Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi
lượt xem 4
download
Qua đề tài, tác giả mong muốn phân tích, xác định những yếu tố cơ bản nhất, những chỉ số cốt yếu có tác động, ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh, từ đó có thể áp dụng vào việc phân tích hiệu quả kinh doanh tại bất kỳ doanh nghiệp nào khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ----------------------------- NGUYỄN NGỌC CHÂU GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QỦA KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP – THƯƠNG MẠI CỦ CHI LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ----------------------------- NGUYỄN NGỌC CHÂU GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QỦA KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP – THƯƠNG MẠI CỦ CHI Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGÔ QUANG HUÂN TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
- LỜI CẢM ƠN Được sự giảng dạy của Thầy Cô Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, được sự hướng dẫn của Thầy - TS. Ngô Quang Huân, tôi đã hoàn thành chương trình đào tạo sau đại học tại Trường, và hoàn thành luận văn “Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp – thương mại Củ Chi”. Tôi xin trân trọng cám ơn Nhà Trường, trân trọng cám ơn Thầy Cô đã giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho tôi. Tôi đặc biệt xin được cám ơn Thầy hướng dẫn khoa học - TS. Ngô Quang Huân. Cám ơn Thầy đã tận tình hướng dẫn em trong quá trình thực hiện, giúp em hoàn thành luận văn. Tôi xin cám ơn Ban Tổng giám đốc và các Anh Chị CB-CNV Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp – thương mại Củ Chi (CIDICO) đã cho phép và tạo điều kiện cho tôi được tiếp cận, nghiên cứu thực tiễn tình hình hoạt động kinh doanh của công ty. Tôi xin cám ơn các Anh Chị thuộc Phòng Kế hoạch - Kinh doanh của Công ty đã giúp tôi trả lời bảng khảo sát và các câu hỏi. Tôi xin cám ơn Gia đình và người thân đã hỗ trợ, động viên tôi hoàn thành chương trình học và hoàn thành luận văn. Tp.HCM, tháng 10 – 2013. Tác giả, Nguyễn Ngọc Châu.
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn khoa học của Thầy - TS. Ngô Quang Huân. Tất cả số liệu trong luận văn là trung thực, được trích dẫn từ báo cáo đã được kiểm toán và các báo cáo chính thức của công ty CIDICO. Các tài liệu được sử dụng, trích dẫn theo quy định và được ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo. Tp.HCM, tháng 10 – 2013. Tác giả, Nguyễn Ngọc Châu.
- MỤC LỤC trang Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Các chữ viết tắt Danh mục bảng biểu Danh mục hình vẽ, sơ đồ PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 1 2. Mục tiêu nghiên cứu 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 4. Phương pháp nghiên cứu 2 5.Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 3 6. Kết cấu luận văn 3 Chương 1:TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH 4 VÀ LÝ THUYẾT VỀ MÔ HÌNH THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG (The Balanced Scorecard – BSC) 1.1 Lý thuyết về hiệu quả kinh doanh 4 1.1.1 Khái niệm về hoạt động sản xuất kinh doanh 4 1.1.1.1 Khái niệm hoạt động sản xuất kinh doanh 4 1.1.1.2 Sản xuất kinh doanh trong DN thương mại – dịch vụ 4 1.1.2 Các khái niệm, các quan điểm về hiệu quả kinh doanh 4 1.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu qủa kinh doanh 6 1.1.3.1 Yếu tố thuộc môi trường bên ngoài 6 1.1.3.2 Yếu tố thuộc môi trường bên trong 9 1.2 Lý thuyết về mô hình thẻ điểm cân bằng 10 1.2.1 Tổng quan về thẻ điểm cân bằng 10 1.2.2 Nội dung các khía cạnh chính của thẻ điểm cân bằng 11 1.2.2.1 Khía cạnh tài chính (Financial Perspective) 11 1.2.2.2 Khía cạnh khách hàng (Customer Perspective) 14 1.2.2.3 Khía cạnh quá trình kinh doanh nội tại (Internal- 15 Business-Process Perspective)
- 1.2.2.4 Khía cạnh học tập và tăng trưởng (Learning and 17 Growth Perspective) 1.3 Vận dụng mô hình thẻ điểm cân bằng, đánh giá hiệu quả kinh 18 doanh của doanh nghiệp. 1.3.1 Ý nghĩa của việc vận dụng mô hình thẻ điểm cân bằng trong 18 đánh giá hiệu quả kinh doanh 1.3.2 Đánh giá khía cạnh tài chính - các chỉ số cốt yếu 19 1.3.2.1 Tổng doanh thu thời kỳ nghiên cứu (Total Revenue 19 Earned) 1.3.2.2 Lợi nhuận gộp 19 1.3.2.3 Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư (Return on Investment) 19 1.3.2.4 Tỉ lệ phần trăm giữa lợi nhuận (trước lãi và thuế) / 20 doanh thu 1.3.2.5 Tỷ lệ nợ / tổng tài sản 21 1.3.2.6 thu nhập bình quân / người lao động 21 1.3.2.7 Tỷ suất thuế / tổng tài sản 21 1.3.2.8 Khả năng thanh khoản 21 1.3.3 Đánh giá khía cạnh khách hàng - các chỉ số cốt yếu 22 1.3.3.1 Chỉ số về thị phần 22 1.3.3.2 Chỉ số về giữ chân khách hàng 23 1.3.3.3 Chỉ số về thu hút khách hàng mới 23 1.3.3.4 Khiếu nại của khách hàng 23 1.3.3.5 Chỉ số khả năng sinh lời từ khách hàng 23 1.3.4 Đánh giá khía cạnh quá trình kinh doanh nội tại - các chỉ số 24 cốt yếu 1.3.4.1 Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm mới 24 1.3.4.2 Tỷ lệ hàng bị trả lại 24 1.3.4.3 Tỷ lệ hao phí trong sản xuất, giao hàng 25
- 1.3.4.4 Khả năng đáp ứng hàng theo yêu cầu của khách hàng 25 1.3.5 Đánh giá khía cạnh học tập và tăng trưởng - các chỉ số 25 cốt yếu 1.3.5.1 Tỷ lệ nhân viên được đào tạo hàng năm 25 1.3.5.2 Hiệu quả đào tạo 25 1.3.5.3 Mức doanh thu / nhân viên 26 1.3.5.4 Mức thu nhập trung bình / nhân viên 26 1.3.5.5 Tỉ lệ vòng đời nhân viên 26 1.4 Đánh giá nguy cơ phá sản của DN - mô hình chỉ số Z của 26 Redward Altman KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 28 2 Chương 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI CIDICO 29 GIAI ĐOẠN 2009 – 2012 2.1 Giới thiệu tổng quan về CIDICO 29 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển 29 2.1.1.1 Giới thiệu về công ty 29 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển 29 2.1.2 Ngành nghề kinh doanh 30 2.1.3 Sơ đồ tổ chức – sơ đồ tổ chức 31 2.1.4 Giới thiệu KCN Tây Bắc Củ Chi 32 2.1.5 Khái quát tình hình lao động, nhân lực tại CIDICO 33 2.1.5.1 Tình hình lao động, nhân lực tại CIDICO từ 2009- 2012 33 2.1.5.2 Thu nhập bình quân / nlđ tại CIDICO từ 2011-2012 34 2.1.6 Phân tích tình hình kinh doanh và chiến lược kinh doanh 35 của CIDICO giai đoạn 2011-2012 2.1.6.1 Tổng quan tình hình thực hiện chiến lược kinh doanh 35 của CIDICO từ khi thành lập đến 2012 2.1.6.2 Phân tích hiệu quả kinh doanh của CIDICO giai đoạn 36
