intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng sản xuất tivi tại Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:173

59
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của luận văn nhằm xác định các yếu tố tạo nên sự ảnh hưởng và tác động đến khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng sản xuất tivi của Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam từ những yếu tố đó đề xuất những giải pháp hợp lý nhằm cải thiện và nâng cao tính hiệu quả khâu mua hàng một trong những khâu đang vận hành chiếm phần lớn chi phí trong toàn chuỗi cung ứng của công ty. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng sản xuất tivi tại Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CAO ĐỖ VƯƠNG GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KHÂU MUA HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG SẢN XUẤT TIVI TẠI CÔNG TY TNHH PANASONIC AVC VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CAO ĐỖ VƯƠNG GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KHÂU MUA HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG SẢN XUẤT TIVI TẠI CÔNG TY TNHH PANASONIC AVC VIỆT NAM Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế (hướng ứng dụng) Mã số:8340121 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ HỒNG THU TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi là Cao Đỗ Vương học viên cao học khóa 27 trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi xin cam đoan những nội dung và số liệu trong đề tài nghiên cứu: “ Giải pháp nâng cao hiệu quả khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng sản xuất tivi tại Công ty TNHH Panasonic Việt Nam” là quá trình tích lũy nghiên cứu và học tập của chính bản thân. Các kết luận từ kết quả nghiên cứu trong luận văn là hoàn toàn trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bất cứ hình thức nào. Trong quá trình tiến hành học viên có tham khảo các tài liệu liên quan nhằm khẳng định thêm sự tin cậy và cấp thiết của đề tài. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận văn Cao Đỗ Vương
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ TÓM TẮT ABSTRACT LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài ----------------------------------------------------------------------------------- 1 2. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu ---------------------------------------------------------------------------3 3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu: ----------------------------------------------------------------------- 4 4. Ý nghĩa lý luận và ý nghĩa thực tiễn của đề tài -------------------------------------------------------- 5 CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI CÔNG TY TNHH PANASONIC AVC VIỆT NAM ------------------------------------------- 6 1.1. Sơ lược về Công ty Panasonic Việt Nam ------------------------------------------------------------- 6 1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Tập đoàn Panasonic trên toàn cầu ---------------- . 6 1.1.2. Quá trình phát triển và triết lý kinh doanh cơ bản của Panasonic toàn cầu - Việt Nam - 7 1.1.2.1. Quá trình phát triển của Panasonic toàn cầu – Việt Nam ----------------------------- 8 1.1.2.2. Triết lý kinh doanh -------------------------------------------------------------------------- 9 1.1.3. Giới thiệu nhóm các công ty Panasonic Việt Nam ------------------------------------------ 15 1.1.4. Sản phẩm của công ty -------------------------------------------------------------------------- 20 1.1.5. Hệ thống khách hàng --------------------------------------------------------------------------- 22 1.1.6. Đối thủ cạnh tranh ------------------------------------------------------------------------------ 23 1.1.7. Hệ thống kênh phân phối của công ty -------------------------------------------------------- 23 1.2. Giới thiệu về Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam ---------------------------------------- 24 1.2.1. Quá trình phát triển của Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam trong nhóm các công ty Panasonic Việt Nam -------------------------------------------------------------------------- 24
