intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:119

31
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài có cấu trúc gồm 3 chương trình bày cơ sở lý thuyết về thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI); thực trạng thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre; giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Bến Tre.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  DƯƠNG THỊ SƠN NAM GIẢI PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh, năm 2012
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  DƯƠNG THỊ SƠN NAM GIẢI PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE Chuyên ngành: Kinh tế - Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60.34.02.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. TRẦN HUY HOÀNG TP. Hồ Chí Minh, năm 2012
  3. LỜI CẢM TẠ Trước tiên, Tôi xin chân thành cảm ơn các Cô, Chú, Anh Chị ...và các đơn vị đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập thông tin, số liệu có liên quan đến đề tài. Kế đến, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong suốt khoá học 2009-2012. Sau cùng, tôi xin cảm ơn Thầy, PGS. TS Trần Huy Hoàng đã tận tình hướng dẫn và góp ý cho tôi hoàn thành tốt luận văn này. TP.HCM, ngày tháng 12 năm 2012
  4. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, có sự hỗ trợ của GVHD là PGS.TS Trần Huy Hoàng. Toàn bộ nội dung và số liệu sử dụng trong luận văn này hoàn toàn trung thực. Các số liệu được sử dụng phân tích, nhận xét đánh giá đều từ các nguồn đáng tin cậy và do bản thân tôi tự thu thập. Ngoài ra, luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá của các tác giả, cơ quan tổ chức khác và đã có thể hiện ở phần tài liệu tham khảo. Tp.HCM, ngày tháng 1 2 năm 2012 Học viên thực hiện luận văn Dương Thị Sơn Nam
  5. MỤC LỤC Trang Danh mục từ viết tắt ............................................................................................... i Danh mục các Bảng, biểu đồ .................................................................................. ii Lời Mở Đầu ......................................................................................................... iv 1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu ................................................................ iv 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:...................................................................... v 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ................................................................. v 4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................... vi 5. Kết cấu của đề tài.......................................................................................... vi CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THU HÚT V Ố N ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI).................................................... 1 1.1 Khái niệm về đầu tư và các hình thức đầu tư nước ngoài ..................................1 1.1.1 Khái niệm về đầu tư nước ngoài .................................................................1 1.1.2 Các hình thức đầu tư nước ngoài ................................................................ 1 1.2 Đầu tư trực tiếp nước ngoài .............................................................................. 2 1.2.1 Khái niệm...................................................................................................2 1.2.2 Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài .................................................. 3 1.3 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ........................................................... 6 1.3.1 Khái niệm...................................................................................................6 1.3.2 Tác động của thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ....................................... 6 1.3.2.1 Tác động tích cực................................................................................. 6 1.3.2.1 Tác động tiêu cực............................................................................... 11 1.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài . 13 1.3.3.1 Nhóm động cơ về kinh tế ................................................................... 13 1.3.3.2 Nhóm động cơ về tài nguyên.............................................................. 15 1.3.3.3 Nhóm động cơ về cơ sở hạ tầng ......................................................... 16 1.3.3.4 Nhóm động cơ về cơ chế chính sách .................................................. 17