- 2011- 2012 2.2 Phân tích hiệu qủa kinh doanh của CIDICO giai đoạn 2009-2012 40 theo các khía cạnh của mô hình thẻ điểm. 2.2.1 Các chỉ số đánh giá theo khía cạnh tài chính 40 2.2.1.1 Tổng doanh thu và lợi nhuận gộp 40 2.2.1.2 Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư (ROI) 42 2.2.1.3 Chỉ số ROE tham khảo của một số quốc gia 45 2.2.1.4 Chỉ số ROA tham khảo của một số quốc gia 45 2.2.1.5 Biên lợi nhuận thuần 46 2.2.1.6 Tỷ lệ nợ / tổng tài sản 48 2.2.1.7 Tỷ suất thuế / tổng tài sản 48 2.2.1.8 thu nhập bình quân / người lao động 49 2.2.1.9 Khả năng thanh khoản 50 2.2.2 Các chỉ số đánh giá khía cạnh quá trình kinh doanh nội tại 51 2.2.2.1 Thực tiễn quá trình kinh doanh nội tại tại CIDICO 51 2.2.2.2 Các chỉ số đánh giá quá trình kinh doanh nội tại của 53 CIDICO 2.2.3 Các chỉ số đánh giá khía cạnh khách hàng 54 2.2.3.1 Thực tiễn về phương diện khách hàng tại CIDICO 54 2.2.3.2 Chỉ số đánh giá khía cạnh khách hàng 54 2.2.4 Các chỉ số đánh giá theo khía cạnh học tập và tăng trưởng 55 2.3 Chỉ số Z năm 2012, đánh giá nguy cơ phá sản của CIDICO 56 2.4 Kết luận về hiệu quả kinh doanh của CIDICO gđ 2009 – 2012 57 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 59 3 Chương 3: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH 59 DOANH TẠI CIDICO GIAI ĐOẠN 2014 – 2018. 3.1 Giải pháp về khía cạnh tài chính 60 3.1.1 Giải pháp tăng doanh số của lĩnh vực dịch vụ và lĩnh vực 60
- kinh doanh thương mại và cân đối cơ cấu lợi nhuận 3.1.1.1 Cơ sở đề xuất 60 3.1.1.2 Giải pháp 60 3.1.1.3 Dự kiến kết quả đạt được 61 3.1.2 Giải pháp sử dụng hiệu quả tài sản 62 3.1.2.1 Cơ sở đề xuất của giải pháp 62 3.1.2.2 Giải pháp 62 3.1.2.3 Dự kiến kết quả đạt được 62 3.1.3 Các giải ổn định chỉ số ROE, ROA và cải thiện biên lợi 62 nhuận thuần 3.2 Giải pháp về khía cạnh quá trình kinh doanh nội tại 63 3.2.1 Giải pháp giảm tỷ lệ giao hàng trễ hạn 64 3.2.2 Giải pháp giảm hao phí trong giao hàng, không có hàng bị 64 trả lại 3.2.3 Giải pháp giảm nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP 65 3.3 Giải pháp về khía cạnh khách hàng 66 3.3.1 Giải pháp tiếp nhận khiếu nại – giải quyết khiếu nại của 66 khách hàng 3.3.2 Giải pháp cải thiện chỉ số giữ chân khách hàng, thu hút 66 khách hàng mới. 3.4 Giải pháp về khía cạnh đào tạo – phát triển 67 3.4.1 Cơ sở đề xuất 67 3.4.2 Giải pháp 67 3.4.3 Mục tiêu của giải pháp 68 3.5 Giải pháp xây dựng chiến lược kinh doanh tại CIDICO 68 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 69 KẾT LUẬN 70