  5. 1.2.2. Cơ cấu tổ chức ---------------------------------------------------------------------------------- 25 1.2.3. Nhiệm vụ các phòng ban của Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam ---------------- 26 1.3. Thực trạng quản trị chuỗi cung ứng tại Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam. -------- 30 1.3.1. Phân tích kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam ---------- 30 1.3.2. Phân tích doanh thu ---------------------------------------------------------------------------- 33 1.3.3. Phân tích chi phí -------------------------------------------------------------------------------- 45 1.3.4. Phân tích lợi nhuận ----------------------------------------------------------------------------- 57 1.4. Tổng quan về chuỗi cung ứng sản xuất tivi tại Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam 60 1.4.1. Chào giá xúc tiến bán hàng -------------------------------------------------------------------- 61 1.4.2. Đặt hàng ----------------------------------------------------------------------------------------- 62 1.4.3. Lập kế hoạch sản xuất -------------------------------------------------------------------------- 62 1.4.4. Lập kế hoạch nhu cầu nguyên vật liệu-------------------------------------------------------- 62 1.4.5. Đặt hàng thu mua nguyên vật liệu ------------------------------------------------------------ 63 1.4.6. Nguyên vật liệu về đến kho bảo quản -------------------------------------------------------- 63 1.4.7. Tiến hành sản xuất ------------------------------------------------------------------------------ 63 1.4.8. Thành phẩm giao ra kho ----------------------------------------------------------------------- 63 1.5 Triển khai quy trình vận hành chuỗi cung ứng dựa trên những quy tắc chung của tập đoàn về lĩnh vực sản xuất tivi ---------------------------------------------------------------------------------------- 63 1.5.1. Cung ứng và mua hàng toàn cầu dựa trên những tiêu chuẩn giá trị của Tập đoàn 63 1.5.1.1. Đánh giá nhà cung cấp và lên kế hoạch tổ chức quy trình sản xuất ----------------- 64 1.5.1.2. Hoạch định yêu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất --------------- 67 1.5.1.3. Hoạch định cho bán hàng và vận hành sau bán hàng --------------------------------- 67 1.5.2. Logistics, phân phối và vận tải ---------------------------------------------------------------- 68 1.5.2.1. Lựa chọn các phương thức vận tải và đánh giá nhà cung cấp vận chuyển --------- 68 1.5.2.2. Quản trị việc vận chuyển cung ứng nguyên vật liệu cũng như phân phối sản phẩm đảm bảo đúng thời gian và địa điểm -------------------------------------------------------------- 69 1.5.2.3. Kiểm soát khấu hao NVL thực tồn để báo cáo thanh khoản trước và sau thông quan --------------------------------------------------------------------------------------------------------- 69
  6. 1.5.2.4. Tính toán cân đối xuất nhập đáp ứng tiêu chuẩn xin CO cung cấp cho các thị trường xuất khẩu------------------------------------------------------------------------------------- 70 1.5.3. Quản trị hàng tồn kho và thành phẩm -------------------------------------------------------- 70 1.5.3.1. Kiểm kê, đánh giá và hoạch định với độ chính xác cao nhất các nguyên vật liệu phục vụ sản xuất ------------------------------------------------------------------------------------- 71 1.5.3.2. Kiểm soát, đánh giá và sắp xếp thành phẩm sẵn sàng cung cấp ra thị trường ----- 71 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN – XÁC ĐỊNH MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI CÔNG TY TNHH PANASONIC AVC VIỆT NAM ---------------------------------------------- 73 2.1. Cơ sở lý luận về quản trị chuỗi cung ứng và quản trị mua hàng trong chuỗi cung ứng ----- 73 2.1.1. Khái niệm chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng ------------------------------------ 73 2.1.2. Mục tiêu và vai trò của quản trị chuỗi cung ứng -------------------------------------------- 78 2.1.2.1. Mục tiêu của quản trị chuỗi cung ứng--------------------------------------------------- 78 2.1.2.2. Vai trò của quản trị chuỗi cung ứng ----------------------------------------------------- 80 2.1.3. Cấu trúc của quản trị chuỗi cung ứng ------------------------------------------------------- 82 2.