá được trang bị cơ sở hạ tầng khá hoàn chỉnh nhưng hoạt động vẫn chưa thật sự đạt được hiệu quả như mong muốn. Lượng hàng hoá xuất nhập khẩu nhiều và có thời hạn lưu kho dài hơn do khách hàng gặp những vướng mắc ở các thủ tục hải quan, thời gian thực hiện các công tác kiểm định, đóng thuế nhập khẩu. Ngoài ra, còn một số vấn đề tồn tại như: thiếu khả năng đáp ứng cho việc xử lý hàng hoá trong những tháng cao điểm, những ngày tập trung nhiều chuyến bay hoặc những ngày phải phục vụ lượng hàng hoá bị ứ đọng do các chuyến bay trước đó bị huỷ, lượng hàng hoá phải xử lý trong những ngày này tăng đột biến; đội ngũ nhân sự chưa có chuyên môn sâu về nghiệp vụ logistics; hạ tầng công nghệ thông tin chưa phát triển gây khó khăn trong việc cung cấp dịch vụ của công ty. Xuất phát từ những lý do trên, tác giả đã lựa chọn đề tài: “Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng
  14. 2 hoá hàng không Việt Nam (ACSV)” làm đề tài nghiên cứu với hy vọng tìm ra các giải pháp nhằm phát triển hoạt động kinh doanh của công ty. 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu 2.1. Nghiên cứu nước ngoài Khi nghiên cứu về giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh ngành logistics của các quốc gia tiểu vùng sông Mêkông và khu vực ASEAN tác giả Ruth Banomyong (2007, 2008 và 2010): trong bài nghiên cứu tác giả đã đưa ra bộ tiêu chí bao gồm có 4 yếu tố: (1) tiềm lực để phát triển cơ sở hạ tầng logistics; (2) kiện toàn và phát triển khung thể chế, chính sách, pháp luật liên quan đến công tác quản lý logistics; (3) năng lực của các nhà cung cấp dịch vụ, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực logistics và (4) năng lực của doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics đánh giá dựa trên quy mô doanh nghiệp, tập quán kinh doanh, các hệ thống logistics được thiết kế, khả năng tiếp cận với các dịch vụ logistics khác,… Nghiên cứu về cải tiến công nghệ tự động hóa kho bãi của Kofi Q.Dadzie và Wesey J.Johnton (1991) đã chỉ ra rằng việc áp dụng tự động hoá kho bãi sẽ làm giảm chi phí và cải thiện năng suất lao động, chất lượng. Nghiên cứu của Oleg Garmash, V.Ye. Marchuk và Oksana Ovdiienko (2020) đã phân tích sự phát triển sáng tạo trong lĩnh vực logistics kho bãi và các xu hướng tiến bộ nhất trên thế giới như robot – tự động hoá các hoạt động của kho, công nghệ trao đổi dữ liệu điện tử (EDI) - cho phép tự động hoá việc tạo, gửi, tiếp nhận và xử lý bất kỳ tài liệu điện tử nào, máy bay không người lái- có thể sử dụng trong nhà kho để tiếp cận hàng hoá ở độ cao lớn hơn, vị trí các phương thức vận tải khác không thể thực hiện được… 2.2. Nghiên cứu trong nước Mặc dù, logistics phát triển từ rất sớm tại các quốc gia phát triển từ đường biển, đường bộ và đường không. Tại Việt Nam, trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới thì nhu cầu logistics ngày càng lớn và là một bộ phận cấu thành nên giá thành sản phẩm. Sau khi Việt Nam gia nhập WTO, tình hình xuất khẩu nước ta đã chuyển biến tốt hơn và ngành logistics thu hút càng nhiều nhà đầu tư nước ngoài có tầm cỡ lớn. Tuy nhiên, các nghiên cứu đánh giá về logistics tại Việt Nam chưa xứng hết với tiềm năng và yêu cầu phát triển của đất nước trong giai đoạn phát triển hiện
  15. 3 nay. Đặc biệt với thực tế và tiềm năng của các tập đoàn sản xuất lớn của nước ngoài như Samsung, Canon, Microsoft… có nhu cầu rất lớn và làm cho vận tải hàng không tăng mạnh trong những năm gần đây tại khu vực phía Bắc. Hiện nay, các nghiên cứu mang tính khoa học trong lĩnh vực logistics hàng không của Việt Nam nói chung và tại Cảng HKQT Nội Bài là rất ít. Có một số bài đã phản ánh chung về thực trạng và tiềm năng về logistics của Việt Nam; các luận văn về khai thác các dịch vụ hàng hoá của các công ty giao nhận; của ngành hàng không Việt Nam. Nghiên cứu về hoạt động kinh doanh, cụ thể là ngành logistics, trong nước đã có nhiều công trình nghiên cứu lớn đặc biệt chuyên sâu và được coi như là kim chỉ nam cho những nghiên cứu sau này. Trong những công trình nghiên cứu đó phải kể đến cuốn sách của GS.TS Đặng Đình Đào (2011), cuốn sách tổng hợp các công trình nghiên cứu, các báo cáo khoa học tại các hội thảo khoa học công nghệ cấp nhà nước do GS.TS Đặng Đình Đào làm chủ nhiệm. Nghiên cứu của tác giả Michael Sales do Trần Tiến Sỹ - Nguyễn Thị Hồng Hạnh dịch (2021) đề cập đến các vấn đề từ lịch sử vận tải hàng không, an ninh, các công ty phục vụ hàng hoá, các loại hàng hoá phục vụ đến đổi mới và xu hướng trong logistics hàng không, tầm nhìn tương lai. Cuốn sách này cũng đề cập đến công nghệ thông tin trong vận tải và logistics hàng không. Bên cạnh đó là hàng loạt rủi ro như trộm cắp, thất lạc hàng hoá, rủi ro