  6. 1.4 Kinh nghiệm thu hút vốn ĐTTTNN tại một số Quốc gia và một số địa phương trong nước. Bài học kinh nghiệm cho Bến Tre...................................................... 17 1.4.1 Kinh nghiệm thu hút FDI của một số nước Châu Á .................................. 17 1.4.1.1 Trung Quốc ........................................................................................ 18 1.4.1.2 Ấn Độ ................................................................................................ 20 1.4.1.3 Thái Lan............................................................................................. 21 1.4.1.4 Singapore ........................................................................................... 22 1.4.2 Kinh nghiệm thu hút FDI tại một số địa phương trong nước..................... 23 1.4.2.1 Đà Nẵng............................................................................................. 23 1.4.2.2 Bà Rịa Vũng Tàu................................................................................ 24 1.4.2.3 Bình Dương ....................................................................................... 25 1.4.2.4 Tiền Giang ......................................................................................... 26 1.4.3 Bài học kinh nghiệm cho Bến Tre ............................................................ 26 Kết luận Chương 1 ............................................................................................... 28 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE ......................................... 29 2.1 Thực trạng về môi trường đầu tư của tỉnh Bến Tre ......................................... 29 2.1.1 Điều kiện tự nhiên .................................................................................... 29 2.1.1.1 Vị trí địa lý......................................................................................... 29 2.1.1.2 Khí hậu .............................................................................................. 29 2.1.2 Tài nguyên thiên nhiên ............................................................................. 29 2.1.2.1 Tài nguyên đất.................................................................................... 29 2.1.2.2 Tài nguyên động, thực vật.................................................................. 30 2.1.3 Môi trường lao động................................................................................. 31 2.1.4 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật .............................................................................. 31 2.1.5 Môi trường pháp lý................................................................................... 33 2.1.6 Về tình hình an ninh chính trị ................................................................... 34 2.2 Thực trạng về thu hút FDI tại Bến Tre ........................................................... 34
  7. 2.2.1 Tổng quan về tình hình thu hút FDI vào Bến Tre từ năm 2005-2011........ 34 2.2.2 Qui mô vốn đầu tư.................................................................................... 39 2.2.3 Thu hút FDI theo ngành............................................................................ 40 2.2.4 Thu hút FDI theo đối tác đầu tư................................................................ 41 2.2.5 Thu hút FDI theo vùng, lãnh thổ............................................................... 43 2.3 Tác động của thu hút FDI trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2005-2011 ...... 46 2.3.1 Bổ sung nguồn vốn trong tổng vốn đầu tư của tỉnh................................... 46 2.3.2 Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của tỉnh ...................................................... 49 2.3.3 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế....................................................................... 52 2.3.4 Doanh thu và đóng góp vào ngân sách tỉnh của khu vực FDI ................... 53 2.3.5 Kim ngạch xuất khẩu của khu vực FDI..................................................... 55 2.3.6 Đóng góp vào giải quyết việc làm cho lao động tại địa phương................ 56 2.4 Đánh giá về thực trạng thu hút FDI của Bến Tre trong thời gian qua .............. 58 2.4.1 Những thành tựu đạt được ........................................................................ 58 2.4.2 Hạn chế và nguyên nhân của hạn chế ....................................................... 58 Kết luận Chương 2 ............................................................................................... 63 CHƯƠNG III: PHÁP THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE. ........................................ 64 3.1 Quan điểm, mục tiêu và định hướng phát triển của Bến Tre đến năm 2020..... 