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị chuỗi cung ứng ---------------------------------------- 84 2.1.4.1. Ảnh hưởng về sự bất ổn của môi trường ----------------------------------------------- 84 2.1.4.2. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin ----------------------------------------------------- 85 2.1.4.3. Ảnh hưởng của mối quan hệ trong chuỗi cung ứng------------------------------------ 86 2.1.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản trị chuỗi cung ứng ----------------------------------- 86 2.1.5.1. Tăng trưởng doanh số và lợi nhuận ----------------------------------------------------- 86 2.1.5.2. Tối ưu hóa việc sử dụng tài sản và kiểm soát chi phí ---------------------------------- 87 2.1.5.3. Mức độ hài lòng của khách hàng -------------------------------------------------------- 87 2.1.6. Nội dung của hoạt động quản trị chuỗi cung ứng sản phẩm ------------------------------ 88 2.1.6.1. Quản trị mua hàng ------------------------------------------------------------------------- 88 2.1.6.2. Quản trị vận tải ---------------------------------------------------------------------------- 91 2.1.6.3. Quản trị sản xuất--------------------------------------------------------------------------- 91 2.1.6.4. Quản trị dự trữ ----------------------------------------------------------------------------- 92
  7. 2.1.6.5. Quản trị kho bãi ---------------------------------------------------------------------------- 93 2.1.6.6. Quản trị hoạt động phân phối ------------------------------------------------------------ 93 2.1.6.7. Quản trị thông tin trong chuỗi cung ứng ------------------------------------------------ 93 2.2. Mô hình nghiên cứu về quản trị chuỗi cung ứng -------------------------------------------------- 94 2.2.1. Kinh nghiệm quản trị chuỗi cung ứng của Công ty cổ phần sữa Việt Nam – gọi tắt là Công ty Vinamilk --------------------------------------------------------------------------------------- 94 2.2.2. Liên hệ đến chuỗi cung ứng tại Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam từ bài học kinh nghiệm quản trị chuỗi cung ứng của Vinamilk ------------------------------------------------ 96 2.2.3. Mô hình nghiên cứu đề xuất và các giả thuyết ---------------------------------------------- 98 2.2.3.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất -------------------------------------------------------------- 98 2.2.3.2. Các giả thuyết của mô hình --------------------------------------------------------------- 99 2.3. Phương pháp nghiên cứu -----------------------------------------------------------------------------100 2.3.1. Quy trình nghiên cứu ------------------------------------------------------------------------- 100 2.3.2. Thiết kế nghiên cứu --------------------------------------------------------------------------- 100 2.3.2.1. Nghiên cứu sơ bộ------------------------------------------------------------------------- 100 2.3.2.2. Nghiên cứu định lượng ------------------------------------------------------------------ 101 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ KHÂU MUA HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG SẢN XUẤT TIVI TẠI CÔNG TY TNHH PANASONIC AVC VIỆT NAM - 105 3.1 Những vấn đề còn tồn tại và cần giải quyết trong vận hành chuỗi cung ứng tại Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam ----------------------------------------------------------------------- 105 3.1.1. Vai trò của hoạt động quản trị và vận hành chuỗi cung ứng đối với Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam --------------------------------------------------------------------------- 105 3.1.2. Những vấn đề cần giải quyết trong hoạt động quản trị và vận hành khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng của công ty PAVCV -------------------------------------------------------- 106 3.2. Kết quả nghiên cứu------------------------------------------------------------------------------------ 106 3.2.1. Kết quả nghiên cứu sơ bộ -------------------------------------------------------------------- 106 3.2.2. Kết quả nghiên cứu định lượng-------------------------------------------------------------- 112