về môi trường… Đây được cho là cuốn sách viết về logistics hàng không khá đầy đủ từ trước đến nay. Tác giả Phạm Thái Hà (2018) đề cập đến vấn đề trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, logistics là ngành có sự phát triển mạnh để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của hoạt động giao lưu thương mại. Việt Nam được đánh giá là một thị trường đầy tiềm năng và hấp dẫn cho sự phát triển của ngành dịch vụ logistics, tuy nhiên trên thực tế hoạt động này tại Việt Nam còn nhiều bất cập. Bài viết sử dụng mô hình SWOT để phân tích đánh giá thực trạng hoạt động, phát triển của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực logistics tại Việt Nam, qua đó làm rõ điểm mạnh, điểm yếu cũng như cơ hội và thách thức đặt ra và đưa ra các giải pháp phát triển doanh nghiệp logistics Việt Nam.
  16. 4 Tác giả Lê Thuỳ Linh (2022) nghiên cứu các xu hướng ứng dụng công nghệ hiện đại trong ngành logistics hàng không hiện nay và từ đó xem xét thực trạng khả năng ứng dụng tại Việt Nam. Tác giả Hồ Thị Thu Hoà và Lã Thu Thuỷ (2020) chỉ ra rằng tiềm năng phát triển của vận tải hàng không của Việt Nam là rất lớn, điều này đòi hỏi hạ tầng hàng không phải được đầu tư nâng cấp để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hoá tăng cao. Theo đó, logistics hàng không cần được nghiên cứu, vận hành một cách khoa học, có tính chiến lược để hàng hoá luôn được lưu thông, gia tăng giá trị. Tác giả Vũ Thị Thanh Nhàn (2011) nêu tổng quan về dịch vụ logistics và nhà cung cấp dịch vụ logistics. Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics của các doanh nghiệp giao nhận vận tải Việt Nam trên thị trường miền nam Việt Nam. Do dịch vụ logistics kho bãi tại các nhà ga hàng hoá hàng không là một lĩnh vực mới phát triển mạnh trong thời gian gần đây ở Việt Nam, đồng thời cũng là lĩnh vực hoạt động mang tính chất chuyên biệt nên những nghiên cứu khoa học về lĩnh vực này là rất ít. Có rất nhiều đề tài nghiên cứu về dịch vụ logistics nhưng đối tượng và nội dung nghiên cứu của đề tài trước là chú trọng vào tình hình phát triển dịch vụ logistics của các doanh nghiệp giao nhận vận tải trên cả nước mà chưa có đề tài nào nghiên cứu về phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại các nhà ga hàng hoá hàng không. Vì vậy, đề tài mà tác giả lựa chọn là hoàn toàn không bị trùng lặp với các đề tài nghiên cứu trước đây. 2.3. Khoảng trống nghiên cứu Trên cơ sở phân tích tổng quan nghiên cứu nước ngoài và trong nước, cho phép tác giả xác định khoảng trống nghiên cứu quan trọng cần nghiên cứu. Cụ thể, mặc dù các nghiên cứu về doanh nghiệp logistics ngày càng nhiều nhưng nghiên cứu phân tích về phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại một doanh nghiệp hàng không vẫn còn hạn chế, các nghiên cứu được thực hiện ở cấp độ doanh nghiệp, thường là các đánh giá liên quan đến vấn đề vận chuyển hơn là dịch vụ logistics tổng thể và phát triển hoạt động logistics của doanh nghiệp. Ngoài ra, mặc dù ngày càng nhiều nghiên cứu trong lĩnh vực marketing và quản trị cho rằng logistics là nguồn lực chiến lược vô cùng quan trọng cho các
  17. 5 doanh nghiệp, nhưng vẫn còn tồn tại một số vấn đề đó là các nhà quản lý logistics có thể phải đối mặt khi xác định những khả năng và lĩnh vực hoạt động nào nên tập trung và phát triển trước. Các nhà quản lý cần phản ứng nhanh với sự thay đổi nhanh chóng trên thế giới, nhu cầu khách hàng và và sự thay đổi liên tục các kỳ vọng. Các đối thủ cạnh tranh, công nghệ, xử lý thông tin, pháp luật và các quy định là những lĩnh vực khác nhau có thể ảnh hưởng đến một công ty phục vụ khách hàng. 3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 3.1. Mục tiêu nghiên cứu Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV). Trên cơ sở kết quả phân tích này, luận văn đề xuất một số giải pháp phát triển kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV) trong thời gian tới. 3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu - Hệ thống hoá một số lý luận liên quan đến hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi. - Phân tích và đánh giá các thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi của công ty Cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV). - Đề xuất những giải pháp nhằm phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi của Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam (ACSV) 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi trong lĩnh vực hàng không. - Phạm vi nghiên cứu: + Về mặt không gian: Công ty cổ phần dịch vụ hàng hoá hàng không Việt Nam. + Về mặt thời gian: thực trạng hoạt động kinh doanh giai đoạn 2019 – 2021 và giải pháp phát triển đến năm 2025.