64 3.1.1 Quan điểm phát triển của Bến Tre ............................................................ 64 3.1.1.1 Quan điểm phát triển KT-XH tỉnh Bến Tre đến năm 2020 ................. 64 3.1.1.2 Quan điểm thu hút đầu tư của tỉnh Bến Tr giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn đến 2020. ............................................................................................... 65 3.1.2 Mục tiêu cụ thể phát triển KT-XH tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng 2020................................................................................................... 65 3.1.3 Định hướng thu hút FDI giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn 2020 .............. 67 3.2 Giải pháp thu hút vốn FDI để phát triển KT-XH tỉnh Bến Tre ........................ 68 3.2.1 Cơ sở hoạch định các giải pháp nhằm thu hút FDI.................................... 68
  8. 3.2.2 Một số giải pháp cụ thể nhằm thu hút FDI của tỉnh Bến Tre giai đoạn từ 2012- 2015 và tầm nhìn 2020 ............................................................................... 72 3.2.2.1 Giải pháp 1: Nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến đầu tư ................ 72 3.2.2.2 Giải pháp 2: Cải thiện môi trường đầu tư ........................................... 75 3.2.2.3 Giải pháp 3: Tập trung xây dựng và hoàn thiện cơ sở hạ tầng KT –XH của tỉnh................................................................................................................. 77 3.2.2.4 Giải pháp 4: Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực............................... 79 3.2.2.5 Giải pháp 5: Về công tác quy hoạch ................................................... 81 3.2.2.6 Giải pháp 6: Về công tác giải phóng mặt bằng ................................... 81 3.2.2.7 Giải pháp 7: Tăng cường quan hệ hợp tác trong thu hút đầu tư........... 82 3.2.2.8 Giải pháp 8: Hoàn thiện các chính sách khuyến khích và ưu đãi về tài chính..................................................................................................................... 83 3.2.2.9 Giải pháp 9: Hạn chế ô nhiễm và bảo vệ môi trường.......................... 84 3.2.2.10 Một số giải pháp khác ...................................................................... 84 3.3 Kiến nghị ........................................................................................................ 85 3.3.1 Đối với Trung ương.................................................................................. 85 3.3.2 Đối với tỉnh .............................................................................................. 86 Kết luận Chương 3 ............................................................................................... 86 Kết luận................................................................................................................ 87 Tài liệu tham khảo Phụ lục
  9. i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 1. BOT: Xây dựng – Vận hành – Chuyển giao 2. BT: Xây dựng – Chuyển giao 3. CCN: Cụm công nghiệp 4. CN: Công nghiệp 5. DN: Doanh nghiệp 6. ĐBSCL: Đồng bằng Sông Cửu Long 7. ĐTNN: Đầu tư nước ngoài 8. ĐTTTNN: Đầu tư trực tiếp nước ngoài 9. FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài. 10. GDP: Tổng sản phẩm quốc nội 11. GTGT: Giá trị gia tăng 12. ICOR: Incremental Capital-Output Rate: hệ số sử dụng vốn hay Hệ số đầu tư tăng trưởng. 13. KCN: Khu công nghiệp 14. KH&ĐT: Kế hoạch và Đầu tư 15. KTTĐPN: Kinh tế trọng điểm phía Nam 16. KT-XH: Kinh tế-xã hội 17. NS: Ngân sách 18. QLNN: Quản lý nhà nước 19. TNDN: Thu nhập doanh nghiệp 20. TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt 21. UBND: Uỷ ban nhân dân 22. UNCTAD: Hội nghị Liên Hợp quốc về Thương mại và Phát triển 23. WTO: Tổ chức thương mại thế giới 25. CNH-HDH : Công nghiệp hóa – hiện đại hóa
  10. ii DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Trang Bảng 2.1 Quy mô dự án FDI trên địa bàn tỉnh Bến Tre....................................... 39 Bảng 2.2 Các dự án FDI phân theo lãnh vực tính đến cuối tháng 6/2012...............40 Bảng 2.3 Vốn đầu tư nước ngoài của các dự án FDI còn hiệu lực đến 30/6/2012, chia theo quốc tịch nhà đầu tư ............................................................................ 42 Bảng 2.4 Số dự án trong KCN-CCN................................................................... 44 Bảng 2.5 Vốn đầu tư phát triển và nguồn vốn FDI 2005-2011...............................46 Bảng 2.6 Tỷ trọng vốn FDI trên GDP tỉnh Bến Tre..................................................47 Bảng 2.7 Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của tỉnh Bến Tre năm 2005-2011 ...................48 Bảng 2.8 Nhịp độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2005-2011 (%) ........................... 