  8. 3.3. Đề xuất giải pháp để nâng cao quản trị và vận hành khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng sản xuất tivi tại Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam giai đoạn 2019-2022 --------------- 121 3.3.1. Giải pháp 1: Rà soát nguyên vật liệu sản xuất từ đó đánh giá và lựa chọn các nhà cung cấp trong nước kết hợp với việc gia tăng tỷ lệ nội địa trong thiết kế sản phầm -------------- 123 3.3.1.1. Mục tiêu ----------------------------------------------------------------------------------- 123 3.3.1.2. Kế hoạch ---------------------------------------------------------------------------------- 125 3.3.1.3. Chi phí------------------------------------------------------------------------------------- 128 3.3.1.4. Thời gian ---------------------------------------------------------------------------------- 129 3.3.1.5. Hiệu quả ---------------------------------------------------------------------------------- 130 3.3.2. Giải pháp 2: Tối ưu hóa chi phí Logistics trong khâu mua hàng ----------------------- 131 3.3.2.1. Mục tiêu ----------------------------------------------------------------------------------- 131 3.3.2.2. Kế hoạch ---------------------------------------------------------------------------------- 132 3.3.2.3. Chi phí------------------------------------------------------------------------------------- 135 3.3.2.4. Thời gian ---------------------------------------------------------------------------------- 136 3.3.2.5. Hiệu quả ---------------------------------------------------------------------------------- 136 3.3.3. Giải pháp 3: Chia sẻ diện tích thuê kho ngoài chứa nguyên vật liệu mua vào cùng các công ty khác nằm trong nhóm các công ty Panasonic Việt Nam. ------------------------------- 137 3.3.3.1. Mục tiêu ----------------------------------------------------------------------------------- 137 3.3.3.2. Kế hoạch ---------------------------------------------------------------------------------- 137 3.3.3.3. Chi phí------------------------------------------------------------------------------------- 138 3.3.3.4. Thời gian ---------------------------------------------------------------------------------- 139 3.3.3.5. Hiệu quả ---------------------------------------------------------------------------------- 139 KẾT LUẬN. ------------------------------------------------------------------------------- 141 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
  9. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ASEAN Association of Southeast Hiệp hội các quốc gia Đông Asian Nations Nam Á CSCMP Council of Supply Chain Hội đồng các chuyên gia quản Management Professionals trị chuỗi cung ứng CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành CS Customer Satisfied Phòng bảo hành dịch vụ khách hang CP - TPP Comprehensive and Hiệp định Đối tác Toàn diện Progressive Agreement for và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Trans-Pacific Partnership Dương CO Certificate of Origin Chứng nhận xuất xứ CP Cổ phần CNHT Công nghiệp hỗ trợ ĐTGD Điện tử gia dụng EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá EDI Electronic Data Interchange Trao đổi dữ liệu điện tử ERP Enterprise Resource Hoạch định tài nguyên doanh Planning nghiệp EFT Electronic Funds Transfer Chuyển tiền điện tử EDO Electronic Delivery Order Lệnh giao hàng điện tử EVFTA EU- Viet Nam Free Trade Hiệp định thương mại tự do Agreement Việt Nam – EU
  10. FTA Free Trade Agreement Hiệp định thương mại tự do FI – FO First in – First out Nhập trước – xuất trước GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm nội địa HCNS Hành chính nhân sự ISM Institute for Supply Viện quản trị chuỗi cung ứng Management ISM Information Sercurity Quản lý bảo mật thông tin Management ISO:27001 International Organization Hệ Thống Quản Lý Bảo Mật for Standardization : 27001 Thông Tin JIT Just-In-Time Đúng sản phẩm - với đúng số lượng - tại đúng nơi - vào đúng thời điểm cần thiết KMO Kaiser-Meyer-Olkin Hệ số KMO KCN Khu công nghiệp MET Mechatronic Engineering Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Technology MRP Material Requirement Hoạch định nhu cầu nguyên Planning vật liệu NVL Nguyên vật liệu NCU Nhà cung ứng PAVCV Panasonic AVC Networks Công ty TNHH Panasonic Viet Nam AVC Việt Nam