  18. 6 5. Phương pháp nghiên cứu a.Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp và sơ cấp: - Thu thập thông tin sơ cấp: + Thông tin sơ cấp được thu thập bằng phương pháp phát các phiếu khảo sát tới các hãng hàng không và một số đại lý giao nhận sử dụng dịch vụ tại ACSV, mục đích nhằm xem xét đánh giá công tác phục vụ và các nguồn lực của công ty. Số lượng phiếu điều tra mà tác giả phát ra là 26 phiếu gửi đến khách hàng là các hãng hàng không ACSV đang cung cấp dịch vụ; 40 phiếu gửi đến khách hàng là các đại lý giao nhận đã ký hợp đồng dài hạn và thường xuyên sử dụng dịch vụ của công ty để có được kết quả chính xác và thực tế nhất. + Trình tự tiến hành như sau: để thu thập được thông tin một cách chung nhất về thực trạng chất lượng dịch vụ của ACSV, tác giả xây dựng phiếu câu hỏi cùng với các câu trả lời khác nhau, người trả lời chỉ cần điền lựa chọn đáp án mà họ cho là thích hợp nhất. Trước tiên, tác giả lập danh sách và đánh số thứ tự các hãng hàng không; các đại lý giao nhận. Sau đó, tác giả phát phiếu cho các khách hàng này, mỗi khách hàng được phát 1 phiếu và chờ thu thập kết quả. Trên cơ sở tổng hợp các phiếu khảo sát, tác giả thu thập thông tin về: đánh giá các bước trong quá trình phục vụ và mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của công ty. Chi tiết mẫu phiếu và kết quả điều tra được đính kèm phụ lục gồm 26 phiếu khách hàng là các hãng hàng không và 40 phiếu là các đại lý giao nhận. - Thu thập thông tin thứ cấp: + Các dữ liệu thông tin trên trang chủ công ty, website http://www.acsv.com.vn/ + Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo sản lượng, báo cáo tài chính trong 3 năm 2019, 2020, 2021 giúp tác giả thu thập các thông tin đó là: Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Công ty, tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty. b. Phương pháp xử lý dữ liệu thứ cấp và sơ cấp. - Với dữ liệu sơ cấp: Thông tin sau khi thu thập sẽ được xử lý bằng phầm mềm Excel để tính toán và xử lý dữ liệu. - Với dữ liệu thứ cấp:
  19. 7 Trong quá trình nghiên cứu, luận văn sử dụng kết hợp các phương pháp phân tích, phương pháp hệ thống hoá, phương pháp so sánh, phương pháp tổng hợp kết hợp giữa lý luận và thực tiễn để tìm hiểu vấn đề nghiên cứu. Phuơng pháp hệ thống hoá, phương pháp phân tích được sử dụng khi nghiên cứu tổng quan các vấn đề liên quan đến đề tài dựa vào các nguồn dữ liệu như báo cáo nghiên cứu, sách, giáo trình nhằm làm rõ các khái niệm, vai trò, nội dung của logistics và kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi. Phương pháp tổng hợp, phân tích, so sánh được sử dụng trong khi nghiên cứu đánh giá thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi trong thời gian từ năm 2019 đến năm 2021. Tác giả sử dụng nguồn dữ liệu từ các báo cáo và điều tra khảo sát, ứng dụng mô hình kinh doanh 3 yếu tố cốt lõi (3C) và mô hình 5 áp lực cạnh tranh (5F) của Michael Porter từ đó chỉ ra các thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp. Phương pháp phân tích, phương pháp diễn giải được sử dụng khi nghiên cứu lập luận cho các giải pháp nhằm phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi của doanh nghiệp đến năm 2025. Cụ thể, quy trình các bước nghiên cứu trong đề tài này được mô phỏng như hình vẽ dưới đây:
  20. 8 Hình 1: Các bước nghiên cứu của luận văn 6. Nội dung nghiên cứu Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục viết tắt, danh mục bảng biểu, danh mục tài liệu tham khảo, nội dung của luận văn gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi hàng không. Chương 2: Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hóa hàng không Việt Nam (ACSV) Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics kho bãi tại Công ty cổ phần dịch vụ hàng hóa hàng không Việt Nam (ACSV)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1