50 Bảng 2.9 Đóng góp của ĐTTTNN vào GDP của Bến Tre ................................... 51 Bảng 2.10 Cơ cấu kinh tế giai đoạn 2005-2011................................................... 52 Bảng 2.11 Doanh thu thuần của các doanh nghiệp FDI....................................... 53 Bảng 2.12 Tình hình nộp ngân sách của các doanh nghiệp FDI........................... 54 Bảng 2.13 Kim ngạch xuất khẩu khu vực FDI giai đoạn 2005-2011 ................ 55 Bảng 2.14 Số lao động trong các doanh nghiệp FDI từ 2005-2011...................... 56 Bảng 2.15 Tỷ lệ vốn bình quân cho 1 lao động ................................................... 57 Bảng 2.16 Kết quả khảo sát về hệ thống cơ sở hạ tầng........................................... 60 Bảng 2.17 Chất lượng đào tạo của các trường nghề ............................................ 60 Bảng 2.18 Công tác giải phóng mặt bằng.............................................................. 61 Bảng 2.19 Công tác xúc tiến đầu tư ...................................................................... 61 Bảng 2.20 Phối hợp giữa các cơ quan trong việc giải quyết hồ sơ, thủ tục liên quan đến lĩnh vực đầu tư .............................................................................................. 61 Bảng 2.21 Ma trận SWOT cấp 1 ......................................................................... 62 Bảng 3.1 Ma trận SWOT cấp 2 ........................................................................... 68 Biểu đồ 2.1 Số dự án ĐTTTNN phân theo giai đoạn từ 1991-2011 ..................... 38 Biểu đồ 2.2 Tổng vốn đầu tư phân theo giai đoạn từ 1991-2011 ......................... 38
  11. iii Biểu đồ 2.3 Vốn ĐTTTNN phân theo quốc tịch tính đến 30/6/2012 ......................43 Biểu đồ 2.4 Cơ cấu số dự án FDI đầu tư phân theo lãnh thổ tỉnh Bến Tre tính đến 30/6/2012 .............................................................................................. 45 Biểu đồ 2.5 Vốn đầu tư phát triển và vốn FDI của tỉnh Bến Tre 2005-2011 ....... 47 Biển đồ 2.6 Tỷ trọng FDI trên GDP tỉnh Bến Tre 2005-2011 ............................. 47 Biểu đồ 2.7 Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của Bến Tre 2005-2011 ........................... 49 Biểu đồ 2.8 Tốc độ tăng trưởng GDP Bến Tre giai đoạn 2005-2011.................... 50 Biểu đồ 2.9 Tốc độ tăng và tỷ lệ đóng góp của FDI vào GDP BếnTre...................51 Biểu đồ 2.10 Tỷ lệ đóng góp lao động của khu vực FDI tại tỉnh Bến Tre giai đoạn 2005-2011.................................................................................................. 57
  12. iv LỜI MỞ ĐẦU Thu hút vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI) là một trong những chính sách quan trọng trong việc phát triển kinh tế của đất nước. Thông qua FDI, các nước Đông Nam Á đã nhanh chóng đạt được nhiều thành tựu quan trọng và trở thành một trong những vùng kinh tế năng động, đầy hứa hẹn trên bản đồ Thế giới. Tại Việt Nam, trong hơn hai thập kỷ qua FDI đã đóng một vai trò rất to lớn trong sự nghiệp Công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Với những tác động tích cực, FDI đã góp phần đáng kể vào việc thực hiện các mục tiêu tăng trưởng kinh tế, đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết công ăn việc làm, chuyển giao công nghệ và giúp khai thác một cách hiệu quả các nguồn tài nguyên quốc gia. Thực tiễn trong thời gian qua cho thấy dòng vốn FDI thường tập trung vào một số địa phương có lợi thế về nguồn tài nguyên, vị trí địa lý, nguồn nhân lực, chính sách ưu đãi… như Vũng Tàu, Bình Dương, Đà Nẵng. Vấn đề đặt ra yêu cầu các địa phương phải tìm cách thu hút đầu tư vào địa phương mình. Để làm tốt công việc này, mỗi địa phương phải xây dựng một Chương trình hành động cụ thể theo một Kế hoạch dài hạn vừa đảm bảo tăng trưởng vừa đảm bảo phát triển bền vững cho địa phương mình. 1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu: Bến Tre nằm ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, cách Thành phố Hồ Chí Minh 86 km và Thành phố Cần Thơ 120 km, tiếp giáp với các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long và Trà Vinh. Giao thông đường thủy và đường bộ rất thuận lợi, cầu Rạch Miễu là cửa ngỏ kết nối Bến Tre với khu kinh tế động lực tiềm năng ở phía Nam. Bến Tre được biết đến là tỉnh đi lên từ sản xuất nông nghiệp, với hai thế mạnh là kinh tế vườn và kinh tế biển. Đây là hai lĩnh vực đóng góp rất lớn vào tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh trong những năm qua và cũng là lĩnh vực có tiềm năng, lợi thế lớn của tỉnh.