  11. P&G Procter & Gamble Một tập đoàn hàng tiêu dùng đa quốc gia của Mỹ PVG Panasonic Viet Nam Group Tập đoàn Panasonic Việt Nam PO Purchase Order Đơn đặt hang PV Panasonic Việt Nam QA Quality Assurance Phòng đảm bảo chất lượng sản phẩm R&D Research & Development Nghiên cứu và Phát triển RFID Radio Frequency Công nghệ nhận dạng đối Identification tượng bằng sóng vô tuyến SCM Supply Chain Management Quản lý chuỗi cung ứng TNHH Trách nhiệm hữu hạn VAN Value Added Network Mạng lưới giá trị gia tang WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới WIP Work-in-process Tồn kho trong sản xuất
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng biểu Bảng 1.1: Tổng quan về doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp giai đoạn 2014 -2018...................................................... 30 Bảng 1.2: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm tivi giai đoạn 2014 -2018 .............................................................................................. 34 Bảng 1.3 : Bảng số liệu dự báo doanh thu trung bình theo mùa vụ giai đoạn 2014 – 2018 ............................................................... 35 Bảng 1.4: Tình hình doanh thu theo thị trường của Công ty PAVCV giai đoạn 2014-2018 ............................................................ 38 Bảng 1.5: Tình hình biến động của chi phí nhập khẩu NVL của Công ty giai đoạn 2014 -2018 ...................................................... 45 Bảng 1.6: Bảng tổng hợp nguyên vật liệu đã nhập phục vụ sản xuất của Công ty giai đoạn 2014 – 2018 .................................................... 47 Bảng 1.7: Bảng số liệu dự báo chi phí NVL trung bình theo mùa vụ giai đoạn 2014 – 2018 ............................................................... 48 Bảng 1.8: Tổng hợp tình hình thu mua NVL theo thị trường cung cấp của Công ty giai đoạn 2014 – 2018. ........................................... 51 Bảng 1.9: Hiệu suất sử dụng chi phí của công ty giai đoạn 2014 – 2018 .............. 57 Bảng 1.10: Tỷ suất lợi nhuận gộp của Công ty giai đoạn 2014-2018.................... 59 Bảng 3.1: Các biến đo lường “Lãnh đạo quản trị nội bộ”...................................... 107
  13. Bảng 3.2: Các biến đo lường “Rà soát NVL”…………………………………...108 Bảng 3.3: Các biến đo lường “lựa chọn nhà cung cấp”…………………………109 Bảng 3.4: Các biến đo lường “chi phí logictics” ................................................. 110 Bảng 3.5: Các biến đo lường “thuê kho ngoài” ................................................... 111 Bảng 3.6: Thống kê mô tả thang đo về chỉ số lãnh đạo quản trị .......................... 112 Bảng 3.7: Thống kê mô tả thang đo về lựa chọn nhà cung cấp ........................... 113 Bảng 3.8: Thống kê mô tả thang đo về chi phí logictics ...................................... 114 Bảng 3.9: Thống kê mô tả thang đo về thuê kho ngoài ....................................... 115 Bảng 3.10: Thống kê mô tả thang đo về rà soát NVL ......................................... 116 Bảng 3.11: Kiểm định thang đo về “lãnh đạo quản trị nội bộ” ............................ 117 Bảng 3.12: Kiểm định thang đo về “rà soát NVL” .............................................. 118 Bảng 3.13: Kiểm định thang đo về “lựa chọn nhà cung cấp” .............................. 119 Bảng 3.14: Kiểm định thang đo về “chi phí logictics” ........................................ 120 Bảng 3.15: Kiểm định thang đo về “thuê kho ngoài” .......................................... 121