- CÁC CHỮ VIẾT TẮT BSC The Balanced Scorecard – mô hình Thẻ điểm cân bằng BTGĐ Ban tổng giám đốc CB-CNV Cán bộ - công nhân viên CIDICO Cu Chi Commercial and Industrial Developing Investment Joint Stock Company – Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp – thương mại Củ Chi. CN – TM Công nghiệp – thương mại Cty Công ty DN doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp nhà nước Dsố Doanh số DT Doanh thu EBIT Earnings Before Interest and Tax – Thu nhập trước lãi và thuế gđ giai đoạn HĐQT Hội đồng quản trị HOSE Ho Chi Minh Stock Exchange - Sở giao dịch chứng khoán Tp. HCM KCN Khu công nghiệp KD Kinh doanh LN Lợi nhuận NCC Nhà cung cấp Nlđ Người lao động NNH Nợ ngắn hạn NPP Nhà phân phối Sabeco Tổng cty Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn SXKD Sản xuất kinh doanh TA Total Assets – Tổng tài sản TK Tồn kho TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên TSNH Tài sản ngắn hạn VCSH Vốn chủ sở hữu VN30 Index Nhóm chỉ số 30 cty niêm yết tại HOSE XNK Xuất nhập khẩu
- DANH MỤC BẢNG BIỂU trang Bảng 1.1: Đo lường các chủ đề tài chính chiến lược 13 Bảng 2.1: Tình hình lao động tại CIDICO 33 Bảng 2.2: Thu nhập bình quân / người lao động tại CIDICO gđ 2011-2012 34 Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh năm 2011 – 2012 của CIDICO 36 Bảng 2.4: Các mặt hàng kinh doanh chủ lực của CIDICO 37 Bảng 2.5: Cơ cấu lợi nhuận năm 2011 - 2012 của CIDICO 37 Bảng 2.6: Tổng doanh thu và lợi nhuận gộp của CIDICO 40 Bảng 2.7: Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần của CIDICO 42 Bảng 2.8: Hệ số thu nhập trên tổng tài sản của CIDICO và chỉ số ROA trung 44 bình năm 2012 của các cty trong nhóm VN30 Bảng 2.9: Biên lợi nhuận thuần của CIDICO 47 Bảng 2.10: Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của CIDICO 48 Bảng 2.11 Tỷ suất thuế trên tổng tài sản của CIDICO 48 Bảng 2.12: Thu nhập bình quân / người tại CIDICO 2009–2012 49 Bảng 2.13: Chỉ số thanh toán hiện hành của CIDICO 50 Bảng 2.14: Chỉ số thanh toán nhanh của CIDICO 50 Bảng 2.15: Bảng tính chỉ số Z’’ của CIDICO năm 2012 57 Bảng 3.1: dự kiến doanh số ngành thương mại và dịch vụ của CIDICO giai 61 đoạn 2013 – 2018 Bảng 3.2: Chỉ tiêu hao phí trong giao hàng và tỷ lệ hàng bị trả lại của 65 CIDICO Bảng 3.3: Đề xuất hạn mức công nợ đối với NPP, đại lý của CIDICO. 66
- DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ trang Hình 1.1: Khía cạnh khách hàng – những thước đo quan trọng 15 Hình 1.2: Khía cạnh quá trình nội tại – mô hình chuỗi giá trị chung 16 Hình 1.3: Cơ cấu đánh giá khả năng học tập và tăng trưởng 18 Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức cty CIDICO 31 Hình 2.3: đồ thị LN gộp từng lĩnh vực của CIDICO 38 Hình 2.4: Đồ thị tổng doanh thu và lợi nhuận gộp của CIDICO 2009–2012 41 Hình 2.5: đồ thị ROE 2009–2012 của CIDICO 43 Hình 2.6: đồ thị ROA 2009–2012 của CIDICO 44 Hình 2.7: đồ thị ROE tham khảo của một số quốc gia 45 Hình 2.9: đồ thị ROA tham khảo của một số quốc gia 46 Hình 2.10: đồ thị biên lợi nhuận thuần của CIDICO 2009–2012 48 Hình 2.11: đồ thị thu nhập bình quân / người CIDICO 2009–2012 49 Hình 2.12: đồ thị chỉ số khả năng thanh khoản của CIDICO 51 Hình 2.13: Qui trình kinh doanh nội tại của CIDICO 52
- TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ciaran Walsh (2008), “Key management ratios – Các chỉ số cốt yếu trong quản lý, người dịch; Trần Thị Thu Hằng”, Nxb Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh. 2. Đoàn Thị Hồng Vân, Kim Ngọc Đạt (2011), “Quản trị chiến lược”, Nxb Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh. 3. Đồng Thị Thanh Phương (2011), “Quản trị sản xuất và dịch vụ”, Nxb Lao động – Xã hội. 4. Hồ Tiến Dũng (2009), “Quản trị điều hành”, Nxb Lao động. 5. Michael E. Porter (2012), “Competitive Advantage – Lợi thế cạnh tranh, người dịch;Nguyễn Hoàng Phúc”, Nxb Trẻ. 6. Nguyễn Quang Thu (2011), “Quản trị rủi ro và bảo hiểm trong doanh nghiệp”, Nxb Lao động. 7. Nguyễn Quang Thu (2011), “Quản trị tài chính căn bản”, Nxb Lao động. 8. Nguyễn Tấn Bình (2011), “Phân tích hoạt động doanh nghiệp”, Nxb Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh. 9. Nguyễn Thị Mỵ, Phan Đức Dũng (2009), “Phân tích hoạt động kinh doanh”, Nxb Thống kê. 10. Phạm Văn Dược, Huỳnh Đức Lộng, Lê Thị Minh Tuyết (2009), “Phân tích hoạt động kinh doanh”, Nxb Lao động. 11. Robert S. Kaplan & David P. Norton (2011), “The Balanced Scorecard – Thẻ điểm cân bằng, người dịch; Lê Đình Chi, Trịnh Thanh Thủy”, Nxb Trẻ. 12. Steven M. Bragg (2011), “Business Ratios and Formulas – Các công thức và hệ số kinh doanh, người dịch; Mai Ngọc”, Nxb Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh. 13. Trần Kim Dung (2011), “Quản trị nguồn nhân lực”, Nxb Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh. 14. Trần Ngọc Thơ (2007), “Tài chính doanh nghiệp hiện đại”, Nxb Thống kê.
- Trang web: 1. http:// www.cafef.vn 2. http:// www.laodong.com.vn 3. http://bsc.com.vn/News/2010/5/17/94028.aspx - bao cao thuong nien 2009 CCI 4. http://daitudien.net 5. http://www.cidico.com.vn/Shareholder/4,85/32-bao-cao-thuong-niem-nam- 2010.aspx 6. http://www.cidico.com.vn/Shareholder/4,85/65-bao-cao-thuong-nien-nam- 2011.aspx 7. http://www.cidico.com.vn/Shareholder/4.85/104-bao-cao-thuong-nien-nam- 2012.aspx 8. http://www.hsx.vn/hsx/Uploaded/2010/05/17/20100517-CCI- BAO%20CAO%20THUONG%20NIEN%20NAM%202009.pdf 9. http://www.saga.vn 10. http://www.stockbiz.vn/News/2011/4/6/197742/cci-bao-cao-thuong-nien- nam-2010.aspx 11. http://www.stockbiz.vn/News/2013/3/14/357257/cci-cong-bo-duong-link- bao-cao-thuong-nien-nam-2012.aspx 12. http://www.tapchitaichinh.vn 13. http://us.24h.com.vn 14. http://www.tapchitaichinh.vn
- PHỤ LỤC Phụ lục 1: Hình ảnh giới thiệu về KCN Tây bắc Củ Chi1 Phụ lục 2: Hệ số thu nhập trên tổng tài sản của CIDICO. đvt:ngàn đồng ROA2012 2009 2010 2011 2012 (VN30) Thu nhập trước lãi và 27.519.629 31.634.107 30.979.351 29.188.208 thuế Tổng tài sản 448.395.861 491.148.622 507.658.755 551.553.926 ROA (%) 6,1 6,4 6,1 5,3 5,2 Tỷ lệ tăng giảm thu nhập trước lãi và 15 (2) (6) thuế hàng năm (%) Tỷ lệ tăng thu nhập trước lãi và thuế năm 6 2012/2009 (%) Tỷ lệ tăng tổng tài sản 10 3 9 hàng năm (%) Tỷ lệ tăng tổng tài sản 23 2012 / 2009 (%) Tỷ lệ tăng 5 (5) (13) giảmROA(%) Tỷ lệ tăng giảm ROA (13) 2012/2009(%) 1 Nguồn: http://cidico.com.vn, Phòng TC-HC Cidico.