  13. v Năm 2011 là năm đầu tiên thực hiện Nghị quyết Tỉnh Đảng bộ lần thứ IX, Bến Tre đã nỗ lực phấn đấu và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế đáng kể trong bối cảnh khó khăn chung của nền kinh tế cả nước và toàn cầu. GDP đạt 8,47% ; thu nhập bình quân đầu người đạt 23,7 triệu đồng; xuất khẩu đạt 364 triệu USD. Theo lũy kế đến cuối năm 2011 Bến tre có 35 doanh nghiệp FDI với số vốn đầu tư khoảng 251 triệu USD. Tuy nhiên trong thời gian qua các dự án ở Bến Tre còn ở quy mô nhỏ, vốn đầu tư trung bình còn thấp, trình độ kỹ thuật công nghệ ở mức trung bình chưa có những dự án tầm cỡ làm nòng cốt cho sự phát triển cao. Thu hút đầu tư nước ngoài hiện nay còn khiêm tốn, chỉ có 7 dự án FDI/năm, với vốn đăng ký khoảng 50 triệu USD, còn rất nhỏ so với lợi thế và tiềm năng của tỉnh. Với mong muốn đẩy mạnh công tác thu hút, mời gọi đầu tư, đánh giá đúng về lợi thế và vị trí của tỉnh trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đưa Bến Tre trở thành điểm thu hút đầu tư hấp dẫn và có khả năng cạnh tranh tốt với các tỉnh khác về môi trường đầu tư và kinh doanh, tôi xin chọn đề tài “Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre” với kỳ vọng một phần kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ được ứng dụng trong thực tế. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài: Mục tiêu của đề tài nhằm làm rõ những vấn đề sau: - Làm rõ và góp phần hoàn thiện cơ sở lý luận về thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. - Phân tích thực trạng môi trường đầu tư, thực trạng về việc thu hút và sử dụng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Bến Tre. - Trên cơ sở lý luận và phân tích thực trạng, từ đó đề ra những giải pháp đẩy mạnh việc thu hút vốn, đồng thời nâng cao hơn nữa hiệu quả sử dụng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong điều kiện nền kinh tế Bến Tre. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: Đề tài chủ yếu tập trung giới hạn nghiên cứu những vấn đề liên quan đến
  14. vi việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Bến Tre giai đoạn 2005- 2011, những tác động của vốn đầu tư nước ngoài đối với việc phát triển kinh tế xã hội của tỉnh. 4. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu sử dụng trong cả đề tài: phương pháp tổng hợp, phân tích, phương pháp logic, phỏng vấn chuyên gia, phân tích SWOT, hệ thống đánh giá. Ngoài ra, đề tài còn sử dụng các tài liệu, công trình nghiên cứu trong và ngoài tỉnh có liên quan đến đề tài. 5. Kết cấu của đề tài: Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài được trình bày theo kết cấu gồm 3 chương: Chương I: Cơ sở lý thuyết về thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Chương II: Thực trạng thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Chương III: Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Bến Tre.
  15. 1 CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 1.1 Khái niệm về đầu tư và các hình thức đầu tư nước ngoài 1.1.1 Khái niệm về đầu tư nước ngoài: Theo Luật đầu tư của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005: - Đầu tư là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. - Đầu tư nước ngoài là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư. 1.1.2 Các hình thức đầu tư nước ngoài Các hình thức đầu tư nước ngoài chủ yếu, bao gồm: - Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). - Đầu tư gián tiếp (FPI). - Viện trợ phát triển chính thức (ODA). - Vốn cho vay của các định chế tài chính và các ngân hàng nước ngoài. Trong các hình thức trên thì hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài không tạo thành gánh nợ cho quốc gia tiếp nhận, vốn FDI sẽ được đầu tư và phát triển ở nước tiếp nhận nên không dễ rút đi trong thời gian ngắn, ngoài ra FDI còn mang công nghệ, kinh nghiệm và tri thức kinh doanh giúp tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhanh hơn. Nguồn vay, vốn hỗ trợ chính thức sẽ trở thành gánh nặng nợ nước ngoài cho nước sở tại; đầu tư gián tiếp không trở thành nợ nhưng không ổn định và dễ rút lui khỏi thị trường có thể gây những cơn sốc trong thị trường vốn của quốc gia tiếp nhận đầu tư.
  16. 2 1.2 Đầu tư trực tiếp nước ngoài: 1.2.1 Khái niệm: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (tiếng Anh: Foreign Direct Investment, viết tắt là FDI) là hình thức đầu tư dài hạn của cá nhân hay công ty nước này vào nước khác bằng cách thiết lập cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cá nhân hay công ty nước ngoài đó sẽ nắm quyền quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh này. - Theo luật đầu tư (năm 2005), đầu tư trực tiếp nước ngoài là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư. - Theo quỹ tiền tệ quốc tế IMF, trong Báo cáo cán cân thanh toán hàng năm thì FDI được định nghĩa là “Đầu tư trực tiếp nước ngoài là đầu tư có lợi ích lâu dài của một doanh nghiệp tại một nước khác (nước nhận đầu tư – hosting country), không phải tại nước mà doanh nghiệp đang hoạt động (nước đi đầu tư – source country) với mục đích quản lý một cách có hiệu quả doanh nghiệp” - Tổ chức Thương mại Thế giới đưa ra định nghĩa như sau về FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) xảy ra khi một nhà đầu tư từ một nước (nước chủ đầu tư) có được một tài sản ở một nước khác (nước thu hút đầu tư) cùng với quyền quản lý tài sản đó. Phương diện quản lý là thứ để phân biệt FDI với các công cụ tài chính khác. Trong phần lớn trường hợp, cả nhà đầu tư lẫn tài sản mà người đó quản lý ở nước ngoài là các cơ sở kinh doanh. Trong những trường hợp đó, nhà đầu tư thường hay được gọi là "công ty mẹ" và các tài sản được gọi là "công ty con" hay "chi nhánh công ty". - Từ những khái niệm trên có thể hiểu một cách khái quát về đầu tư trực tiếp nước ngoài như sau: “Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại một quốc gia là sự di chuyển vốn, tài sản, công nghệ hoặc bất kỳ tài sản nào từ nước đi đầu tư sang nước tiếp nhận đầu tư để thành lập hoặc kiểm soát doanh nghiệp nhằm mục đích kinh doanh có lãi”.