  14. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ Sơ đồ Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty Panasonic Việt Nam ................................ 9 Sơ đồ 1.2: Hệ thống kênh phân phối hỗn hợp của Công ty ................................... 24 Sơ đồ 1.3: Cơ cấu tổ chức các phòng ban của Công ty TNHH AVC Việt Nam ....................................................................................................... 26 Sơ đồ 1.4: Chuỗi cung ứng sản xuất tivi của PAVCV ........................................... 61 Sơ đồ 1.5: Quy trình đánh giá nhà cung cấp tại PAVCV ...................................... 65 Sơ đồ 2.1: Quy trình mua hàng .............................................................................. 77 Sơ đồ 2.2: Cấu trúc khung của quản lý chuỗi cung ứng ........................................ 82 Sơ đồ 2.3: Mô hình nghiên cứu giải pháp theo giả thuyết ..................................... 99 Sơ đồ 2.4: Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 100 Biểu đồ Biểu đồ 1.1: Dự báo doanh thu từng quý giai đoạn 2014 – 2018 .......................... 36 Biểu đồ 1.2: Biểu đồ biểu hiện cơ cấu doanh thu theo thị trường tiêu thụ năm 2014 ................................................................................................... 39 Biểu đồ 1.3 : Biểu đồ biểu hiện cơ cấu doanh thu theo thị trường tiêu thụ năm 2015 ................................................................................................... 40 Biểu đồ 1.4: Biểu đồ biểu hiện cơ cấu doanh thu theo thị trường tiêu thụ năm 2016 ................................................................................................... 41 Biểu đồ 1.5: Biểu đồ biểu hiện cơ cấu doanh thu theo thị trường tiêu thụ năm 2017 ................................................................................................... 42 Biểu đồ 1.6: Biểu đồ biểu hiện cơ cấu doanh thu theo thị trường tiêu thụ năm 2018 ................................................................................................... 44
  15. Biểu đồ 1.7: Biểu đồ biểu hiện tình hình biến động của chi phí nhập khẩu NVL giai đoạn 2014 – 2018 ................................................................. 46 Biểu đồ 1.8: Dự báo chi phí NVL từng quý giai đoạn 2014 – 2018 ...................... 49 Biểu đồ 1.9: Biểu hiện cơ cấu chi phí thu mua NVL theo từng thị trường năm 2014 ............................................................................................... 52 Biểu đồ 1.10: Biểu hiện cơ cấu chi phí thu mua NVL theo từng thị trường năm 2015 ............................................................................................... 53 Biểu đồ 1.11: Biểu hiện cơ cấu chi phí thu mua NVL theo từng thi trường năm 2016 ............................................................................................... 54 Biểu đồ 1.12: Biểu hiện cơ cấu chi phí thu mua NVL theo từng thi trường năm 2017 ............................................................................................... 55 Biểu đồ 1.13: Biểu hiện cơ cấu chi phí thu mua NVL theo từng thi trường năm 2018 ............................................................................................... 56
  16. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KHÂU MUA HÀNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG SẢN XUẤT TIVI TẠI CÔNG TY TNHH PANASONIC AVC VIỆT NAM TÓM TẮT Lý do chọn đề tài nghiên cứu: Trong khoảng hơn một thập kỷ trở lại đây tại Việt Nam, “ chuỗi cung ứng” và “ giải quyết hiệu quả khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng” vốn là khâu chiếm phần lớn chi phí vận hành trong cả chuỗi cung ứng trở thành một đề tài được nhiều chuyên gia trong và ngoài nước, các doanh nghiệp cũng như chính phủ dành nhiều sự quan tâm, nghiên cứu tổ chức đối thoại, trao đổi và hỗ trợ phát triển. Mua hàng là hoạt động đầu tiên của chuỗi cung ứng nhằm tạo ra yếu tố đầu vào một cách đầy đủ, kịp thời, đồng bộ và đúng quy cách về chủng loại, chất lượng, phù hợp với nhu cầu của hoạt động sản xuất. Tuy nhiên để đảm bảo hoạt động mua hàng diễn ra một cách “trơn tru” và hiệu quả mà chi phí lại tối ưu hoá thì là một thách thức không hề nhỏ với hầu hết các khối doanh nghiệp trong nước và ngoài nước vì thế đặt việc nâng cao hiệu quả khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng lên hàng đầu là yếu tố tiên quyết khi mà việc cạnh tranh trên thị trường ngày càng tăng cao nhằm hoàn thiện một chuỗi cung ứng đủ sức tác động lớn đến việc chiếm lĩnh thị trường và sự tín nhiệm của khách hàng, mở rộng chiến lược cạnh tranh và khả năng vươn xa cho doanh nghiệp. Hiểu được tầm quan trọng đó trong doanh nghiệp mình đang công tác, tác giả quyết định lựa chọn đề tài “ Giải pháp nâng cao hiệu quả khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng sản xuất tivi tại Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam” với trọng tâm tìm ra những vấn đề ảnh hưởng đến “ khâu mua hàng” một trong những khâu cốt lõi trong chuỗi từ đó đề ra những giải pháp phù hợp để cải thiện hiệu quả cho công ty. Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu, xác định các yếu tố tạo nên sự ảnh hưởng và tác động đến khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng sản xuất tivi của Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam từ những yếu tố đó đề xuất những giải pháp hợp lý nhằm
  17. cải thiện và nâng cao tính hiệu quả khâu mua hàng một trong những khâu đang vận hành chiếm phần lớn chi phí trong toàn chuỗi cung ứng của công ty. Phương pháp nghiên cứu: Phân tích tình hình kinh doanh trong 5 năm tài chính gần nhất đặc biệt là chi phí mua hàng để có cái nhìn tổng quát về thực trạng của công ty từ đó tiến hành nghiên cứu sơ bộ xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả khâu mua hàng và nghiên cứu chính thức thông qua nghiên cứu định lượng để kiểm định sự phù hợp của các yếu tố đó trong mô hình nghiên cứu. Kết quả nghiên cứu: Dựa vào phân tích tình hình kinh doanh tác giả có thể đưa ra những dự báo về doanh thu cũng như chi phí của công ty ngoài ra kết quả nghiên cứu sơ bộ còn chỉ ra được 5 yếu tố đều có tác động cùng chiều với biến hiệu quả khâu mua hàng là: lãnh đạo quản trị nội bộ; kiểm tra và rà soát nguyên vật liệu; lựa chọn nhà cung cấp, chi phí Logistics và chi phí thuê kho ngoài từ đó làm cơ sở thu thập dữ liệu cho việc phân tích định lượng được xử lý bằng phần mềm SPSS trước khi đưa ra những giải pháp phù hợp với kết quả nghiên cứu. Kết luận và hàm ý: Kết quả của nghiên cứu này không chỉ có ý nghĩa rất lớn đến Công ty TNHH Panasonic AVC Việt Nam nói riêng mà còn đóng góp quan trọng trong việc nghiên cứu quản trị chuỗi cung ứng sản xuất tivi của ngành điện tử gia dụng nói chung, từ đó góp phần kiểm soát chi phí tối ưu hóa chuỗi cung ứng tạo ra lợi thế cạnh tranh về giá thành trong bối cảnh thị trường ngành hàng điện tử gia dụng đang chịu sự cạnh tranh gay gắt hiện nay. Từ khóa: chuỗi cung ứng, quản trị chuỗi cung ứng, khâu mua hàng, giải pháp nâng cao hiệu quả, tối ưu hoá.
  18. SOLUTIONS TO IMPROVE EFFICIENCY OF PURCHASING IN THE SUPPLY CHAIN OF TELEVISION PRODUCTION AT PANASONIC AVC NETWORKS VIET NAM CO., LTD ABSTRACT Reasons for writing: In recent years, "supply chain" and "effectively purchases of supply chains" which accounts for the majority of operating costs in the entire supply chain have become a topic be interested, research and organize dialogue and exchange of development assistance of foreign experts, businesses as well as governments. Purchasing is the first activity of the supply chain to create inputs in a complete, timely, synchronized and proper manner in terms of types, quality, in accordance with the needs of production activities. However, to ensure a “ smooth” and efficient purchase of goods and to optimize the cost, it is a big challenge for most businesses. Therefore, put the efficiency of purchasing in the supply chain to the top is a prerequisite when the competition in the market is increasing to make complete a supply chain that has a big impact on capturing market and customer trust, expanding competitive strategy and the ability to reach out to businesses. Understanding that importance in the business they are working, the author decided to choose the topic "Solutions to improve purchasing efficiency in the television production supply chain at Panasonic AVC Vietnam Co., Ltd." With purpose to find out the issues that affect "purchasing" one of the core stages in the chain, thereby devising appropriate solutions to improve the efficiency of the company. Problem: Researching, identifying the factors that create influence and impact purchasing stage in the television production supply chain of Panasonic AVC Vietnam Co., Ltd. From these factors, propose reasonable solutions to improve and raise the efficiency of purchasing one of the operating stages, which accounts for most of the cost in the entire supply chain of the company. Methods: Analyze the business situation in the last 5 financial years, especially the purchase cost to get an overview of the current status of the company from that conducted a preliminary research to determine the factors affecting