- Nguồn: CIDICO - báo cáo tài chính 2009–2012 Phụ lục 3: BẢNG KHẢO SÁT KHÍA CẠNH KHÁCH HÀNG VÀ KHÍA CẠNH QUÁ TRÌNH KINH DOANH NỘI TẠI CỦA CTY CIDICO Kính thưa BTGĐ và các Anh Chị CB-CNV Cty Cổ phần Đầu Tư Phát Triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi (CIDICO) Tôi tên Nguyễn Ngọc Châu,là học viên lớp QTKD Ngày 2-K20 Trường ĐHKT Tp.HCM. Được sự cho phép của BTGĐ Cty CIDICO, tôi thực hiện khảo sát tìm hiểu về hoạt động kinh doanh tại Cty. Trong đó có khảo sát về khía cạnh khách hàng và khía cạnh quá trình kinh doanh nội tại, để tìm hiểu về các khía cạnh trong mô hình "Thẻ điểm cân bằng (BSC)" tại Cty CIDICO. Đối tượng phỏng vấn: CB-NV phòng Kế hoạch - Kinh doanh cty CIDICO. Khảo sát cho khoảng thời gian hoạt động từ 2009 đến 2012 của Cty. Kính mong các Anh Chị hỗ trợ, trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát. Tôi xin cám ơn BTGĐ và các Anh Chị là CB-CNV Cty. Vui lòng đánh dấu X vào ô bên phải để chọn câu trả lời, đánh giá cho mỗi chỉ tiêu: 1. KHÍA CẠNH QUÁ TRÌNH KINH DOANH NỘI TẠI Các chỉ tiêu: 1.1 Giao hàng trễ hạn: Thường xuyên giao hàng rất trễ hạn (giao trễ nhiều ngày so với ngày yêu cầu giao hàng) Thường giao hàng trễ hạn Đôi khi giao hàng trễ hạn Luôn giao hàng đúng hạn 1.2 Hao phí trong quá trình CIDICO giao hàng cho đại lý, NPP: Thường xuyên có hao phí cao trong quá trình giao hàng Đôi khi có hao phí cao trong quá trình giao hàng Đôi khi có hao phí ở mức thấp trong quá trình giao hàng Không có hao phí trong quá trình giao hàng
- 1.3 Hàng bị trả lại trong kỳ: Thường xuyên bị trả lại hàng với số lượng lớn so với số lượng giao hàng Đôi khi bị trả lại hàng với số lượng lớn so với số lượng giao hàng Đôi khi bị trả lại hàng với số lượng nhỏ, không đáng kể so với số lượng giao hàng Không có hàng bị trả lại 1.4 Nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP với CIDICO Nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP với CIDICO ở mức cao so với tổng doanh số bán hàng cho đại lý, NPP Nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP với CIDICO ở mức thấp so với tổng doanh số bán hàng cho đại lý, NPP Không có nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP với CIDICO CIDICO ứng trước tiền mua hàng của NPP, đại lý 2. KHÍA CẠNH KHÁCH HÀNG Các chỉ tiêu: 2.1 Chỉ tiêu về thị phần Thị phần năm sau giảm so với năm liền trước Thị phần năm sau không tăng trưởng so với năm liền trước Thị phần năm sau tăng trưởng ở mức thấp so với năm liền trước Thị phần năm sau tăng trưởng ở mức cao so với năm liền trước 2.2 Khiếu nại của khách hàng Không nhận được khiếu nại của khách hàng Khiếu nại của khách hàng năm sau nhiều hơn năm trước Khiếu nại của khách hàng năm sau không đổi so với năm trước Khiếu nại của khách hàng năm sau ít hơn năm trước
- 2.3 Giải quyết khiếu nại của khách hàng Tất cả khiếu nại của khách hàng đều không được giải quyết Chỉ số ít khiếu nại của khách hàng được giải quyết, có nhiều khiếu nại lập lại Đa số khiếu nại của khách hàng được giải quyết, có ít khiếu nại lập lại Tất cả khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết, không có khiếu nại lập lại 2.4 Giữ chân khách hàng Bị mất nhiều khách hàng lớn trong giai đoạn 2009 – 2012 Bị mất một vài khách hàng lớn trong giai đoạn 2009 – 2012 Bị mất một vài khách hàng nhỏ trong giai đoạn 2009 – 2012 không bị mất khách hàng trong giai đoạn 2009 – 2012 2.5 Thu hút khách hàng mới Không có thêm khách hàng mới trong giai đoạn 2009 – 2012 Chỉ thu hút được một vài khách hàng nhỏ ở năm sau so với năm liền trước Thu hút được một vài khách hàng lớn ở năm sau so với năm liền trước Thu hút được nhiều KH lớn ở năm sau so với năm liền trước Phần thông tin tham khảo: Xin Anh / Chi điền vào ô thông tin sau nếu có thể: 1. Anh / Chị đã làm việc ở CIDICO trong thời gian: 1 – 3 năm 3 – 5 năm 5 – 10 năm > 10 năm 2. Vị trí công tác của Anh / Chị hiện nay: …………………………………….. Xin cám ơn Anh / Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ! Xin cám ơn các Anh / Chị ! !