  17. 3 Dù được định nghĩa như thế nào thì bản chất của hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư quốc tế mà chủ đầu tư nước ngoài đóng góp một số vốn đủ lớn vào lĩnh vực sản xuất hoặc dịch vụ, cho phép họ trực tiếp tham gia điều hành đối tượng mà họ tự bỏ vốn đầu tư tại nước tiếp nhận. 1.2.2 Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài: Đầu tư trực tiếp nước ngoài tồn tại dưới các dạng sau: a) Phân theo hình thức đầu tư: * Hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh: Đây là một văn bản được ký kết giữa một chủ đầu tư nước ngoài và một chủ đầu tư trong nước (nước nhận đầu tư) để tiến hành một hay nhiều hoạt động sản xuất kinh doanh ở nước chủ nhà trên cơ sở quy định về trách nhiệm và phân phối kết quả kinh doanh mà không thành lập một công ty, xí nghiệp hay không ra đời một tư cách pháp nhân mới nào. Hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài này có đặc điểm: - Cả hai bên cùng hợp tác kinh doanh trên cơ sở văn bản hợp đồng đã ký kết giữa các bên về sự phân định trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ. - Không thành lập một pháp nhân mới, tức là không cho ra đời một công ty mới. - Thời hạn của hợp đồng hợp tác kinh doanh do hai bên thỏa thuận, phù hợp với tính chất hoạt động kinh doanh và sự cần thiết để hoàn thành mục tiêu của hợp đồng. - Vấn đề vốn kinh doanh không nhất thiết phải được đề cập trong văn bản hợp đồng hợp tác kinh doanh. * Hình thức công ty hay xí nghiệp liên doanh: Xí nghiệp hay công ty liên doanh được thành lập giữa một bên là một thành viên của nước nhận đầu tư và một bên là các chủ đầu tư ở nước khác tham gia. Một xí nghiệp liên doanh có thể gồm hai hoặc nhiều bên tham gia liên doanh. Đặc điểm của hình thức liên doanh này là:
  18. 4 - Cho ra đời một công ty hay một xí nghiệp mới, với tư cách pháp nhân mới và được thành lập dưới dạng công ty trách nhiệm hữu hạn. - Thời gian hoạt động, cơ cấu tổ chức quản lý của công ty, xí nghiệp liên doanh được quy định tùy thuộc vào luật pháp cụ thể của mỗi nước. - Các bên tham gia liên doanh phải có trách nhiệm góp vốn liên doanh, đồng thời phân chia lợi nhuận và rủi ro theo tỉ lệ góp vốn. * Hình thức công ty hay xí nghiệp 100% vốn từ nước ngoài: Đây là hình thức các công ty hay xí nghiệp hoàn toàn thuộc quyền sở hữu của tổ chức cá nhân nước ngoài và do bên nước ngoài tự thành lập, tự quản lý và hoàn toàn chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh. Đặc điểm của các công ty này là: - Được thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn và là một pháp nhân mới ở nước nhận đầu tư. - Hoạt động dưới sự chi phối của Luật pháp nước nhận đầu tư * Các hình thức khác: Đầu tư vào các khu chế xuất, khu phát triển kinh tế, thực hiện những hợp đồng xây dựng – vận hành – chuyển giao (BOT), hợp đồng xây dựng – chuyển giao – vận hành (BTO), hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). Trong các loại hình này thì BOT là một loại hình đầu tư được nhà nước sử dụng để khuyến khích xây dựng các công trình hạ tầng như: cầu, đường, bến cảng, công trình cung cấp năng lượng… trong khi Nhà nước khó khăn về nguồn tài chính. Theo hình thức BOT, nhà đầu tư tự bỏ vốn, kỹ thuật để xây dựng công trình, tự khai thác kinh doanh trong một thời gian nhất định để thu hồi vốn và có lợi nhuận hợp lý, sau đó sẽ chuyển giao cho Nhà nước. Đặc trưng của hình thức này là sự cam kết giữa Nhà nước với chủ đầu tư chứ không phải giữa các doanh nghiệp với nhau. b) Phân theo bản chất đầu tư:
  19. 5 * Đầu tư phương tiện hoạt động: là hình thức FDI trong đó công ty mẹ đầu tư mua sắm và thiết lập các phương tiện kinh doanh mới ở nước nhận đầu tư. Hình thức này làm tăng khối lượng đầu tư vào. * Mua lại và sáp nhập: là hình thức FDI trong đó hai hay nhiều doanh nghiệp có vốn FDI đang hoạt động sáp nhập vào nhau hoặc một doanh nghiệp này (có thể đang hoạt động ở nước nhận đầu tư hay ở nước ngoài) mua lại một doanh nghiệp có vốn FDI ở nước nhận đầu tư. Hình thức này không nhất thiết dẫn tới tăng khối lượng đầu tư vào. c) Phân theo tính chất dòng vốn * Vốn chứng khoán: Nhà đầu tư nước ngoài có thể mua cổ phần do một công ty trong nước phát hành ở một mức đủ lớn để có quyền tham gia vào các quyết định quản lý của công ty. * Vốn tái đầu tư: Doanh nghiệp có vốn FDI có thể dùng lợi nhuận thu được từ hoạt động kinh doanh trong quá khứ để đầu tư thêm. * Vốn vay nội bộ hay giao dịch nợ nội bộ: Giữa các chi nhánh hay công ty con trong cùng một công ty đa quốc gia có thể cho nhau vay để đầu tư hay mua cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp của nhau. d) Phân theo động cơ của nhà đầu tư * Vốn tìm kiếm tài nguyên: Đây là các dòng vốn nhằm khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên rẻ và dồi dào ở nước tiếp nhận, khai thác nguồn lao động có thể kém về kỹ năng nhưng giá thấp hoặc khai thác nguồn lao động kỹ năng dồi dào. Nguồn vốn loại này còn nhằm mục đích khai thác các tài sản sẵn có thương hiệu ở nước tiếp nhận (như các điểm du lịch nổi tiếng). Nó cũng còn nhằm khai thác các tài sản trí tuệ của nước tiếp nhận. Ngoài ra, hình thức vốn này còn nhằm tranh giành các nguồn tài nguyên chiến lược để khỏi lọt vào tay đối thủ cạnh tranh. * Vốn tìm kiếm hiệu quả: Đây là nguồn vốn nhằm tận dụng giá thành đầu vào kinh doanh thấp ở nước tiếp nhận như giá nguyên liệu rẻ, giá nhân công
  20. 6 rẻ, giá các yếu tố sản xuất như điện nước, chi phí thông tin liên lạc, giao thông vận tải, mặt bằng sản xuất kinh doanh rẻ, thuế suất ưu đãi, v.v... * Vốn tìm kiếm thị trường: Đây là hình thức đầu tư nhằm mở rộng thị trường hoặc giữ thị trường khỏi bị đối thủ cạnh tranh giành mất. Ngoài ra, hình thức đầu tư này còn nhằm tận dụng các hiệp định hợp tác kinh tế giữa nước tiếp nhận với các nước và khu vực khác, lấy nước tiếp nhận làm bàn đạp để thâm nhập vào các thị trường khu vực và toàn cầu. 1.3 Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 1.3.1 Khái niệm Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài là tạo ra một môi trường đầu tư hấp dẫn bao gồm tổng thể những tác động bên trong của nước tiếp nhận lên hoạt động của các nhà đầu tư nước ngoài và những tác động bên ngoài lên hoạt động của các nhà đầu tư nước ngoài. Những tác động này có thể làm cho luồng vốn FDI chảy vào trong nước mạnh hơn, cũng có thể làm cho tốc độ thu hút FDI chậm đi. 1.3.2 Tác động của thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài 1.3.2.1 Tác động tích cực Cùng với phát huy nội lực, thu hút vốn FDI là nguồn lực quan trọng cho đầu tư phát triển. Chính sự phát triển nhanh của doanh nghiệp đã góp phần đưa tốc độ tăng trưởng kinh tế tại địa phương tăng cao, liên tục. Góp phần nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế của địa phương và quốc gia. Việc thu hút đầu tư nước ngoài đúng hướng sẽ thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Thu hút đầu tư nước ngoài đã góp phần quan trọng phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tại địa phương, tạo ra hướng đột phá mới, nâng cao khả năng xuất khẩu của địa phương, giúp các doanh nghiệp địa phương tiếp cận được thị trường thế giới. Thu hút FDI có nhiều đóng góp tích cực cho nền kinh tế, cụ thể như sau:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0