  19. efficiency purchase and formal research through quantitative research to test the suitability of those elements in the research model. Results: Based on the analysis of the business situation, the author can make predictions about the revenue as well as the cost of the company. In addition, the preliminary research results also show that 5 factors have the same directional impact with the variable “ purchasing efficiency” is: “internal management leadership”; “inspect and review materials”; “selective suppliers”; “logistics costs” and “outsourcing warehouse costs” from which to collect data for quantitative analysis processed by SPSS software before giving solutions suitable to the research results. Conclusion: The results of this study are not only significant to Panasonic AVC Networks Vietnam Co., Ltd. but also make an important contribution to the research and management of the television production supply chain for electronic appliances industry. From that, contributing to cost control, optimization of supply chain, creating competitive advantage on price in the context the market of electronic appliances be under competition fiercely from bussiness others. Keywords: supply chain, supply chain management, purchasing, solutions to improve efficiency, optimize.
  20. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Thuật ngữ quản trị chuỗi cung ứng được phát triển từ đầu những năm 1980 và đã tạo ra được nhiều sự chú ý đối với các nhà khoa học và nghiên cứu. Lý thuyết quản trị chuỗi cung ứng sau đó được phát triển trong các lĩnh vực khác nhau như cung ứng, logistics và vận tải, quản trị sản xuất và tác nghiệp, marketing, tổ chức và nhân sự, quản trị thông tin và quản trị chiến lược. Vì vậy khái niệm quản trị chuỗi cung ứng ngày càng được vận dụng vào nhiều hoạt động khác nhau trong kinh doanh. Một trong những thiếu sót lớn nhất trong việc đào tạo kiến thức về chuỗi cung ứng tại Việt Nam là sự thiếu cân bằng giữa đào tạo ‘bán hàng’ (Sales) và đào tạo ‘mua hàng’ (Purchasing). Giá trị và tầm vóc quan trọng của quy trình mua hàng đã được nhìn nhận rõ ngay từ giai đoạn đầu khi khái niệm chuỗi cung ứng ra đời vào những năm 1980. Cùng lúc với sự hình thành quá trình giao thương và trao đổi hàng hoá, nguyên vật liệu giữa các nước với nhau. Quản trị chuỗi cung ứng ngày mà trong đó quản trị mua hàng ngày càng đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của doanh nghiệp. Nếu công ty quản trị tốt chuỗi cung ứng nói chung và quản trị khâu mua hàng nói riêng thì hiệu quả mang lại là rất lớn trong những hoạt động sản xuất và kinh doanh hằng ngày. Vì chỉ có thể quản lý được đầu vào tốt thì doanh nghiệp mới có một đầu ra chất lượng. Quản trị chuỗi cung ứng được xem là một trong nhiều yếu tố quyết định gia tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh và thúc đẩy doanh nghiệp phát triển. Trong sự hội nhập và phát triển nền kinh tế hiện nay, cạnh tranh không còn đơn thuần chỉ giữa các doanh nghiệp mà diễn ra khá phổ biến giữa các chuỗi cung ứng. Nằm trong chuỗi và là một trong những thành phần cấu tạo nên chuỗi có ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại của cả chuỗi cũng chính là sự tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp tham gia chính là khâu mua hàng trong chuỗi cung ứng. Và quản trị mua hàng chính vì thế cũng có ý nghĩa quan trọng đối với một doanh nghiệp thể hiện ở chỗ phải tổ chức, chỉ đạo, kiểm soát hoạt động mua hàng sao cho mua được hàng thường xuyên, đều đặn và kịp thời đáp ứng nhu cầu sản xuất trên tiêu 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2