- Phụ lục 4: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÍA CẠNH KHÁCH HÀNG VÀ KHÍA CẠNH QUÁ TRÌNH KINH DOANH NỘI TẠI CỦA CTY CIDICO Đối tượng khảo sát: CB-NV phòng Kế hoạch - Kinh doanh cty CIDICO số lượng nhân viên phòng Kế hoạch - Kinh doanh cty CIDICO: 09 Tổng số CB - CNV cty CIDICO: 93 số phiếu khảo sát phát ra: 09 số phiếu khảo sát thu về: 09 1. KHÍA CẠNH QUÁ TRÌNH KINH DOANH NỘI TẠI Các chỉ tiêu: số phiếu 1.1 Giao hàng trễ hạn: đánh giá Thường xuyên giao hàng rất trễ hạn (giao trễ nhiều ngày so với 0 ngày yêu cầu giao hàng) Thường giao hàng trễ hạn 0 Đôi khi giao hàng trễ hạn 6 Luôn giao hàng đúng hạn 3 1.2 Hao phí trong quá trình CIDICO giao hàng cho đại lý, NPP: Thường xuyên có hao phí cao trong quá trình giao hàng 0 Đôi khi có hao phí cao trong quá trình giao hàng 0 Đôi khi có hao phí ở mức thấp trong quá trình giao hàng 6 Không có hao phí trong quá trình giao hàng 3 1.3 Hàng bị trả lại trong kỳ: Thường xuyên bị trả lại hàng với số lượng lớn so với số lượng 0 giao hàng Đôi khi bị trả lại hàng với số lượng lớn so với số lượng giao 0 hàng Đôi khi bị trả lại hàng với số lượng nhỏ, không đáng kể so với 1 số lượng giao hàng Không có hàng bị trả lại 8
- 1.4 Nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP với CIDICO Nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP với CIDICO ở mức cao 0 so với tổng doanh số bán hàng cho đại lý, NPP Nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP với CIDICO ở mức thấp 8 so với tổng doanh số bán hàng cho đại lý, NPP Không có nợ quá hạn, khó đòi của đại lý, NPP với CIDICO 1 CIDICO ứng trước tiền mua hàng của NPP, đại lý 0 2. KHÍA CẠNH KHÁCH HÀNG Các chỉ tiêu: 2.1 Chỉ tiêu về thị phần Thị phần năm sau giảm so với năm liền trước 0 Thị phần năm sau không tăng trưởng so với năm liền trước 0 Thị phần năm sau tăng trưởng ở mức thấp so với năm liền 8 trước Thị phần năm sau tăng trưởng ở mức cao so với năm liền trước 1 2.2 Khiếu nại của khách hàng Không nhận được khiếu nại của khách hàng 1 Khiếu nại của khách hàng năm sau nhiều hơn năm trước 0 Khiếu nại của khách hàng năm sau không đổi so với năm trước 1 Khiếu nại của khách hàng năm sau ít hơn năm trước 7 2.3 Giải quyết khiếu nại của khách hàng Tất cả khiếu nại của khách hàng đều không được giải quyết 1 Chỉ số ít khiếu nại của khách hàng được giải quyết, có nhiều 0 khiếu nại lập lại Đa số khiếu nại của khách hàng được giải quyết, có ít khiếu 5 nại lập lại Tất cả khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết, không có 3 khiếu nại lập lại
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 346 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 26 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 18 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 10 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn